Ộ Ậ N I DUNG ÔN T P
MÔN THI: TÂM LÝ H C Đ I C NG Ọ Ạ ƯƠ Ọ
Ể
Ộ
Ồ
Ụ
Ể
(DÀNH CHO THI TUY N SINH CAO H C NGÀNH: GIÁO D C VÀ PHÁT TRI N C NG Đ NG)
Ọ Ầ Ề PH N I. KHÁI QUÁT V KHOA H C TÂM LÝ
ọ ộ ọ I. Tâm lý h c là m t môn khoa h c
ề ị ử ọ 1. Vài nét khái quát v l ch s Tâm lý h c
ọ ộ ọ 2. Tâm lý h c là m t khoa h c
ủ
ố ượ ng c a Tâm lý h c. ậ ể ệ ượ ng tâm lý.
ệ ạ
ứ ệ ắ ươ ọ Đ i t ứ ề ả ấ Quan đi m duy v t bi n ch ng v b n ch t hi n t ệ ượ ng tâm lý. Ch c năng và phân lo i hi n t ữ ọ Nhi m v c a Tâm lý h c. Nh ng nguyên t c và ph ng pháp nghiên
ụ ủ ọ
ủ ệ ố ọ ọ ị
ọ
ộ ủ ơ ở ườ nhiên và c s xã h i c a tâm lý ng i
ứ ủ c u c a Tâm lý h c. ọ ủ 3. Các ngành c a Tâm lý h c. V trí c a Tâm lý h c trong h th ng khoa h c. ủ Vai trò c a Tâm lý h c. ơ ở ự II. C s t ơ ở ự 1. C s t
nhiên ề
ệ ả Di truy n và tâm lý Não và tâm lý ề Ph n x có đi u ki n và tâm lý
ơ ở
ộ ườ i
ạ ộ ủ 2. C s xã h i c a tâm lý ng ệ ạ ộ
ườ i ộ Quan h xã h i, n n văn hoá xã h i và tâm lý ng Ho t đ ng, giao ti p và tâm lý. ự ả
ự ả ế ậ
ứ ề ặ ườ ể ể i
ề ự
ứ ề ế ứ ể ủ III. S n y sinh phát tri n c a tâm lý và ý th c ể 1. S n y sinh và phát tri n tâm lý trong quá trình ti n hoá sinh v t và trong quá trình phát sinh cá th .ể ự ả 2. S n y sinh và phát tri n ý th c v m t loài và cá th con ng ứ ấ ý th c 3. V n đ t ứ ệ ữ ố 4. M i quan h gi a ý th c và vô th c
Ế Ầ Ạ Ộ
ệ ơ ả ủ ể
ấ ự
ạ ộ ệ ạ ộ
ấ PH N II: NHÂN CÁCH HO T Đ NG – GIAO TI P I. Nhân cách ặ 1. Khái ni m nhân cách và đ c đi m c b n c a nhân cách ủ 2. C u trúc c a nhân cách 3. S hình thành nhân cách II. Ho t đ ng 1. Khái ni m ho t đ ng ạ ộ ủ 2. C u trúc c a ho t đ ng
1
ỹ ả ộ ự ạ ộ ng th c ho t đ ng: k năng, k x o, thói quen
ứ ạ ộ
ệ ữ ố ườ ớ ệ ủ ươ ứ ế ặ t c a m i quan h gi a con ng i v i con ng th c đ c bi
ạ ộ ạ 3. Các lo i ho t đ ng ỹ ươ 4. S lĩnh h i các ph ứ ệ ủ ề 5. Chú ý là đi u ki n c a ho t đ ng có ý th c III. Giao ti pế 1. Giao ti p là ph ng iườ
ế ệ Khái ni m giao ti p ế ạ Các lo i giao ti p
ứ ữ ế ế ặ ườ 2. Giao ti p ngôn ng là hình th c giao ti p đ c bi ệ ở t con ng i
ữ
ữ
ữ ữ
ữ Ngôn ng và ngôn ng ữ ạ Các lo i ngôn ng ơ ế ủ ạ ộ C ch c a ho t đ ng ngôn ng ể ặ Nh ng đ c đi m cá nhân v ngôn ng ế ề ạ ộ ệ ạ ộ ế ố 3. M i quan h giao ti p và ho t đ ng, giao ti p, ho t đ ng và nhân cách
Ầ Ủ Ứ
ậ
ệ ạ ả
ự
ộ ủ ạ ả ứ ậ
