1
1. Quy lut cung cu nn kinh tế th trưng
- Cu là s ng hàng hóa mà ngưi mua sn sàng và có kh năng mua ở các mc giá
khác nhau trong mt khong thi gian nht đnh.
- Nhân t tác động đến lượng cu: Giá c, thu nhp, giá c hang hóa liên quan, th
hiếu, kì vọng, …
- Cungs ợng hang hóa mà người bán sn sàng bán và có kh năng bán các mc
giá khác nhau trong mt khong thi gian nht đnh.
- Nhân t tác động đến ng cung: Giá c, giá c yếu t đu vào, công ngh, kì vng,
Mi quan h cung cu và giá c:
- Nếu Cung > Cu ts dn đến Giá c < Giá tr hàng hóa
- Nếu Cung < Cu ts dn đến Giá c > Giá tr hàng hóa
- Nếu Cung = Cu ts dn đến Giá c = Giá tr hàng hóa
- Nhn thc vn dng quy lut cung cu ý nghĩa quan trng trong hoạt động
sn xuất kinh doanh. Nc dùng chínhch giá c, thuế, sn ng, … để điu tiết
cung cu nhằm thúc đy kinh tế phát trin.
Ni dung ôn tp kinh tế chính tr Mác Lênin
2
2. Tun hoàn và chu chuyển tư bản
- Tuần hoàn bản s vận động liên tiếp của bản trải qua ba giai đoạn, tn ti
dưới ba hình thái thc hin ba chức năng ri quay v hình thái ban đu kèm
thêmgiá tr thặng dư.
- Chu chuyển bản s tuần hoàn bản nếu xét một quá trình định k đổi
mi, din ra liên tc và lặp đi lặp li không ngng.
- Chu chuyển bản bao gm thi gian chu chuyển bản tốc đ chu chuyn
bn.
- Thi gian chu chuyn tư bn thi gian tư bn vn đng hết mt vòng tun hoàn.
Thi gian chu chuyn tư bn bao gm thi gian sn xut thi gian lưu thông.
- Thi gian sn xut thi gian bn vn đng trong lĩnh vc sn xut, bao gm thi
gian lao động, thi gian gián đon lao đng và thi gian d tr sn xut.
Các nhân t ảnh ng đến thi gian sn xut:
Tính cht ca ngành ngh
Quy mô và cht ng ca sn phm
Năng suất lao đng
Thời gian đi ng lao đng chu tác đng ca thiên nhiên
Mc đ d tr sn sut
- Thời gian lưu thông là thi gian bn vn đng trong lĩnh vc u thông
Các nhân t tác động đến thời gian lưu thông:
Tình hình th trưng
Khong cách th trưng
Điu kin giao thông vn ti, thông tin liên lc
Hiu qu ca hot đng marketing
- Tốc độ chu chuyn của bản biu hin thông qua s ng chu chuyn của bản
trong mt khong thi gian nht đnh
3
𝑛 = 𝐶𝐻
𝑐ℎ
Trong đó: n là s vòng chu chuyn của tư bản
CH là mt khong thi gian nht định (thường là một năm)
ch là thi gian chu chuyn của tư bản
Tư bản c định và tư bản lưu động
- Tiêu chí phân chia: Căn cứ vào phương thức chuyn hóa giá tro sn phm.
- bản c định b phn củabản tham gia vào quá trình sn xut, giá tr ca
được di chuyn tng phn vào trong sn phm.
Tư bản c định b hao mòn dn và có hai loi hao mòn:
Hao mòn hu hình
Hao mòn vô hình
- bản lưu động b phn bn tham gia vào quá trình sn xut, giá tr ca nó di
chuyn toàn bo sn phm.
Ý nghĩa nghin cu tun hoàn và chu chuyn ca bn
- Ý nghĩa chung: Tìm ra các bin pháp đy nhanh tc đ chu chuyn ca bản góp
phn nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh
- Đối với bản c đnh: Tiết kim chi phí bo qun, sa cha tài sn c định hn
chế hao mòn vô hình.
- Đối với bản lưu động: Tiết kiệm được bản lưu động nâng cao hiu qu sn
xut kinh doanh.
4
3. Ch nghĩa tư bản đc quyn
Khi nghiên cứu CNTBTDCT, C.Mác và Ăngghen đã dư báo rng:
“T do cnh tranh dn đến tp trung sn xut, tp trung sn xut phát triển đến mt
trình đ nht đnh li dn ti đc quyền”
Nguyên nhân hình thành ch nghĩa tư bản độc quyn
- Do các yếu t đầu vào như cách mạng khoa hc k thut, cnh tranh gia các nghip,
khng hong kinh tế tín dụng tư bản.
- T đó, tập trung sn xut, các xí nghip ln cnh tranh vi nhau, dẫn đến t chc đc
quyền ra đời.
- T chức độc quyn liên minh gia các nhà bn ln nhm tp trung vào trong tay
phn ln, hoc thm chí toàn b giá tr ca mt ngành, cho phép liên minh này nh
hưởng quyết định đến vic sn xut u thông ca ngành đó
Nhng đặc điểm kinh tế cơ bn ca ch nghĩa bn đc quyn
S xut hin ca bn tài chính
Tp trung sn xut
Tp trung sn xut bin hin qua s phát trin ca các t chc đc quyn:
Liên kết ngang :
o Cácten
o Xanhđica
o Trt
Liên kết dc:
o Côngxoócxiom
Liên kết đa ngành:
o Côngglômêrát
o Cônsơn
Xut khẩu tư bản
5
S phn chia th trưng thế gii ca các t chc đc quyn
S phân chia lãnh th gia các cưng quốc tư bản