
Ch ng 1 : Khái quát th ng m i qu c tươ ươ ạ ố ế
1. Th hi u đa d ng c a ng i tiêu dùng có làm th ng m i qu c t x y ra không? T i sao?ị ế ạ ủ ườ ươ ạ ố ế ả ạ
Có. T i vì ng i tiêu dùng c a m i qu c gia có s thích tiêu dùng riêng c a mình (ng i M muaạ ườ ủ ỗ ố ở ủ ườ ỹ
xe h i Đ c, ng i Anh u ng r u Pháp,..) mà vì nh ng lý do khác nhau, h ph i đáp ng nhu c uơ ứ ườ ố ượ ữ ọ ả ứ ầ
này thông qua m u d ch qu c t .ậ ị ố ế
2. Ngu n l c s n xu t gi i h n c a m t qu c gia có làm th ng m i qu c t x y ra không? T iồ ự ả ấ ớ ạ ủ ộ ố ươ ạ ố ế ả ạ
sao?
Có. T i vì b t kỳ qu c gia nào cũng ạ ấ ố không có đ ngu n l củ ồ ự đ s n xu t t t c các s n ph m hàngể ả ấ ấ ả ả ẩ
hóa nh m ph c v cho nhu c u tiêu th đa d ng c a ng i dân. Nh ng ngu n l c đó bao g m tàiằ ụ ụ ầ ụ ạ ủ ườ ữ ồ ự ồ
nguyên thiên nhiên, c s v t ch t, trình đ khoa h c công ngh ….ơ ở ậ ấ ộ ọ ệ
3. Cho m t ví d đ minh h a nguyên t c t ng h .ộ ụ ể ọ ắ ươ ỗ
Hoa Kỳ gi m thu su t NK lên m t hàng d t may c a VN t 10% xu ng còn 5%, và VN cũng đ ngả ế ấ ặ ệ ủ ừ ố ồ
ý gi m thu su t t 7% xu ng 5% đ i v i máy tính NK t Hoa Kỳ.ả ế ấ ừ ố ố ớ ừ
4. Cho m t ví d đ minh h a nguyên t c t i hu qu c (MFN) hay còn g i là quan h th ng m iộ ụ ể ọ ắ ố ệ ố ọ ệ ươ ạ
bình th ng (NTR).ườ
Theo VD câu 3, n u VN đã ký k t MFN v i Nh t thì máy tính NK c a Nh t cũng ch u thu su t làế ế ớ ậ ủ ậ ị ế ấ
5%, thay vì 7% nh tr c đây.ư ướ
5. Cho m t ví d đ minh h a nguyên t c đãi ng qu c gia.ộ ụ ể ọ ắ ộ ố
Hàng NK cá tra, cá basa vào EU và các lo i cá n i đ a s tuân th cùng m t tiêu chu n k thu t,ạ ộ ị ẽ ủ ộ ẩ ỹ ậ
ATVSTP.
6. Cho m t ví d đ minh h a nguyên t c ngang b ng dân t c.ộ ụ ể ọ ắ ằ ộ
Lao đ ng VN và lao đ ng n c ngoài n u làm vi c t i c s VN s đ c h ng cùng m t m cộ ộ ướ ế ệ ạ ơ ở ẽ ượ ưở ộ ứ
l ng, ch đ b o hi m, an toàn VSLĐ…( tr quy n b u c , nghĩa v quân s )ươ ế ộ ả ể ừ ề ầ ử ụ ự
7. H th ng u đãi thu quan ph c p (GSP) là gì?ệ ố ư ế ổ ậ
là hình th c u đãi v thu quan do các n c công nghi p phát tri n dành cho m t s s n ph mứ ư ề ế ướ ệ ể ộ ố ả ẩ
