Ạ Ệ ƯỢ I. PHÂN LO I HI N T
ế ở ầ
ằ ế ễ ả ữ ữ
ồ ố ủ ờ ố
ỉ ấ ặ đi u ch nh ban đ u v i hành vi con ng
ớ ứ ầ ế ườ ồ
ứ ố ậ ng khách
ả ư ng, t
duy,) ậ ứ ế
ể ượ ữ ị ừ ể ớ ả i bên ngoài t
ả ả ả ả ượ ớ ưở ng, trí nh , t ng t ủ ể ủ ả ộ ố ớ ề ủ ề ộ
đó bi u th thái đ đ i v i khách quan bên ngoài. ể ầ ế ớ ỏ ộ ủ ể i, th a mãn yêu c u cá nhân và xã h i (không khí
i bên ngoài)
ả ồ
ằ ề ờ ố ế ế ế ả i s thi u sáng su t.
ế i s thi u tình c m, tâm h n khô khan. ườ ẽ ườ ể ế ế ả ộ NG TÂM LÝ ạ ộ 1. Quá trình tâm lý là nh ng ho t đ ng có kh i đ u, có di n bi n, có ộ ế k t thúc nh m bi n nh ng tác đ ng bên ngoài thành hình nh tâm lý bên trong. ư ộ ệ ầ Quá trình tâm lý là ngu n g c c a đ i s ng tinh th n, xu t hi n nh m t ể ế ố ề i (có đ c đi m TL, có y u t ệ kinh nghi m s ng, có ki n th c, có b n lĩnh...) g m các quá trình: ệ ượ Quá trình nh n th c: là quá trình ph n nh b n thân hi n t quan (c m giác, tri giác, bi u t Quá trình c m xúc: là nh ng rung c m c a ch th khi nh n th c th gi Quá trình ý chí: là quá trình đi u khi n, đi u hành đ ng c a ch th ả ạ nh m c i t o th gi ả ế ớ ể đi u khi n cá nhân mà c th gi ằ ả Đ i s ng tâm lý luôn ph i cân b ng có 3 quá trình trên đây ườ ẽ ề N u thiên v lý trí con ng ề N u thiên v tình c m con ng Thi u ý chí thì tình c m con ng ố i không th bi n thành hành đ ng.
ạ ặ ể ữ ả ờ
ủ ở ặ ả
ạ ộ ả ườ
c gây nên b i hoàn c nh bên ngoài (ho c do c m giác con ng ng lên hành vi con ng ườ ờ i trong th i gian đó) ạ ư ạ ấ ị ữ ở i th ng
ườ ơ ủ ị ự ự ẳ ị ậ trong nh ng tr ng thái nh t đ nh nh tr ng thái t p ế ự đãng, tích c c, tiêu c c, kh ng đ nh, ph đ nh, do d , quy t
2. Tr ng thái tâm lý ắ Là đ c đi m c a ho t đ ng tâm lý trong nh ng kho ng th i gian ng n ượ ườ ả đ i nh ưở h Con ng trung, l tâm...
ạ ườ
ở ặ ể ủ ậ ng xuyên l p đi l p l ữ
ữ ươ ố ề ượ ữ ổ ng đ i b n v ng và n đ nh đ c hình thành t
ị ấ ị ề ố ượ ả ả ừ ấ ng ch t
ạ ự ệ t cá nhân, khó hình thành và cũng khó
ấ ộ ạ i v i quá trình tâm lý và tr ng thái tâm lý.
ộ 3. Thu c tính tâm lý ậ ạ ữ Là nh ng quá trình tâm lý, tr ng thái tâm lý th i ề ờ ố thành đ c đi m tâm lý b n v ng c a nhân cách cá trong đ i s ng tr nhân. Là nh ng nét tâm lý t ạ quá trình tâm lý và tr ng thái tâm lý b o đ m nh t đ nh v s l ạ ộ ượ l ng hành vi và ho t đ ng tâm lý. ộ Thu c tính tâm lý t o s khác bi m t đi có tác ượ ạ ớ c l đ ng ng ệ ữ
ệ ượ ữ ở ầ ế ế
ng tâm lý ệ ượ ồ ố ủ ờ ố ễ ắ 4.Quan h gi a các hi n t ễ Quá trình tâm lý là nh ng hi n t ng có kh i đ u, di n bi n, k t thúc; quá trình di n ra ng n; là ngu n g c c a đ i s ng tâm lý.
ớ ắ ữ ệ ượ ng luôn g n v i quá trình tâm lý là
ạ ề ủ ộ ư ữ ủ
ườ ồ ạ
ặ ứ ạ
ướ ệ ượ ộ ng, tính cách ...t o nên 2 m t đ c và tài. ng tâm lý trên đây đ
ố ở ế ượ ấ ưở ề Tr ng thái tâm lý là nh ng hi n t cái n n c a tâm lý . ặ i hình Thu c tính tâm lý là nh ng nét đ c tr ng tâm lý ï c a con ng thành từ quá trình tâm lý và tr ng thái tâm lý. Thu c tính tâm lý g m tình ả c m, xu h Các hi n t ượ t ệ ứ c chi ph i b i ý th c. Ý th c là hi n ệ ượ ng r t nhi u đ n các hi n t ng tâm lý cao c p nh h ứ ng tâm lý.
ấ ả ƯỢ Ệ Ộ Ậ NG TÂM LÝ THU C QUÁ TRÌNH NH N
ộ ả ả
ự ộ ế ệ ượ ẻ ừ ộ t ng thu c tính ng khách quan khi chúng đang tác đ ng tr c ti p vào
ộ ơ ấ ấ ườ ờ ạ ng đ và th i h n có vai trò
ậ ứ ở ầ
ộ ả ủ ế ớ
ộ ả ả ả
ứ ơ i khách quan vào các c ủ ự ậ i các thu c tính c a s v t ả ư ậ c m giác
ộ ậ ấ
ệ ượ ự ậ ỗ ự ậ ỉ
ộ ườ
ả ỉ
ệ ượ ả ữ ộ
ề
ể ọ ẹ ng là m t ch nh th , tr n v n, ủ ớ ạ i h n c a i. Do gi ả ẻ và ph n c t ng thu c tính riêng l ng. ề ả ậ ớ ướ ứ
ườ ả ầ
ng đ u tiên, song nó đã giúp đ ạ ộ ứ ị ề ườ ệ ỉ ủ ng tâm lý s đ ng, song c m giác là n n t ng c a ả ớ ộ i và đ ng v t. V i con v t, c m ng. Còn v i con ỡ ề i trong vi c đi u khi n, đi u ch nh ho t đ ng trong môi
ườ
ộ ố ủ ả ạ
ư ắ ủ ủ ạ ơ
ườ ố ố ể ờ
ệ ở ề ệ ộ
ủ ệ ừ ủ ớ ơ
ự ữ ữ ẩ
ứ ồ ộ
ủ ị ạ ệ ố ả ả ờ
II. CÁC HI N T TH CỨ ả 1. C m giác 1.1.Khái ni mệ C m giác là quá trình tâm lý ph n ánh m t cách riêng l ủ ự ậ c a s v t, hi n t giác quan. ả Là quá trình đ n gi n nh t, có tính ch t, c ạ ộ m đ u cho các ho t đ ng nh n th c . ầ Là ph n ánh ban đ u do tác đ ng c a th gi ả ụ ạ quan c m giác, c m giác ph n nh sao ch p l ệ ượ t n t ồ ạ ở ớ bên ngoài và đ c l p v i ý th c. Nh v y ng hi n t i ệ ớ là cái có sau so v i hi n th c v t ch t. ự ế Trong th c t , m i s v t, hi n t ộ ộ ề ồ g m nhi u thu c tính, cùng tác đ ng vào con ng ộ ượ ừ mình nên c m giác ch ph n ánh đ ủ ự ậ ộ ứ ế ánh m t cách tr c ti p nh ng thu c tính c a s v t, hi n t ơ ẳ ả ệ ượ Tuy là hi n t ủ ả ườ ạ ộ ậ nhi u ho t đ ng tâm lý khác c a c ng ườ ấ ị ng cao nh t trong môi tr giác là hình th c đ nh h ướ ỉ i, c m giác ch là hình th c đ nh h ng ể ự tích c c con ng tr ng. ậ Giác quan c a m t s loài v t ph n ánh khá tinh vi và nh y bén, i qua quá nh m t c a chim đ i bàng, tai c a d i…Giác quan c a ng ạ trình phát tri n lâu dài, qua rèn luy n, nh kinh nghi m, v n s ng và ho t ệ ạ đ ng ngh nghi p mà không ng ng hoàn thi n, tr nên tinh vi và nh y ậ ề bén h n nhi u so v i giác quan c a các loài v t. ạ ả 1.2. Phân lo i c m giác ạ ả D a vào nh ng tiêu chu n khác nhau mà có nh ng phân lo i c m ụ ả giác khác nhau. Căn c vào v trí c a ngu n kích thích và b máy th c m, ngu i ta chia thành hai lo i h th ng: c m giác bên ngoài và c m giác bên ơ ể trong c th .
