CÂU 1 : Nêu các đc đi m c a xây d ng và nh h ng c a nó đn quá trình đu t và xây d ng ? ưở ế ư
*) Nh ng đc đi m c a s n ph m xây d ng:
- S n ph m mang nhi u tính cá bi t, đa d ng v công d ng, c c u và c v ph ng di n ch ơ ươ ế
t o. S n ph m mang tính đn chi c vì ph thu c vào đn đt hàng c a ch đu t , đi u ơ ế ơ ư
ki n đa lý, đa ch t công trình n i xây d ng. ơ
- S n ph m là nh ng công trình đc xây d ng t i ch . V n đu t xây d ng l n, th i gian xây ượ ư
d ng và th i gian s d ng lâu dài.
- S n ph m th ng có kích th c l n và tr ng l ng l n.s l ng ,ch ng lo i v t t , thi t ườ ướ ượ ượ ư ế
b ,máy móc,lao đng …là khác nhau và thay đi theo ti n đ thi công nên giá thành khác nhau. ế
- S n ph m có liên quan đn nhi u ngành c v ph ng di n cung c p các y u t đu vào, ế ươ ế
thi t k và ch t o s n ph m, c v ph ng di n s d ng công trình. ế ế ế ươ
- S n ph m xây d ng liên quan đn c nh quan môi tr ng và môi tr ng t nhiên, do đó liên ế ườ ườ
quan nhi u đn l i ích c a c ng đng, nh t là đn dân c c a đa ph ng n i đt công trình. ế ế ư ươ ơ
- S n ph m mang tính t ng h p v k thu t, kinh t , xã h i, văn hóa - ngh thu t và qu c ế
phòng. S n ph m ch u nhi u nh h ng c a nhân t th ng t ng ki n trúc, mang b n ưở ượ ế
s c truy n th ng dân t c, thói quen t p quán sinh ho t… Có th nói s n ph m xây d ng ph n
ánh trình đ kinh t khoa h c - k thu t và văn hoá trong t ng giai đo n phát tri n c a m t đt ế
n c. ướ
*) Nh ng đc đi m kinh t - k thu t c a s n ph m xây d ng : ế
a). S n xu t thi u tính n đnh, có tính l u đng cao theo lãnh th .Đc đi m này kéo theo ế ư
m t lo t các tác đng gây b t l i sau:
+ Thi t k có th thay đi theo yêu c u c a ch đu t v tính công d ng ho c trình đ kế ế ư
thu t, các v t li u.
+ Các ph ng án công ngh và t ch c xây d ng ph i luôn luôn bi n đi phù h p v i th iươ ế
gian và đa đi m xây d ng (ph ng pháp t ch c s n xu t và bi n pháp k thu t cũng luôn ươ
thay đi cho phù h p v i m i công trình xây d ng)
b). Th i gian xây d ng công trình dài, chi phí s n xu t l n . Đc đi m này gây nên các tác đng
sau:
+Làm cho v n đu t xây d ng c a ch đu t và v n s n xu t c a t ch c xây d ng ư ư
th ng b đng lâu t i công trình. ườ
+Các t ch c xây d ng d g p ph i các r i ro ng u nhiên theo th i gian và th i ti t, ch u ế
nh h ng c a s bi n đng giá c . ưở ế
c). Quá trình s n xu t mang tính t ng h p, c c u s n xu t ph c t p các công vi c xen k và ơ
nh h ng l n nhau .Quá trình s n xu t xây d ng th ng có nhi u đn v tham gia xây l p m t ưở ườ ơ
công trình. Do đó công tác t ch c qu n lý trên công tr ng r t ph c t p, thi u n đnh nên coi tr ng ườ ế
công tác đi u đ thi công, có tinh th n và trình đ t ch c ph i h p cao gi a đn v tham gia xây ơ
d ng công trình.
d).S n xu t xây d ng nói chung th c hi n ngoài tr i nên ch u nh h ng ư
nhi u c a đi u ki n thiên nhiên t i các ho t đng lao đng .Các bi n pháp có th làm gi m m c đ
nh h ng c a y u t này là: ưở ế
+Khi l p k ho ch xây d ng ph i đc bi t chú ý đn y u t th i ti t và mùa màng trong ế ế ế ế
năm, có các bi n pháp tranh th mùa khô và tránh mùa m a bão, áp d ng các lo i k t c u l p ư ế
ghép ch t o s n m t cách h p lý, nâng cao trình đ c gi i hoá xây d ng đ gi m th i gianế ơ
thi công hi n tr ng. ườ
+Ph i đm b o đ b n ch c và đ tin c y c a các thi t b , máy móc xây d ng; ế
+Ph i chú ý c i thi n đi u ki n lao đng cho ng i lao đng; ườ
+Ph i quan tâm phát tri n ph ng pháp xây d ng trong đi u ki n khí h u ươ
nhi t đi tìm ra các bi n pháp thi công h p lý, ph i h p các công vi c thi công trong nhà và
ngoài tr i. K p th i đi u ch nh ti n đ thi công b ng các ph ng pháp k thu t hi n đi trong ế ươ
qu n lý.
e).S n ph m c a ngành Xây d ng th ng s n xu t theo ph ng pháp đn chi c, ườ ươ ơ ế
thi công công trình th ng theo đn đt hàng c a ch đu t . Đc đi m này gây nên m t s tác d ngườ ơ ư
đn quá trình s n xu t xây d ng nh : ế ư
+S n xu t xây d ng c a các t ch c xây d ng có tính b đng và r i ro cao vì nó ph thu c
vào k t qu đu th u.ế
+Vi c th ng nh t hoá, đi n hình hoá các m u s n ph m và công ngh ch t o s n ph m ế
xây d ng g p nhi u khó khăn;
+Không th xác đnh th ng nh t giá c cho m t đn v s n ph m cu i cùng. ơ
Ngoài ra, Vi t Nam có nh ng đc đi m xu t phát t hoàn c nh kinh t xã h i, đã tác đng không ế
nh t i công tác t ch c s n xu t trong toàn ngành Xây d ng:
+L c l ng xây d ng n c ta r t đông đo, song còn phân tán manh mún, ượ ướ
thi u công nhân lành ngh ; ế
+Trình đ trang b máy móc thi t b tiên ti n còn r t h n ch . ế ế ế
+ Trình đ t ch c thi công và qu n lý xây d ng kém.
