Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Ngã Năm
lượt xem 4
download
Luyện tập với Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Ngã Năm nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Ngã Năm
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ II - TIN HỌC KHỐI 10 CHỦ ĐỀ 5: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH BÀI 20: CÂU LỆNH LẶP FOR Câu 1: Kết quả tổng s và biến đếm c của đoạn chương trình sau? A. s=45 c=10 B. s=45 c=11 C. s=55 c=10 D. s=55 c=11 Câu 2: Kết quả tổng s và biến đếm c của đoạn chương trình sau? A. s=45 c=10 B. s=45 c=11 C. s=55 c=10 D. s=55 c=11 Câu 3: Kết quả tổng s và biến đếm c của đoạn chương trình sau? A. s=45 c=10 B. s=45 c=9 C. s=55 c=10 D. s=55 c=9 Câu 4: Kết quả tổng s và biến đếm c của đoạn chương trình sau? A. s=20 c=5 B. s=20 c=6 C. s=30 c=5 D. s=30 c=6 Câu 5: Kết quả tổng s và biến đếm c của đoạn chương trình sau? A. s=20 c=5 B. s=20 c=6 C. s=30 c=6 D. s=30 c=5 Câu 6: Kết quả tổng s và biến đếm c của đoạn chương trình sau? A. s=20 c=5 B. s=20 c=4 C. s=30 c=4 D. s=30 c=5 Câu 7: Thay đổi dòng lệnh n=0, để nhập n nhận một số tự nhiên bất kì? A. n=int(input("Nhập n:")) C. n=float(input(Nhập n:)) B. n=float(input("Nhập n:")) D. n=int(input(Nhập n:)) 1
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo Câu 8: Biểu diễn dãy số 0 1 2 3 4 5 bằng lệnh range( )? A. range(5) C. range(1,5) B. range(6) D. range(1,6) Câu 9: Biểu diễn dãy số 3 4 5 bằng lệnh range( )? A. range(1,5) B. range(3,5) C. range(1,6) D. range(3,6) Câu 10: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 0 1 2 3 4 5 B. 3 4 5 C. 1 2 3 4 5 D. 3 4 BÀI 21: CÂU LỆNH LẶP WHILE Câu 1: Kết quả tổng s và biến đếm c của đoạn chương trình sau? A. s=45 c=10 B. s=45 c=11 C. s=55 c=10 D. s=55 c=11 Câu 2: Kết quả tổng s và biến đếm c của đoạn chương trình sau? A. s=45 c=10 B. s=45 c=11 C. s=55 c=10 D. s=55 c=11 Câu 3: Kết quả tổng s và biến đếm c của đoạn chương trình vòng lặp vô hạn? A. s=45 c=10 B. s=45 c=11 C. s=55 c=10 D. s=55 c=11 Câu 4: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 3 4 5 B. 3 4 5 6 C. 3 4 D. 4 5 Câu 5: Đoạn chương trình sau thực hiện in? A. 5 B. 1 2 3 4 5 C. 2 4 D. 1 3 5 2
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo Câu 6: Đoạn chương trình sau thực hiện in? A. Lỗi thụt lề. Sau if tại dòng 4 thụt lề B. 1 2 3 4 5 C. 2 4 D. 1 3 5 Câu 7: Thứ tự ASCII A(65), B(66), C(67), D(68), E(69), F(70). Đoạn chương trình sau thực hiện in? A. F B. A B C D E F C. B D F D. A C E Câu 8: Thứ tự ASCII A(65), B(66), C(67), D(68), E(69), F(70). Đoạn chương trình sau thực hiện in? A. Lỗi thụt lề. Sau if tại dòng 4 thụt lề B. A B C D E F C. B D F D. A C E BÀI 22: DỮ LIỆU KIỂU DANH SÁCH Câu 1: Kết quả đoạn chương trình sau? A. [1,7,5,2,4] B. [1,7,5,4,6] C. [7,3,5,2,4] D. [7,3,5,4,6] Câu 2: Kết quả đoạn chương trình sau? A. ['cuối', 1, 3, 5, 'đầu'] B. ['đầu', 1, 3, 5, 'cuối'] C. ['đầu', 1, 3, 5] D. [1, 3, 5, 'cuối'] Câu 3: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 1 -1 B. 3 -3 C. 2 -2 D. 2 -2 3 Câu 4: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 3 -6 B. -6 3 C. 3 6 D. 6 3 Câu 5: Kết quả đoạn chương trình sau? 3
