NGÂN HÀNG CÂU H I
L CH S CÁC
H C THUY T
KINH T
(năm 2003)
Câu 1. Giá tr hàng hoá chính
là s ph n ánh giá tr ti n t
cũng nh ánh sáng m t trăngư
là s ph n chi u A/S m t tr i. ế
Tr l i.
W.P( 1632 - 1687) m t trong
nh ng ng i sáng l p ra h c ườ
thuy t kinh t tr ng phái cế ế ườ
đi n anh. Ông ng i áp d ng ườ
ph ng pháp m i trong nghiênươ
c u khoa h c đ c g i ượ
ph ng pháp khoa h c t nhiên .ươ
W.Petty công lao to l n trong
vi c nêu ra lu n v giá tr lao
đ ng. Ông đã đ a ra các ph m ư
trù v giá c hàng hoá. G m giá
c t nhiên giá c chính tr .
Tuy v y lí thuy t giá tr lao đ ng ế
c a ông còn nhi u h n ch , ế
ch a phân bi t đ c các ph mư ượ
trù giá tr giá c và giá tr ...
ông t p trung nghiên c u v giá
c m t bên là hàng hoá, m t bên
ti n t c ông m i chú ý
nghiên c u v m t l ng. Ông ượ
ch gi i h n lao đ ng t o ra giá
tr ph thu c lao đ ng khai thác
vàng và b c. Ông so sánh giá lao
đ ng khai thác vàng b c v i
lao đ ng khác, lao đ ng khác
ch t o nên c a c i m c đ so
sánh v i lao đ ng t o ra ti n.
Nh v y W.Petty cho r ng laoư
đ ng t o ra ti n m i là lao đ ng
t o ra giá tr nên giá tr hàng hoá
ph thu c vào giá tr c a ti n,
giá tr hàng hoá s ph n ánh
giá tr c a ti n t “ nh ánh sáng ư
m t trăng s ph n chi u c a ế
ánh sáng m t tr i “ ông đã không
th y đ c r ng ti n đo làm th i ượ
gian tách làm hai, m t bên
hàng hoá thông th ng, m t bênườ
ti n giá c s bi u hi n
b ng ti n c a giá tr .
* “ lao đ ng là cha còn đ t đai là
m c a c a c i” đây lu n
đi m n i ti ng trong thuy t ế ế
giá tr lao đ ng c a ông .
- Xét v m t c a c i (giá tr s
d ng) thì ông đã nêu lên đ c ượ
ngu n g c c a c i. Đó lao
đ ng c a con ng i. K t h p ườ ế
v i y u t t nhiên. Đi u này ế
ph n ánh TLSX đ t o ra c a
c i
- Xét v ph ng di n giá tr thì ươ
lu n đi m trên là sai. Chính Petty
cho r ng giá tr th i gian lao
đ ng hao phí quy đ nh nh ng ư
sau đó l i cho r ng 2 y u t xác ế
đ nh giá tr đó lao đ ng t
nhiên.
Ông đã nh m l n lao đ ng v i
t cách ngu n g c c a giá trư
v i lao đ ng t cách ngu n ư
g c c a giá tr s d ng. Ông
ch a phát hi n đ c tính haiư ượ
m t c a ho t đ ng s n xu t
hàng hoá đó lao đ ng c th
s n xu t lao đ ng tr u t ng. ượ
Lao đ ng c th t o ra giá tr s
d ng còn lao đ ng trìu t ng ượ
t o ra giá tr .
Câu 2. W. Petty nhà kinh tế
h c ph n ánh b c quá đ t ướ
CNTT sang KTCT t c đi n.
Tr l i.
* Lý lu n giá tr W.Petty
Trong tác ph m bàn v thu ế
khoá l phí (1662) W.Petty
nghiên c u v giá c chia giá c
thành hai lo i giá c t nhiên
giá c chính tr .
- Giá c t nhiên do hao phí lao
đ ng quy đ nh năng su t lao
đ ng có nh h ng đ n m c ưở ế
hao phí đó. Giá c t nhiên là giá
tr c a hàng hoá. Nh v y ông là ư
ng i đ u tiên m th y c sườ ơ
c a giá c t nhiên là lao đ ng ,
th y đ c quan h gi a l ng ượ ượ
giá tr và năng su t lao đ ng .
-) K t lu n: S l ng lao đ ngế ượ
= nhau b vào s n xu t c s ơ
đ so sánh giá tr hàng hóa, giá
c t nhiên (giá tr ), t l ngh ch
v i NS lao đ ng khai thác vàng
và b c
- Giá c chính tr chính giá c
th tr ng c a hàng hoá ph ườ
thu c vào nhi u y u t ng u ế
nhiên khó xác đ nh . CP lao
đ ng trong giá c chính tr
th ng cao h n chi phí lao đ ngườ ơ
trong giá c t nhiên .
- Tuy nhiên lí thuy t gt lao đ ngế
c a ông ch u nh h ng c a ưở
CNTT. Ông ch t p chung
nghiên c u m t l ng , nghĩa ượ
nghiên c u v giá c m t bên
hàng hóa, m t bên ti n t .
Ông gi i h n gi thi t đào t o ế
giá tr tr ng lao đ ng khai thác
vàng b c. Các lo i lao đ ng
khác ch so sánh v i lao đ ng
t o ra ti n t . Giá tr hàng hoá là
s ph n ánh giá tr ti n t .
- M c dù b nh h ng c a phái ưở
TT nh ng trong tr ng phái thư ườ
tr ng ch tho mãn v i vi cườ
đ n thu n đ a ra nh ng bi nơ ư
pháp kinh t hay ch m u t l iế ư
nh ng hi n t ng kinh t theo ượ ế
kinh nghi m nh W.Petty đã ti p ư ế
c n v i các quy lu t khách quan
=) nghiên c u lĩnh v c s n xu t .
- Trong nh ng t/y đ u tiên
W.Petty còn mang n ng t t ng ư ư
TT nh ng trong t/y cu i cùngư
c a ông thì không còn d u v t ế
c a CNTT. Ông ng i đ u ư
tiên nh n m nh t/c khách quan
c a nh ng quy lu t tác đ ng
trong XHTB.
Câu 3. Ptty ng i đ t n nườ
móng cho giá tr lao đ ng .
Tr l i.
Trình bày lí lu n giá tr lao đ ng
: Giá c t nhiên và giá c chính
tr (câu 2) - Ông ng i đ u ườ
tiên đã tìm th y ch s c a giá c
t nhiên lao đ ng, th y đ c ượ
quan h gi a l ng giá tr ượ
năng su t lao đ ng (t l ngh ch
)
-) H n ch mang n ng .... ế
- lu n này c a ông đã đ c ượ
Ađam Smith k th a phátế
tri n ông đã đ a ra 1 ngh đ nh ư
giá tr trao đ i do lao đ ng
quy t đ nh, giá tr do hao phíế
lao đ ng đ s n xu t ra hàng
hoá quy t đ nh. Đây K/n đúngế
đ n v giá tr nh ng ông v p ư
ph i vđ giá c s n xu t.
- Đ n Ricando, ông đã phân bi tế
đ c hai thu c tính c a hàng hoáượ
và đã đ a ra đ l t đ y đ :ư
giá tr c a hàng hoá hay s
l ng c a m t hàng hoá nào đóượ
khác hàng hoá đó trao đ i
do s l ng lao đ ng t ng đ i ư ươ
c n thi t đ s n xu t ra hàng ế
hoá đó quy t đ nh “ông th y ế
nguyên nhân c a hàng hóa có giá
tr trao đ i. Ông đã CáCH M NG
m t cách tài tình r ng giá tr
hàng hoá gi m khi năng su t lao
đ ng tăng lên (d đoán thiên tài
c a W. Petty đã đ c ông lu n ượ
ch ng )
- Ch khi đ n Ma rkitng m i ế
phân bi t s 2 thu c tính c a
hàng hoá đógiá tr s d ng
giá tr s th ng nh t bi n
ch ng. Đây chìa đ khoá gi i
quy t m t lo t các v n đ trongế
KINH T có.ế
Nh v y. W. Petty đã đ t n nư
móng cho hàng hoá giá tr . T
nh ng lu n c a ông , c nhà
kinh t h c đã k th a phátế ế
tri n lí lu n đó và khi đ c hoàn ượ
thi n b i Ma rk. đây công lao
to l n c a ông.
Câu 4.Ad. Smith nhà lu n
giá tr lao đ ng song lu n
giá tr c a ông v n ch a đ c ư ươ
nhi u và sai l m.
Tr l i.
