U H I THI KÊT THUC HOC PN
MÔN Đ NG L I CÁCH M NG C A Đ NG CSVNƯỜ
Câu 1: Trình y n i dung nguyên nhân th t b i phong trào kháng Pháp c a
nhân dân ta cu i th k XIX đ u th k XX theo t t ng phong ki n t ế ế ư ưở ế ư
s n ? Hay nêu 01 phong trao cu thê cua cac sy phu yêu n c h ng ng chiêu cân ươ ươ ư
V ng cua vua Ham Nghi? ươ
Tr l i:
1. i dung;
a. Xu h ng t t ng phong ki n.ướ ư ưở ế
- Phong trào C n V ng (1885-1896) ươ : ngày 13-7-1885, vua m Nghi xu ng
chi u C n V ng. Phong trào C n V ng phát tri n m nh ra nhi u đ a ph ng ế ươ ươ ươ
B c, Trung và Nam kỳ. Ngày 1-11-1888, vua Hàm Nghi b Pp b t nh ng phong trào ư
v n ti p t c phát tri n đ n cu i năm 1896 ế ế
- Cu c kh i nghĩa Yên Th ế (B c Giang) di n ra t 1884 -1913 , do Hòang Hoa
Thám lãnh đ o cũng th t b i.
- Trong chi n tranh th gi i l n th I (1914-1918), các cu c kh i nghĩa ế ế
trang ch ng Pháp c a nhân dân Vi t Nam v n ti p di n, nh ng đ u không thành ế ư
ng.
Th t b i c a c phong trào trên ch ng t h t t ng phong ki n không còn ư ưở ế
đ đi u ki n đ nh đ o phong to u n c gi i quy t thành công nhi m v n ướ ế
t c Vi t Nam.
* Ln th c tê: Yêuu sinh vn chi nêu cac nôi dung c ban nh sau: ư ơ ư
- Tên phong trao.
- Th i gian tôn tai cua phong trao.ơ
- Lanh tu cua phong trao.
- Thanh qua chu yêu cua phong trao va u noi nôi tiêng cua lanh đao phong trao(
u co)
b. Xu h ng dân ch t s n.ướ ư
Bên c nh c cu c kh i nghĩa nêu trên, đ u th k XX, phong trào yêu n c ế ướ
d i s nh đ o c a các sĩ phu ti n b , ch u nh h ng c a ướ ế ưở t t ng dân ch tư ưở ư
s n di n ra sôi n i.
* Đ i di n cho xu h ng ướ b o đ ng Phan B i Châu, v i phong trào Đông
Du( 1906-1908) d a vào Nh t đ đánh đu i th c n Pp nh ng th t b i. ư
* Đ i bi u cho xu h ng ướ c i ch Phan Châu Trinh, v i ch tr ng v n ươ
đ ng c i ch văn hoá, xã h i, đã kích b n vua quan phong ki n th i t, đ x ng ế ướ
t t ng dân ch t s n; th c hi n khai dân trí, ch n dân k, h u dân sinh, m mangư ưở ư
n quy n; ph n đ i đ u tranh tran g c u vi n bên ngi.
Ho t đ ng ch m ng c a Phan Cu Trinh đã góp ph n th c t nh ng yêu
n c c a nhân dân Vi t Nam. Tuy nhiên, v ph ng pháp, ướ ươ “c Phan Châu Trinh ch
yêu c u ng i Pp th c hi n ườ t t ng ư ươ c i l ng…đi u đó sai l m, ch ng khác ươ
đ n xin gi c r lòng th ng”ế ươ
- Ngi ra, trong th i kỳ y Vi t Nam còn nhi u phong trào đ u tranh
khác nh : phong trào Đông Kinh nghĩa th c (1907); phong trào ư “t y chay Khách trú”
(1919); phong trào ch ng đ c quy n xu t nh p kh u i n (1923); đ u tranh
trongc H i đ ng qu n h t, H i đ ng thành ph …đòi c i cách t do,n ch
1
* Trong phong to đ u tranh, các t ch c đ ng phái ra đ i:
- Đ ng L p hi n ế (năm 1923).
- Đ ng Thanh niên (tng 3-1926).
- Đ ng Thanh niên cao v ng (năm 1926).
- Vi t Nam nghĩa đoàn (năm 1925), sau nhi u l n đ i tên, tháng 7-1918 l yn
Tân Vi t cách m ng Đ ng.
