1
KINH DOANH NGOI HI
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1.
Trong giao dch ngoi hi k hạn, điểm k hạn bán ra bằng:
a. chênh lệch gia t giá kỳ hạn mua vào và tỷ giá giao ngay bán ra.
b. chênh lệch gia t giá kỳ hạn mua vào và tỷ giá giao ngay mua vào.
c. chênh lệch gia t giá kỳ hạn bán ra và tỷ giá giao ngay bán ra.
d. chênh lệch gia t giá kỳ hạn bán ra và t giá giao ngay mua vào.
Câu 2.
B qua ngày nghỉ l cuối tuần, ngân hàng Y xác nhận bán HKD (thu USD) cho ngân hàng
Z vào ngày 11/09/20XX thì tài khoản USD của ngân hàng Y sẽ:
a. b ghi N vào ngày 11/09/20XX
b. b ghi N vào ngày 13/09/20XX
c. được ghi Có vào ngày 13/09/20XX
d. được ghi Có vào ngày 11/09/20XX
Câu 3.
Giao dịch nào sau đây là giao dịch hoán đổi ngoi hi?
a. A mua giao ngay USD với B và bán kỳ hạn 3 tháng USD với C.
b. A mua giao ngay USD và bán kỳ hạn 3 tháng USD với B bng hai hợp đồng riêng
c. A mua giao ngay USD và bán kỳ hạn 3 tháng USD với B trong mt hợp đồng.
d. C 3 giao dịch trên đều là giao dịch hoán đổi ngoi hi.
Câu 4.
Điểm nào dưới đây không đúng khi nói v các hợp đồng ngoi hi k hạn và hợp đồng tin
t tương lai?
a. Vic giao hàng ít khi xảy ra đối vi hợp đồng tương lai trong khi điều này luôn được thc
hin trong giao dch k hn
b. Quy mô của các hợp đồng k hạn có thể bt k trong khi quy mô của các hợp đồng tương lai
được tiêu chuẩn hóa
2
c. Giá của hợp đồng tương lai được yết theo hai chiều mua vào và bán ra, trong khi giá của hp
đồng k hn dựa vào đấu giá mở tại sàn giao dịch
d. Các bên của mt hợp đồng tương lai không biết nhau trong khi các bên của mt hợp đồng k
hạn có biết nhau
Câu 5.
Giao dịch nào sau đây là giao dịch hoán đổi ngoi hi?
a. A bán giao ngay EUR và mua kỳ hạn 2 tháng EUR với B trong 1 hợp đồng.
b. A bán giao ngay EUR và mua kỳ hạn 2 tháng EUR với B bng 2 hợp đồng riêng.
c. A bán kỳ hạn 1 tháng EUR và mua kỳ hạn 2 tháng EUR với B trong 1 hợp đồng.
d. Câu a và c.
Câu 6.
Một ngân hàng yết giá như sau: Tỷ giá giao ngay: 7.7528 7.7544 HKD/USD
Đim k hạn/ hoán đổi 3 tháng: 26 19
Nếu bạn một hợp đồng hoán đi ngoi hi với ngân hàng trong đó bạn bên mua giao
ngay bán k hạn 3 tháng USD thì ngân hàng th tính cho bạn mc t giá giao ngay
là ....................HKD/USD và mức t giá kỳ hạn 3 tháng là .....................HKD/USD.
a. 7.7528 ; 7.7525 b. 7.7536 ; 7.7510
c. 7.7536 ; 7.7517 d. 7.7544 ; 7.7502
Câu 7.
Mt hợp đồng ngoi hối cho phép người mua quyn (ch không phải nghĩa vụ) bán
AUD100,000 ti bt c thời điểm nào trước hoc vào ngày 30 tháng 9 năm 20XX tại mc
t giá là 0.7530USD/AUD được gọi là:
a. mt hợp đồng ngoi hi k hn
b. mt hợp đồng quyn chọn bán AUD
c. mt hợp đồng bán AUD tương lai giao hàng vào tháng Chín
d. mt quyn chn mua USD kiểu Châu Âu
Câu 8.
Trên thị trường k hạn liên ngân hàng, một nhà kinh doanh ngọai hi:
a. có thể yết giá theo điểm k hạn mua vào và bán ra khi báo giá.
3
b. ch yết t giá kỳ hạn khi người hỏi giá nói rõ ý định là mua hay bán.
c. bt buc phi yết rõ tỷ giá kỳ hạn mua vào và bán ra khi báo giá.
d. ch yết t giá kỳ hạn mua vào hoặc bán ra theo dự định mua hay bán của mình.
Câu 9.
Khi hợp đồng k hạn đáo hạn, các bên tham gia:
a. có quyền điều chnh s ng tin với bên còn lại nếu thấy không phù hợp.
b. có quyền điều chnh t giá với bên còn lại nếu thấy không phù hợp.
c. có quyền kéo dài thêm kỳ hn giao dch với bên còn lại.
d. không có quyền thay đổi và phi thc hiện đúng các điều khon tha thun.
Câu 10.