* lu n giá tr c a Adam.
Smith.
AdamSmith (1723- 1790) đã m
ra giai đo n phát tri n m i c a
s phát tri n các h c thuy t kinh ế
t . Ông đi sâu phân tích b n ch tế
đ tìm ra các quy lu t s v n
đ ng c a các hi n t ng các ượ
quá trình kinh t .ế
So v i W.Petty tr ng phái ư
tr ng nông, thuy t gi thi t ế ế
lao đ ng c a A.Smith b c ướ
ti n đáng k .ế
Cũng ch ra r ng t t c các lo i
lao đ ng s n xu t đ u t o ra
giá tr . lao đ ng th c đo ướ
cu i cùng c a giá tr .
- Phân bi t ràng giá tr s
d ng và giá tr trao đ i nh.
Giá tr s d ng không quy đ nh
giá tr trao đ i. Ông bác b quan
đi m ích l i quy t đ nh giá tr ế
trao đ i.
- Khi phân ch giá tr hàng hoá:
Giá tr đ c bi u hi n giá tr ượ
trao đ i c a hàng hoá trong m i
quan h v i s l ng hàng hoá ượ
khác, còn trong n n s n xu t
hàng hoá phát tri n nó đ c bi u ượ
hi n ti n.
- Ông ch ra l ng g tr hàng ượ
hoá do lao đ ng hao phí lao
đ ng trung bình c n thi t quy ế
đ nh . Lao đ ng gi n đ n và lao ơ
đ ng ph c t p nh h ng khác ưở
nhau đ n l ng giá tr hàng hoá.ế ượ
Trong cùng m t th i gian, lao
đ ng chuyên môn, ph c t p x
t o ra m t l ng giá tr nhi u ư
h n so v i lao đ ng chuyênơ
môn hay lao đ ng gi n đ n. ơ
- Phân bi t giá c t nhiên và giá
c th tr ng : giá c t nhiên là ườ
bi u hi n = ti n c a giá tr . Ông
kh ng đ nh hàng hoá đ c bán ượ
theo giá c t nhiên, n u giá c ế
đó ngang v i m c c n thi t đ ế
tr cho ti n l ng, đ a tô, l i ươ
nhu n . Theo ông giá c t nhiên
Truy tâm, giá c th tr ng ườ
giá bán th c t c a hàng hoá giá ế
c này nh t trí v i giá c t
nhiên khi đ c đ a ra th tr ngượ ư ư
v i s l ng đ “tho mãn ượ
l ng c u th c t ’’. Giá c tượ ế
nhiên tính ch t khách quan
còn giá c th tr ng ph thu c ườ
vào nh ng y u t nh quan h ế ư
cung c u các lo i quan h
đ ng khác .ườ
* Mâu thu n và sai l m :
- Đ a ra hai đ nh nghĩa :+ “giá trư
toàn đi m do lao đ ng quy
đ nh, giá tr do hao phí lao
đ ng đ s n xu t ra hàng hoá
qđ”.
+ Giá tr c a m t hàng hóa = s
l ng lao đ ng nh hàngượ
hoá đó có th mua đ c . ượ
-) Đây đi u sai l m, lu n
qu n c a Ađam. Smith. Ông đã
đ a vào hi n t ng, m t bên ư ượ
ch nghĩa lao đ ng cho nhà t ư
b n, m t bên nhà t b n tr ư
l ng chong nhân.ươ
- V c u thành l ng giá tr ượ
hàng hoá : Theo ông trong s n
xu t t b n ch nghĩa, ti n ư
l ng, l i nhu n đ a baươ
ngu n g c đ u tiên c a m i thu
nh p, cũng nh c a m i giá tr ư
tác đ ng. A. Smith coi ti n
l ng, l i nhu n đ a ươ
ngu n g c đ u tiên c a m i thu
nh p, đó là quan đi m đúng đ n.
Song ông l i l m ch coi các
kho n thu nh p ngu n g c
đ u tiên c a m i giá tr tác đ ng.
Ông đã l n l n hai v n đ hình
thành giá tr phân ph i giá tr ,
h n n a, ông cũng xem th ngơ ườ
t b n b t bi n â; coi g tr ư ế
(v+m)
câu 5. A. Smith đã sai l m
trong quan ni m v c c u giá ơ
tr , rica.rdo đã kh c ph c
s a ch a sai l m đó nh ng ư
v n ch a tri t đ ư .
Tr l i.
- Nêu lí lu n c a A. Smith v c ơ
c u giá tr (câu trên)
H n ch : ch v+m, không có ế
c.
- David. Ricardo đã g t b nh
không tri t đ , không nh t quan
đi m v các xác đ nh giá tr c a
A. Smith ( gi thi t bàng lao ế
đ ng mua đ c ). D. Ricardo ượ
kiên đ nh v i quan đi m: lao
đ ng ngu n g c giá tr , công
lao to l n c a ông đã đ c đ ng ượ
trên quan đi m đó đ xác đ nh
lu n khoa h c c a mình. Đ ng
th i ông cũng phê phán A. smith
cho r ng giá tr là do các ngu n
g c thu nh p h p thành. Theo
ông giá tr hàng h không ph i
WWW.TAILIEUHOC.TK
do các ngu n thu nh p h p thành
ng c l i đ c phân thànhượ ượ
các ngu n thu nh p.
V c c u giá tr hàng hóa, ông ơ
cũng ý ki n khác v i sai l mế
giáo di n c a A.Smith b c ra
ngoài gi thi t hàng hoá. Ông ế
cho r ng : gi thi t hàng hoá ế
không ch do lao đ ng tr c ti p ế
t o ra còn lao đ ng c n
thi t tr c đó n a nh máy móc,ế ướ ư
nhà x ng ( t c ông ch bi t ưở ế
C1 - ch đ n m i hoàn ế
ch nh đ c công th c tính gi ượ
thi t hàng hoá = c+vm.ế
- Ricardo đã nh ng nh n xét
ti n g n đ n l i nhu n lq, ôngế ế
cho r ng nh ng t b n đ i ư
l ng = nhau thì đem l i l iượ
nhu n nh nhau. Nh ng cũng ư ư
không ch ng minh đ c ông ượ
hi u đ c giá c s n xu t. Theo ượ
ông s chênh l ch gi a giá c
giá tr ngo i l , trên th c t ế
ch có giá tr ch không có giá c
s n xu t. Mã đã ch ra c c u l ơ
háo giá tr th ng d thành l i ư
nhu n bg giá tr hàng hoá
thành giá c s n xu t trong đi
ki n t do c nh tranh. T đó Mã
đã gi i quy t đ c nhi u v n ế ượ
đ các nhà kthh tr c không ướ
v t qua đ c.ượ ượ
Câu 6. Theo A. Smith ti n
l ng, l i nhu n, đ a baươ
ngu n g c đ u tiên c a m i
thu nh p cũng ba ngu n
g c đ u tiên c a m i giá tr
th i đi m .
=) xem câu 4.
Câu 7. Lí thuy t bàn v hìnhế
c a A. Smith.
- T t ng t do Kinh t t pư ưở ế
trung c a h c thuy t Kinh t ế ế
c a Adam. Smith.
Đi m xu t phát trong vi c phân
tích t t ng này là nhân t “conư ưở
ng i kinh t theo ông b nườ ế
ch t c a con ng i là trao đ i và ườ
lao đ ng cho nhau thì ng i ta ườ
b chi ph i b i l i ích nhân,
m i ng i ch bi t t l i, ch y ườ ế ư
theo t l i. Song khi đó m tư
“bàn tay vô hình”bu c con ng i ườ
kinh t đ ng th i đáp ng đ cế ư
l i ích h i th m chí còn t t
h n ngay c khi h d đ nh tơ
tr c.ướ
V y bàn tay vô hình là gì theo A.
Smith đó s ho t đ ng c a
các quy lu t kinh t khách quan. ế
Ông g i h th ng các quy lu t
đó tr t t t nhiên ông ch ra
đi u ki n c n thi t cho các quy ế
lu t k t qu ho t đ ng là “ ph i ế
s khác và phát tri n c a s n
xu t hàng hoá hàng hoá.