C m giác bên ngoài
ộ ữ ủ ữ ế ớ
ộ ữ i bên ngoài và ụ ả ở ặ m t ữ m t ngoài và do nh ng b máy th c m
ậ ộ ơ ể
ị ẩ ả ệ ừ
ị ả
ế ề
ườ ữ ấ ộ ớ ng thông tin mà con ng
ả ừ t c ượ ộ ng. Nó cung c p 90% l ộ tác đ ng vào c n y sinh do sóng đi n t ạ 380780(m) trong đó có # 90% c m giác là th giác. Lo i ắ t nh ng thu c tính v hình dáng, đ l n, màu s c… ậ i thu nh n giác
ộ ẩ ả
ậ ể i có th nh n bi
ữ ườ 1620.000 Hertz. ư ộ ộ ng đ âm ầ ố ừ ộ t nh ng thu c tính nh đ cao, c
ng.
ấ ẩ ả ứ
ộ ế ng.
ị ả t thu c tính mùi c a đ i t ẩ ủ ố ượ ấ ể ả
ị ủ ố ượ ữ ế t nh ng thu c tính v c a đ i t
ự ế ợ ủ ố ơ ả ộ ặ ắ
ủ ị ẽ
ấ ể ả ả
ơ ọ ế ộ
ặ ụ
ả ệ ộ ế ạ ả
ạ
ấ ả ơ ệ ộ ủ ố ượ t đ c a đ i t ộ ạ t đ ( nóng, l nh ) và c m giác đau. ủ ứ i s i đá cũng thành c m.”
C m giác bên trong
ủ ơ ạ ả ộ
ơ ể ả ả ậ ớ ộ ụ
ưỡ
ừ ữ
ộ ề ự ậ ỗ ủ ơ ủ ả
ơ i, môi, răng ho t đ ng. ậ ủ ề ị ằ ươ ữ ả ộ ớ ả
ố ượ ẵ ả ả ả Là nh ng c m giác ph n ánh nh ng thu c tính c a th gi ụ ả ở ặ nh ng b máy th c m ồ ngoài c th thu nh n, bao g m: ượ + C m giác nhìn (Th giác): đ ừ ả ắ m t (kho ng t ả c m giác này cho bi ủ ố ượ c a đ i t ấ ượ đ t các t c quan. + C m giác nghe (Thính giác): n y sinh do sóng âm thanh tác đ ng vào tai, ế ườ t âm thanh có t n s t con ng ế ả ữ Là nh ng c m giác cho bi ủ ố ượ thanh c a đ i t ử + C m giác ng i (Kh u giác): n y sinh do các ch t trong không khí tác ộ đ ng vào mũi. ả ữ Là nh ng c m giác cho bi ế +C m giác n m (V giác): n y sinh do các ch t k c trong không khí tác ưỡ ộ đ ng vào l i. ạ ả ạ ng. Có 4 lo i Lo i c m giác này cho bi ạ ế ộ thu c tính n m c b n là chua, cay, m n, đ ng. S k t h p c a b n lo i ạ này s cho đa d ng c a v giác. ẩ + C m giác da (Xúc giác): N y sinh do các ch t k c trong không khí tác ộ đ ng vào da. ả Là c m giác cho bi ng. t các thu c tính c h c ho c nhi ạ ả Có 3 lo i c m giác da: c m giác ti p xúc da( đ ng ch m, nén, rung đ ng, ứ ả ng a); c m giác nhi ộ ế ớ ậ ạ ả C m giác bên ngoài liên k t v i v n đ ng t o nên s c m nh c a lao ườ ỏ ứ ộ t c , có s c ng đ ng “Bàn tay ta làm nên t ả ộ ạ ả ữ Là nh ng c m giác ph n ánh tr ng thái c a c quan n i t ng và do b ồ ậ ụ ở ả bên trong c th nh n kích thích, bao g m: máy c m th ộ ằ ậ + C m giác v n đ ng: là c m giác do c kh p, dây ch ng, b ph n th ạ ộ ơ ể ả c m bên trong c th kích thích tay, l ể ộ Là nh ng c m giác v s v n đ ng, v v trí t ng b ph n c a thân th , ả ớ ng…C m giác ph n ánh đ co, du i c a c , c a dây ch ng và kh p x ề ư ắ này cùng v i c m giác bên ngoài, cho ta nh ng thu c tính nh : r n, m m, kh i l ơ ng, co giãn, xù xì, tr n nh n…c a đ i t ộ ủ ố ượ ng.
ả ả ằ ị ủ ơ ể
ơ ộ ề ủ
ố thành c a 3 ng bán khuyên trong tai).
ả ả ế ể ằ ơ ể
ạ ộ ạ t tình tr ng ho t đ ng ớ i các quá trình
ấ ơ ầ
ộ ữ ủ ả
ộ ộ ữ
ạ ứ ứ ủ ả
ử ượ ể ệ ự ế
ế ụ ả
ọ
ủ ườ
ạ ứ ườ ộ ụ ả ạ ộ ả
ả ệ ữ ưỡ ố ng c m giác và m i quan h gi a ng ậ ộ ng và đ nh y
ượ ệ ể ả ỗ c chuyên bi
ụ ắ ả
ộ ạ ả ộ ả
ươ ả ả
ấ ị ưỡ ả
ớ ạ ưỡ ố ọ i.
ướ ấ
ủ ả
ấ
ươ ưỡ ứ ữ ệ ố i ( là c ng tuy t đ i phía d i thi u đ gây ra c m giác) và ng ộ ng đ ho c tính ch t kích thích t ưỡ ạ ng ng. Ph m vi gi a ng ng đ ho c tính ch t kích ng tuy t đ i phía trên ( là ả ở đó v n còn gây ra c m ướ ọ i g i là vngf ườ ưỡ ố i đa mà ng trên và ng ặ ộ ệ ố ẫ ng d
ị
i đa) và ng
ậ ố ể
t nh t là 565m. ả
ưỡ ưỡ
ố
ề ườ ng đ ho c tính ng sai bi
ệ ượ ọ ưỡ ờ ị + C m giác thăng b ng: Ph n ánh v tr c a c th trong không gian, nh ụ ả ự s kích thích vào các khí quan th c m c a b máy ti n đình (c quan ằ ở ủ ả c m giác thăng b ng n m ả + C m giác c th ( c m giác b n th ): Cho ta bi ộ ạ ủ c a các c quan n i t ng(đau, đói, no, khát...) có liên quan t ậ ơ ắ hô h p, tu n hoàn, gan m t, c b p... 1.3. Nh ng thu c tính chung c a c m giác ả Ngoài nh ng thu c tính riêng, c m giác còn có các thu c tính chung: ệ ể ạ D ng th c c a c m giác: Các d ng th c này đ c dùng đ phân bi t ụ ạ ả ổ t s bi n đ i các lo i c m giác ( ví d nhìn màu, ng i mùi) và đ phân bi ạ ặ ạ ả ừ ạ trong ph m vi t ng lo i c m giác ( ví d c m giác n m m n hay nh t, ắ ng t hay đ ng ). ộ ả C ng đ : Đây là thu c tính ph n ánh s c m nh c a kích thích và ộ ủ ụ ng đ c m giác kgác nhau tr ngthái c a b máy th c m, ví d tùy c ộ ồ ậ mà ta nhìn đ v t có đ rõ ràng khác nhau. ậ ủ ả 1.4.Quy lu t c a c m giác ưỡ ậ Quy lu t ng c mả M i giác quan đ t hóa đ ph n ánh m t d ng kích ợ thích phù h p, ví d m t ph n ánh các song ánh sáng, tai ph n ánh các ọ song âm thanh…Song không ph i m i kích thích khi đã tác đ ng vào các ề ứ ng ng đ u gây ra c m giác. Mu n gây nên c m giác, kích giác quan t ả ạ ạ ớ ộ i m t gi ng c m giác, có i h n nh t đ nh g i là ng thích ph i đ t đ t t ệ ố ệ ố ướ ưỡ ng tuy t đ i trên và ng ng ng tuy t đ i d ệ ố ưỡ + Ng ng tuy t đ i ưỡ ồ Bao g m ng ể ố thích t ặ ườ c giác t ả ụ c m giác. Ví d : ả ể ế ơ ậ C quan th giác có th ti p nh n ánh sáng kích thích trong kho ng 380 ệ ưỡ ố ệ ố ưỡ ng tuy t đ i trên là 780mu(t 780m có nghĩa là ng ng tuy t ấ ế ố ố ướ i thi u) vùng ti p nh n t đ i d i là 390m (t ả ế ơ C quan thính giác ti p nh n âm thanh trong vùng c m giác kho ng 16 ệ ố ng tuy t đ i trên là 20.000Hertz và ng 20.000Hertz ng ng tuy t đ i ấ ướ d ệ + Ng bi ch t c a 2 ậ ệ ố ả ứ ộ t: là m c đ chênh l ch t ướ ủ ể c đ đ ta phân i là 16Hertz vùng ph n ánh t ệ ưỡ ấ ủ kích th t nh t là 1000 Hertz ố t đ ể i thi u v c c g i là ng ặ ộ ệ ng sai bi t.