CÂU 2 : Khái ni m và các cách phân lo i ho t đng đu t .? ư
a) Khái ni m:
- Ho t đng đu t nói chung là ho t đng b v n vào các lĩnh v c kinh t xã h i nh m thu đc các l i ích d i ư ế ượ ướ
các hình th c khác nhau.
Ví d : đu t mua s m thêm MMTB, nguyên v t li u đ m r ng quy mô s n xu t; đu t vào th tr ng ch ng ư ư ườ
khoán; đu t vào b t đng s n... ư
- Ho t đng đu t th c hi n b ng cách ti n hành xây d ng các tài s n c đnh g i là đu t XDCB. ư ế ư
Ví d : đu t đ xây d ng nhà c a, đu t đ xây d ng các tuy n đng, các cây c u... ư ư ế ườ
*)Vai trò c a đu t ư
- T o ti n đ v t ch t cho vi c xây d ng.
- T o ra TSCĐ m i cho n n KTQD.
- T o ra s thay đi căn b n làm tăng năng l c s n xu t c a các ngành kinh t . ế
- Góp ph n cân đi l i l c l ng lao đng, phân b h p lý s c s n xu t. ượ
- Quy mô và c p đ đu t c b n còn ph n ánh quy mô, t c đ phát tri n c a n n KTQD. ư ơ
b).PHÂN LO I CÁC HO T ĐNG ĐU T Ư
- Đ thu n ti n cho vi c theo dõi, qu n lý và đ ra các bi n pháp nâng cao hi u qu c a ho t đng đu t ng i ta ư ườ
có th phân lo i chúng theo các tiêu chí khác nhau.
a) Theo ch đu t (ai đu t ) ư ư
- Ch đu t là nhà n c. ư ướ
- Ch đu t là các doanh nghi p. ư
- Ch đu t là các cá th riêng l . ư
b) Theo đi t ng đu t (đu t cho cái gì) ượ ư ư
- Đu t cho các đi t ng v t ch t đ khai thác cho s n xu t và cho các lĩnh v c ho t đng khác. ư ượ
- Đu t cho tài chính. Ví d nh : mua c phi u, trái phi u, cho vay... ư ư ế ế
c) Theo ngu n v n (ti n t đâu ra)
- V n nhà n c, bao g m: v n ngân sách nhà n c, v n tín d ng do nhà n c b o lãnh, v n tín d ng đu t phát ướ ướ ướ ư
tri n c a nhà n c, v n đu t phát tri n c a DN nhà n c và các v n khác do nhà n c qu n lý. ướ ư ướ ướ
- V n h tr và phát tri n chính th c (ODA).
- V n tín d ng th ng m i. ươ
- V n h p tác liên doanh v i n c ngoài c a các DN nhà n c. ướ ướ
- V n đóng góp c a nhân dân.
- V n đu t tr c ti p c a n c ngoài (FDI). ư ế ướ
- Các ngu n v n khác ho c các ngu n v n h n h p t nhi u ngu n v n.
d) Theo c c u đu t (đu t nh th nào)ơ ư ư ư ế
- Đu t theo các ngành kinh t . ư ế
- Đu t theo vùng lãnh th . ư
- Đu t theo các thành ph n kinh t . ư ế
e) Theo góc đ tái s n xu t TSCĐ
- Đu t m i (xây d ng, mua s m TSCĐ lo i m i). ư
- Đu t l i (thay th , c i t o TSCĐ hi n có). ư ế
f) Theo góc đ trình đ k thu t
- Đu t theo chi u r ng và đu t theo chi u sâu. ư ư
+ Đu t theo chi u r ng là đu t đ m r ng quy mô s n xu t v i k thu t l p l i nh cũ. ư ư ư
+ Đu t theo chi u sâu là đu t vào vi c áp d ng các k thu t s n xu t tiên ti n v i quy mô s n xu t nh cũ. ư ư ế ư
- Đu t theo t tr ng v n đu t . ư ư
g) Theo th i đo n k ho ch ế
- Đu t ng n h n (th i gian đu t <= 1 năm). ư ư
- Đu t dài h n (th i gian đu t > 1 năm). ư ư
h) Theo tính ch t và quy mô c a d án
- Các d án quan tr ng qu c gia không k m c v n đu t . ư
- D án nhóm A
- D án nhóm B
- D án nhóm C
CÂU 3: Các ch tiêu tĩnh đ đánh giá d án, nguyên t c l a ch n ph ng án , ph m vi áp ươ
d ng c a nhóm ch tiêu tĩnh?
1) Ch tiêu chi phí cho 1 đn v s n ph m (C ơ đ)
Cđ =
)
2
(
1VLD
VCDxr
Q
Trong đó:
Q: Kh i l ng s n ph m trong năm c a d án. ượ
VCĐ: V n c đnh.bình quân ph i ch u lãi
VLĐ: V n l u đng. ư
r: lãi su t.
- Khi l a ch n ph ng án đu t , ta ch n ph ng án có C ươ ư ươ đ nh nh t.