N n kinh t ph i đ c phát ế ượ
tri n trên c s t do kinh t , t ơ ế
do m u d ch , quan h gi a
ng i v i ng i là quan h bìnhườ ườ
đ ng v kinh t . Theo ông ch ế
ch nghĩa t b n m i h i ư
đ c nh ng đi u ki n nhượ ư
v y, v y ch nghĩa t b n ư
m t h i đ c s d ng trên ượ
c s quy lu t t nhiên, còn cácơ
h i chi m h u l , h i ế
phong ki n là không bình th ngế ườ
t đó ông cho r ng Nhà N c ướ
không nên can thi p vào kinh t ế
theo ông nhà n c các ch cướ
năng b o v quy n s h u t ư
nhân, đ u tranh ch ng k thù
trong ngoài n c. Vai trò nhàướ
n c đ owwjc th hi n khiướ ư
nh ng nhi m v kinh t v t ế ượ
quá s c c a doanh nghi p.
A.Smith cho r ng chính sách
kinh t phù h p v i tr t t tế
nhiên là t do c nh tranh.
* ý nghĩa:
+ V m t lí lu n là c s đ các ơ
nhà kinh t chính tr h c sau phátế
tri n.
- Trong phái tân c đi n
lu n c a M . chall -) đ a ra ư
thuy t cân b ng m i quát.ế
- Ch nghĩa t do m i k th a ế
m i phát tri n , đb kinh t ếế
t p th c ng hoà liên băng đ c.
K t h p nguyên t c t do v iế
nguyên t c công b ng xã h i trên
tt.
- Samnellson là ng i đã sườ
d ng nên lí thuy t v c ch th ế ơ ế
tr ng t do c nh tranh.ườ
+ v m t thu n ti n: Đ i v i
n c ta chuy n đ i c c u kinhướ ơ
t t m t n n kinh t ch huyế ế
theo c ch t p th s qu nơ ế
c a Nhà n c -) c c u c ng ướ ơ
s n đ b o v t do kinh t . ế
Câu 8. Keynes ng i sángườ
l p ra thuy t kinh t vĩ ế ế
hi n đ i. Dùng thuy t vi c ế
làm đ ch ng minh .
Tr l i.
- Theo Keyne, v n đ quan tr ng
nh t, nguy hi m nh t đ i v i
ch nghĩa t b n kh i l ng ư ượ
th t nghi p vi c làm. v y
v trí trung tâm trong thuy t ế
kinh t c a ông thuy tế ế
vi c làm”. thuy t c a ông đã ế
m ra c m t gia đình m i trong
ti n trình phát tri n lu n kinhế
t t b n ( c v ch c năng tế ư ư
t ng l n th c ti n ). Trong đóưở
ph i k đ n thuy t kinh t ế ế ế
mô, v h th ng đi u ti t c a ế
đ ng Nhà n c, ông bi u hi nườ ướ
l i ích công trình s c a ư
ch nghĩa t b n đ ng Nhà ư ườ
n c.ướ
- Đ c đi m n i b t c a h c
thuy t Keynes đ a ra ph ngế ư ươ
pháp phân tích mô. Theo ông
vi c phân tích kinh t ph i xu t ế
phát t nh ng các m i l ng l n ượ
đ tìm ra công c tác đ ng vào
khuynh h ng, làm phát tri nướ
m i l ng. ượ
- Keynes đ a ra hình kinh tư ế
vĩ mô v i m i đ i l ng ượ
+ Đ i l ng xu t phát: không ượ
phát tri n ho c phát tri n
ch m( nh các ngu n v/c: TL ư
s n xu t, s l ng slđ, trình đ ượ
chuyên n hoá c a ch nghĩa,
c c u ch đ xã h i...)ơ ế
+ Đ i l ng kh bi n đ c l p: ượ ế
nh ng khuynh h ng tâm lí ( ti t ướ ế
ki m, tđ, đ u t ...) nhóm này ư
c s ho t đ ng c a hình,làơ
đòn b y cho s ho t đ ng c a
các t ch c kinh t . ế
+ Đ i l ng kh bi n ph thu c ượ ế
vào: c th hoá tình tr ng c a
n n kinh t ( s l ng, qu n ế ượ
gia, thu nh p quân dân.)
R= c+s
Q= c+I I=S
R= Q
vi c đi u ti t nh m ế
gi i quy t vi c làm, tăng thu ế
nh p đòi h i tăng I, gi m S.
nh v y m i gi i quy t đ cư ế ượ
kh i l ng th t nghi p. ượ
* thuy t v vi c làm c aế
Keynes
Khi vi c làm phát tri n lên thì
thu nh p th c t phát tri n -) ế
phát tri n tiêu dùng nh ng t c ư
đ phát tri n tiêu dùng ch m
h n t c đ phát tri n thu nhâpơ
nên khuynh h ng ti t ki mướ ế
m t ph n thu nh p. Do đó các
doanh nghi p x b thua l n u ế
s d ng toàn b s l ng lao ượ
đ ng tăng thêm. N u mu n ế
kh c ph c tình tr ng này c n
ph i kích thích qu n cng tiêu
dùng thêm ph n ti t ki m c a ế
h , và c n ph i có m t l ng tái ượ
b n đ u t đ kích thích các ch ư
doanh nghi p s d ng s l ng ượ
lao đ ng phát tri n thêm. Kh i
l ng tái b n đ u t ph thu cượ ư
vào s thích đ u t c a nhà kinh ư
doanh s thích đ u t ph ư
thu c vào hi u qu gi i h n c a
TB (hi u qu gi i h n c a TB
xu h ng gi m đ n khi b ngướ ế
lãi su t ) do đó đ phân tích
thuy t chung v vi c làm ph iế
sáng t c thuy t v khuynh ế
h ng tiêu dùng, hi u qu gi iướ
h n c a TB.
- Khuynh h ng tiêu dùng gi iư
h n:
* Khuynh h ng tiêu dùng phướ
thu c vào : thu nh p, nhân t
khách quan nh h ng t i thu ưở
nh p s ho t đ ng phát tri n
ti n cùng danh nghĩa, s phát
tri n chênh l ch gi a thu nh p
v i thu nh p v y nh ng nhân t
ch quan nh h ng đ n ưở ế
khuynh h ng nh d phòngướ ư
dùng cho t ng lai.ươ
+ Khuynh h ng ti t ki m phướ ế
thu c vào : đ ng l c kinh doanh,
đ ng l c ti n m t, đ ng l c c i
ti n đ ng l c th n tr ng vế
tài chính.
-) Khuynh h ng s d ngướ
gi i h n khuynh h ng phân ướ
chia thu nh p tăng thêm cho tiêu
dùng -ký hiê dc/ dR =)
khuynh h ngướ
này có su h ng gi m d n nghĩaướ
cùng v i s tăng lên c a thu
nh p thì tiêu dùng tăng lên nh ng ư
v i t c đ ch m h n, ph n ơ
thu nh p tăng thêm đem phân
chia cho tiêu dùng ít h n. T đóơ
t o kho ng cách gi a tiêu dùng
thu nh p đó ti t ki m. Khi ế
đó khuynh h ng tiêu dùng gi iướ
h n gi m d n còn khuynhạảầ
h ng ti t ki m gi i h n tăngướ ế
d n -) s thi u h t c n tác đ ng ế
xu h ng nh vi n c a m iướ
n n s n xu t =) gây ra kh ng
ho ng, th t nghi p.
- Lãi suât hi u qu gi i h n
c a t b n. ư
+ Lãi su t c a s tr công cho
s ti n vay. Nó ph n th ng ưở
cho “s thích chi tiêu t b n” ư
trong n n kinh t , lãi su t t l ế
ngh ch v i s l ng ti n c n ượ
thi t trong l u thông ( i tăng, Iế ư
gi m).
+ Theo đã tăng lên c a v n đ u
t thì “ hi u qu c a t b n “ sư ư
gi m d n đ c g i ượ
“hi u qu gi i h n c a t b n “ ư
“ v y hi u qu gi i h n t b n” ư
quan h gi a ph n l i tri n
v ng đ c đ m b o b ng đ n ượ ơ
v b sung c a t b n c ư
ph n đ s n xu t ra đ n v đó. ơ
- S nhân đ u t : s nhân t ư
s gi a t c đ tăng thu nh p
tăng đ u t . x d ng s gia ư
tăng đ u t đ làm cho gia tăng ư
thu nh p lên bao nhiêu l n.
N u dR: gia tăng thu nh pế
DI: gia tăng đ u t ư
K: s nhân
=)K= dR/dI vì ds=dI
=) K= dR/dI = dR/dS= dR/dr
dR/dR-
dC/dR
1
=
1-dC/dR
-) hình s nhân ph n ánh
quan h gi a gia tăng thu nh p
v i gia tăng đ u t theo ư
Keynesm i s gia tăng c a đ u
t đ u kéo theo s gia tăng c aư
c u b sung cung, c u v TLSX.