ị ế ề t c a th giác là 1% ( N u 2 màu đ chênh nhau 1% v
ớ ở ộ c sóng tr lên ta m i phân bi
ệ ủ ặ ướ ệ ủ t c a thính giác là 1/10 (Trên 2 n t nh c chênh nhau 1/10
ớ
ặ ầ ố ở ệ ủ ả
ỏ ệ ượ c chúng). t đ ạ ố ệ ượ t đ c chúng) ng, nén ép là 1/30. ố ưỡ ng sai bi ng đ ho c b ưỡ ng sai bi ng đ ho c t n s tr lên ta m i phân bi ưỡ ưỡ
ả ữ ổ ọ t c a c m giác tr ng l ưỡ ng sai bi ưỡ
ấ ạ ạ ề
ỗ
ỏ ệ ưỡ
ậ ố ộ ệ ữ ả
ộ
ọ ậ ả ậ ự ộ
ướ ớ ộ ị ệ t t ng sai bi
ưỡ ệ t. i và ng ướ ỷ ệ l ộ ấ ậ ả
ệ ng d ộ ệ Ng ườ c Ng ộ ườ c ượ ng sai bi Ng ạ ệ ệ ố t không gi ng nhau gi a các lo i ng tuy t đ i và ng Ng ả ứ ể ữ ng c m giác có th thay đ i theo l a c m giác và gi a các cá nhân. Ng ệ ứ ổ tu i, tr ng thái s c kh e, tr ng thái tâm – sinh lý, tính ch t ngh nghi p, ủ ườ ệ ự i. s rèn luy n, kinh nghi m…c a m i ng ệ ậ ả ộ ả t ng c m giác và đ nh y c m sai bi M i quan h gi a ng ậ ả ỏ ữ ở ứ ộ ấ m c đ r t nh gi a 2 kích + Đ nh y: Kh năng nh n c m khác nhau ọ ấ ả ả ả ậ ậ thích g i là đ nh y (nh y c m). Kh năng c m nh n s khác nhau r t ỏ ữ ậ ệ ưỡ nh gi a hai kích thích ( nh n ra ng t) g i là đ nh y c m sai ng sai bi ậ ả ệ t, hay tính nh y c m sai bi bi ả ưỡ ng c m giác phía d Ng ủ ả ả c m c a c m giác. Ng ng sai bi ng ậ ưỡ ngh ch v i đ nh y i càng th p thì đ nh y c m càng cao; ạ ả t càng cao.
t càng bé thì đ nh y c m sai bi ứ
ượ ậ ỉ ị
ể ả ữ ệ ấ ố
ự ả ả
ả ườ ả ứ ậ
ấ ủ ườ ợ
ủ ả ặ ế
ụ ự ắ nhiên t
ầ ị ư ư ả ộ
i, đèn trong phòng đang sáng, t ậ ơ ồ ậ
ặ ạ
ứ ả ụ ộ ư ự ắ
ố i, đèn t ả ợ ồ ậ ậ ộ ả ố
ứ ấ ị
ắ ầ ủ ặ ả ồ
ầ ấ ứ ề ở ồ ả ậ ộ
ớ ưỡ ậ ề ự Quy lu t v s thích ng ả ữ C m giác đ c xác đ nh không ch do v t kích thích mà còn do nh ng ề ả t nh t và b o đi u ki n tâm sinh lý n a. Đ đ m b o cho s ph n ánh t ệ ệ ầ ớ ứ ủ ả v h th n kinh, c m giác c a con ng i có kh năng thích ng v i kích ự ổ ộ ủ ả thích. S thích ng c a c m giác là kh năng thay đ i đ nh y cho phù ớ ự ổ ủ ậ ộ h p v i s thay đ i c a c ng đ , tính ch t c a kích thích, quy lu t ề ự ứ chung v s thích ng c a c m giác là : ậ ả ộ + Tăng đ nh y c m khi g p kích thích y u. ổ ố t. Lúc đ u ta Ví d vào bu i t ồ ậ ch a nhìn rõ đ v t, nh ng sau vài giây, đ nh y c m tăng lên, th giác ắ ầ thích ng và b t đ u nhìn rõ đ v t trong phòng h n. ậ ả + Gi m đ nh y c m khi g p kích thích m nh và lâu. nhiên b t sáng, m t ta lóa lên và Ví d nh trong phòng đang t ậ ả không nhìn rõ ngay đ v t. Ph i đ i vài giây, đ nh y c m gi m xu ng, ụ ặ ộ th giác thích ng d n và b t đ u nhìn th y rõ. Ho m t ví d khác, chúng ồ tay, vì do đeo nó đã lâu ta không c m th y s c n ng c a đ ng h đeo ứ ủ ồ ngày, đ nh y cmr v kích thích c a đ ng h gi m đi và ta đã thích ng v i nó.
ủ ứ ự ỗ ả ữ ố
ứ ư
ữ ứ ạ ả ử ằ ư
ả ủ ả ố ể ệ ổ
ậ ườ ườ ả S thích ng c a m i c m giác không gi ng nhau.Có nh ng c m giác thích ng nhanh nh nhìn, ng i, nóng l nh...Có nh ng c m giác thích ứ ng ch m nh nghe, đau, thăng b ng...Kh năng thích ng c a c m giác ủ ự con ng i có th thay đ i tùy theo s rèn luy n trong quá trình s ng c a ỗ i. m i ng
ộ ả ạ i gi a các c m giác
ề ữ ườ ằ i khách quan tác đ ng vào con ng
ỉ ề ề ấ
ộ ộ ộ ặ ệ ặ ạ ả ọ i là m t ch nh th , th ng nh t, m i giác quan đ u quan h ch t ch ế i v i nhau. K t qu c a s tác đ ng qua l
ả ả ộ ả ổ ộ ả ủ ự ủ
ộ ộ ậ ủ ủ ự
ữ
ả ạ
ộ ế ụ ả ẽ ẹ ẽ
ị
ộ ơ ẽ
ơ ơ ắ ụ
ộ ả ạ ữ ả ẽ ể ễ
ả ặ
ả ự ố ế ạ
ả ự
ả ưở ướ
ọ ộ ễ ờ
ồ ng ph n đ ng th i) ề ề
ẽ ờ ự ươ ng
ấ ả
ậ ướ ạ c :
c l nh c nóng. ả ủ ồ c m c m giác c a 2 bàn
ậ ướ ướ ấ ố ế ậ ả ậ ề ự Quy lu t v s tác đ ng qua l ộ ế ớ i b ng nhi u thu c tính, tính Th gi ườ ấ i nhi u c m giác khác nhau. M t khác con ch t và gây ra cho con ng ẽ ố ể ộ ườ ng ữ ạ ớ ớ i gi a v i nhau tác đ ng qua l ướ ậ các c m giác là làm thay đ i đ nh y c m c a m t c m giác này d i ộ ả ộ m t tác đ ng c a m t c m giác khác.Quy lu t chung c a s tác đ ng qua ả ạ i gi a các c m giác là: l ơ ơ ế + Kích thích y u lên c quan phân tích này s làm tăng nh y c m lên c ạ ủ ấ quan khác. Ví d c m giác n m ch t chua nh s làm tăng đ nh y c a ả c m giác th giác. ả ậ ạ + Kích thích m nh lên c quan phân tích này s làm gi m đ nh y c m lên c quan khác. Ví d nhìn ánh sáng gay g t, tai nghe s kém h n. ờ ồ i gi a các c m giác có th di n ra đ ng th i S tác đ ng qua l ự ạ ạ ể ữ ho c n i ti p, có th gi a các c m giác cùng lo i hay khác lo i. S tác ạ ượ ệ ượ ữ ộ ng đ ng qua l i giũa nh ng c m giác cùng lo i đ c g i là hi n t ấ ượ ươ ổ ườ ả ng đ hay ch t l ng t ng ph n trong c m giác. Đó là s thay đ i c ủ ạ ủ ả ng c a kích thích cùng lo i di n ra tr c đó hay c a c m giác do nh h ả ố ế ươ ả ờ ồ ươ ng ph n n i ti p và t đ ng th i ( t ượ ặ ư ờ ấ ụ c đ t lên 2 n n khác nhau: n n sáng t Ví d : 2 t gi y xám nh nhau đ ơ ượ ạ ề ố ờ ấ ẽ ố gi y s sáng h n. Đây là s t i t i n n t c l i và ng gi y s t ả ờ ồ ph n đ ng th i trong c m giác. ả ướ Tay ph i vào ch u n Nhúng 2 bàn tay vào n Tay trái vào ch u n ả R i nhúng c 2 bàn tay vào cùng m t ch u n tay khác nhau. Đó là hi n t
ộ ng ph n n i ti p. ả ữ ng t ạ ự
ặ ồ này thì đ ng th i l
t là: kích thích vào giác quan ụ ế ạ ươ ệ ượ ộ i gi a các c m giác, đôi khi chúng ta còn Trong s tác đ ng qua l ờ ạ ặ ệ ệ ượ ng đ c bi i ấ ở giác quan khác. Ví d nghe ti ng dao c o trên kính xu t
ệ ả ố ạ ả
ạ ộ ườ ặ ệ ng, ho c do b nh lý mà thu
ậ ả
ả ả ậ ậ
ệ ố ướ ứ ệ ộ
ả ề ữ ặ ả ớ
ụ
ữ ớ ệ ữ ượ ầ ị
ơ ợ ướ ế ộ ợ g p hi n t ả gây ra c m giác ợ hi n c m giác ghê s . 1.5. R i lo n c m giác ơ ể Do c th ho t đ ng không bình th nh n các c m giác không đúng. ưỡ ng Tăng c m giác: Tăng kh năng thu nh n kích thích có th t. Khi ng ố ả i gi m xu ng, b nh nhân đáp ng m t cách quá c m giác tuy t đ i d ẹ ẫ m n c m v i kích thích, nhi u khi nh ng kích thích trung bình ho c nh ườ ệ ị i b nh không ch u n i. Ví d : nh ng b nh nhân suy cũng làm cho ng ộ ệ c th n kinh, b nh nhân lên c n d i r t khó ch u v i nh ng tác đ ng nh ủ c a ánh sáng, ti ng đ ng...s gió, s n ổ ạ ấ c..