Ậ Ạ Ộ PH N III: HO T Đ NG NH N TH C C A NHÂN CÁCH ứ ả I. Nh n th c c m tính ả 1. Khái ni m c m giác, tri giác 2. Các lo i c m giác và tri giác ậ ơ ả ủ ả 3. Các quy lu t c b n c a c m giác ơ ả ủ 4. Các thu c tính c b n c a tri giác ứ ả ậ 5. Vai trò c a nh n th c c m tính ộ ộ 6. Tính nh y c m m t thu c tính nhân cách. Quan sát và năng l c quan sát II. Nh n th c lý tính 1. T duyư
ặ ệ ể duy và các đ c đi m c b n c a nó
ơ ả ủ ư ơ ả ư duy c b n
ư ư ộ duy ấ ệ ủ
ưở 2. T
ng
ượ ng
ưở ng t ạ ả ớ ưở ượ ng t ng
ượ Khái ni m t T duy nh m t quá trình, các thao tác t ạ ư Các lo i t ẩ Các ph m ch t trí tu c a nhân cách ưở ng t ng ệ ng t Khái ni m t ượ ạ ưở Các lo i t Các cách sáng t o hình nh m i trong t ng và nhân cách T ng t
ơ ả ủ ữ ớ
ưở III. Trí nhớ ớ ệ 1.Khái ni m trí nh 2. Nh ng quá trình c b n c a trí nh ớ ạ 3. Các lo i trí nh ớ 4. Trí nh và nhân cách
Ộ Ủ
ủ ả Ầ ặ PH N IV. CÁC THU C TÍNH TÂM LÝ C A NHÂN CÁCH I. M t tình c m – ý chí c a nhân cách
2
ả ả
ặ ữ ư ả
ủ ủ ấ
ủ ứ ặ ộ
ấ ộ
ủ ự ẩ 1. Tình c mả - Khái ni m xúc c m – tình c m. ệ - Nh ng đ c đi m đ c tr ng c a tình c m ể ủ ặ - Các lo i tình c m. ả ạ - Vai trò c a tình c m trong c u trúc tâm lý c a nhân cách ả 2. Ý chí: - Ý chí – m t năng đ ng c a ý th c. - Hành đ ng ý chí và c u trúc c a nó. ủ - Nh ng ph m ch t ý chí c a nhân cách và s hình thành chúng. ấ
ướ II. Xu h ữ ng.
ướ ng.
ệ ủ ướ ứ ầ ưở ng (nhu c u, h ng thú, lý t ng, th ế
ệ 1. Khái ni m xu h ứ ộ ể 2. Các m c đ bi u hi n c a xu h ề ớ i quan và ni m tin).
ướ ứ ậ ộ ệ ố ơ ng nhân cách và h th ng th b c đ ng c nhân cách.
gi 3. Xu h III. Tính cách.
ủ ể ệ 1. Khái ni m tính cách. ủ ấ 2. C u trúc c a tính cách. ệ t, cái đi n hình c a tính cách 3.Cái cá bi
IV. Khí ch tấ
ề
ủ ộ ệ ấ 1. Khái ni m chung v khí ch t ấ ể 2. Phân ki u khí ch t ấ 3. Khí ch t và các thu c tính tâm lý c a nhân cách
V. Năng l cự
ệ ề ề ự ả ấ ộ ự ệ 1. Khái ni m năng l c ề ố 2. Các quan đi m v m i quan h ti n đ t nhiên và b n ch t xã h i
ạ ữ ự ủ ộ i gi a năng l c và các thu c tính khác c a nhân
ể ủ ự c a năng l c ố ệ 3. M i quan h qua l cách ấ ề ồ ưỡ ể ế 4. V n đ phát tri n và b i d ng năng khi u
Ả
ọ ạ ươ ộ ồ ộ ng bài gi ng “Tâm lý h c đ i c ng” – H i đ ng b môn Tâm Ệ 1.Đ c
ộ TÀI LI U THAM KH O: ả ề ươ lý – Giáo d c h c – Hà N i, 1975
ạ ủ ầ ọ ọ 2.Ph m Minh H c (ch biên), Lê Khanh, Tr n Tr ng Th y, Tâm lý h c,
ủ ụ ụ ọ ạ ậ t p 1 – NXB Giáo d c, 1989
ễ ủ ữ ế ẩ ố
ầ ố ạ ầ 3.Nguy n Quang U n (ch biên), Tr n H u Luy n, Tr n Qu c Thành, ươ ng trình s ph m c t lõi dành cho
ư ộ ộ ộ ườ Tâm lý h c (Giáo trình thu c ch các tr ọ ng ĐH và CĐSP), B GD&ĐT, Hà N i, 1995.
3
4