
1
GIAO DỊCH TIỀN TỆ TƯƠNG LAI
CURRENCY FUTURE CONTRACT
Nguyễn Minh Sáng
Đại học Ngân hàng TP. HCM
NỘI DUNG
Khái niệm giao dịch tiền tệ tương lai.
Tổ chức giao dịch tại sở giao dịch.
Cơ chế giao dịch.
Tỷ giá áp dụng trong hợp đồng tiền tệ tương lai.
Ứng dụng hợp đồng tiền tệ tương lai.
GIAO DỊCH TIỀN TỆ TƯƠNG LAI
Giao dịch tiền tệtương lai (currency future) là giao dịch trong đó
người bán có nghĩa vụgiao cho người mua một sốtiền của một loại
tiền tệnhấtđịnh vào một thờiđiểm xác định trong tương lai với
một mức tỷgiá được xác định và thỏa thuận ngay từtrước.

2
TẠI SAO PHẢI SỬ DỤNG FUTURE?
Hợpđồng tiền tệtương lai ra đờiđể khắc phục 3 vấnđề của
hợpđồng kỳhạn:
- Khó khăn trong việc tìm đối tác giao dịch.
- Rủi ro đối tác không thực hiện hợpđồng.
- Khó tháo gỡnghĩa vụhợpđồng.
CÁC SÀN FUTURE
US: Chicago Board Options Exchange (CBOE), Chicago
Mercantile Exchange (CME).
UK: London International Financial Futures and Options
Exchange (LIFFE) - Euronext.liffe.
SINGAPORE: Singapore Commodity Exchange (SICOM).
HONG KONG: Hong Kong Mercantile Exchange (HKMEX).
ĐẶC ĐIỂM CỦA FUTURE
•Tiêu chuẩn hóa hợpđồng
•Mua bán tập trung tại sởgiao dịch
•Công ty thanh toán bù trừ đứng ra đảm bảo nghĩa vụhợp
đồng cho các bên
•Các bên có thểtháo gỡnghĩa vụhợpđồng dễdàng
•Tuân thủqui trình thanh toàn lời/ lỗhàng ngày

3
TỔ CHỨC GIAO DỊCH
Sởgiao dịch
Các nhà kinh doanh
Công ty thanh toán bù trừ
Các tiêu chuẩn hóa của hợpđồng tiền tệtương lai
SỞ GIAO DỊCH
- Là nơi các hợpđồng tương lai được mua bán.
- Vai trò: Đảm bảo cho các giao dịch tương lai được diễn ra có trật tự,
đảm bảo tính an toàn, hiệu quảcủa thịtrường và tính công bằng cho các
bên giao dịch.
Thiết lập nguyên tắc hoạtđộng và qui chếgiao dịch.
Giám sát quá trình diễn ra giao dịch.
Thu thập, tổng hợp và cung cấp những thông tin diễn biến trên
sàn.
- Hình thức tổchức: tổchức theo mô hình sởhữu thành viên.
Theo cơ cấu tổ chức:
Nhà kinh doanh tại sàn;
Nhà kinh doanh ngoài sàn.
Theo mục đích kinh doanh:
Nhà đầu cơ.
Nhà phòng ngừa rủi ro tỷ giá.
Nhà kinh doanh chênh lệch tỷ giá
CÁC NHÀ KINH DOANH

4
- Thuộc sởhữu của sởgiao dịch.
-Đóng vai trò là đối tác của tất cảcác hợpđồng tương lai.
- Bảođảm thực hiện nghĩa vụcủa các bên trong mỗi hợp
đồng.
- Giúp các bên dễdàng tháo gỡnghĩa vụhợpđồng.
CÔNG TY THANH TOÁN BÙ TRỪ
QUY TRÌNH GIAO DỊCH
NHÀ KINH
DOANH NHÀ MÔI GIỚI NGOÀI
SÀN (FCM) CÔNG TY MÔI GIỚI THÀNH
VIÊN
TRUNG TÂM THANH
TOÁN BÙ TRỪ
(1)
(6)
(7)
(8)
(5)(2)
(4)(3)
NHÀ MÔI GIỚI
NHÀ MÔI GIỚI
SÀN GIAO
DỊCH
- Qui mô hợp đồng (Contract size/ Trading unit).
- Yết giá (Price quotation).
- Mức biến động giá tối thiểu (Minimum price fluctuation).
- Biên độ dao động giá (Daily price fluctuation limit).
- Giờ giao dịch (Trading hours).
- Tháng giao hàng (Delivery months/ Contract months).
- Ngày giao hàng (Delivery date/ Settlement date).
- Ngày giao dịch cuối cùng (Last day of trading).
CÁC TIÊU CHUẨN HÓA CỦA FUTURE

5
IMM EURO FUTURES
Contract size/ Trading Unit EUR 125,000
Price quote USD per EUR
Minimum Price Fluctuation
(tick size and value) 0.0001 (USD 12.5)
Daily Price Limit 200 points
Delivery month Mar, Jun, Sep, Dec
Trading Hour(Chicago Time) 7.20 am – 2.00 pm
Last day: 7.20 – 9.26 am
Last day of trading Two business days before the third
Wednesday of the contract month
Delivery date Third Wednesday of the contract
month
CÁC TIÊU CHUẨN HÓA CỦA FUTURE
ADEX EURO FUTURES
Contract size/ Trading Unit EUR 62,500
Price quote USD per EUR
Minimum Price Fluctuation
(tick size and value) 0.0001 (USD 6.25)
Daily Price Limit 200 points
Delivery month Mar, Jun, Sep, Dec
Trading Hour(Athens time) 10.30 am – 16.30 pm
Last day of trading Two business days before the third
Wednesday of the contract month
Delivery date Third Wednesday of the contract
month
CÁC TIÊU CHUẨN HÓA CỦA FUTURE
QUI MÔ HỢP ĐỒNG
IMM
Futureagainst the USD Unit of trading
Pound Sterling GBP 62,500
JapaneseYen JPY 12,500,000
Swiss Franc CHF 125,000
Australia Dollar AUD 100,000
Mexican Peso MXN 500,000
Euro EUR 125,000