- Vi t Nam qu c dân Đ ng (tháng 12-1927).
c đ ng phái chính tr t s n ti u t s n trên đây đã góp ph n thúc đ y ư ư
phong trào yêu n c ch ng Pp, đ c bi tướ n Vi t cách m ng Đ ng Vi t Nam
qu c dân Đ ng.
* Tân Vi t cách m ng Đ ng ra đ i và ho t đ ng trong b i c nh H i Vi t Nam
ch m ng Thanh niên phát tri n m nh, đã tác đ ng m nh m đ n Đ ng này. Trong ế
n i b Đ ng di n ra cu c đ u tranh gi a hai khuynh h ng: t t ng cách m ng vô ướ ư ưở
s n và t t ng c i l ng. M t s đ ng viên tiên ti n c a Tân Vi t đã chuy n sang ư ư ươ ế
H i Vi t Nam cách m ng Thanh niên đ ti n t i thành l p m t chính đ ng theo ch ế
nghĩa Mác-Lênin.
* Vi t Nam qu c dân Đ ng m t đ ng chính tr theo xu h ng dân ch t ướ ư
s n, m c tiêu ho t đ ng là: tr c làm n t c cách m ng, sau làm th gi i cách ướ ế
m ng; đánh đ gi c Pháp, đánh đ ngôi vua, Cu c kh i nghĩa c a Vi t Nam qu c
n Đ ng b t đ u t đêm 9-2-1930 Yên i trong nh th hoàn tn b đ ng n ế
đã b th c dân Pháp nhanh chóng d p t t.
m l i, các phong trào đ u tranh ch ng Pháp th i kỳ y đ u h ng t i ướ
giành đ c l p cho n t c theo c l p tr ng giai c p khác ườ nhau nh ng cu i cùngư
c cu c đ u tranh đ u th t b i.
2. Nguyên nn:
- S th t b i c a các phong trào yêu n c ch ng th c n Pháp đã ch ng t ướ
con đ ng yêu n c theo h t t ng phong ki n và h t t ng t s n đã b t c.ườ ướ ư ưở ế ư ưở ư ế
ch m ng Vi t Nam lâm o kh ng ho ng u s c v đ ng l i,v giai c p lãnh ườ
đ o.
-Nhi m v l ch s đ t ra là ph i tìm m t con đ ng cách m ng m i, v i m t ư
giai c p có đ t ch đ i bi u cho quy n l i c a dân t c, c a nhân dân, có đ uy tín ư
năng l c đ nh đ o cu c cách m ng dân t c, dân ch đi đ n thành công. ế
Câu 02: Trình bày n i dung s chu n b v chính tr , t t ng t ch c c a ư ưở
Nguy n Ái Qu c ti n đ n vi c thành l p Đ ng CSVN ? ế ế
Tr l i:
Nguy n Ái Qu c chu n b các đi u ki n v chính tr , t t ngt ch c cho ư ưở
vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam nh sau: ư
- Năm 1911, Nguy n Ái Qu c ra đi tìm đ ng c u n c. ư ướ Ng i đã m hi u k cácườ
cu c ch m ng đi n hình trên th gi i. Ng i đánh giá cao t t ng ế ườ ư ưở t do, bình
đ ng, bác ái quy n con ng i ườ c a các cu c cách m ng tu s n M (1776), Pháp
(1789)… nh ng Ng i cho r ng c cu c cách m ng t s n trên là thi u tri t đ . ư ườ ư ế
- Nguy n Ái Qu c đ c bi t quan m tìm hi u cu c cách m ng Tháng M i Nga năm ườ
1917, Ng i rút ra k t lu n: ườ ế “Trong th gi i bây gi ch Cách m nh Nga đãế
thành công, và thành công đ n n i, nghĩa là dân chúng đ c h ng cái h nh phúc tế ơ ượ ưở
do, bình đ ng nh t”
- Tháng 7-1920, Nguy n Ái Qu c đ c b n “S th o l n th nh t nh ng lu n c ngơ ươ
v v n đ dân t c v n đ thu c đ a” c a Lênin đăng trên báo Nhân đ o, Ng iườ
2
m th y trong Lu n c ng c a Lênin ch ra con đ ng gi i phóng dân t c đó ươ ườ
“Cách n ng vô s n” t đó Nguy n Ái Qu c đã đ n v i ch nghĩa Mác-Lênin. ế
- T i Đ i h i Đ ng Xã h i Pháp (12-1920), Nguy n Ái Qu c b phi u tán thành vi c ế
gia nh p qu c t c ng s n III tham gia thành l p Đ ng C ng s n Pháp. ế S ki n
y đánh d u b c ngo c trong cu c đ i ho t đ ng cách m ng c a Ng i - t ướ ườ
ng i yêu n c tr thành ng i c ng s n tìm th y con đ ng c u n c đúngườ ướ ườ ườ ướ
đ n: “Mu n c u n c gi i phóng dân t c không con đ ng o khác con ướ ườ
đ ng cách m ng vô s n”ườ .