ả ả ả ậ
ế ượ i tăng cao, ng
ặ ệ ố ướ ườ
ữ ộ ậ ườ ệ i b nh không ti p thu đ ấ ng đ kích thích trung bình ho c th p. Nh ng ng ọ ế
ọ ạ
ứ ấ ả ạ ả
ả ố ườ ặ
ị
ấ ớ ể
ặ ề ơ ặ ở
ở ả
ườ ệ ữ ợ ị ả ơ ơ i khó ch u. Trong nh ng tr
ườ ở ế ẫ ưỡ ả ng Gi m c m giác: Gi m kh năng thu nh n kích thích có th t. Khi ng ữ ả c nh ng c m giác tuy t đ i d ườ ệ ộ ộ tác đ ng có c i b nh ư ư ờ ờ ả ả ấ đó th y xung quanh mình nh m m , o o, m i ti ng đ ng nh xa xôi, ẽ ở m i th c ăn tr nên nh t nh o. ậ ậ ả M t c m giác: Không có kh năng thu nh n kích thích có th t. ữ ườ ệ ả i b nh có nh ng c m xúc Lo n c m giác: C m giác không đúng, ng ạ ề ả ự ẫ ộ ỳ ạ ho c có s l n l n v c m giác. Trong r i lo n ng, k l không bình th ơ ả ả ồ ứ ể ệ c m giác b n th , b nh nhân th y đau nh c, tê bu n, khó ch u trong c ậ ế ườ ệ ộ ộ ạ ể i b nh ti p nh n th , trong n i t ng m t cách vô c khó hi u. Ho c ng ụ ả ườ ấ các c m giác thông th nên n ng n h n, ví d c m th y nóng ng tr ẹ ứ ả ạ ứ n c h n, l nh h n, c m giác ngh t th , c m giác ng a ngáy làm cho ẽ ị ườ i b nh s b kích thích ng h p đó ng ng ữ ạ m nh, thi u kiên nh n, có khi tr nên hung d .
2. Tri giác 2.1 Khái ni mệ
ọ ộ ẹ
ộ ệ ượ
ứ ự ậ
ả ả ộ
ơ ư
ự ế ừ ả c m giác nh ng đ ơ ự ế ườ ề i v nh ng s v t hi n t ả ượ c phát tri n lên. ớ ả
ộ ủ ự ậ ộ ọ ẹ
ứ ả ữ ứ ậ ậ
ữ ể
ả
ạ
ạ ủ ử ụ ườ ộ ng s d ng m t
ề ạ
ộ ả ả Tri giác là quá trình tâm lý ph n nh m t cách tr n v n các thu c ủ ự ậ ng khi chúng tr c ti p tác đ ng vào giác quan. Là tính c a s v t, hi n t ệ ượ ữ quá trình ph n nh trong ý th c con ng ng khi chúng tác đ ng tr c ti p vào c quan c m giác. ể Tri giác hình thành t ổ ả ả ự ả ả Tri giác là s ph n nh cao h n so v i c m giác, ph n nh m t cách t ng ả ệ ượ ộ ợ h p các thu c tính c a s v t hi n t ng cho m t hình nh tr n v n trên não b .ộ ả C m giác tri giác là nh ng nh n th c c m tính là nh ng nh n th c ban ặ ữ ầ đ u và có nh ng đ c đi m chung: ụ ể ự Tr c quan c th . ơ ẻ . Đ n l ằ ự ế Tr c ti p b ng c m giác 2.2 Phân lo i tri giác Có nhi u cách phân lo i c a tri giác. Thông th ố s cách phân lo i sau đây : ự ự ế ộ vai trò chính, tr c ti p tham
ể ữ D a vào b máy phân tích nào gi gia vào quá trình tri giác có th chia thành :
ờ
+Tri giác nhìn . +Tri giác nghe +Tri giác ng i ử +Tri giác s mó +Tri giác n m ế
ụ ự ườ ự ủ
ạ ế ể ủ ị
ủ ị
ể ự ệ ượ ứ ồ ạ ủ ự ậ i c a s v t hi n t ạ ng có th chia ra ba lo i
ư ủ ố ượ
ạ ệ ượ ả ủ ự ậ ư
ả
ơ ằ ế
ố
ề ườ ụ ng th ng song song trên n n các đ
ễ
t di n bi n t n t ố ủ ng.Ch u s chi ph i c a nhi u y u t
ọ ầ
ườ ấ ủ ng.
ờ ứ ả
ắ “Ngày vui ng n ch ng tày gan ồ ạ i m t ngày dài ghê”
ế ờ ộ
ả ạ ộ ễ ờ ẫ ấ
ồ ẻ ệ ả ặ ạ ấ
ạ
ủ ự ậ ế ự ậ ậ ộ ộ
ộ ươ ờ ng, m i quan h gi a th i gian và không gian, ph ố ng, t c đ
ệ ặ ộ ố ượ ủ ụ ủ ể
i xung quanh.
ườ ậ ở ố cùng t c
ng g p khi nhìn 2 máy bay ậ ng nh bay ch m h n . đ cao h n d
ự ậ
ặ ư ậ ng có liên quan m t thi ệ ượ ẹ i tri giác tr n v n s v t hi n t ộ ụ ộ ơ ườ ườ ọ ạ ự
ể ự ễ ủ ạ ộ ườ i.
ả ặ ả
ộ ủ
ủ ả ằ
ả ế ủ ể ả
ế ợ ủ ủ ự ậ ệ ượ ố ượ i khi tri giác ( tri giác có m c đích, có D a vào tính tích c c c a con ng k ho ch hay không…) có th chia thành tri giác có ch đ nh và tri giác không ch đ nh. D a vào hình th c t n t tri giác sau: ộ ớ ộ ng nh hình dáng, đ l n, + Tri giác các thu c tính không gian c a đ i t ự ế ả ị ng . Trong tri giác này có s k t v trí, kho ng cách c a s v t hi n t ế ố ệ ề ủ ợ nh các c m giác; tr ng thái tâm lý, kinh nghi m h p c a nhi u y u t ầ ủ ể ệ ề ủ ơ ở c a ch th ; đi u ki n và hoàn c nh xung quanh và c s sinh lý th n ả ặ ắ ấ ữ kinh nh t là c ch nhìn b ng hai m t…Đôi khi g p nh ng o giác trong ư ị ẫ ướ ạ c nh b g y; nhìn hai lo i tri giác này, ví d nhìn cái thìa trong c c n ắ ẳ ườ đ ng chéo c t nhau, chúng không còn song song n a.ữ ậ ế ồ ạ ờ ế ộ i nhanh, ch m, Tri giác các thu c tính th i gian: cho bi ư ị ự ế ố ề ệ ượ ụ ủ ự ậ liên t c c a s v t hi n t nh ị ọ ủ ơ ể ệ quá trình sinh h c , nh p đi u sinh h c c a c th ( hô h p, tu n hoàn, đói ỳ ố ủ ị ự ủ no, th c ng :). Ch u s chi ph i c a chu k thiên nhiên c a môi tr ẳ Các o giác th i gian : ộ Ba thu d n l ế ự ậ Trong cùng m t kho ng th i gian, n u s v t di n bi n muôn hình, muôn ạ ả ề ẻ i, v có nhi u ho t đ ng h p d n thì c m giác th i gian trôi nhanh; trái l ế ờ ờ ợ n u công vi c bu n t i th y th i gian trôi , ho c ph i ch đ i…thì ta l ậ ch m ch p. ệ t s v n đ ng c a s v t hi n Tri giác các thu c tính v n đ ng : cho bi ộ ướ ượ ệ ữ ố ng h t ờ ẽ ớ ệ ượ ủ ự ậ ng . Nó quan h ch t ch v i tri giác th i gian, không c a s v t hi n t ủ ể ủ ự ộ gian và ph thu c vào s chuy n đ ngc a đ i t ng, c a ch th , c a ể ớ th gi ả Các o giác tri giác v n đ ng th ơ ế ở ộ ộ ư đ nh ng chi c ế ổ ạ t , b sung cho nhau Ba lo i tri giác trên đây th ế ớ ườ i khách giúp con ng ng và th gi ệ quan. S phát tri n các lo i tri giác này ph thu c vào kinh nghi m và ho t đ ng th c ti n c a con ng ậ 2.3 Quy lu t tri giác ố ượ ậ Qui lu t tính đ i t ả ặ ố ượ ủ ng, m t khác nó là hình nh ch quan c a th gi c a đ i t ườ ạ quan. Con ng ớ ố k t h p v i v n hi u bi ộ đ các thu c tính bên ngoài c a s v t hi n t ể ặ ng: Hình nh tri giác m t m t ph n ánh đ c đi m ế ớ i khách ữ i t o ra hình nh tri giác b ng nh ng c m giác khách quan ầ t c a mình làm cho hình nh tri giác mang đ y ng giúp ng. Tính đ i t
ỉ ộ ề ủ ướ i s ế ớ ự ng, đi u ch nh hành đ ng c a mình trong th gi
i đ nh h ng.