Do v y làm tăng c u tiêu dùng,
tăng giá hàng, tăng vi c làm cho
công nhân. T t c n đi u đó làm
cho thu nh p tăng lên. Đ n l t ế ư
nó, tăng thu nh p l i ti n đ
cho tăng đ u t m i. ư
* Các tr ng phái nh n m nhườ
vai trò c a Nhà n c. ướ
- CNTT: Khi ch nghĩa t b n ư
m i ra đ i, tài s n đã d a vào
Nhà n c đ tích lu v n vì Nhàướ
n c n m đ ng v ngo iướ ườ
th ng, đ ra lu t l , c/s, ki mươ
soát buôn bán giúp ts thu đ cượ
l i nhu n t ho t đ ng ngo i
th ng .ươ
- H c thuy t c a Keynes: tr c ế ướ
cu c kh ng ho ng 29-33 -) đ a ư
ra vai trò t t y u c a Nhà n c. ế ướ
Nhà n c trong các c/s sướ
kh c ph c kh ng ho ng, n
đ nh tăng kinh t -) nh n m nh ế
vai trò c a Nhà n c. ướ
- Ch nghĩa t do Kinh T : Nhà ế
n c ch can thi p vào kinh t ướ ế
m t m c đ nh t đ nh
VD: N n kinh t Đ c, Nhà ế
n c can thi p theo hai nguyênư
t c: h tr và t ng h p. ươ
- Samuelson: coi tr ng c c ch ơ ế
t p th Nhà n c: Nhà n c ướ ướ
ph i ch c năng can thi p
đi u ti t kinh t nh ng tôn tr ng ế ế ư
quy lu t kinh t k t qu c a ế ế
kinh t t p th .ế
Câu 9. Vai trò c a Nhà n c ướ
trong n n kinh t h n h p ế
c a Samuelson.
Tr l i.
WWW.TAILIEUHOC.TK
- Nguyên nhân: c ch t p thơ ế
t n t i nh ng khuy t t t v n ế
nh ô nh ng MT doangư
nghi p không ph i tr giá cho s
hu ho i đó, nh ng th t b i th
tr ng do đ ng gây ra, t n nườ ườ
nh kh ng ho ng, th t nghi p,ư
ph ng pháp thu nh p b t bìnhươ
đ ng do h th ng thông tin mang
l i-) c n s can thi p c a
Nhà n c ướ
* Vai trò: 4 ch c năng chính.
1. Thi t l p khuôn kh PL: Cpế
đ ra các quy t c trò ch i kinh t ơ ế
mà các doang nghi p, ng i tiêu ườ
dùng c b n thân CP cũng
ph i tuân th . Bao g m quy đ nh
v tài s n , quy t c v h p
đ ng, ho t đ ng kinh doang
trách nhi m c nh ng quy
đ nh trên nhi u lĩnh v c khác
nhau , đó là nh ng nguyên t c s
s chu c l i m i ng i ph i ườ
tuân theo.
2. S a ch a nh ng th t b i c a
t p th đ t p th ho t đ ng
hi u qu :
- S can thi p c a CP đ h n
ch đ ng, đ m b o tích hi uế ườ
qu c a c nh tranh t p th
- Nhà n c tác đ ng bên ngoàiướ
cùng d n đ n tính không hi u ế
qu c a các ho t đ ng th
tr ng đòi h i Nhà n cườ ướ
ph i can thi p. Tác đ ng bên
ngoài x y ra khi doanh nghi p
ho c con ng i t o ra chi phí l i ườ
ích cho doang nghi p khác ho c
ng i khác mà các doanh nghi pườ
ho c các con ng i đó không ườ
nh n đ c đúng s ti n c n ượ
đ c tr ho c không ph i tr .ượ
- C n ph i đ m b o vi c s n
xu t các hàng hoá công c ng. T ư
nhân th ng không mu n s nườ
xu t hàng hóa công do l i ích
gi i h n thu đ c là r t nh , mà ư
nhi u hàng hóa công c ng
ý nghĩa v i Qgiá nh Qp, Lp tr t ư
t trong n c... n u không th ướ ế
giao cho t nhân đ c. Do đó cư ượ
ph n ph i s n xu t hàng hóa
công c ng.
3. Đ m b o s công b ng :
S phân hoá, b t bình đ ng sinh
ra t c ch t p th t t y u. ơ ế ế
CP ph i thông qua cs phân ph i
thu nh p,công c quan tr ng
nh t c a Nhà n c thu lu ướ ế
ti n và l i an toàn b o vế ư
ng i không may kh i b huườ
ho i v kinh t . Đôi khi cp tr ế
c p tiêu dùng, tr c p th t
nghi p.
4. n đ nh kinh t vĩ mô: v n đ ế
nan gi i c b n c a kinh t ơ ế
: không n c nào trongướ
m t th gian dài th đ c ượ
kinh doang t do, l m phát th t
nghi p và vi c làm đ y đ . N n
kinh t luôn g p kh ng ho ngế
chu kì. Do đó cp = b ng các công
c vĩ mô nh c/s tài khoá, ti n t ư
s góp ph n n đ nh môi tr ng ườ
kinh t =) vai trò : duy trìế
tăng tr ng n đ nh, ki m chư ế
l m phát.
+ Nh c đi m c a bàn tay h uượ
hình đó là đ ng, b o th trì tr ,ườ
nh ng khi sai l m v đ ng ườ
l i. Do v y ph i k t h p c hai ế
c ch t p th xác đ nh giá cơ ế
s n l ng, trong khi đó c ph n ượ
đi u ti t t p th b ng các ế
ch ng trình thu , chi tiêu ươ ế
lu t l .
Câu 10.th i tích lu nguyên
thu c a ch nghĩa t b n ư
cũng th i th ng tr c a
CNTT
Tr l i.
- CNTT là h th ng quan đi m
t t ng kinh t đ u tiên c aư ưở ế
giai c p t s n, tr c h t ư ướ ế
t ng l p t s n th ng nghi p. ư ươ
Nó ra đ i trong th i kì tan ra c a
PTSX phong ki n. Đó th i ế
chuy n t n n kinh t gi n đ n ế ơ
sang n n kinh t hàng hoá t ế ư
b n ch nghĩa hay còn g i
th i tích lu nguyên thu t ư
b n.
- Th i kì tích lu nguyên thu t ư
b n ch nghĩa th i t o ra
nh ng ti n đ cho s ra đ i c a
PTSX t b n ch nghĩa. K. ư
đã ch ra r ng đ cho ch nghĩa
t b n ra đ i thì ph i c nhaiư
đi u ki n đó + Tích lu đ c ư
m t l ng ti n nh t đ nh đ tr ư
thành t b n.+ Ph i gi i phóngư
đ c s l ng đ tr thànhượ ượ
hàng hoá slđ=) quan tr ng
Hai ti n đ này có t khi kinh t ế
hàng hoá ra đ i , nh ng s ra đ i ư
c a nó r t ch m ch p vì v y khi
giai c p t s n ra đ i s ư
d ng ph ng pháp b o l c nh ươ ư
t c đo t nh ng ng i s n xu tướ ườ
nh , buôn bán nô l da đen ... Đ
thúc đ y nhanh chóng s ra đ i
c a hai ti n đ trên yêu c u t p
th c a th i này s ra đ i
c a ch nghĩa t p th , b i l
th ng nghi p mang l i cho giaiươ
c p t s n nhi u l i nhu n. Đ c ư
bi t trong th i kỳ này v í nh ng ơ
phát ki n đ a đã làm thúc ho tế
đ ng ngo i th ng t đó cho ươ
th y s quan tr ng c a ho t
đ ng ngo i th ng. ươ
=) Đòi h i h c thuy t nh ế ư
v y =) CNTT th ng tr trong th i
kì tích lu nguyên thu TB.
=) V y v n đ tích lu ti n có ý
nghĩa c c kì quan tr ng cho s ra
đ i c a CNTB CNTT nhân
ch ng đ u tiên cho. Hãy tích lu
nguyên thu t b n ch nghĩa. ư
* H n ch và vai trò c a CNTT. ế
- Nhà n c lu n đi m c aướ
CNTT r t ít g/c lu n
th ng đ c nêu lên d i hìnhườ ượ ướ
th c l i khuyên th c ti n v c/s
kinh t , lu n mang n ng t/cế
kinh nghi m, =) khó tr thành
lu n chung đ c.( thi u tính ượ ế
khoa h c )
- CNTT ch bám sâu lĩnh v c
l u thông ch a đi sâu vàoư ư
lĩnh v c s n xu t nh ng k t ế
lu n cho r ng “tích lu ti n t
ph i thông qua ho t đ ng
th ng m i, còn hàng hoá ch ươ
ph ng ti n làm tăng đ a v ti nươ
t sai l m l u thông ch ư
m t khâu trong quá trình s n
xu t, nên ch nghĩa t p th ch
đ n đ c cái v bên ngoài ế ư
ch a đi sâu n i dung bên trong.ư
H ch a th y ph i qua s n xu t ư
m i có l i nhu n.