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo A. 1 2 3 B. 3 -3 C. 2 -2 D. -1 -2 -3 Câu 6: Kết quả đoạn chương trình sau? A. [4, 1, -1, 2, -2, 3, -3, -4] B. [4, -4] C. [-4, 1, -1, 2, -2, 3, -3, 4] D. [-4, 4] Câu 7: Kết quả đoạn chương trình sau? A. [4, 1, -1, 2, -2, 3, -3, -4] B. [4, -4] C. [-4, 1, -1, 2, -2, 3, -3, 4] D. [-4, 4] Câu 8: Kết quả đoạn chương trình sau? A. [-4, 0, 0, 4] B. [0, 0, 0, 4] C. [4, 0, 0, -4] D. [0, 0, 0, -4] BÀI 23: MỘT SỐ LỆNH LÀM VIỆC VỚI DANH SÁCH Câu 1: Kết quả đoạn chương trình sau? A. True True B. False False C. False True D. True False Câu 2: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 1 2 3 B. 1 -1 2 -2 3 -3 C. -1 -2 -3 D. -3 3 -2 2 -1 1 Câu 3: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 1 -1 B. 2 -2 C. 1 -1 3 -3 D. 3 -3 Câu 4: Kết quả đoạn chương trình sau? A. [1, 2, 3] B. [3, 2, 1] C. [-1, -2, -3] D. [-3, -2, -1] Câu 5: Kết quả đoạn chương trình sau? 4
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo A. [1, 2, 3, -1, -2, -3] B. [-1, 1, -2, 2, -3, 3] C. [-1, -2, -3, 1, 2, 3] D. [1, -1, 2, -2, 3, -3] Câu 6: Kết quả đoạn chương trình sau? A. [-1, 1, 2, -2] B. [ ] C. [1, 2, -1, -2] D. [-1, -2, 1, 2] Câu 7: Kết quả đoạn chương trình sau? A. [1] [ ] B. [ ] [ ] C. [1] [1] D. [ ] [1] Câu 8: Danh sách A=[1,3,5,7] (trước) và A=[1,3,4,5,7] (sau). Lệnh insert( ) đã dùng? A. A.insert(2,4) hoặc A.insert(-2,4) B. A.insert(4,4) hoặc A.insert(5,4) C. A.insert(0,4) hoặc A.insert(-4,4) D. A.insert(3,4) hoặc A.insert(-3,4) BÀI 24: XÂU KÍ TỰ Câu 1: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 3 B. 5 C. 9 D. 11 Câu 2: Kết quả đoạn chương trình sau? A. T K X B. u í ự C. ự í u D. X K T Câu 3: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 1 3 B. 2 4 C. 4 2 D. 3 1 Câu 4: Kết quả đoạn chương trình sau? A. True False B. False False C. True True D. False True Câu 5: Kết quả đoạn chương trình sau? 5
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo A. X K T B. u í ự C. T K X D. ự í u Câu 6: Kết quả đoạn chương trình sau? A. X K T B. u í ự C. T K X D. ự í u Câu 7: Kết quả đoạn chương trình sau? A. "1234" B. "01234" C. "012345" D. "12345" Câu 8: Kết quả đoạn chương trình sau? A. "13579" B. "" C. "02468" D. "1234567890" Câu 9: Kết quả đoạn chương trình sau? A. "13579" B. "" C. "02468" D. "1234567890" BÀI 25: MỘT SỐ LỆNH LÀM VIỆC VỚI XÂU Câu 1: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 3 True B. True 3 C. 4 False D. False 4 Câu 2: Kết quả đoạn chương trình sau? A. ['học', 'tin'] B. ['tin', 'học'] C. ['học' 'tin'] D. ['tin' 'học'] Câu 3: Kết quả đoạn chương trình sau? A. ['t', 'i', 'n', 'h', 'ọ', 'c'] B. ['c', 'ọ', 'h', 'n', 'i', 't'] C. ['t' 'i' 'n' 'h' 'ọ' 'c'] D. ['c' 'ọ' 'h' 'n' 'i' 't'] 6