nh t đ nh mà h nh p kh u t các n c đang phát tri n.ấ ị ọ ậ ẩ ừ ướ ể
8. N n kinh t nh khác n n kinh t l n ch nào?ề ế ỏ ề ế ớ ỗ
-N n KT l n: tăng mua => tăng giá TG, gi m mua => gi m giá TG.ề ớ ả ả
-N n KT nh : tăng mua, gi m mua => giá TG không đ i.ề ỏ ả ổ
9. Giá th gi i th p h n giá cân b ng n i đ a thì n c này là n c xu t kh u hay ế ớ ấ ơ ằ ộ ị ướ ướ ấ ẩ nh p kh uậ ẩ ?
10. Giá th gi i cao h n giá cân b ng n i đ a thì n c này là ế ớ ơ ằ ộ ị ướ n c xu t kh uướ ấ ẩ hay nh p kh u?ậ ẩ
11. ToT tăng có nghĩa là l i ích c a n n kinh t này ợ ủ ề ế có l iợ hay b t l i trong ngo i th ng h n?ấ ợ ạ ươ ơ
12. ToT gi m có nghĩa là l i ích c a n n kinh t này có l i hay ả ợ ủ ề ế ợ b t l iấ ợ trong ngo i th ng h n?ạ ươ ơ
1

13. PX tăng, trong khi PM không đ i thì ToT s ổ ẽ tăng hay gi m?ả
14. PX gi m, trong khi PảM không đ i thì ToT s tăng hay ổ ẽ gi mả?
15. PX tăng ít, trong khi PM tăng nhi u h n thì ToT s tăng hayề ơ ẽ gi mả?
16. PX tăng nhi u, trong khi PềM tăng ít h n thì ToT s ơ ẽ tăng hay gi m?ả
17. PX gi m nhi u, trong khi Pả ề M gi m ít h n thì ToT s tăng hay ả ơ ẽ gi mả?
18. N u ToT c a Vi t Nam tăng có nghĩa là ToT c a các n c mua bán v i Vi t Nam gi m, ế ủ ệ ủ ướ ớ ệ ả ph iả
không?
19. N u ch có 2 qu c gia A và B, Pế ỉ ố X c a A là PủM c a B, ủph iả không?
20. N u ch có 2 qu c gia A và B, Pế ỉ ố M c a A là PủX c a B, ủph iả không?
21. N u ToT c a Vi t Nam tăng có nghĩa là ToT c a các n c mua bán v i Vi t Nam tăng, ph iế ủ ệ ủ ướ ớ ệ ả
không?
22. Chính sách th ng m i t do là gì?ươ ạ ự
Trong th ng m i qu c tươ ạ ố ế, th ng m i t doươ ạ ự là m t ki u ộ ể th tr ngị ườ lý t ng, th ng đ c xemưở ườ ượ
nh là m t m c tiêu mà s trao đ i ư ộ ụ ự ổ hàng hóa và d ch vị ụ gi a các n c đ c th c hi n không có sữ ướ ượ ự ệ ự
ki m soát b ng nh ng ể ằ ữ chính sách nh p kh uậ ẩ nh : thu quan, hàng rào thu quan, hàng rào th ngư ế ế ươ
m i; có s t do l u chuy n v n và lao đ ng gi a các n c. ạ ự ự ư ể ố ộ ữ ướ
23. Chính sách th ng m i b o h là gì?ươ ạ ả ộ
Là thuế, ti n ềtr c pợ ấ , quy đ nh, hay ịlu tậ cho nh ng ữxí nghi pệ trong n c, các h gia đình, và cácướ ộ
y u t s n xu t mà hàng hóa, d ch v n c ngoài sế ố ả ấ ị ụ ướ ẽ b t l i h n khi g p chính sách này.ấ ợ ơ ặ
2

Ch ng ươ 2 : Lý thuy t c đi n v TMQTế ổ ể ề
24. T i sao tr ng phái tr ng th ng l i khuy n khích xu t kh u và h n ch nh p kh u?ạ ườ ọ ươ ạ ế ấ ẩ ạ ế ậ ẩ
Tr ng phái này xem tr ng xu t siêu: “M t qu c gia ch có th th l i do ngo i th ng n u XKườ ọ ấ ộ ố ỉ ể ủ ợ ạ ươ ế
v t NK”. Ngo i th ng ph i thu n l i, t c ch có l i cho mình. ượ ạ ươ ả ậ ợ ứ ỉ ợ
25. Bàn tay vô hình c a Adam Smith cho chính ph ng ý gì?ủ ủ ụ
Bàn tay vô hình d n d t m i cá nhân h ng đ n l i ích chung => chính ph không c n can thi pẫ ắ ỗ ướ ế ợ ủ ầ ệ