- Trong lúc đánh giá cao ngthg,
h đánh giá th p vai trò Nhà
n c ch nghĩa. Coi nhướ ư
ngành trung gian, ch nghĩa
không ph i là ngu n g c c a c i
(tr ch nghĩa khai thác vàng,
b c)
- H ch a th y đ c nh ng quy ư ượ
lu t kinh t khách quan th ng tr ế
trong đ i s ng kinh t . ế
* Vai trò/s : M c ch a bi t ư ế
đ n quy lu t kinh t còn h nế ế
ch v tính lu n, nh ng hế ư
th ng quan đi m kinh t c a ế
tr ng phái TT đã t o ra nh ngườ
ti n đ lí lu n kinh t xã h i cho ế
các lu n kinh t t p th sau ế
này bi u này ch h đ a ra ư
quan đi m: s giàu không
ph i gtsd ti n. T ư
t ng Nhà n c can thi p pkt=)ưở ướ
sau này v n d ng.
- Đ i v i t p th : ch ra bi n
pháp cho giai c p t s n tích lu ư
đ c v n sâm nh p vào l cượ
l ng s n xu t. Mu n tích luượ
đ c v n thì ph i làm kinh t ,ượ ế
h n n a trong c ch t p thơ ơ ế
ph i tăng c n i th ng, l n ươ
ngo i th ng ươ
câu11. Monchetien “n i
th ng” m t h th ng ngươ
d n, ngo i th ng máy b m. ươ ơ
Mu n tăng c a c i ph i
ngo i th ng nh p d n c a ươ
c i qua n i th ng. ươ
tr l i.
- T p th c a ch nghĩa t p th
đó là h coi tr ng ti n t , h coi
ti n t nh th c đo tiêu ư ướ
chu n c a s giàu m i s
hùng m nh c a m t qu c gia.
Do đó m c đich kinh t c a m i ế
n c đó ph i tăng kl ti n t .ướ
Nhà n c càng nhi u ti n thìướ
càng giàu có; h coi hàng hoá ch
ph ng ti n tăng kl ti n t .ươ
H coi ti n đ i b duy nh t
c a c a c i, tiêu chu n đ đánh
giá m i hinh th c hành ngh
ho t đ ng ngh nghi p, nh ng
ho t đ ng nào không d n
đ n tích lu t p th ho tế
đ ng không l i, ho t đ ng
tiêu c c. H coi ngh nông
m t ngh trung gian nh ng ho t
đ ng tích c c tích c c
ngh nông không làm tăng hay
giam c a c i, ho t đ ng ch
nghĩa thì không th ngu n g c
c a c i ( tr ch nghĩa khai thác
vàng b c ) do đó n i th ng ch ươ
tác d ng di chuy n c a c i
trong n c ch c không th làmướ
tăng c a c i trong n óc. ư
- Kh i l ng ti n t ch th ượ
gia tăng = con đ ng ngo iườ
th ng. Trong ho t đ ng ngo iươ
th ng ph i th c hi n c/s xu tươ
siêu( xu t nhi u, xu t ít) H c
thuy t tr ng th ng cho r ngế ươ
l i nhu n t o ra cho lĩnh v c l u ư
thông k t qu vi c mua ítế
bán nhi u, mua r bán đ t mà
v.
=) Ngo i th ng đ ng l c ươ
tăng kinh t ch y u c a m tế ế
n c, không ngo i th ngướ ươ
không th tăng đ c c a c i . ượ
Ngo i th ng đ c nh máy ươ ượ ư
b m đ a l ng ti n n c ngoàiơ ư ư ướ
vào trong n cướ
=) Quan đi m này đánh giá cao
ngo i th ng xem nh n i ươ
th ng vì ông ch chú ý đ n lĩnhươ ế
v c l u thông (T-H-T) ch a ư ư
hi u đ c toàn b quá trình s n ượ
xu t b c chuy n c a vi c ướ
t o ra l i nhu n đó do gt s n
xu t =) gi i pháp s m t tăng
c n i th ng và ng oi th ng. ươ ươ
- Tích lu ti n t ch th c hi n
đ c d i s giúp đ c a Nhàượ ướ
n c. Nhà n c n m đ c quy nướ ướ
v ngo i th ng, thông qua vi c ươ
t o đi u ki n pháp cho công
ty th ng m i đ c quy n buônươ
bán v i n c ngoài. ướ
Câu 12. Hoàn c nh lich s ra
đ i c a ch nghĩa t p th :
Tr l i.
- V m t l ch s : tích lu nguyên
thu c a ch nghĩa t b n(câu ư
10)
- V m t t t ng: phong trào ư ư
ph h ng ch ng t t ng đen ư ư ưở
t i th i trung c , ch nghĩa duy
v t ch ng l i các thuy t giáo ế
duy tâm c a nhà th nh Bruno, ư
Bacon....khoa h c t nhiên phát
tri n m nh, nh ng phát ki n đ a ế
lí(th k XV-XVI) tìm ra châuế
M , đi vòng t châu phi đ n ế
châu á đã t o ra đi u ki n m
r ng th tr ng xâm chi m ườ ế
thu c đ a(A, P, BAN, TBN...)
* Câu ng n ng phi th ng b t ươ
phú” Vi t Nam ta hi n nay:
- “phi th ng b t phú” th hi nươ
s coi tr ng th ng nghi p , ươ
nh ng vùng nào tăng m nh
th ng nghi p thì kinh t vùngươ ế
đó tăng.
- Trong đìêu ki n c a n c ta ướ
hi n nay thì câu nói đó v n còn
phù h p
Xu t phát t m t n n kinh t ế
c a n c ta còn l c h u th ng ướ ươ
m i không tăng (c v n i
th ng l n ngo i th ng ). Đãươ ươ
th i chúng ta th c hi n c/s
“b quan tr cán”đ kìm hãm s
phát tri n kinh t =) làm cho kinh ế
t th t lùi so v i th gi i. N uế ế ế
kinh t ch huy theo c ch t pế ơ ế
trung quan liêu bao c p đã làm
cho th ng m i kém phát tri nươ
c v n i th ng ngo i ươ
th ng=) n n kinh t y u kém.ươ ế ế
Đ n đ i h i Đ ng VI(86) Nhàế
n c chuy n đ i c c u kinh t ,ư ơ ế
chuy n sang n n kinh t hàng ế
hoá v n đ ng theo c ch th ơ ế
tr ng theo đ nh h ng h iườ ướ
ch nghĩa =) đòi h i ph i tăng
m nh th ng m i c v n i ươ
th ng l n ngo i th ng =) ươ ươ
c/s n/th ng c a nh. Sau 10ươ
năm th c hi n nhg đ t n c đã ướ
thu đ c nhi u thành t u kinh tư ế
quan tr ng, ch ng t qu n đi m
tr ng th ng đúng d n, ph i ươ
giao l u v i n c ngoài m iư ướ
WWW.TAILIEUHOC.TK
đi u ki n s n xu t trong
n c, tăng tích lu v n.ư
- Bên c nh đó chúng ta cũng
không coi th ng m i conươ
đ ng làm gi u duy nh t, ườ
quan đi m tr ng th ng ch ươ
quan tâm đ n m t lĩnh v c c aế
kinh t trong s n xu t đó l uế ư
thông thôi. ta c n ph i
bi t k t h p gi a tăng tr ngế ế
th ng v i tăng n n ch nghĩaươ
Nhà n c trong n c coi nhàướ ướ
n c là th m nh.ướ ế
Quá trình s n xu t đ c th ượ
hi n:
TLSX
T-H
SLĐ+ ...s n xu t....H....T
=) Trong lâu dài chúng ta ph i
chú tr ng tăng s n xu t coi
l u thông là môi gi i mà thôi.ư
Câu 12. “Th ng m i hònươ
đá th vàng đ th s ph n
th nh c a m t qu c gia, không
phép nào đ ki m ti n tr ế
th ng m i”ươ
Tr l i.
