CHƯƠNG 1
NHNG VN Đ CƠ BẢN
VKINH DOANH NGOI HI
Phm ThTuyết Trinh
Khoa Ngân hàng Quc tế
Trường Đi hc Ngân hàng TP.HCM
1
N
N
I DUNG
I DUNG
1.1 Khái nim thị trường ngoi hi (FOREX).
1.2 Chc năng và vai trò ca FOREX.
1.3 Các chththam gia thị trường.
1.4 Các đng tin giao dch.
1.5 Tgiá các vn đvtgiá.
1.6 Trng thái lung tin và trng thái ngoi hi.
1.7 Các giao dch ngoi hi cơ bn.
2
Th trường ngoi hi (Forex) th trường ti đó
đng tin ca các quc gia được mua bán vi nhau.
ðối tượng được mua bán trên Forex chyếu
các khon tin gi ngân hàng.
3
KH
KHÁ
ÁI NI
I NI
M TH
M TH
TRƯ
TRƯ
NG NGO
NG NGO
I H
I H
I
I
Scn thiết khách quan ca FOREX
Hot đng thương mi ñầu
tư quc tếngày càng phát
trin.
Yếu tvăn hóa lch sdân
tc gn vi mi đng tin
quc gia.
4
Thị trường ln nht trong các loi thị trường tài chính.
Thị trường hoàn ho nht.
Thị trường hot đng hiu qu.
thị trường phi tp trung.
thị trường toàn cu hot đng không ng.
USD là ñồng tin được giao dch nhiu nht.
Trung tâm ca forex interbank.
Các thành viên trên thị trường giao dch vi nhau thông
qua mng đin thoi, telex, hthng giao dch đin t.
Đc đim ca FOREX
5
Chc năng ca Forex:
Giúp chuyn đi sc mua ca các đng
tin, phc vcho các hot đng thương
mi và ñầu tư quc tế.
Xác đnh sc mua đi ngoi (tgiá) ca
các đng tin.
Cung cp các công cphòng nga ri ro
tgiá.
CH
CH
C NĂNG V
C NĂNG VÀ
ÀVAI TRÒ C
VAI TRÒ C
A FOREX
A FOREX
6
Vai trò ca Forex
Thúc đy thương mi và
đu tư quc tế.
To điu kin đNHTW
tác đng lên tgiá theo
hướng li cho nn
kinh tế.
7
Ch
Ch
c năng v
c năng và
àvai trò c
vai trò c
a forex (tt)
a forex (tt)
C
CÁ
ÁC CH
C CH
TH
TH
THAM GIA TH
THAM GIA TH
TRƯ
TRƯ
NG
NG
8
Arbitragers
SpeculatorsHedgers
Tìm kiếm li nhun
bng cách mua vào và
bán ra 1 ñồng tin ti
cùng thi đim 2 th
trường khác nhau.
Chp nhn ri ro đ
kiếm li nhun bng
cách mua vào và bán ra
mt đng tin nhng
thi đim khác nhau
Tham gia thị trường nhm mc đích phòng nga
ri ro tgiá bng các công cngoi hi phái sinh.
Theo mc đích
9
Theo hình thc tchc
10
Khách hàng mua bán l(Retail clients)
Bao gm các công ty thương mi, dch v, các nhà ñầu tư
quc tế, các cá nhân.
Mua bán ngoi hi nhm phc vcho hot đng ca mình.
Ngân hàng thương mi (Commercial banks):
Cung cp dch vcho khách hàng.
Mua bán ngoi tcho chính mình.
Các đnh chếtài chính khác (Financial institutes)
Bao gm các quỹ ñầu tư, quỹ hưu trí, công ty tài chính,…
Tham gia thtrường vi nhiu mc đích kinh doanh kiếm
li, phc vcho hot đng đu tư
11
Theo hình thc tchc (tt)
Nhà môi gii (Brokers)
Chthc hin giao dch cho khách hàng chkhông giao
dch cho chính mình.
Ưu đim:
Cung cp giá tay trong (inside rate).
Giúp các bên giao dch gi mt cho hot đng ca
mình.
Ngân hàng Trung ương
12
Theo hình thc tchc (tt)
Các nhà to giá sơ cấp (Primary Market Makers)
Sn sàng to giá 2 chiu ln cho nhau;
Mua bán trên cơ syết giá 2 chiu;
các thành viên ca interbank;
Thường là nhng NHTM ln (major banks).
Các nhà to giá thcp (Secondary Market Makers)
Không to giá ln cho nhau;
Mua bán trên cơ syết giá 2 chiu;
ðối tượng giao dch là các khách hàng mua bán l;
Theo chc năng trên FOREX
13
Nhng người chp nhn giá (Price-takers):
Chp nhn giá ca các nhà to giá thcp
đmua bán ngoi tphc vcho hot
đng ca mình.
Nhng nhà cung cp dch v vấn
thông tin
Nhà môi gii: To ra sgp ggia người
mua người bán vi giá mua giá bán
tt nht.
Nhà ñầu cơ: Làm tăng tính thanh khon
cho thị trường
14
Theo chc năng trên FOREX (tt)
FOREX
FOREX
Nhng người can thip trên thị trường – Các NHTW
NHTW
Tgiá
GD vi brokers
GD vi các NH
GD vi các
NHTW khác
- Lm phát
- Lãi sut
- Mc thu
nhp
- C.sách….
15
Theo chc năng trên FOREX (tt)
hiu đng tin ca mi
nước gm 3 chcái (2 ch
cái đu hiu tên nước,
chcái th3 hiu tên
đng tin).