vào kinh t , đ th tr ng t quy t đ nh. Và do th tr ng c nh tranh hoàn h o nên ng i tiêu dùngế ể ị ườ ự ế ị ị ườ ạ ả ườ
và n n kinh t có l i khi đ các doanh nghi p t do kinh doanh.ề ế ợ ể ệ ự
26. Cho ví d mô t lý thuy t l i th tuy t đ i c a Adam Smith.ụ ả ế ợ ế ệ ố ủ
Gi s 1h lao đ ng M sx đ c 6gi lúa mì, Anh đ c 3gi . Trong khi đó, 1h lao đ ng Anhả ử ộ ở ỹ ượ ạ ở ượ ạ ộ ở
sx đ c 6m v i, còn M đ c 4m. Theo lý thuy t…thì M sx lúa mì có hi u qu h n hay có l iượ ả ỹ ượ ế ỹ ệ ả ơ ợ
th tuy t đ i so v i Anh, còn Anh thì có l i th tuy t đ i so v i M trong sx v i. Nh v y, 2 n cế ệ ố ớ ợ ế ệ ố ớ ỹ ả ư ậ ướ
s chuyên môn hóa sx sp có l i th r i trao đ i v i nhau. ẽ ợ ế ồ ổ ớ
Tính theo h lao đ ng thì M s đ i 6 gi lúa mì l y 6m v i (l i 1/2h lao đ ng n u sx v i trongộ ỹ ẽ ổ ạ ấ ả ờ ộ ế ả
n c), còn Anh s l i 1h lao đ ng. C ng l i 2 n c s thu l i 1,5h lao đ ng, hi u qu lao đ ng giaướ ẽ ờ ộ ộ ạ ướ ẽ ợ ộ ệ ả ộ
tăng.
27. Cho ví d mô t lý thuy t l i th so sánh c a David Ricardo.ụ ả ế ợ ế ủ
Vi c sx M : lúa mì (6 gi /h), v i (4m/h). Anh: lúa mì (1 gi /h), v i (2m/h). Anh không có l iệ ở ỹ ạ ả Ở ạ ả ợ
th tuy t đ i so v i M đ sx c 2 sp. Tuy nhiên, n u so sánh gi a lúa mì và v i, thì Anh có l i thế ệ ố ớ ỹ ể ả ế ữ ả ợ ế
so sánh v v i. Ng c l i, chi phí sx c 2 sp M đ u th p h n so v i Anh, nh ng không có nghĩaề ả ượ ạ ả ở ỹ ề ấ ơ ớ ư
là M s sx c 2 sp. Do l i th tuy t đ i sx lúa mì l n h n (6 so v i 1) so v i v i (4 so v i 2) nênỹ ẽ ả ợ ế ệ ố ớ ơ ớ ớ ả ớ
M có l i th so sánh v lúa mì. ỹ ợ ế ề
C 2 qu c gia đ u có l i n u M chuyên môn hóa sx lúa mì và XK 1 ph n đ đ i l y v i c a Anh.ả ố ề ợ ế ỹ ầ ể ổ ấ ả ủ
Còn Anh thì chuyên môn hóa sx v i và XK 1 ph n đ đ i l y lúa mì c a M .ả ầ ể ổ ấ ủ ỹ
28. Cho ví d mô t lý thuy t chi phí c h i c a G.Haberler.ụ ả ế ơ ộ ủ
Gi s không có m u d ch, ng i Nh tả ử ậ ị ườ ậ 1 ph i s n xu t g o đ ăn, mà m t gi s n xu t 1 kg g oả ả ấ ạ ể ộ ờ ả ấ ạ
thì đã m t c h i s n xu t 3 con chip đi n t . Nh v y chi phí c h i t o ra 1 kg g o c a Nh tấ ơ ộ ả ấ ệ ử ư ậ ơ ộ ạ ạ ủ ậ
B n là 3 con chip.ả
29. Các đi m khác nhau gi a chi phí k toán và chi phí c h i.ể ữ ế ơ ộ
Chi phí k toán bao g m chi phí h p lý (nguyên v t li u, v n chuy n,…) và chi phí không h p lýế ồ ợ ậ ệ ậ ể ợ
(mua hàng hóa không có hóa đ n..) đ c ghi nh n b ng con s c th trên gi y t s sách.ơ ượ ậ ằ ố ụ ể ấ ờ ổ
Chi phí c h i c a m t s n ph m là s l ng c a m t s n ph m khác mà ng i ta ph i hy sinh đơ ộ ủ ộ ả ẩ ố ượ ủ ộ ả ẩ ườ ả ể
có đ tài nguyên làm tăng thêm m t đ n v s n ph m th nh t.ủ ộ ơ ị ả ẩ ứ ấ
30. M t n c n u không có l i th tuy t đ i, ộ ướ ế ợ ế ệ ố có nên mua bán v i th gi i không? T i sao?ớ ế ớ ạ
31. Chi phí c h i c a Haberler cho chúng ta bi t đi u gì?ơ ộ ủ ế ề