*Hoàn c nh ra đ i:
- Ra đ i trong giai đo n th k
XVII - giai đo n h c thuy t v ế
b ng cân đ i th ng m i. Đ i ươ
bi u đi n hình Thomas Mun
(1571- 1641). Giám đ c công ty
Đông n. Ho t đ ng c a công ty
này đã d n đ n vi c xu t kh u ế
r t nhi u kim khí, đi u h c
thuy t ti n t ph n đ i ( h cế
thuy t ti n t gi đ l ng ti nế ượ
không ra n c ngoài )ướ
- B ng cân đ i th ng m i ươ
chúng ta ph i gi v ng nguyên
t c hàng năm bán cho ng i ườ
n c ngoài l ng hàng h l nư ượ
h n s l ng chúng ta ph i muaơ ượ
vào c a h đ đ t đ c s cân ượ
đ i đó ông khuyên m r ng c ơ
s cho công nhân, thu h p tiêu
dùng quá m c hàng tiêu dùng
c a n c ngoài, đ y m nh c nh ướ
tranh =) h g thành, nâng cao
ch t l ng hàng hoá Anh. Theo ượ
quan đi m c a ông vi c xu t
kh u tiên nh m m c đích buôn
bán chính đáng. B i vàng
đ ra th ng m i, còn th ng ươ ươ
m i làm ra ti n tăng lên” tình
tr ng ti n th a thãi trong n c ướ
h i, làm cho giá c hàng
hoá tăng cao.
* Nh n xét
- Đúng: trong đi u ki n phát
tri n kinh t : V n d ng nh ế ư
n c ta hi n nay.ướ
- Sai: ch a đ c p đ n quá trìnhư ế
s n xu t (gi ng c u trên)
nghĩa: Đ i v i n c ta trong ướ
đi u ki n kinh t tích lu v n ế
hi n nay c n tăng th ng m i, ươ
còn v lâu dài c n tăng s n xu t
(gi ng câu 11)
c âu 13. Kh i l ng ti n t ượ
ch th gia tăng b ng con
đ ng ngo i th ng, trongườ ươ
h at đ ng ngo i th ng ph i ươ
th c hi n cs xu t siêu”
tr l i.
- Đ có th tích lu ti n t ph i
thông qua ho t đ ng th ng ươ
m i, tr c h t ngo i th ng. ướ ế ươ
Trong ngo i th ng ph i th c ươ
hi n xu t siêu, ti n sinh ra trong
l u thông, qua trao đ i khôngư
ngang giá (quan đi m c a ch
nghĩa t p th ).
- B ng cân đ i th ng m i. ươ
Trong buôn bán th ng m i ph iươ
đ m b o xu t siêu đ chênh
l ch tăng tích lu ti n, T.Mun
vi t: “Chúng ta ph i th ngế ườ
xuyên gi v ng nguyên t c
hàng năm bán cho ng i n cườ ướ
ngoài s l ng hàng hoá l n h n ượ ơ
s l ng hàng hoá chúng ta ph i ượ
mua c a h ”.
N u Hế1- T- H2=) H1>H2
T1- H - T2=) T1>T2
- Đ xu t siêu h cho r ng
ch xu t siêu thành ph m ch
không xu t kh u nguyên li u,
th c hi n th ng m i trung ươ
gian, mang ti n ra n c ngoài đ ư
mua r n c này bán đ t ướ
n c khác, th c hi n c/s thuư ế
qun b o h , nh m ki m soát
hàng hoá nh p kh u, khuyên
khích tăng hàng hoá xu t kh u.
- Quan đi m này cũng sai l m
ch tăng.
- Ch dùng trong đi u ki n tăng
kinh tế
câu 14. H c thuy t v s n ế
ph m thu n tuý c a phái
tr ng nông
tr l i.
- Đây thuy t tr ng tâm c aế
tr ng phái tr ng nông.ườ
- S n ph m thu n tuý s
chênh l ch gi a hai s n ph mvà
chi phí s n xu t. s dõi ra
ngoài chi phí s n xu t. đ c ượ
t o ra trong lĩnh v c s n xu t
nông nghi p”
- Nh ng ng i tr ng nông cho ườ
r ng ch nghĩa không t o ra
s n ph m thu n tuý” theo
T.Ques ney hai nguyên t c
hình thành giá tr t ng ng v i ươ
hai lĩnh v c ch nghĩa Nhà
n c.ướ
+ Trong lĩnh v c Nhà n c, giá ướ
tr hàng hóa = m i cp, bao g m,
cp v h t gi ng, cp v súc v t
c y kéo, ti n l ng công nhân, ươ
ti n l ng nhà t b n kinh ươ ư
doanh nông nghi p, cp b xung
c a TBTN c ng v i s n ph m
thu n tuý. Nh v y, s n ph m ư
thu n tuý ch t o ra trong lĩnh
v c Nhà n c ướ
+ Trong lĩnh v c công nhân, giá
tr hàng hóa = m i cp, bao g m
cp v nguyên li u, ti n l ng ươ
công nhân, ti n l ng nhà t ươ ư
b n công nghi p cp b xung
c a TBTN=) không t o ra s n
ph m thu n tuý.
Nguyên nhân:
+ Trong công nhân: Quá trình t o
ra s n ph m m i ch quá trình
k t h p gi n đ n nh ng nguyênế ơ
t không s tăng thêm
v ch t nên không t o ra s n
ph m thu n tuý.
+ Trong Nhà n c: Nh sướ
tác đ ng c a t nhiên nên s
tăng thêm v ch t , t o ra ch t
m i -) t o ra s n ph m thu n
tuý.
VD: Khi reo m t h t lúa -)tr
bông
-) cho hàng ch c h t lúa m i. Đó
s tăng thêm v ch t nh ư
v y ch lĩnh v c nhà n c ướ
m i t o ra s n ph m thu n tuý.
- Công lao c a Quesney là đã cho
r ng s n ph m thu n tuý đ c ượ
t o ra trong nh ng ngành nông
nghi p nghĩa là ông cũng đã g n
vi c tìm tòi s n ph m thu n tuý
v i lĩnh v c s n xu t ( khác v i
ch nghĩa t p th trong lĩnh
v c l u thông)=) đ t v n đ ư
m t cách khoa h c .
- Tuy nhiên ch a gi i quy t tri tư ế
đ :
- Phái tr ng nông đã gi i thích
c a c i theo ki u t nhiên ch
nghĩa( tr ng phái t nhiên) ườ
đã th t lùi m t b c so v i ướ
CNTT. Phái tr ng nông đã t m
thông hoá khái ni m c a c i,
không th y đ c tính ch t hai ượ
m t c a nó “hi n v t và giá tr ”.
Quesnay sai l m khi coi nhà
n c là ngu n l i duy nh t -) cpướ
cũng ch mang hình th c -)
ch a ch ra b/c mà ch mô t , li tư
kê nh ng cái bên ngoài
Câu 15. Ch nghĩa t do kinh
t ế
=) ch nghĩa t do kinh t các ế
thuy t coi n n kinh t TBCNế ế
h th ng ho t đ ng t đ ng,
do các quy lu t kinh t khách ế
quan t phát
đi u ti t. T t ng c b n c a ế ư ưở ơ
t do kinh doanh, t do
tham gia th tr ng, ch ng l i s ườ
can thi p c a Nhà n c vào kinh ướ
t ế
* Nhà n c ng i đ x ng raướ ườ ướ
t t ng do kinh t là các nhàư ư ế
kinh t h c t s n c đi n, b tế ư
đ u W.Pehy th a nh n tôn
tr ng các quy lu t kinh t , k t ế ế
qu v ch ra ml h ph thu c,
nhân qu gi a các súc v t, hi n
t ng. Ông vi t “trong c/s ượ ế
trong kinh t phj i tính đ uế
nh ng quá trình t nhiên, không
nên dùng hành đ ng c ng b c ưỡ
đ ch ng l i quá trình đó th a
nh n quá trình t do nhân
đ i t do c nh tranh.
* T t ng t do kinh t nàyư ưở ế
đ c ti p t c tăng trong tpượ ế
nghiên c u v “nguyên nhân
b n ch t giàu c a các dân
t c” c a A. Simith thuy t v ế
“con ng i kinh t ”và bàn tay vôườ ế
hình c a A.S đã ch ng t các
quy lu t k t qu t phát đi u ế
ti t n n kinh t mà không c n cóế ế
s can thi p c a Nhà n c(theo ướ
A.S)
* Ricardo ti p t c lu n c aế
A.simth phát hi n ra nh ng
quy lu t kinh t tôn tr ng t ế
do kinh t .ế
- Tr ng phái tân c đi n ti pườ ế
t c k th a tăng, tiêu bi u ế
Leno Wlras và Marshall.