Các đng tin được mua bán
nhiu nht trên FOREX
USD, EUR, JPY, GPB, CHF,
CAD, AUD,
USD ñồng tin được mua
bán nhiu nht trên FOREX.
16
C
CÁ
ÁC Đ
C Đ
NG TI
NG TI
N GIAO D
N GIAO D
CH
CH
Khái nim tgiá
Qui ước yết tgiá
Tgiá nghch đo/ Tgiá ñối ng
Mc tăng gim ca các đng tin
Yết tgiá hi đoái
Tgiá mua vào – tgiá bán ra
Spread (chênh lch tgiá mua vào – bán ra)
Đim tgiá
Cách đc và viết tgiá
Tgiá chéo
Cách tính tgiá chéo
Các yếu t nh hưởng đến tgiá
17
C
CÁ
ÁC V
C V
N Đ
N Đ
V
V
T
T
GI
GIÁ
Á
Tgiá (exchange rate) là giá ca mt đng tin được
biu hin thông qua mt đng tin khác.
Khái nim tgiá
USD 1 =VND 16860
Tgiá hi đoái là giá hoán đi ca 2 ñồng tin.
18
S(x/y)
Tgiá giao ngay
Đng tin đnh giá
(term/quote currency)
Đng tin yết giá
(commodity/base currency)
Mt đơn vị ñồng tin yết g bng bao nhiêu đơn v
đng tin đnh giá.
VD: S (VND/USD)
Qui ước yết tgiá
19
S (x/y)
S (y/x)
1
=
Mt đơn vị ñồng tin đnh g bng bao nhiêu đơn
vị ñồng tin yết giá
Reciprocate rate
Tgiá nghch đo/ Tgiá ñối ng
(Reciprocate rate)
20
t0S0
t1S1
s: mc thay đi giá ca đng tin y so vi đng tin x
s’: mc thay đi giá ca đng tin x so vi đng tin y
S (x/y)
s = S1 S0
S0
s’ = S0 S1
S1=- s
1 + s
Mc tăng/ gim g ca các đng tin
21
Yết tgiá trc tiếp và gián tiếp
Yết giá trc tiếp: cho biết mt đơn vngoi tbng
bao nhiêu đơn vni t.
Yết giá gián tiếp: cho biết mt đơn vni tbng
bao nhiêu đơn vngoi t.
Phân bit yết giá trc tiếp gián tiếp chmang tính
tương đi.
Yết tgiá hi đoái (Quotation)
22
Yết tgiá theo kiu châu Âu kiu M
Yết giá theo kiu M: USD đóng vai trò là ñồng
tin đnh giá.
VD: S (USD/GBP) = 1.9505
Yết giá theo kiu châu Âu: USD ñóng vai trò là
đng tin yết giá.
VD: S (EUR/USD) = 1.3103
23
Yết tgiá hi đoái (tt)
Khi yết giá ngân hàng luôn yết 2
tgiá
Tgiá bán ra (Ask exchange
rate): tgiá ti đó ngân hàng yết
giá sn sàng bán ra đng tin yết
giá.
Tgiá mua vào (Bid exchange
rate): tgiá ti đó ngân hàng yết
giá sn sàng mua vào đng tin
yết giá.
16795 VND/USD
16780 VND/USD
Spread
Tgiá mua vào – tgiá bán ra
24
Chênh lch tgiá mua vào và tgiá bán ra.
Spread theo đim tgiá
Spread = Ask Rate Bid Rate
Spread theo tlphn trăm
%100*(%) Bidrate
BidrateAskrate
Spread
=
Spread
25
B
B
ng y
ng yế
ết t
t t
gi
giá
ác
c
a VCB Ng
a VCB Ngà
ày 18/12/2006
y 18/12/2006
Mã NT Tên ngoi tMua vào Chuyn khon Bán ra Spread
AUD AUST.DOLLAR 12437 12512 12653 141 1.12
CAD CANADIAN DOLLAR 13653 13777 13973 196 1.42
CHF SWISS FRANCE 12983 13074 13261 187 1.43
DKK DANISH KRONE 0 2801 2847 46 1.64
EUR EURO 20844 20906 21163 257 1.22
GBP BRITISH POUND 30955 31173 31618 445 1.42
HKD HONGKONG DOLLAR 2041 2055 2080 25 1.21
JPY JAPANESE YEN 134 135 137 4 2.96
KWD KUWAITI DINAR 0 55036 56158 1122 2.03
NOK NORWEGIAN KRONER 0 2562 2603 41 1.60
SEK SWEDISH KRONA 0 2305 2343 38 1.64
SGD SINGAPORE DOLLAR 10272 10345 10514 169 1.63
THB THAI BAHT 443 448 466 18 4
USD US DOLLAR 16065 16070 16073 30.01
26
Spread phthuc:
Giá trca giao dch;
Forex nơi diễn ra giao dch;
Tính n đnh ca đng tin giao dch;
Ttrng giao dch ca đng tin trên thị trường;
Thi gian giao dch, trng thái ca ngân hàng yết
giá….
27
Spread (tt)
Đim tgiá mc thay đi ti thiu ca tgiá.
Đim tgiá ñược tính theo đng tin đnh giá;
Đim tgiá scui cùng ca tgiá ñược yết theo
thông ltrong các giao dch ngoi hi.
Đim tgiá (Point)
28
S (VND/USD) = 1 68 70
pointfigureBig figure
MtSáu mươiBy mươi
Cách đc và viết tgiá
29
Viết đy đ: S(VND/USD) 16680 – 16690
Viết rút gn: S (VND/USD) 16680/90
Viết chuyên nghip: S (VND/USD) 80/90
30
Cách đc và viết tgiá (tt)