- T đây, Nguy n Ái Qu c c ti n truy n ch nghĩa Mác-Lênin và chu n b đi u ế
ki n đ tnh l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.
. Xu t b n tác ph m B n án ch đ th c dân Pháp ế (năm 1925).
. Tháng 6-1925, Ng i thành l p “ườ H i Vi t Namch m ng Thanh niên” ,
. T năm 1925 đ n năm1927, ế H i Vi t Nam ch m ng Thanh niên đã m các l p
hu n luy n chính tr cho 75 cán b CM.
. Năm 1928, H i th c hi n ch tr ng ươ “vô s n hoá”, đ a h i viên vào nhà máy, h mư
m , đ n đi n đ truy n bá ch nghĩa Mác-Lênin, ngòai ra Ng i còn l a ch n nh ng ườ
thanh niên Vi t Nam u tú g i đi h c t i tr ng Đ i h c Ph ng Đông (Liên Xô) và ư ườ ươ
tr ng L c qn Hoàng Ph (Trung Qu c) nh m đào t o cán b cho CM Vi t Nam.ườ
- Năm 1927, H i liên hi p c dân t c b áp b c xu t b n tác ph m “Đ ng cáchườ
m nh” v i n i dung ch y u nh sau: ế ư
. Tinh ch t nhi m v c a CM Vi t Nam cách m ng gi i phóng n t c
m đ ng ti n lên CNXH. ườ ế
. Cách m ng là s nghi p c a qu n chúng
. L c l ng cách m ng là giai c p công - nông ượ
. Mu n th ng l i thì cách m ng ph i m t đ ng c ng s n nh đ o.. ch
m nh An Nam là m t b ph n c a cách m nh th gi i. ế
. V ph ng pháp cách m ng, Ng i nh n m nh đ n vi c ph i giác ng ươ ườ ế
t ch c qu n chúng cách m ng.
c ph m Đ ng cách m nhườ đã đ c p nh ng v n đ c b n c a m t c ng ơ ươ
lĩnh chính tr , chu n b v t t ng chính tr cho vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t ư ưở
Nam. v y, Đ ng ch m như giá tr lu n th c ti n to l n đ i v i ch
m ng Vi t Nam.
Nh v y đ n cu i năm 1929 Nguy n Ái Qu c đã chu n b xong n i dung vư ế ế
chính tr , t t ng và t ch c đ ti n t i thành l p Đ ng sau này. ư ưở ế
Câu 3- Trình bày n i dung C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng ? Ý nghĩa ươ
thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam ?
Tr l i:
1- N i dung C ng lĩnh Chính tr đ u tiên c a Đ ng ươ
N i dung c ng lĩnh chính tr c đ nh các v n đ c b n c a C ươ ơ ach mang Vi t Nam
nh sau:ư
a- Ph ng h ng chi n l c và nhi m v c a cách m ng Vi t Nam.ươ ướ ế ượ
- Cách m ng Vi t Nam cu c ch m ng: “t s n dân quy nch m ng và th đ aư
ch m ng đ đi t i xã h i c ng s n” .
- Nhi m v c a cách m ng Vi t Nam
+ V Chính tr : Đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp b n phong ki n; làm cho n c ế ế ướ
Vi t Nam đ c hoàn toàn đ c l p; l p chính ph công ng binh, t ch c quân đ i ượ
ng nông.
3
+ V kinh t ế: Th tiêu h t các th qu c trái; t ch thu tn b s n nghi p l n (nh : ế ư
ng nghi p, v n t i, ngân hàng…) c a t b n đ qu c ch nghĩa Pháp đ giao cho ư ế
chính ph công nông binh qu n lý; t ch thu toàn b ru ng đ t c a b n đ qu c ch ế
nghĩa làm c a công chia cho dân cày nghèo; b s u thu cho dân cày nghèo; m mang ư ế
ng nghi p và nông nghi p; thi hành lu t ngày làm tám gi .