+ L.Walras (tr ng phái thành ườ
Lausanre- Thu sĩ)
-Lý thuy t v giá c : chế
tr ng phân tích th tr ng t doươ ườ
c nh tranh.
- thuy t cân b ng m i t ngế
quát: ph n ánh s phát tri n t ư
t ng “bàn tay vô hình” c a A.S.ưở
đó là tr ng thái c b n c a c ba ơ
t t ng: t t ng hàng hoá, tư ưở ư ưở ư
t ng t b n t t ng laoưở ư ư ưở
đ ng đ c th c hi nthông ượ
qua dao đ ng t phát c a c-c
giá c hàng hóa trên th tr ng. ườ
+ A. Marshall: (tr ng pháiườ
Cambrige-anh) thuy t cungế
c u giá c cân b ng trên th
tr ng t do c nh tranh-) tườ
đi u ti t -) giá c là s va ch m ế
gi a...-) t o ra giá c .
* Ch nghĩa t do m i ti p t c ế
tăng lu n c a ch nghĩa t do
cũ. T t ng c b n c a chư ưở ơ
nghĩa t do m i đó c ch th ơ ế
tr ng s đi u ti t c a Nườ ế
n c m t m c đ nh t đ nh.ư
Kh u hi u c a t t ng nhi u ư ưở
h n, Nhà n c can thi p ít h n.ơ ướ ơ
thuy t kinh t c a ch nghĩaế ế
t do m i tăng m nh c ng hoà
liên băng Đ c d i hình th c ướ
kinh t t p th h i , chế
nghĩa nhân m i Anh, ch
nghĩa b o th m i M , ch
nghĩa gi i h n áo .... Đ c bi t
Đ c “k t h p nguyên t c t ế
do v i nguyên t c cân b ng
h i trên t p th
* Samuellson: (kinh t hh tr ngế ườ
phái chính ho t đ ng). Ch
tr ng tăng kinh t ph i d a vàoươ ế
c hai bàn tay c ch th ơ ế
tr ng N n c”đi u hànhườ ướ
m t n n kinh t không có c c ế
ph n l n t p th cũng nh đ nh ư
v tay b ng m t bàn tay)
=) CN t do kinh t ngày càng ế
đ c phát tri n qua nhi u năm,ượ
nhi u th h , nh ng tr ng phái ế ườ
ý nghĩa tích c c nh ngày ư
nay.
=) ý nghĩa v i Vi t Nam
câu16 .Quan đi m c a
Samnelson v vai trò c a
huy ch t bên ngoài đ i v iế
s tăng tr ng các n c ưở ướ
đang phát tri n:
tr l i.
Theo thuy t này, đ tăngế
tr ng kinh t nói chung c nưở ế
đ m b o b n y u t là nhân l c, ế
tài nguyên t nhiên, c c u t ơ ư
b n và k thu t.
* v nhân l c:
- n c nghèo, tu i th trung ướ
bình c a ng i dân th p(57-58 ườ
tu i ) do đó ph i ki m soát b nh
t t, nâng cao s c kho ch t
l ng dinh d ng đ h làmượ ưỡ
vi c có năng su t cao h n-) ph i ơ
s d ng b nh vi n, h th ng
b o v s c kho .
- S ng i ch chi m 32- ườ ế
52%. Đ u t công tác xoá n n ư
mù ch , trang b kĩ thu t m i cho
nông nghi p, công nghi p, đào
t o nhân l c t i n c ngoài các ướ
lao đ ng nông thôn có năng su t
th p -) chuy n sang ch nghĩa .
* V t nhiên thiên nhiên:
- Các n c nghèo th ng có đ tướ ườ
đai ch t h p, khoáng s n ít i so
WWW.TAILIEUHOC.TK
v i s dân đông tài nguyên quan
tr ng nh t c a các n c này ướ
đ t nông nghi ep, vi c s d ng
đ t đai s góp ph n làm tăng tài
s n qu c dân. Do đó ph i có ch ế
đ đ t đai, phân bón, canh tác
th c hi n t h u hoá đ t đai đ ư
kích thích ch tr i đ u t v n và ư
kĩ thu t.
* v c c u t b n: mu n t ơ ư ư
b n ph i tích lu v n, nh ng ư
n c nghèo ngu n s d ng laoướ
đ ng th p, ch đ m b o cho dân
c m c s ng t i thi u, khôngư
có ti t ki m, do đó không có v nế
đ đ u t xây d ng, tăng c c u ư ơ
h t ng. Đ TB thì ph i vay
v n n c ngoài. Hi n nayTB ướ
v i các n c v n còn đang r t ướ
nan gi i. Phong trào gi i phóng
dân t cm i nghi ng i v i các ơ
nhà đ u t n c ngoài, trong khi ư ướ
n c nghèo v n còn n l n ướ
không có kh năng tr n c g c
l n lãi.
* V k thu t:
trình đ k thu t r t kém,
nh ng có kh năng b t ch c kĩư ướ
thu t và công ngh c a các n c ướ
đi tr c.Đây con đ ng r tướ ườ
hi u qu đ tăng kinh t . ế
=) Chung quy l i các n c nghèo ướ
v n v ng ph i cái vòng lu n ướ
qu n c a s nghèo kh .
Ti t ki mvàế
đt th pư
thu nh p t c đ
tích
bqth p lu v n
th p
Năng su t
Th p
Câu 17.Nhà n c đ c đi mướ
ch y u c a lí thuy t Keynes. ế ế
Keyres(1884-1946) là m t nhà
kinh t h c ng i anh. Thànhế ườ
ph n i ti nglàthuy t chung ế ế
v vi c làm năng su t ti n
t (1936) đ c đi m ch y u ế
c a h c thuy t Keynes. ế
- K ch li t phê phán c/s kinh t ế
c a ch nghĩa b o th . Ông
không đ ng ý v i quan đi m c a
tr ng phái “c đi n tân cườ
đi n” v s cân b ng kinh t ế
d a trên c s t đi u ti t c a ơ ế
th tr ng. Theo ông, mu n ườ
cân b ng Nhà n c ph i can ướ
thi p vào kinh t . ế
- V n đ quan tr ng nh t, nguy
hi m nh t kh i l ng th t ượ
nghi p và vi c làm. V trí trung
tâm trong h c thuy t c a ông ế
thuy t “vi c làm”. Trong đóế
k đ n thuy t kinh t mô, ế ế ế
v h th ng đi u ti t c a ế
đ ng Nhà n c, ông bi u hi nườ ướ
l i ích công trình s c a ư
ch nghĩa t b n đ ng Nhà ư ườ
n c.ướ
- Theo ông, vi c phân tích ph i
b t ngu n t nh ng t ng l ng ượ
l n đ nghiên c u ml h gi a
các t ng l ng khuyênh ượ
h ng chuy n bi n c a chúngướ ế
đ tìm ra khuynh h ng, công ướ
c tác đ ng vào nh ng khuynh
h ng làm luôn thay đ i t ngướ
l ng.ượ
Mô hình kinh t c a ông g m baế
đ i l ng: ượ
+ Đ i l ng xu t phát : không ượ
bi n đ i ho c bi n đ i ch m.ế ế
Đó nh ng ngu nv/c tlsx, m c
đ trang b thu t , trình đ
chuyên n hoá c a ch nghĩa,
c c u c a ch đ xã h i .ơ ế
+ Đ i l ng kh bi n đ c l p: ư ế
nh ng khuynh h ng tâm ướ
(ti t ki m, tiêu dùng, đ uế
t ...)nhóm này c s ho tư ơ
đ ng c a hình, đòn b y
cho s h at đ ng c a các t
ch c kinh t . ế
i l ng kh bi n ph ượ ế
thu c : c th hoá tình tr ng c a
n n kinh t (s l ng qu c gia, ế ượ
thu nh p qu c dân)-) R=C+S
Q= C+I =) I=S
R=Q
- thuy t c a Keynsđánh giáế
cao vai trò c a tiêu dùng trao
đ , coi tác d ng và trao đ i
nhi m v s m t mà nhà kinh t ế
h c ph i gi i quy t. Theo ế
ông,cùng v i s tăng lên c a
vi c làm thì cũng s tăng lên
c a thu nh p và do đó có s tăng
lên c a tiêu dùngvà do áo c u
hi u qu gi m xu ng.đây là
nguyên nhân gây ra kh ng
ho ng, th t nghi p,trì tr trong
n n kinh t t b n ch nghĩa. Vì ế ư
th đ đ y m nh s n xu t b oế
đ m cân đ i cung c u thì ph i
nâng c u tác d ng lên, tìm bi n
pháp kích thích c u hi u qu
chính vì th lí thuy t c a Keynesế ế
còn đ c g i thuy t trongượ ế
c u.