1 Theo ví d 1ụ
3

32. Theo Chi phí c h i c a Haberler thì chính sách ngo i th ng luôn có s đánh đ i? t i sao?ơ ộ ủ ạ ươ ự ổ ạ
33. Đi m khác nhau gi a lý thuy t l i th tuy t đ i và l i th so sánh?ể ữ ế ợ ế ệ ố ợ ế
34. L i th kinh t nh quy mô có nghĩa r ng càng tăng quy mô s n xu t thì t ng chi phí s n xu tợ ế ế ờ ằ ả ấ ổ ả ấ
càng gi m, ph i ả ả không? chi phí trung bình trên m t đ n v s n ph m càng gi m, ộ ơ ị ả ẩ ả ph i ảkhông?
35. Khi quy mô s n xu t tăng, nguyên nhân chính làm chi phí trung bình trên m t đ n v s n ph mả ấ ộ ơ ị ả ẩ
gi m là do bi n phí hay ả ế đ nh phíị trung bình gi m?ả
36. Chính sách phát tri n các khu công nghi p d a trên l i th kinh t nh quy mô bên trong hay bênể ệ ự ợ ế ế ờ
ngoài? T i sao?ạ
37. Chính sách phát tri n các t p đoàn kinh t nhà n c d a trên l i th kinh t nh quy mô bênể ậ ế ướ ự ợ ế ế ờ
trong hay bên ngoài? T i sao?ạ
38. Khi liên k t v i các n c trong khu v c, Singapore ế ớ ướ ự có thể gia tăng l i th kinh t nh quy môợ ế ế ờ
bên ngoài không? T i sao?ạ
39. Đi m khác nhau gi a l i th kinh t nh quy mô bên trong và l i th kinh t nh quy mô bênể ữ ợ ế ế ờ ợ ế ế ờ
ngoài?
40. Đi m gi ng nhau gi a l i th kinh t nh quy mô bên trong và l i th kinh t nh quy mô bênể ố ữ ợ ế ế ờ ợ ế ế ờ
ngoài?
41. Hãy cho bi t b y tr ng h p không nên dùng chính sách b o h ngành công nghi p non tr .ế ả ườ ợ ả ộ ệ ẻ
42. Chính sách b o h ngành công nghi p non tr có làm tăng l i th kinh t nh quy mô không?ả ộ ệ ẻ ợ ế ế ờ
T i sao?ạ
43. Theo Quy t đ nh 55/2007 c a th t ng v vi c Phê duy t các ngành công nghi p u tiên, côngế ị ủ ủ ướ ề ệ ệ ệ ư
nghi p mũi nh n, có t t c 10 ngành thu c danh m c này. Theo các anh ch , chúng ta có đệ ọ ấ ả ộ ụ ị ủ
ngu n l c b o h 10 ngành này không? T i sao?ồ ự ả ộ ạ
4

Ch ng 3 : Lý thuy t hi n đ i v TMQTươ ế ệ ạ ề
44. Càng s n xu t, chi phí c h i càng gia tăng hay suy gi m? t i sao?ả ấ ơ ộ ả ạ
45. Chính ph có nên th c hi n chính sách ng t hóa bán đ o Cà Mau không? T i sao? (chi phí củ ự ệ ọ ả ạ ơ
h i tăng d n)ộ ầ
46. Khi Đ c tăng thu NK hàng may m c làm giá m t hàng này tăng lên t i Đ c. H i ng i laoứ ế ặ ặ ạ ứ ỏ ườ
đ ng hay ch ngân hàng Đ c vui h n? Bi t may m c thâm d ng lao đ ng và Đ c khan hi mộ ủ ứ ơ ế ặ ụ ộ ứ ế
lao đ ng.ộ
47. Mô hình nghiên c u c a Lý thuy t H-O khác v i các lý thuy t tr c đó đi m nào?ứ ủ ế ớ ế ướ ở ể
48. M t n c có s n (d th a) lao đ ng là do t l Lãi su t và ti n l ng (r/w) cao hay th p?ộ ướ ẵ ư ừ ộ ỷ ệ ấ ề ươ ấ
49. M t n c có s n (d th a) v n là do t l Lãi su t và ti n l ng (r/w) cao hay th p?ộ ướ ẵ ư ừ ố ỷ ệ ấ ề ươ ấ
50. S n ph m thâm d ng lao đ ng là s n ph m đòi h i nhi u hay ít lao đ ng trong c c u giáả ẩ ụ ộ ả ẩ ỏ ề ộ ơ ấ
thành?