ả
ổ ọ ọ
ả ả ộ ấ ị ẹ ự ậ ợ ẹ b ng cách t ng h p các thu c tính riêng l ng m t cách tr n v n ỉ
ọ ố ượ ả ỏ ố ng ra kh i b i
ế ợ
ể ầ ng c n thi ợ
ự ủ ộ
ọ ủ ệ ượ ượ ả ủ ấ ờ
ả ợ ớ
ự
ườ ị con ng ệ ượ ậ v t hi n t ậ ệ Quy lu t tính tr n v n: Tri giác có kh năng ph n nh s v t hi n ằ ẻ ủ ộ ượ c a t ệ ượ ộ ấ ự ậ ng theo m t c u trúc hoàn ch nh nh t đ nh. s v t hi n t ự ậ Quy lu t tính l a ch n:Tri giác có kh năng tách đ i t ả c nh xung quanh đ ườ ố ả ố ươ ự ng h p này b i c nh xung t . Trong tr l a chon đ i t ả ớ ệ ượ ự ậ ề ủ ố ng càn khác v i bôi c nh tri quanh là n n c a đ i tu ng . S v t hi n t ể ệ ễ ự ọ ự giác thì tri giác càng l a ch n d dàng. Tính l a ch n c a tri giác th hi n ượ ườ ố ớ ự ậ c tri ng đang đ thái đ tích c c c a con ng i đ i v i s v t hi n t ế ệ c nâng cao và k t giác . Nh có tính ch t này mà hi u qu c a tri giác đ ủ ấ ủ ả ủ ể ạ ộ qu tri giác càng phù h p v i ho t đ ng c a ch th . B n ch t c a qúa ỏ ố ả ố ượ trình tri giác tích c c là quá trình tách đ i t ng ra kh i b i c nh xung quanh.
ộ ụ ủ
ị ậ ệ Tính đ i t ể ế ố ng c a tri giác ph thu c vào các y u t ộ ộ
ư ặ ả
ộ ủ ườ ủ ụ i khác...) và còn ph thu c vào y u t
ạ ả ch quan nh ố ệ
ộ ầ ứ ặ ủ ứ ỏ
ị ế ụ ự ế ề ự ậ ng ả ệ ủ ệ ượ m t cách phi n di n, đ nh ki n.
ặ ả ủ
ắ ế
ố ể
ư
ủ ộ
ọ ậ ụ ủ ệ ọ
ả ị ị
ủ ả ả ệ ề
ươ ổ ẫ ườ ắ ỏ
ố
ộ ớ ạ ị
ủ ố ượ ủ ụ ng. Nó ph thu c tr
ộ ấ ị ế ụ
ờ ệ ầ ụ
ủ ể ủ
ậ
ệ ố ủ ủ ể ạ ộ ể ặ ố ượ khách quan ự ươ ườ ậ ng đ , nh p đi u v n đ ng, s t ng nh đ c đi m v t khích thích (c ườ ể ng xung quanh ( ánh sáng, kho ng cách, ph n...) đ c đi m c a môi tr ư ế ố tác đ ng c a ng ướ ổ ng, tâm tr ng, kinh nghi m s ng, tu i nhu c u, h ng thú, tình c m, xu h ọ ắ ủ ể tác, s c kh e, ngh nghi p c a ch th ...Tính l a ch n giúp tri giác kh c ệ ộ ph c cách nhìn s v t hi n t ậ ự ậ ọ Quy lu t tính có ý nghĩa c a tri giác: Kh năng g i tên, đ t tên s v t ủ ệ ượ ng và s p x p chúng có ý nghĩa.Đây chính là tính ý nghĩa c a hi n t ộ ả ế ụ t, kinh hình nh tri giác. Tính ý nghĩa này ph thu c vào v n hi u bi ủ ể ữ ủ ế ả ệ duy, ngôn ng c a ch th và liên quan đ n tính nghi m, kh năng t ậ ủ ự ộ ầ ẹ ủ tr n v n c a tri giác ( tri giác càng đ y đ các thu c tính, b ph n c a s ụ ể ỉ ệ ượ v t, hi n t ng thì vi c g i tên, ch ra công d ng c a nó càng c th , chính xác). ố ổ ổ ậ ng đ i n đ nh Quy lu t tính n đ nh c a tri giác: Kh năng ph n ánh t ự ậ ấ ị ệ ượ ng ngay c khi đi u ki n tri giác có thay đ i nh t đ nh. Ví s v t hi n t ụ d , trong ánh sáng tr ng hay ánh sáng đ , ng i bác sĩ v n tri giác đó là cái ng nghe. ắ ủ ố ổ Tính n d nh c a tri giác khi ta tri giác đ l n, hình d ng, màu s c c a đ i ị ượ ấ ướ ổ ng trong c h t vào c u trúc n đ nh c a đ i t t ệ ặ ỉ ế ự ề ộ ộ ơ t m t th i gian nh t đ nh và ph thu c vào c ch t đi u ch nh đ c bi ổ ủ ị ệ ọ c a h th n kinh.Ngoài ra tính n đ nh còn ph thu c vào kinh nghi m, ố ượ ố ố ng tri giác. v n s ng…c a ch th vào đ i t ử ụ ả ổ Quy lu t tính t ng giác: Kh năng s d ng h th ng các giác quan, toàn ộ b các ho t đ ng tâm lý, đ c đi m nhân cách c a ch th khi tri giác. Là
ậ ứ ườ ứ ậ i giúp nh n th c
ổ ắ ự ế ớ
ẽ ổ
ộ ự ự ễ ủ ạ ộ năng l c nh n th c và ho t đ ng th c ti n c a con ng ể i ngày càng tinh vi, sâu s c và t ng th . th gi ặ Các quy lu t tri giác có liên quan ch t ch , b sung cho nhau và làm ạ i tr nên tích c c, nh y bén và sinh đ ng.
ệ
ệ ượ ưở ộ ộ ự ậ ừ ạ ậ ng có th t ắ ng là con r n,
ườ ụ i.
ạ ữ ự ạ ng con ng ặ ườ ng g p nh ng lo i tri giác sai v i th c t
ị ề ớ ạ
ạ ả ầ ắ ắ ả ị ớ ờ
ớ ặ ỳ ạ ệ ủ ự ạ là m t d ng đ c bi
ủ ớ ả i, nó th i b nh nh t c a tri giác sai v i th c t i c m xúc c a ng
ơ ụ ệ ườ ệ ứ
ầ ế ườ ả ấ ổ ầ i có khuôn m t k
ạ .
ữ ự ạ
ậ ề ộ ự ậ ư ả ả ặ ấ
ườ ư ệ ạ ớ ng không i khách quan nh o thanh, o th , o giác xúc ườ ấ i ứ i b nh. ả ng đi kèm v i các r i lo n ý th c, t ủ duy c a ng
ấ
ượ ệ ườ ệ c ng ự ng có th c trong hi n th c khách quan, không phân bi ư ữ ậ i b nh ch p nh n nh nh ng ệ t
ữ ả ự ự ậ c gi a o giác và s th t.
ư ữ ả ả ậ
ự ậ ể ố ọ
ữ ả
: Là o giác mà ng ớ ự ậ ố
ệ ở ự ố ớ ố ẹ ấ ọ
ạ ủ ng trong hi n th c khách quan . R i lo n tri giác có 2 lo i:
ự ạ ườ ự i:Trong tr ợ ng h p ng
ữ ườ ệ i b nh làm c n tr s th ng nh t, tr n v n v s ố ạ ệ ườ ệ i b nh bi ổ ỉ ng tri giác không thay đ i, mà ch thay đ i m t vài chi ti
ế ằ ộ ẻ ư ẫ ấ ơ
ề ơ ồ ơ ể ng. ả ữ ố ư
ể ườ ệ ấ
ạ i th nhân cách: là nh ng r i lo n tri giác v s đ c th nh i b nh th y ư ẹ ườ ư ể i nh bông...