+ V văn hoá - xã h i : Dân chúng đ c t do t ch c; nam n nh quy n; ph thôngượ
giáo d c theo công nông hoá.
b- V l c l ng cách m ng ượ :
Đ ng ph i thu ph c cho đ c đ i b ph n công nhân, ng n, t ng l p trí; ượ
đ i v i phú nông, trung, ti u đ a ch và t b n An Nam mà ch a rõ m t ph n CM t ư ư
ph i l i d ng, ít lâu m i làm cho h đ ng trung l p. B ph n nào đã ra m t ph n
ch m ng (nh Đ ng L p hi n …) thì ph i đánh đ . ư ế
c- V nh đ o cách m ng .
Giai c p vô s n là l c l ng nh đ o cách m ng Vi t Nam; ượ
d- V quan h c a cách m ng Vi t Nam v i phong trào ch m ng th gi i. ế
Cach mang Vi t Nam là m t b ph n c a cách m ng th gi i. ế
2- Ý nghĩa l ch s s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam
- Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i đã t o nên s th ng nh t v t t ng, ư ưở
chính tr và hành đ ng c a phong tràocách m ng VN.
- Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ ik t qu t t y u c a cu c đ u tranh dân ế ế
t c đ u tranh giai c p, s kh ng đ nh vai trò lãnh đ o c a giai c p công nhân
Vi t Nam h t t ng c-Lênin đ i v i ch m ng Vi t Nam, ư ưở “m t b c ướ
ngo t vô cùng quan trong l ch s CM Vi t Nam.
- Đ ng C ng s n Vi t Nam s n ph m k t h p c a c ế h nghĩa c-Lênin
v i phong trào công nhânphong trào yêu n c n c ta. ướ ướ
- S ki n thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam đã gi i quy t đ c nh tr ng ế ượ
kh ng ho ng v đ ng l i ườ ch m ng, v giai c p lãnh đ o cách m ng VN.
Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i là m t b ph n c a phong trào CM th gi i, ế
đã tranh th đ c s ng h to l n c a cách m ng th gi i, k t h p s c m nh n ượ ế ế
t c v i s c m nh c a th i đ i làm nên nh ng th ng l i v vang. Đ ng th i ch
m ng Vi t Nam cũng góp ph n tích c c vào s nghi p đ u tranh chung c a nhân dân
th gi i vì hoà bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i.ế ế
Câu 4: Trình bày hoàn c nh l ch s , n i dung y nghĩa ch tr ng chuy n ươ
h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng giai đo n 1939-1945? ướ ế ượ
Tr l i:
1. Hoan canh:
a- nh hình th gi i.ế
- Ny 1-9-1939, phát xít Đ c t n công Ba Lan, hai ngày sau Anh và Pháp tuyên
chi n v i Đ c, chi n tranh th gi i l n th II bùng n . Phát xít Đ c l n l t chi mế ế ế ượ ế
c n c châu Âu. Đ qu c Pp lao vào vòng chi n. Chính ph Pháp đã thi hànhướ ế ế
bi n pháp đàn áp l c l ng n ch trong n c phong trào ch m ng thu c ượ ướ
đ a. M t tr n nhân dân Pháp tan v . Đ ng C ng s n Pháp b đ t ra ngoài vòng pháp
lu t.
- Tháng 6-1940, Đ c t n công Pháp, ngày 22-6-1941 phát t Đ c t n công
Liên Xô. T khi phát xít Đ c xâm l c Liên Xô, nh ch t chi n tranh đ qu c ượ ế ế
chuy n thành chi n tranh gi ac l c l ng n ch do Liên Xô làm tr c t v ic ế ượ
l c l ng phát xít do Đ c c m đ u. ượ
b.nh hình trong n cướ
4
- Ngày 28-9-1939, Toàn quy n Đông D ng đ t Đ ng C ng s n Đông D ng ươ ươ
ra ngoài vòng pháp lu t
- L i d ng c Pháp thua Đ c, ngày 22-9-1940 phát xít Nh t đã ti n vào L ng ế
S n, H i Phòng. Ngày 23-9-1940, t iN i, Pháp ký hi p đ nh đ u ng Nh t. Tơ
đó nhân dân ta ch u c nh m t c b hai tròng áp b c.
