ÔN T P THI MÔN TÂM LÝ H C ĐI C NG ƯƠ
CH NG 1: TÂM LÝ H C LÀ M T KHOA H C (4 CÂU)ƯƠ
1. Đi t ng, nhi m v c a tâm lý h c và ch c năng c a tâm lý. ượ
Đi t ng c a tâm lý h c ượ
Là các hi n t ng tâm lý do th gi i khách quan tác đng vào não ng i sinh ra, g i chung là các ho t ượ ế ườ
đng tâm lý.
Nhi m v c a tâm lý h c
- Nghiên c u b n ch t c a các hi n t ng tâm lý và mqh gi a chúng ượ
- Phát hi n các quy lu t hình thành và phát tri n tâm lý
- Tìm ra c ch c a các hi n t ng tâm lýơ ế ượ
- Nghiên c u vai tròm ch c năng c a tâm lý đi v i ho t đng và cu c s ng c a con ng i ườ
Ch c năng c a tâm lý
+ tâm lý giúp con ng đnh h ng khi b t đu ho t đng ướ
+ tâm lý là đng l c thúc đy hành đng, ho t đng
+ tâm lý đi u khi n, ki m tra quá trình ho t đng
+ tâm lý giúp con ng i đi u ch nh ho t đngườ
2. Trình bày b n ch t c a tâm lý ng i. ườ
Theo quan đi m c a CNDVBC thì tâm lý con ng i đc hi u nh sau: ườ ượ ư
Tâm lý ng i là s ph n ánh hi n th c khách quan vào não ng i thông qua ch thườ ườ
Ph n ánh là quá trình tác đng qua l i gi a h th ng này và h th ng khác. K t qu là đ l i d u v t ế ế
(hình nh) tác đng c h th ng tác đng và h th ng ch u s tác đng
VD: N c ch y, đá mòn; cây c i khi l n lên luôn h ng v phía ánh sáng; viên ph n vi t lên b ng đen đướ ướ ế
l i v t ph n trên b ng và ng c l i b ng làm mòn viên ph n… ế ượ
Ph n ánh tâm lý là 1 lo i ph n ánh đc bi t:
- Đó là s tác đng c a hi n th c khách quan vào con ng i, vào h th ng th n kinh và b não ườ
ng i, t ch c cao nh t c a v t ch t.ườ
- Ph n ánh tâm lý t o ra “hình nh tâm lý(b n “sao chép”) v th gi i. Hình nh tâm lý là k t qu ế ế
c a quá trình ph n ánh TGKQ vào não. Song hihf nh tâm lý khác v ch t so v i các hình nh c , v t lý, ơ
sinh v t ch :
+ Hình nh tâm lý mang tính sinh đng, sáng t o.
VD: hình nh TL v m t cu n sách trong đu m t ng i bi t ch khác xa v ch t v i hình nh v t lí v t ườ ế
ch t trong g ng. ươ
+ Hình nh tâm lý mang tính ch th , mang đm màu s c c a cá nhân (hay nhóm ng i) mang hình nh ườ
tâm lý trong đu.
Cùng hi n th c khách quan tác đng vào các ch th khác nhau xu t hi n hình nh tâm lý v i
nh ng m c đ, s c thái khác nhau.
VD: A và B cùng ng m nhìn b c tranh; A khen đp và thích nh ng B l i chê màu b c tranh quá t i ư .
Cùng hi n th c khách quan tác đng vào 1 ch th nh ng th i đi m, hoàn c nh, tr ng thái khác ư
nhau s c thái khác nhau.
VD: Bình th ng A đi h c v , con chó nhà A ch y ra qu n quýt, A r t vui v s qu n quýt đó. Nh ng hômườ ư
nay A đang v i, tâm tr ng l i ko vui, A th y r t b c mình v con chó.
Chính ch th mang hình nh tâm lý là ng i c m nh n, c m nghi m và th hi n rõ nh t hình ườ
nh tâm lý.
Tâm lý ng iườ mang b n ch t l ch s ư xã h i
-Tâm lý ng i có ngu n g c xã h iườ .
-Tâm lý ng i đc n y sinh t xã h i loài ng iườ ượ ườ
-Tâm lý ng iườ là s n ph m c a ho t đng và giao ti p c a con ng i ế ườ trong MQH xã h i.