ậ ườ ở cho tri giác con ng ạ ố 2.4 R i lo n tri giác ề Ả ưở ng: Là tri giác sai l ch v toàn b m t s v t hi n t o t ế ớ ủ i khách quan. Ví d : nhìn đo n dây th ng t c a th gi ưở ộ nhìn hình n m t ư i nh tri Trong lâm sàng th ệ ệ giác sai l ch th giác, thính giác, v giác...Có nhi u lo i tri giác sai l ch ư ớ g n v i tr ng thái c m xúc, g n v i l i nói (do lo âu, tr m c m, h ng ấ ph n...) ườ Ả ả ộ ạ ng o nh k l ư ệ ấ xu t hi n ngoài ý chí, không liên quan t ạ trong tr ng thái mê s ng, m màng...Ví d : b nh nhân nhìn b c tranh ặ ỳ ặ ho c vào đám mây th y bi n đ i d n d n thành ng ị d quái l ệ ượ ư Ả o giác: Là nh ng tri giác nh có th t v m t s v t hi n t ị ả ề h có trong th c t ố ệ ữ giác...Nh ng o giác này xu t hi n ho c m t đi ngoài ý mu n ng ườ ệ ố b nh và th ạ ả Có 2 lo i o giác. ậ Ả + o giác th t: Là nh ng o giác đ ệ ượ ự ậ s v t hi n t ượ ữ ả đ Ả ệ ườ ệ + o giác gi i b nh nh n ra nh nh ng s v t hi n ạ ượ ự ệ ng l t lùng, không gi ng v i hi n th c khách quan và h có th phân ệ ượ c gi a o giác và s th t. t đ bi ạ ạ ạ ố R i lo n tri giác: là nh ng r i lo n b nh lý tri giác đi kèm v i r i lo n ề ự ả tâm lý khác c a ng ệ ượ ậ v t hi n t ấ ả + Tri giác sai th c t t r ng b n ch t ế ổ ố ượ ủ t c a đ i t ộ ư thu c tính nh v n th y cái nhà nh ng cái nhà đó có v to h n bình ườ th + Gi :Ng mình hình nh không có tim, tay chân có th dài ra, nh ng 4. T duyư 4.1. Khái ni mệ
ộ ậ ứ ữ
ố ệ ượ ả ả ậ ủ ự ậ
ư ệ c đó ta ch a bi
ớ ậ ượ ả ả
ự
ờ ộ ạ
ả ự ộ ủ ự ậ ườ
ứ ữ ế ậ ộ
ả ư i có t ủ ự ậ c b n ch t v t ch t c a các hi n t
ả ề ấ ủ ậ ế ượ t đ c b n ch t c a s di truy n sinh v t là các gen di truy n…T
ệ ả ữ ệ ư ố
ệ ữ ứ
ả ể ệ ượ
ự ậ ộ
ư ế ế ớ ng m i, ụ ươ ng duy còn có th ph n ánh nhũng s v t, hi n t ụ ế ớ t k ngôi nhà m i, bác sĩ tìm ph
ấ ả
duy cua con ng
ặ ượ ố
ứ
ể ể ị ộ
ả ả ạ ậ ộ
ả
ạ ộ ố
ư ư ộ ị
ượ ữ ng.....> Ngôn ng .....>T thao tác.....> Hình t ư
ệ ủ ư t c a con ng i.
ộ ằ ườ ữ ớ ườ ứ ặ i đã đóng góp to l n cho xã h i b ng nh ng giá
ạ ư
ầ duy ạ ư ề ể duy theo nhi u ph
ươ ể ươ ể ệ ạ ng di n khác nhau. Sau đây là ươ ng
ể ư ệ ạ ủ ng di n phát tri n ch ng lo i cá th ( ph ạ ồ duy), g m 3 lo i:
ệ ị ư ộ ư ả T duy là nh n th c lý tính là quá trình ph n nh nh ng thu c tính b n ấ ệ ữ ch t , nh ng m i quan h có qui lu t c a s v t hi n t ng trong hi n ướ ế ự t. th c khách quan mà tr ườ ứ ả Ở ứ ữ ộ i m i ph n nh đ m c đ nh n th c c m tính con ng c nh ng ố ụ ể ệ ữ ộ thu c tính tr c quan c th , bên ngoài. Nh ng m i quan h không gian, ệ ượ ả ữ ủ ự ậ ậ th i gian và tr ng thái v n đ ng c a s v t hi n t ng.Là nh ng ph n Ở ệ ượ ộ ữ ng . ánh tr c ti p nh ng tác đ ng c a s v t hi n t ư ứ duy. T duy đi sâu ph n ánh m c đ nh n th c lý tính, con ng ả ấ ư ệ ượ ụ ng. Ví d , qua t nh ng thu c tính b n ch t bên trong c a s v t hi n t ế ượ ấ ậ ệ ượ t đ ng tâm lý; duy mà chúng ta bi ư ấ ủ ự ề bi ữ ả ố ả duy còn đi sâu ph n ánh nh ng m i quan h nhân qu , liên h mang tính ậ ủ ế ệ ệ ượ ự ậ ng,nh m i quan h nhân qu gi a thi u quy lu t c a các s v t hi n t ổ ướ ệ iod và b nh b u c , gi a viêm gan siêu vi và tri u ch ng vàng da, vàng niêm m c.ạ ư ặ M t khác, t ệ ạ i không có, không tr c ti p tác đ ng vào giác quan, ví d khái quát, hi n t ờ ư ể nh , nh con ngu i suy nghĩ đ thi ệ ổ ố ư pháp m t i u cho b nh nhân. ườ ư ủ ạ ộ T duy c a con ng i mang b n ch t xã h i, sáng t o và có cá tính ngôn ườ ượ ữ ư ố ữ ầ ng . Nh ng tình hu ng t c đ t ra do nhu c u i đ ộ ạ ộ ở ị ộ ọ ậ ộ c quy đ nh b i cu c s ng, lao đ ng h c t p và ho t đ ng xã h i, đ ộ ự ộ ầ nguyên nhân xã h i, nhu c u xã h i. S phát tri n các hình th c, thao tác ử ế ự ườ ủ ư i liên quan đ n s phát tri n l ch s xã h i. Trong duy c a con ng t ạ ữ ế ệ ươ ờ ử ụ ư ng ti n ngôn ng . K t qu ho t duy, con ngu i s d ng ph quá trình t ườ ứ ớ ủ ư duy c a con ng i là đóng góp l n lao cho nh n th c, c i t o và đ ng t ườ ộ ể i. phát tri n xã h i loài ng ể ệ ấ ủ ư duy th hi n: B n ch t c a t ẩ ừ ờ ố đ i s ng và ho t đ ng s ng. + T duy n y sinh t ở ị + T duy b qui đ nh b i xã h i. ể ừ ậ ứ + Nh n th c phát tri n t ư ừ ượ duy tr u t ng....>T duy khái quát. T duy khái quát là hình th c đ c bi ờ ư duy mà con ng + Nh t ấ ị ậ tr v t ch t và tinh th n. 4.2. Phân lo i t Có th phân lo i t cách phân lo i theo ph ử di n l ch s hình thành và phát tri n t ự T duy tr c quan hành đ ng
ườ ạ ư ộ ố ộ ng duy có
ướ ậ ượ ử ụ duy ả i ng vào vi c gi ạ ư ấ i và m t s đ ng v t cao c p. Trong lo i t ệ c s d ng h
ơ ắ ụ ể ự ả
ờ ơ ể ạ ư ộ ố ự duy phát tri n cao h n, ra đ i mu n h n so v i t
ộ ả ế ấ ự ớ ư duy tr c ề ự i quy t v n đ d a vào
ả ạ ư ủ ự ậ ơ ộ duy này, vi c gi ệ ượ ệ ng khách quan.
ồ i bao g m:
ộ ơ ế
ả
ữ ệ ứ ấ c nh ng khái ni m có ch a trong đó.
ố ạ ạ ệ ứ
ứ ứ linh, t
ể ở ứ ộ quý... ạ ư
ả ệ ế ấ duy phát tri n ề ự duy này vi c gi
ặ ẽ ớ ữ ấ ữ
ặ
ẽ ớ ơ ở ủ ệ ự ựợ c th c hi n d a trên c s c a 2 lo i t
ấ i tr
ữ ả
ừ ượ ự ư ổ ư ạ ư ự duy tr c quan ề ừ ượ ng đi u duy tr u t ộ ể ư duy tr c quan hành đ ng và ừ ượ ư ạ ư duy tr u t ng tác i t ự ư ộ duy tr c ư duy ụ ể duy tr c quan thêm c th , thêm sinh đ ng. Và t ắ ơ ng thêm sâu s c h n làm cho các t
duy tr u t i, không ng ng phát tri n và hoàn thi n. ả ế ấ ươ ư ế ề ệ ứ ng th c gi i quy t v n đ còn có t duy
ự
ậ duy
duy
ề ủ ư ỉ ẩ ề ấ ả ở hoàn c nh có v n đ , tình duy ch x y ra
ố
ư ấ
duy.. ẩ ẫ ề ầ ố ứ ế ầ ậ ả ườ t i i quy t các mâu thu n n y sinh
duy.