Một ngân hàng yết t giá 1.2180/85CAD/USD. Đây là cách yết t giá :
a. Cách yết kiểu Châu Âu và cũng là cách yết trc tiếp đối vi Canada
b. Cách yết kiểu Châu Âu và cũng là cách yết gián tiếp đối vi Canada
c. Cách yết kiu M và cũng là cách yết trc tiếp đối vi Canada
d. Cách yết kiu M và cũng là cách yết gián tiếp đối vi Canada
Câu 11.
Mt quyn chọn bán GBP tỷ giá thực hiện 1.6120USD/GBP GBP đang được giao
dch giao ngay mc t giá 1.6170USD/GBP. Nếu giá trị thi gian ca quyn chọn
0.0080USD/GBP thì phí của quyn chọn là:
a. 0.0050 USD/GBP b. 0.0080 USD/GBP
c. 0.0130 USD/GBP d. Một giá trị khác
Câu 12.
Vi t giá 155.84 JPY/USD, 1 điểm bng :
a. 0.01 JPY b. 0.01 USD
c. 1 JPY d. 1 USD
Câu 13.
Theo góc độ quc gia, t giá được yết theo cách gián tiếp biu th:
4
a. s ng ngoi t trên một đơn vị ni t; t giá tăng có nghĩa là nội t lên giá
b. s ng ngoi t trên một đơn vị ni t; t giá tăng có nghĩa là ngoại t lên giá
c. s ng ni t trên một đơn vị ngoi t; t giá tăng có nghĩa là ngoại t lên giá
d. s ng ni t trên một đơn vị ngoi t; t giá tăng có nghĩa là nội t lên giá
Câu 14.
Điểm nào là điểm tương đồng gia th trường tin t tương lai và thị trường k hn?
a. C hai đều giao dch th trường tp trung
b. Lung tiền phát sinh hàng ngày
c. C hai được s dng ch yếu cho mục đích đầu cơ
d. Không có điểm tương đồng nào như trên
Câu 15.
Biết spread ca t giá S(CHF/USD) do ngân hàng A yết 15 điểm. Nếu ngân hàng A đng
thời mua vào và bán ra USD2,000,000, ngân hàng A sẽ:
a. thu được khan li nhuận là USD3,000
b. mất thêm khỏan chi phí là USD3,000
c. thu được khan li nhuận là CHF3,000
d. mất thêm khỏan chi phí là CHF3,000
Câu 16.
Với các thông tin về các tỉ giá như sau :
JPY116.00 = CHF1 CHF0.9716 = USD1 JPY112.36 = USD1
Bạn CHF10,000,000. Liu bạn th kiếm li bằng cách kinh doanh chênh lch t giá?
Nếu có thì số tin lời là bao nhiêu?
a. Có. Bạn s kiếm được s tin li CHF30,758.28
b. Có. Bạn s kiếm được s tin li CHF625,629.75
c. Có. Bạn s kiếm được s tin li JPY30,758.28
d. Không có cơ hội kinh doanh chênh lệch t giá
Câu 17.
Bechtel, một công ty Mỹ, va np h sơ bỏ thầu đối vi mt d án tại Thu Sỹ. Ba tháng nữa
mi biết kết qu đấu thu. Nếu trúng thầu h s nhận được s tin CHF500,000.-. Bechtel
có thể phòng ngừa ri ro t giá như thế nào?
5
a. Bán CHF500,00.- k hạn 3 tháng
b. Mua CHF500,000. -k hạn 3 tháng
c. Mua quyn chọn bán CHF500,000. -đáo hạn trong 3 tháng
d. Bán quyền chn mua CHF 500,000. -đáo hạn trong 3 tháng
Câu 18.
Ngân hàng B bán GBP5,000,000 tại mức giá 1.3204USD/GBP. Rủi ro thanh toán đối với ngân
hàng B là:
a. GBP tăng giá so với USD
b. GBP giảm giá so với USD
c. đối tác phá sản nên không thanh toán USD cho ngân hàng
d. ngân hàng không có đủ GBP để thanh toán cho đối tác
Câu 19.
Hợp đồng k hạn 2 tháng mua EUR500,000 tại t giá 1.1562 USD/EUR được kết vào ngày
06/05. Nếu b qua ngày nghỉ cui tuần và ngày nghỉ lễ, ngày giá trị k hạn là ngày:
a. 06/05. b. 08/05.
c. 06/07. d. 08/07.
Câu 20.
Giá trị hợp đồng tin t tương lai thay đổi thế nào khi t giá thanh toán cuối ngày cao hơn
t giá thanh toán ngày hôm trước?
a. Tăng
b. Gim
c. Không đổi vì tỷ giá đã chốt khi ký kết hợp đồng
d. Không thể xác định
Câu 21.
Mt ngân hàng yết giá: Tỷ giá giao ngay : 1.1613 – 1.1621 USD/EUR
Đim k hạn 3 tháng : 15 – 20
T giá kỳ hạn 3 tháng F(USD/EUR) là:
a. 1.1598 1.1601 b. 1.1598 1.1641