-Tâm lý c a m i cá nhân, là k t qu c a quá trình lĩnh h i nh ng kinh nghi m xã h i, n n văn hóa ế
xã h i (vui ch i, h c t p, lao đng, công tác xã h i) ơ
-Tâm lý ng i luôn thay đi cùng c i s thay đi c a xã h i loài ng i.ườ ườ
VD: b n ch t xã h i:
Các ho t đng ngh nghi p khác nhau luôn t o ra nh ng phong các khác nhau trong hành vi c a m i
ng i. N u b n làm kinh doanh, h n b n s ch u nh h ng c a ho t đng này mà có phong cách năngườ ế ưở
đng, th c t . Còn n u b n là ngh sĩ, b n s có phong cách lãng m n, bay b ng. ế ế
VD: Tính l ch s :
n c ta tr c đây trong th i k bao c p, nh ng ng i giàu có nhi u ti n, k c b ng con đng laoướ ướ ườ ườ
đng chân chính, th ng ng i nh ng ng i xung quanh bi t là h giàu có, nhi u ti n c a. Tuy nhiên ườ ườ ế
cùng v i s xu t hi n c a c ch th tr ng tâm lý đó cũng thay đi: s giàu có tr thành ni m t hào, ơ ế ườ
ni m kiêu hãnh và ng i ta còn ch ng t s giàu có c a mình b ng cách xây nhà cao, to, l ng l y, mua ườ
s m nhi u đ dùng ti n nghi, đt giá.
3. Trình bày các cách phân lo i hi n t ng tâm lý ượ
Hi n t ng tâm lý là hi n t ng có c s t nhiên là ho t đng th n kinh c p cao và ho t đng n i ượ ượ ơ
ti t đc n y sinh t ho t đng cá nhân và t các quan h xã h i c a con ng i đó.ế ượ ườ
Có nhi u cách phân lo i hi n t ng tâm lý: ượ
Theo th i gian t n t i và v trí t ng đi c a chúng trong nhân cách, các HTTL có 3 lo i chính ươ
-Quá trình tâm lý
Di n ra trong th i gian t ng đi ng n có m đu, di n bi n, k t thúc t ng đi rõ ràng. ươ ế ế ươ
VD: vi c b n nghe gi ng là m t quá trình tâm lý vì nó có m đu (khi giáo viên b t đu gi ng bài), nó
di n ra trong kho ng th i gian nh t đnh (1 ti t h c), có k t thúc đc xác đnh (khi giáo viên k t thúc bài ế ế ượ ế
gi ng thì vi c nghe gi ng đc k t thúc. ượ ế
Phân bi t thành ba quá trình tâm lý:
+ Các quá trình nh n th c g m c m giác, tri giác, trí nh , t duy, t ng t ng. ư ưở ươ
VD: Đi u tra viên nh c l i 1 tình ti t trong v án đã x y ra, t đó ng i làm ch ng A nh l i toàn b ế ườ
tình ti t c a v án mà h đã ch ng ki nế ế
+ Các quá trình xúc c m nh vui, bu n, t c gi n. ư
VD: khi v thăm tr ng cũ, A t ra b i h i, xúc đng ườ
+ Các quá trình hành đng ý chí
VD: câu truy n rùa và th : rùa lúc nào cũng ch m ch p nh ng v i thách th c c a th rùa đã r t c g ng ư
trong quá trình ch y và k t qu là rùa đã v đích tr c. -> hành vi c a rùa là hành vi có ý chí ế ướ
-Các tr ng thái tâm lý
Di n ra trong th i gian t ng đi dài, ươ vi c m đu và k t thúc không rõ ràng ế nh chú ý, tâm tr ngư .
VD: trong gi h c trên l p, t t c chúng ta đu có m t hi n t ng tâm lýđó là quá trình nh n th c bài ượ
gi ng. Song quá trình nh n th c di n ra v i r t nhi u s c thái khác nhau m i ng i: b n A có th ườ
nh n th c bài gi ng vs v say mê, hào h ng; b n B l i vs v căng th ng, m t m i... nh ng say mê, hào
h ng, căng th ng, m t m i là HTTL làm n n cho quá trình nh n th c m i ng i di n ra vs các s c màu ườ
khác nhau, chính là tr ng thái tâm lý.
-Các thu c tính tâm lý
T ng đi n đnh, khó hình thành và m t đi, t o thành nh ng nét triêng c a nhân cách. Có 4 nhómươ
thu c tính tâm lý cá nhân nh : xu h ng, tính cách, năng l c và khí ch t ư ướ
VD: khi nói đn A, ng i ta nói đn tính cách th ng th n c a anh y. Th ng th n là thu c tính tâm lý vìế ườ ế
nó đc th hi n m t cách đu đn, n đnh anh y, t o nên nét riêng trong phong cách, hành vi c aượ
anh A.