ế ớ ộ
ườ ế duy. Trong th c t ủ t
ớ
ườ ế ể ằ
t cũ, đã có ng ấ ề ả ở Là lo i t này, các thao tác tay chân (c b p ) đ ố ế quy t m t s tình hu ng c th , tr c quan. ư T duy tr c quan hình nh Là lo i t quan hành đ ng. Trong lo i t ự các hình nh tr c quan c a s v t hi n t ư ừ ượ ng T duy tr u t ỉ ể ư ở ườ Là t duy phát tri n cao h n và ch có ng ượ ạ ư ả ủ ư ng: k t qu c a lo i t + T duy hình t duy này cho ta m t hình ượ ộ ộ ượ ỗ ng.M i hình t t ng mang m t n i dung khái ni m b n ch t. Qua hình ể ể ượ ượ ng, ta có th hi u đ t ủ ụ ượ ng “ ông gióng nói lên s c m nh ch ng ngo i xâm c a Ví d : hình t ộ ượ ng t dân t c ta, hình t ữ ư ấ + T duy ngôn ng logic: Là lo i t m c đ cao nh t. ệ ạ ư Trong lo i t i quy t v n đ d a trên các khái ni m, các ắ bó ch t ch v i ngôn ng , l y ngôn ng làm ệ ố m i quan h logic và g n ệ ươ ng ti n. ph ạ ư Ba lo i t duy trên đây liên quan ch t ch v i nhau, b sung cho nhau. T ừ ượ ự ng đ duy tr u t ể ư ơ Ở ườ ưở ng thành, khi đã phát tri n t ng th p h n. ự đó không có nghĩa là không còn phát tri n t ư ự t duy t duy tr c quan hình nh n a mà trái l ư ộ đ ng vào t ộ quan tác đ ng vào t ể ừ ồ ạ t n t ạ Ngoài ra n u phân lo i theo ph ư duy lý lu n. th c hành và t ủ ư ể ặ 4.3. Đ c đi m c a t ề ủ ư ấ Tính có v n đ c a t ấ + Tính có v n đ c a t ề ấ hu ng có v n đ . ả + Hoàn c nh và tình hu ng có v n đ kích thích con ng + Có nhu c u nh n th c, có nhu c u gi ư t ả ấ ỳ i khách quan cũng Không ph i b t k tác đ ng nào c a th gi ặ ỉ ẩ ư ự ế ư duy ch n y sinh khi g p khi n con ng i có t ế ả ả ườ ỏ ố ả i quy t, song i ph i gi hoàn c nh và tình hu ng m i, đòi h i con ng ể ả ế ượ ố c. Đây chính i quy t đ i không th gi b ng v n hi u bi ể ề ấ ố ọ là hoàn c nh có v n đ hay còn g i là tình hu ng có v n đ . Đ hoàn
ả ấ ề duy, con ng
ẫ ứ ư ả ượ ậ
ế ầ ế
ấ ế ế ấ ỉ
ả ớ ẩ
ữ ệ
ầ c ng ố i th y thu c ph i t
ề ế ề ướ ế ề
ầ ả ư ễ ủ ả ư ị ườ
ố
duy
ư ệ ượ
ố
ể ế ớ ế ớ i. ề ự ậ ổ ế ờ ả ạ i, c i t o th gi
duy
ư ả ả ế ự ậ
ữ ả
ế ườ ữ
ả ấ
ố ế ủ ự ậ ệ ượ ướ
ạ
ng di n bi n c a s v t hi n t ậ ủ ượ c quy lu t c a th gi ứ ậ ụ ể ế ụ ệ ậ ề ư
ề ự ứ ể
ữ duy và ngôn ng quan h m t thi ố ữ ệ ậ ệ ữ ư ồ
ệ ữ ư ố duy và nôn ng th hi n trong su t quá trình t
ữ ể ệ ứ ượ ậ ố
ở ầ ượ ế ả ượ i pha s i quy t, con ng
ạ ề ặ ệ ấ ữ ể
ợ
ủ ư ả
ư ể ể ả ư ệ
ệ ượ ữ ạ ế ả ng), con ng
ổ ả ể ữ ườ ứ ư ẽ ủ ả ử ụ ự duy th c hành, t ệ ố ư ệ ặ
ự t.
ư ứ ậ ườ ả i ph i nh n th c đ c nh có v n đ kích thích t c mâu ứ ấ ả ầ ề i quy t, nhu c u nh n th c thu n ch a trong v n đ , ph i có nhu c u gi ứ ầ ề ả ả i quy t v n đ , nghĩa là con và ph i có tri th c c n thi t liên quan đ n gi ả ơ ở ề ứ ượ ả ườ c hoàn c nh có v n đ . Ch trên c s hoàn c nh i ph i ý th c đ ng ự ế ọ ễ ườ ề ư ấ h c i m i n y sinh và di n bi n. Trong th c t duy con ng có v n đ t ấ ứ ấ ố ậ , nghiên c u, công tác khám, ch a b nh, có r t nhi u tình hu ng có v n t ớ ườ ẹ ụ ườ ế ề duy. Ví d : Tr i b nh m i đ khi n ng ơ ở ể ậ ẩ ượ ầ t v lý lu n và kinh c n đ c ch n đoán và di u tr , trên c s hi u bi ế ể ả ố ự ệ nghi m th c ti n c a mình, ng i quy t duy đ gi i th y thu c ph i t ụ ể tình hu ng c th này. ủ ư Tính khái quát c a t ạ ằ ả T duy có kh năng đi sâu vào nhi u s v t hi n t ng nh m v ch ữ ậ ệ ộ ra các thu c tính chung, m i quan h ph bi n có tính qui lu t gi a chúng. ậ ư ủ ư Vì v y t duy mà con duy mang tính khái quát, nh tính khái quát c a t ứ ậ ườ i có th nh n th c th gi ng ế ủ ư Tính gián ti p c a t ả ệ ượ ộ ng T duy có kh năng ph n nh m t cách gián ti p s v t hi n t ằ ả ờ ữ ả ả khách quan, ph n nh b ng ngôn ng . Nh ngôn ng và kh năng ph n ượ ộ ủ ư c nh ng thu c i tìm ra đ duy mà con ng ánh gián ti p, khái quát c a t ề ự ậ ệ ệ tính b n ch t, các m i liên h , quan h có tính quy lu t, d đoán chi u ễ ả ạ ứ ậ ể ng đ nh n th c và c i t o chúng. h ườ ế ớ ơ ở ắ i đã sáng t o ra Trên c s n m đ i mà con ng ế ớ ố ơ ả ạ nhi u công c đ ti p t c nh n th c và c i t o th gi t h n. i t ữ ế ớ ủ ườ T duy c a con ng t v i ngôn ng i quan h m t thi ể ệ ữ ư ề duy và ngôn ng . Theo Có nhi u quan đi m v s quan h gi a t ế ư ệ ậ quan đi m duy v t bi n ch ng thì t t ộ ấ ớ ớ v i nhau nh ng không đ ng nh t v i nhau mà là m i quan h gi a n i dung và hình th c.ứ ố ư M i quan h gi a t duy. Trong giai đo n m đ u, mu n ý th c đ c, nhìn nh n ra đ c hoàn ấ ả ề ầ ỉ ử ườ c v n đ c n gi c nh có v n đ , đ t ra đ ả ươ ụ ể ế ế d ng ph ng ti n ngôn ng đ ph n ánh khái quát và gián ti p, đ ti n ừ ượ hành các thao tác t ng hóa, duy ( phân tích, t ng h p, so sánh, tr u t ẩ khái quát hóa). Đ bi u đ t k t qu , đ trình bày s n ph m c a t duy ấ ữ ậ ủ ( nh ng t duy ph n ánh b n ch t, nh ng quan h có tính quy lu t c a ạ ự ậ hàng lo t s v t, hi n t i ph i s d ng ngôn ng . Ngay ườ ế ả duy hình i ti n hành các hình th c t c khi con ng ị ả ứ ố ả ẫ nh v n ph i ch u s chi ph i ch t ch c a h th ng tín hi u th hai ữ ế ế ti ng nói và ch vi ộ T duy là m t quá trình
ẩ ế ế ễ ủ ư duy có n y sinh, di n bi n và k t thúc, thông qua các giai
ị ạ
ộ ặ ấ ề ủ ể ư
ố ệ ề ố ớ ả
ả ả ằ
ề ế ố ế ấ i quy t v n đ , trên c s ứ ả duy ph i có ý th c đó ụ ủ ư duy là i quy t các mâu thu n, các nhu c u b ng v n tri th c và kinh ơ ở
ệ
ứ
ộ ầ ấ ệ ề ứ
ấ ạ ệ ủ ể ưở
ả
t
ề ể ệ ng : ữ ế ấ ọ ủ ầ duy g c b nh ng cái không c n thi ể ố ớ thuy t ế đ hình thành ụ ủ ư ạ ả ế v các cách gi i quy t v n đ có th đ i v i nhi m v c a t
ệ ế ụ ư ả duy và tìm ra k t qu .