51. S n ph m thâm d ng v n là s n ph m đòi h i nhi u hay ít v n trong c c u giá thành?ả ẩ ụ ố ả ẩ ỏ ề ố ơ ấ
52. Đi m khác nhau gi a cân b ng tuy t đ i và cân b ng t ng đ i giá c ?ể ữ ằ ệ ố ằ ươ ố ả
53. Đi m khác nhau gi a H-O-S và H-O?ể ữ
54. Chính sách m c a có giúp ng i lao đ ng Vi t Nam nâng cao thu nh p không? T i sao?ở ử ườ ộ ệ ậ ạ
55. Ngh ch lý Leontief đã cho bi t đi u gì?ị ế ề
56. T i sao các n c khác nhau (chênh l ch l n) v thu nh p l i ít mua bán v i nhau? Lý thuy tạ ướ ệ ớ ề ậ ạ ớ ế
nào ch ng minh đi u này?ứ ề
57. Theo Linder, vì c u quy t đ nh th ng m i gi a các qu c gia nên chúng gi i thích hi n t ngầ ế ị ươ ạ ữ ố ả ệ ượ
các n c có thu nh p t ng đ ng s mua bán v i nhau thu n l i h n hay b t l i h n?ướ ậ ươ ươ ẽ ớ ậ ợ ơ ấ ợ ơ
58. Thu nh p bình quân đ u ng i là ch tiêu duy nh t đ đo l ng năng l c c nh tranh qu c gia?ậ ầ ườ ỉ ấ ể ườ ự ạ ố
59. Năng l c c nh tranh qu c gia th ng đánh giá các y u t hi n t i?ự ạ ố ườ ế ố ệ ạ
60. Theo lý thuy t chu kỳ s ng qu c t c a s n ph m, công ngh đ c chuy n giao t n c phátế ố ố ế ủ ả ẩ ệ ượ ể ừ ướ
minh sang n c có trình đ t ng đ ng hay là n c có trình đ kém h n nhi u? t i sao?ướ ộ ươ ươ ướ ộ ơ ề ạ
61. T i sao Vi t Nam mua nhi u máy móc, công ngh t các n c Trung Qu c, ASEAN và mua r tạ ệ ề ệ ừ ướ ố ấ
ít máy móc t Nh t B n, EU, Hoa Kỳ?ừ ậ ả
62. Vi t Nam là n c có trình đ th p, n u Vi t Nam ti p nh n công ngh t Hoa Kỳ (đi đ u vệ ướ ộ ấ ế ệ ế ậ ệ ừ ầ ề
công ngh ) thì Vi t Nam g p ít nh t là hai khó khăn gì?ệ ệ ặ ấ
63. Mô hình “đàn s u bay” cho th y các con s u s không bao gi thay đ i đ c tr t t bay? Gi iế ấ ế ẽ ờ ổ ượ ậ ự ả
thích.
64. Mô hình “đàn s u bay” cho th y các con s u bay sau s có l i khi v t lên con d n đ u, ph iế ấ ế ẽ ợ ượ ẫ ầ ả
không? Gi i thích.ả
5