Các cách phân lo i khác
+ Các hi n t ng tâm lý có ý th c và các hi n t ng tâm lý ch a đc ý th c ượ ượ ư ựơ
+ Hi n t ng tâm lí s ng đng (th hi n trong hành vi ho t đng) và hi n t ng tâm lý ti m tàng (tích ượ ượ
đng trong s n ph m c a ho t đng)
+ Hi n t ng tâm lý cá nhân (c m giác tri giác, t duy…) và hi n t ng tâm lý xã h i (phong t c, t p ượ ư ượ
quán, đnh ki n xã h i,tin đn, d lu n xã h i, tâm tr ng xã h i, “m t”...) ế ư
CH NG 2: HO T ĐNG, GIAO TI P VÀ S HÌNH THÀNH, PHÁT TRI N TÂM LÝ (5 CÂU)ƯƠ
4. Trình bày khái ni m, đc đi m, phân lo i ho t đng
Khái ni m
-Ho t đng là quá trình tác đng qua l i gi a con ng i (ch th ) v i th gi i xung quanh (khách ườ ế
th ) đ t o ra s n ph m v phía th gi i và v phía con ng i ế ườ
-Trong quá trình tác đng đó có 2 quá trình di n ra đng th i và b sung cho nhau, th ng nh t v i
nhau
+ Quá trình đi t ng hóa (xu t tâm) ượ
Là quá trình ch th chuy n năng l c c a mình thành s n ph m c a ho t đng.
+ Quá trình ch th hóa (nh p tâm)
Là quá trình con ng iườ lĩnh h i các ki n th c, k năng, kinh nghi m đ t o ra và làm phong phú tâm lý, ý
th c c a mình .
Đc đi m
-Tính đi t ng: ượ
Ho t đng bao gi cũng có đi t ng ượ , đi t ng là ượ 1 ph n c a HTKQ; là cái con ng i ườ tác đng vào
nh m thay đi nó ho c c n chi m lĩnh ế nó.
-Tính ch th :
Ho t đng bao gi cũng do ch th th c hi n . Ch th là con ng i có ý th c tác đng vào khách th . Cóườ
th do 1 hay nhi u ng i th c hi n ườ .
-Tính m c đích:
Ho t đng bao gi cũng có tính m c đích . M c đích là c i t o th gi i và bi n đi ch th . ế ế
-Ho t đng v n hành theo nguyên t c gián ti p ế :
Con ng i tác đng đn khách th qua hình nh tâm lí trong đuườ ế óc và qua vi c s d ng các công c,
ph ng ti nươ lao đng, ngôn ng .
Phân lo i
-V ph ng di n cá th : ươ
• HĐ Vui ch iơ
• HĐ h c t p
• HĐ Lao đng
• Ho t đng xã h i
-V ph ng di n s n ph m ươ
• Ho t đng th c ti n: là HĐ h ng vào v t th t o ra s n ph m v t ch t ướ
Ho t đng lý lu n: là HĐ di n ta vs các hình nh, hi n t ng, khái ni m… nh m t o ra s n ph m tinh ượ
th n
-V ph ng di n đi t ng c a ho t đng ươ ượ
Ho t đng nh n th c: Là HĐ tinh th n, p n ánh TGKQ nh ng ko làm bi n đi các v t th th c, quan ư ế
h th c…
VD: HĐ h c t p, HĐ nghiên c u khoa h c
Ho t đng bi n đi: là nh ng HĐ h ng t i làm thay đi hi n th c (TG t nhiên, XH và con ng i). ế ướ ườ
Đó là nh ng HĐ LĐ, HĐ chính tr XH, HĐ giáo d c…
• Ho t đng đnh h ng giá tr : là 1 lo i HĐ tinh th n, xác đnh ý nghĩa c a th c t i vs b n thân ch th , ướ
t o ra ph ng h ng c a HĐ ươ ướ
• Ho t đng giao l u (giao ti p): Là HĐ thi t lâp và v n hành MQH ng i – ng i. ư ế ế ườ ườ
5. Nêu c u trúc c a ho t đng. l y VD minh h a
C u trúc vĩ mô c a ho t đng, bao g m 6 thành t và m i quan h gi a 6 thành t :
- V phía ch th (con ng i)ườ bao g m 3 thành t và m i quan h gi a 3 thành t này, đó là: Ho t
đng c th – hành đng – thao tác. Ba thành t này thu c vào các đn v thao tác (m t kĩ thu t) c a ho t ơ
đng
+ V phía khách th (đi t ng ho t đng) bao g m 3 thành t và m i quan h gi a chúng v i nhau, ượ
đó là: Đng c m c đích ph ng ti n. Ba thành t này t o nên "n i dung đi t ng" c a ho t đng ơ ươ ượ
(m t tâm lí).
C th là:
+ Ho t đng c th h p b i các hành đng.
+ Các hành đng di n ra b ng các thao tác.
+ Ho t đng c th luôn luôn h ng vào đng cướ ơ.
+ Đng c đc c th b ng nh ng m c đích ơ ượ .