ự ể
ậ duy không tách r i quá trình nh n th c c m tính. Quá trình t
ờ ả ậ nh n th c c m tính. Quá trình t
ủ ố
duy b t đ u t ư ả ủ ứ ả ư
ứ ả ệ ủ ậ ậ ứ ả ờ ế ả
ư ộ
ư ệ ằ
ế ấ ứ ế ề
ệ ộ ư ư ộ
ử ụ ườ
ữ ng
ằ ụ ể ừ ộ
ệ ườ ậ ậ
ậ ộ ầ ủ ơ
ữ ộ ư duy đ y đ h n, sâu s c h n. ư ợ ờ ắ ơ ộ ng t ổ ượ ậ ộ c phân tích
ộ
ệ ậ ể ợ ế
ơ ả ố ư ấ ổ t, b sung ơ ở ủ ổ duy th ng nh t. Phân tích là c s c a t ng
ễ ổ ợ
ơ ở ủ ủ ể ự ố ị
ệ ượ ự ậ ữ Quá trình c a t đo n :ạ ề ấ + Giai đo n xác đ nh v n đ : ố Khi g p m t tình hu ng có v n đ , ch th t ấ chính là tình hu ng có v n đ đ i v i b n thân và nhi m v c a t ế ầ ứ ẫ ầ c n ph i gi ủ ả ả ệ nghi m đã có c a b n thân có liên quan đ n gi ụ ư ề đó đ ra nhi m v t duy. ộ ạ + Giai đo n huy đ ng tri th c, kinh nghi m: ấ ọ ọ Khi v n đ đã xu t hi n trong đ u, ch th huy đ ng m i tri th c m i ệ ề ầ ố ủ ả kinh nghi m c a b n thân t o ra m i liên t ng xung quanh v n đ c n ế i quy t. gi ưở ạ + Giai đo n sàng l c c a liên t ủ ể ư ứ ỏ T c là ch th t ề ả gi duy. ệ ạ + Giai đo n th c hi n nhi m v t ạ + Giai đo n ki m tra ư ứ ả ư Quá trình t ậ ắ ầ ừ ư ứ ắ ầ ừ nh n duy b t đ u t ử ụ duy s d ng các tài th c c m tính và trong su t quá trình c a mình, t ặ li u c a nh n th c c m tính. M t khác nh k t qu c a quá trình t duy mà nh n th c c m tính nói riêng và các ph n ánh tâm lý khác nói chung ầ ủ ắ thêm sâu s c và đ y đ . ệ ộ T duy là m t hành đ ng trí tu ủ ể ế ả duy, ch th ti n hành các thao tác trí tu nh m gi i Trong quá trình t ữ ế ộ quy t v n đ lĩnh h i, ti p thu ki n th c. Nh ng thao tác trí tu này tham ệ ố ủ ữ duy nh là nh ng thành t gia vào quá trình t c a m t hành đ ng trí tu . ơ ả ng s d ng các thao tác c b n sau đây: Th ệ ượ thành nh ng thu c ự ậ ộ + Phân tích: Là thao tác nh m tách s v t hi n t ệ ữ ố ỉ tính, nh ng b ph n c th và ch ra t ng m i liên h , quan h gi a ứ ố ữ i nh n th c đ i nh ng b ph n, thu c tính này.Nh phân tích mà con ng ượ t + T ng h p: Thao tác đ a các thu c tính, các b ph n đã đ ơ vào m t chính th bao quát h n. ổ Phân tích, t ng h p là hai thao tác c b n, có quan h m t thi cho nhau trong quá trình t ợ h p và t ng h p di n ra trên c s c a phân tích .. + So sánh: Thao tác trong đó ch th xác đ nh s gi ng nhau, khác nhau gi a các s v t hi n t ng .
ệ
ệ ế i nh ng y u t ầ ỉ ữ ạ l ươ ế ố ầ c n thi ậ ộ ữ ỏ ủ ể ạ ừ ượ ng hóa: Thao tác trong đó ch th g t b nh ng b ph n, ộ ề ộ ế ng di n nào đó t, v m t ph ữ ữ ả t, nh ng
ộ ơ ả
ề ể ố ượ ấ ủ ể ử ụ ng khác nhau
ộ ộ ạ
ệ ạ ố ữ ả ủ
ấ ộ ạ ủ ng .
ặ ư ừ ượ ệ ượ ơ ả
ậ ệ ớ duy. Chúng có quan h v i nhau m t thi
ư ng t ẩ
ủ ng hóa và khái quát hóa là hai thao tác c b n, đ c tr ng c a ổ ế ớ t v i nhau, b sung cho nhau ữ ả ủ ư ế ợ ổ duy là nh ng nh thao tác phân tích, t ng h p.K t qu c a t ệ ồ ớ i suy lý (suy lý khái ni m đ n phán đoán, r i t duy đi t duy liên quan t cách
ủ ư ế ư phán đoán) ớ i nhân duy.
ề ẻ ạ
ả ả
i luôn t
ở ứ ư ộ hình thành nên nhi m vu t
ự duy, ự ọ tìm ra cách gi
ề ạ ế
ẽ ớ ế ệ ặ ọ
ấ ộ ậ ẫ ẩ
ị ể ậ ộ ồ
ồ ượ ể ể c xác đ nh và phát tri n.
ộ duy đ duy
ườ ư duy có khi là hi n t
ệ
ế
ừ ượ ặ ề ư ng nh ng cũng ả ư duy (phán ủ ầ t khái ni m không đ y đ ..) ng, sai duy tr u t
ng tâm lý bình th ề ế ộ ệ ế ư t t ẻ ổ ợ
duy ( không bi ế ề ẽ ớ ề ữ ủ ư ủ
ể ế ố
ứ ủ ư ộ ố ế ệ
+Tr u t ữ nh ng thu c tính, quan h không c n thi ấ ả không ph i là b n ch t và ch gi thu c tính c b n nh t. + Khái quát hóa: Ch th s d ng đ bao quát nhi u đ i t thành m t ộ ả ơ ở ộ nhóm, m t lo i, m t ph m trù trên c s nh ng thu c tính chung, b n ậ ế ch t và có m i liên h có tính qui lu t. K t qu c a khái quát hóa cho ta ề ự ậ m t cái gì đó chung, cùng lo i c a nhi u s v t hi n t Tr u t ư t ư ươ t ừ ệ ủ ả s n ph m c a trí tu đi t ừ ượ ủ ư ứ ng c a t là hình th c tr u t ấ ủ ư ẩ ữ 4.4. Nh ng ph m ch t c a t ắ ứ ộ M c đ sâu s c và khái quát c a t ặ ẽ Tính logic ch t ch . ơ ộ Kh năng c đ ng, linh ho t, m m d o. ộ ậ Kh năng đ c l p. ườ ả ộ ậ ườ i có kh năng đ c l p suy nghĩ là ng Ng mình tìm ra cách ệ ự ề ế ấ ả i quy t v n đ , t gi m c đ cao ế ủ ự ể ặ ạ ấ ơ ả h n, h còn đ t l t c a mình, t i v n đ theo s hi u bi i ủ ư ấ ộ ậ ẩ ớ quy t m i, có tính sáng t o. Ph m ch t đ c l p suy nghĩ c a t duy có ể t tìm quan h ch t ch v i óc phê phán, hoài nghi khoa h c, ham hi u bi ầ ớ tòi, kiên trì ch u khó. Ph m ch t đ c l p không mâu thu n v i tinh th n ợ ẩ ậ h p tác, t p th ,ø c ng đ ng. Thông qua t p th và c ng đ ng mà ph m ị ấ ộ ậ ủ ư ch t đ c l p c a t ư 4.5. Sai sót trong t ệ ượ Sai sót trong t ữ có khi sai sót do b nh lý. Là nh ng sai sót thu c v k t qu t ự ể đoán, suy lý không chính xác, s hi u bi ủ ư ứ ho c v hình th c thao tác c a t ấ sót trong phân tích, t ng h p v n đ , thi u m m d o ...) ệ ặ Sai sót c a t duy có quan h ch t ch v i nh ng sai sót c a các quá trình ự ả ấ tâm lý khác nh t là ý th c, c m xúc, chú ý, năng l c, v n hi u bi t. Sau ủ đây là m t s sai sót c a t duy có liên quan đ n quá trình b nh lý c a ng i b nh:
ườ ệ ế ự ị S đ nh ki n
ề ữ ả ư ự ậ ự ng có th c nh ng duy v nh ng s v t hi n t
ộ ư ư ố
ủ ệ ượ ứ ứ ng này chi m u th trong ý th c, tình c m...c a ng
ệ ủ ế ư i b nh quá c
ệ ề ữ ả ể ự ng không phù h p v i th c
khách quan.
ằ ạ ệ ụ
ả ự ế
ể
ố ườ ệ i b nh bi ưở ườ ữ ớ
ng g n v i nh ng hi n t ả
ầ ợ
ữ ầ do b nh tâm th n sinh ra.
ệ ạ ị
ẽ ấ ề ệ ườ ữ ạ ỏ
ầ
ứ ư ư ấ duy tr u t
ủ ể ữ duy đ
ữ ứ ạ ứ ế ệ ệ ể ừ ượ ng là m t trong nh ng hình th c phát tri n ệ ượ ế ứ c bi u hi n ra ngoài ể ạ ộ i thành ý và chuy n ý thành ế ớ ộ ớ i i vi c lĩnh h i ki n th c, lĩnh h i th gi
ườ ệ ế Là k t qu t i b nh ủ ố c gán cho nó m t ý nghĩa khác quá m c, không đúng nh v n có c a nó ế ườ ệ ưở i b nh. và ý t ự ế ườ ụ ườ ệ ng đi u v khuy t đi m c a mình, t ty… Ví d ng ớ ợ ưở ả ưở Ý t ng ám nh: b nh nhân có nh ng ý t ế t ớ ặ ỗ i ho c xúc ph m v i Ví d : B nh nhân luôn có ý nghĩ r ng mình có l ư ậ ư ầ thì không ph i nh v y . Ý nghĩ này có th y thu c... nh ng trong th c t ổ ự ấ ư ế đ u tranh đ xua du i nó nh ng không t là sai và t khi ng ượ ả ệ ượ ắ ả ng ám nh th c. Ý t đ ng ám nh khác, ả ợ ư nh lo s ám nh, hành vi ám nh. ớ ưở ng : Là nh ng ý nghĩ, phán đoán sai l m, không phù h p v i Hoang t ệ ự ế th c t ặ ị ệ ụ Ví d : B nh nhân luôn có ý nghĩ mình b truy h i, b nhi u b nh ho c ặ i vĩ đ i... nh ng ý nghĩ này s m t đi khi b nh kh i ho c mình là ng ả thuyên gi m trong các b nh tâm th n. ộ T duy nh t là t ả ủ ư ậ cao c a quá trình nh n th c. K t qu c a t ằ ể ờ b ng ngôn ng . Quá trình ho t đ ng chuy n l ộ ờ ấ l i r t ph c t p có liên quan t khách quan.