- Tuy nhiên ph ng pháp lu nươ
c a Keynes là siêu hình, ông cho
r nglí thuy t này đúng v i m i ế
ch đ xã h i.ế
* Lí thuy t v s can thi p c aế
Nhà n c vào kinh t c aướ ế
Keyns.
- Đ u t Nhà n c. S tăng giá ư ướ
c a Nhà n c vào kinh t s ướ ế
làm tăng đ u t t nhân cũng ư ư
nh tăng tiêu dùng c a Nhàư
n c lên. Vì v y làm cho c n cóư
hi u qu ti n sát v i đ ng ế ườ
bi n đ i c a thu nh p. Nh v yế
tăng C, tăng Y ch ng kh ng
ho ng và th t nghi p.
- S d ng h th ng tài chính
- Tín d ng và l u thông ti n t . ư
+ Kích thích lòng tin, tính l c
quan tích c c đ u t c a nhà ư
kinh doanh. L m phát bi n
pháp h u hi u đ kích thích th
tr ng không gây ra nguyườ
hi m(có ki m soát) dd tăng giá
c .
+ Đ bù đ p thi u h t ngân sách ế
Nhà n c-) ch tr ng in thêmướ ươ
ti c p phát cho ngân sách
ho t đ ng, m r ng đ u t Nhà ư
n c và đ m b o chi tiêu cho cướ
ph n.
+ S d ng công c thu đ đi u ế
ti t n n kinh t : tăng thu đế ế ế
đi u ti t b t m t ph n ti t ki m ế ế
t thu nh p c a ng i lao đ ng , ườ
đ a vào ngân sách đ Nhà n cư ướ
m rông đ u t , gi m thu v i ư ế
nhà đ u t đ tăng đ u t . ư ư
- T o vi c làm, m nhi u hình
th c đ u t đ gi i quy t vi c ư ế
làm, tăng thu nh p, ch ng kh ng
ho ng, th v i ngh ăn bám
nh s n xu t khí, ch y đuaư
vũ trang.
- Khuy n khích tiêu dùng,ế
khuyên khích tiêu dùngcá nhân
đ i v inhà t s n, t ng l p giàu ư
có và ng i nghèo.ườ
Câu 18. C ch th tr ngơ ế ườ
đ c Samuelson đ c p trongượ
thuy t v n n kinh t h nế ế
h p.
Tr l i.
- C ch t p th m t hìnhơ ế
th c t ch c kinh t , trong đó ế
nhân ng i tiêu dùng các nhàườ
kinh doanh tác đ ng l n nhau
qua th tr ngđ xác đ nh v n ườ
đ trung tâmc a t ch c kinh t ế
là: s n xu t cái gì? s n xu t nh ư
th nào? s n xu t cho ai?ế
C ch t p th không ph i ơ ế
m t s h n đ n là m t tr t
t kinh t . ế
- T p th m t quá trình
trong đó ng i mua ng iườ ườ
bán m t th hàng hoá tác đ ng
qua l i l n nhau đ xác đ nh giá
c s l ng hàng hoá. ượ
- Hàng hoá bao g m: Hàng tiêu
dùng, d ch v và y u t s n xu t ế
nh đ t đai, lao đ ng , TB t đóư
hình thành nênt p th hàng tiêu
dùng t p th các y u t s n ế
xu t.
- Trong c ch th tr ng có m tơ ế ườ
h th ng t t o ra s cân đ i
gi a giá c s n xu t. N u ế
m t lo i ng hoá nhi u
ng i mua thì ng i bán x tăngườ ườ
giá đ ph ng pháp m t l ng ươ ượ
cung h n ch , giá c tăng s ế
thúc đ y ng i s n xu t làm ra ườ
nhi u hàng hoá h n, khi ơ
nhi u hàng ng i bán l i h ườ
giá-) s ng i mua hàng l i tăng ườ
lên và c ti p t c nh v y. ế ư
- Nói đ n c ch th tr ng làế ơ ế ư
ph i nói đ ncung c u hàng hoá. ế
Đó cung c u c a hai l c
l ng ng i bán ng i muaượ ườ ườ
trên th tr ng. S bi n đ ng ườ ế
c a giá c đã làm cho tr ng thái
c a cung c n th ng xuyên bi n ườ ế
đ i đó cũng chính là n i dung
quy lu t c-c hàng hoá.
- Trong n n kinh t t p th , l i ế
nhu n đ ng l c chi ph i ho t
đ ng c a ng i kinh doanh. H ườ
th ng th tr ng luôn ph i dùng ườ
lãi, l đ quan đi m ba v n đ :
cái già, th nào, cho ai.ế
- Kinh t t p th ph i đ cế ượ
ho t đ ng trong môi tr ng ườ
c nh tranh do các quy lu t kinh
t khách quan chi ph i.ế
- T p th đ c chia làm hai ượ
ph n
* T p th hàng hoá d ch v
(t p th đ u ra)
* T p th y u t s n xu t (t p ế
th đ u vào)
+ Trên t p th đ u vào: doanh
nghi p s c c u, c n c a
doanh nghi p v các y u t s n ế
xu t đ c tuân theo nguyên t c ượ
ích l i gi i h n, h gia đình
s c cung, c u v hàng hoá tiêu
dùng và d ch v c a h gia đình
cũng tuân theo nguyên t c ích l i
gi i h n.
- Đ ng ti n v n đ ngtheo quy
trình vòng tròn khép kín.
V i c ch v n đ ng nh v y ơ ế ư
c a t p th , khi di n ra s bi n ế
đ i. v y n n kinh t s đ t ế
đ c m t s cân đ i chung. Sượ
tăngdi n ra nh p nhàng trôi ch y.
- C ch th tr ng làm cho n nơ ế ườ
kinh t ho t đ ng năng đ ng,ế
thúc đ y l c l ng s n xu t ượ
tăng nhanh chóng, t o nhi u
hàng hoá d ch v , tăng vi c
làm, đáp ng đ y đ h n nhu ơ
c u v/c
Tuy nhiên c ch th tr ngơ ế ườ
không kh c ph c đ c khuy t ượ ế
t t v n c a nó: không nhi u
th t b i th tr ng, t n n, ườ
ph ng pháp thu nh pkhôngươ
đ u.
=) Do đó ph i k t h p “B túc ế
văn hoá”và “b túc hàng hoá”
nh thu khoá, chi tiêu và lu t lư ế
c a cp.
* Trong s tăng c a kinh t h c ế
TS, tr ng phái nh n m nh cườ ơ
ch t p th là:ế
- Tr ng phái c đi n: nguyênườ
lý”b túc văn hoá” c a A.Smith.
- Tr ng phái tân c đi n:ườ
+ Marshall: thuy t cung c uế
và giá c cân b ng.
+ Walras: thuy t v s cânế
b ng t ng quát.
- Tr ng phái t do m i: đ ênườ
hình n n kinh t t p th ế
h i công hliên băng Đ c.
- Samuelson: coi tr ng c kinh t ế
t p th và Nhà n c. ướ
Câu 19. Đ c đi m c a ch
nghĩa t do m i.
Tr l i.
- S ra đ i: t nh ng năm 30
c a th k XX tr v tr c ế ư
th i c a ch nghĩa t do cũ.
V i s phát tri nc a ch nghĩa
t b n đ ng Nhà n c sư ườ ướ
xu t hi n c a thuy t Keynes, ế
l n đ u tiên tr ng phái kinh t ườ ế
t do m t đ a v th ng tr . Cu c
kh ng ho ng kinh t th i ế
gian(29-33) càng làm tan tư
t ng c a tr ng phái t doưở ườ
kinh t . Thêm o đó nh ngế
thành t u qu n lí kinh t theo két ế
h p c a các n c h i ch ướ
nghĩa càng tác dd ng m nh m
t i t t ng t do tr c b i ư ưở ướ
c nh đó, các nhà kinh t h c ts ế
ph i đ i l i h th ng thuy t ế
t do kinh t cho thích h p v i ế
tình hình m i-) ch nghĩa t do
m i xu t hi n.
- Ch nghĩa t do m i m t
trong nh ng trào l u t t ng t ư ư ưở ư
s n hi n đ i. H mu n áp d ng
và k t h p t t c các quan đi mế
cũng nh ph ng pháp lu n c aư ươ
tr ng phái t do cũ, tr ngườ ườ
phái tr ng th ng m i, tr ng ươ ườ
WWW.TAILIEUHOC.TK