+ M c đích do hành đng h ng vào. ướ
+ Đ đt m c đích con ng i ph i s d ng các ph ng ti n. ườ ươ
+ Tu theo các đi u ki n, ph ng ti n mà con ng i th c hi n các thao tác ươ ườ
S tác đng qua l i gi a ch th và khách th , gi a đn v thao tác và n i dung đi t ng c a ơ ượ
ho t đng, t o ra s n ph m c a ho t đng .
VD: ho t đng tr ng cây t c a gia đình em
Ch th
Em, m , ch gái Khách th
Cây t
Ho t đng c th
Tr ng cây t Đng c ơ
Có t đ ăn, kinh nghi m
tr ng cây
Hành đng
Tr ng cây, chăm sóc, t i ướ
tiêu hàng ngày…
M c đích
Có th ăn, dùng t làm gia
v ch bi n, ngâm gi m ế ế
t…
Thao tác
X i đt, gieo m m, hàng
ngày t i cây, bón phân…ướ
Ph ng ti nươ
Ch u cây,x ng nh đ x i
đt, phân, bình t i ướ
S n ph m
Kinh ngi m tr ng
cây, t đ ăn
6. Th nào là HĐ ch đo? Hãy nêu các đc đi m c a HĐ ch đoế
Khái ni m
Là HĐ quy t đnh nh ng bi n đi ch y u nh t trong các quá trình tâm lý và trong các đc đi m tâm lýế ế ế
c a nhân cách con ng i giai đo n phát tri n nh t đnh ườ
Đc đi m
-L n đu tiên xu t hi n trong đi s ng cá nhân. Khi đã là HĐCĐ thì trong lòng nó n y sinh y u t ế
c a HĐ m i khác – d ng HĐCĐ c a l a tu i ti p theo ế
-M t khi đã n y sinh, hình thành và phát tri n thì ko m t đi mà t n t i mãi mãi
-Đó là HĐ quy t đnh s ra đi thành t u m i (c u t o tâm lý m i) đc trung cho 1 l a tu i.ế
7. Khái ni m, hình th c, ch c năng c a giao ti p ế
Khái ni m
Giao ti p là ếho t đng xác l p và v n hành các quan h ng i – ng i ườ ườ đ hi n th c hoá các quan h
xã h i gi a ng i v i ng iườ ườ .
Hình th c
- Giao ti p gi a cá nhân v i cá nhânế
- Giao ti p gi a cá nhân v i nhómế
- Giao ti p gi a nhóm v i nhóm, gi a nhóm v i c ng đng.ế
Ch c năng
+ CN thông tin: Qua giao ti p con ng i truy n đt tri th c, kinh nghi m cho nhauế ườ
+ CN c m xúc: Giao ti p là m t trong nh ng con đng hình thành tình c m c a con ng i ế ườ ườ
+ CN nh n th c và đánh giá l n nhau: Con ng i t b c l quan đi m, t t ng, thái đi… c a mình, do ườ ư ưở
đó ng i khác có th nh n th c đc v nhau làm c s đánh giá l n nhau.ườ ượ ơ
+ CN đi u chình hành vi: Trên c s nh n th c, đánh giá l n nhau, con ng i có kh năng t đi u ch nh ơ ườ
hành vi c a mình cũng nh có th tác đng đn đng c , m c đích, quá trình ra quy t đnh c a ng i ư ế ơ ế ườ
khác
+ CN ph i h p ho t đng: Con ng i có th ph i h p ho t đng đ cùng gi i quy t nhi m v nào đó ườ ế
nh m đt t i m c tiêu chung
Bên c nh đó cũng có th phân lo i ch c năng giao ti p thành : ế
+ CN tâm lý xã h i: Là nhu c u c a m i xã h i loài ng i, đó là nhu c u đc ti p xúc, trao đi tâm t , ườ ượ ế ư
tình c m gi a con ng i vs con ng i ườ ườ
+ Ch c năng giáo d c và phát tri n nhân cách: Thông qua giao ti p, con ng i ti p thu các chu n m c xã ế ườ ế
h i t ng i khác, có kh năng nh n xét, đánh giá ng i khác. Đng th i cũng có kh năng t đánh giá, ườ ườ
đi u ch nh nh n th c và hành vi c a b n thân.
8. Trình bày các cách phân lo i giao ti p ế
Căn c vào ph ng ti n giao ti p ươ ế
-Giao ti p b ng ngôn ng (ti ng nói, ch vi t): s d ng t , ng ế ế ế
VD: 2 ng i nc vs nhauườ
-Giao ti p b ng tín hi u phi ngôn ng : c ch , đi u b , nét m t…ế
VD: khi xin m đi ch i, m g t đu bi u th đng ý ơ