2- N i dung ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c. ươ ướ ế ượ
- M t là, đ a nhi m v gi i phóng n t c lên hàng đ u. ư
BCH Trung ng nươ êu rõ mâu thu n ch y u n c ta đòi h i ph i đ c gi i ế ướ ượ
quy t c p bách là mâu thu n gi a dân t c ta v i b n đ qu c phát xít Pháp Nh t. B iế ế
“Trong c này n u không gi i quy t đ c v n đ dân t c gi i phóng, không đòiế ế ượ
đ c đ c l p, t do cho toàn th n t c, thì ch ng nh ng toàn th qu c gia dân t cượ
n ch u mãi ki p ng a trâu, mà quy n l i c a b ph n, giai c p đ n v n năm ng ế ế
không đòi l i đ c” ượ .
Đ t p trung cho nhi m v c a cách m ng lúc y, BCH Trung ng quy t ươ ế
đ nh t m gác l i kh u hi u “đánh đ đ a ch , chia ru ng đ t cho dân cày" thay b ng
kh u hi u t ch thu ru ng đ t c a b n đ qu c Vi t gian chia cho dân cày nghèo, ế
chia l i ru ng đ t cho công b ng, và gi m tô, gi m t c
- Hai là, quy t đ nh thành l p M t tr n Vi t Minh đ đoàn k t, t p h p l cế ế
l ng cách m ng nh m m c tiêu GPDT.ượ
Đ t p h p l c l ng ch m ng đông đ o trong c n c, BCH Trung ng quy t ượ ướ ươ ế
đ nh thành l p M t tr n Vi t Nam đ c l p đ ng minh, (g i t t Vi t Minh ) thay
cho M t tr n th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng; đ i tên các H i ph n đ ế ươ ế
thành H i C u qu c (Công nhân c u qu c, Nông dân c u qu c, Thanh niên c u qu c,
Ph n c u qu c, Ph lão c u qu c, Thi u niên c u qu c…) đ v n đ ng, thu t ế
m i ng i dân yêu n c không phân bi t thành ph n, l a tu i, đoàn k t bên nhau ườ ướ ế
c u T qu c, c u gi ng nòi.
- Ba là, quy t đ nh xúc ti n chu n b t ng kh i nghĩa trang nhi m vế ế
trung tâm c a Đ ng và nhân dân ta trong giai đo n hi n t i.
Đ đ a cu c kh i nghĩa vũ trang đ n th ng l i, c n ph i ra s c phát tri n l c l ng ư ế ượ
ch m ng, bao g m l c l ng chính tr l c l ng vũ trang, xúc ti n xây d ng căn ượ ượ ế
c đ a cách m ng. BCH Trung ng ch vi c ươ “chu n b kh i nghĩa nhi m v
trung tâm c a Đ ng và dân ta trong giai đo n hi n t i ”.
3- Ý nghĩa c a s chuy n h ng ch đ o chi n l c. ướ ế ượ
- V i tinh th n đ c l p, t ch , sáng t o, BCH Trung ng Đ ng đã ươ hoàn
ch nh s chuy n h ng ch đ o chi n l c ướ ế ượ nh m gi i quy t m c tiêu s m t c a ế
ch m ng đ c l p dân t c, đ ra nhi u ch tr ng đúng đ n đ th c hi n m c ươ
tiêu y.
- Đ ng l i gi ng cao ng n c GPDT, đ t nhi m v GPDT lên hàng đ u,ườ ươ
t p h p r ng rãi m i ng i Vi t Nam yêu n c trong M t tr n Vi t Minh, xây d ng ườ ướ
l c l ng chính tr qu n chúng c nông thôn và thành th , xây d ng căn c đ a cách ượ
m ng l c l ng trang ượ , ng n c d n đ ng ườ cho nhân n ta ti n lên giànhế
th ng l i trong s nghi p đánh Pháp, đu i Nh t, giành đ c l p cho dân t c và t do
cho nhân dân
- Th c hi n ngh quy t c a Đ ng l i kêu g i c a Nguy n Ái Qu c, các ế
c p b Đ ng và M t tr n Vi t Minh đã tích c c xây d ng các t ch c c u qu c c a
qu n chúng, đ y m nh phát tri n l c l ng chính tr phong trào đ u tranh c a ượ
qu n chúng. Ngày 25-10-1941, M t tr n Vi t Minh tuyên b ra đ i va đã công b 10
chính sách v a ích n c v a l i dân, nên đ c nhân n nhi t li t h ng ng.Trên ướ ư ưở
5