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo Câu 4: Kết quả đoạn chương trình sau? A. học tin B. ['học', 'tin'] C. tin học D. ['tin', 'học'] Câu 5: Kết quả đoạn chương trình sau? A. t i n h ọ c B. c ọ h n i t C. t,i,n,h,ọ,c D. c,ọ,h,n,i,t Câu 6: Kết quả đoạn chương trình sau? A. họctin B. học tin C. tinhọc D. tin học BÀI 26: HÀM TRONG PYTHON Câu 1: Kết quả trả lại kiểu dữ liệu đoạn chương trình sau? A. B. C. D. Câu 2: Kết quả trả lại kiểu dữ liệu đoạn chương trình sau? A. B. C. D. Câu 3: Kết quả trả lại kiểu dữ liệu đoạn chương trình sau? A. B. C. D. Câu 4: Kết quả trả lại kiểu dữ liệu đoạn chương trình sau? A. B. C. D. Câu 5: Kết quả đoạn chương trình sau? A. tin học B. 123 7
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo C. 16 D. 12.3 Câu 6: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 5 B. 2 C. 3 D. None Câu 7: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 5 B. 2 C. 3 D. None Câu 8: Kết quả tổng số các kí tự là chữ số trong đoạn chương trình sau? A. Số kí tự số: 2 B. Số kí tự số: 3 C. Số kí tự số: 4 D. Số kí tự số: 6 Câu 9: Kết quả tổng số các kí tự là chữ cái tiếng Anh trong đoạn chương trình sau? A. Số kí tự chữ cái: 1a B. Số kí tự chữ cái: 2b C. Số kí tự chữ cái: 3 D. Số kí tự chữ cái: 3c Câu 10: Kết quả đoạn chương trình sau? A. bacd B. abcd C. abdc D. dcba BÀI 27: THAM SỐ CỦA HÀM Câu 1: Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số? A. Không hạn chế B. 0 C. 1 D. 2 Câu 2: Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì? A. Tham số B. Hiệu số C. Đối số D. Hàm số Câu 3: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 33 B. 30 C. 32 D. 31 Câu 4: Kết quả đoạn chương trình sau? 8
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo A. 90 B. 50 C. 70 D. 60 Câu 5: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 1 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 6: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 3 B. 2 C. 6 D. 12 BÀI 28: PHẠM VI CỦA BIẾN Câu 1: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 5 10 B. 6 10 C. 10 5 D. 10 6 Câu 2: Kết quả đoạn chương trình sau? A. 5 5 B. 10 10 C. 6 6 D. 5 10 Câu 3: Kết quả đoạn chương trình sau? A. NameError: name 't' is not defined B. 6 t C. t 6 D. 6 6 Câu 4: Kết quả đoạn chương trình sau? A. [1, 2] B. [1, 2, 3] C. [4, 5] D. [3, 4, 5] BÀI 29: NHẬN BIẾT LỖI CHƯƠNG TRÌNH 9
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo Câu 1: Chương trình sau phát sinh lỗi gì? A. ZeroDivisionError. B. Syntax Error. C. NameError. D. TypeError. Câu 2: Chương trình sau phát sinh lỗi gì? A. ValueError. B. Syntax Error. C. NameError. D. IndexError. Câu 3: Chương trình sau phát sinh lỗi gì? A. ValueError. B. Syntax Error. C. NameError. D. TypeError. 10
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo Câu 4: Lỗi ngoại lệ (TypeError: lỗi kiểu dữ liệu) trong Python là lỗi gì? A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngôn ngữ lập trình. B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo. C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình. D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe. Câu 5: Chương trình sau phát sinh lỗi gì? A. Type Error. B. TypeError. C. SyntaxError. D. NameError. Câu 6: Mã lỗi ngoại lệ của lệnh sau là gì? A. ZeroDivisionError. B. TypeError. C. SyntaxError. D. IndentationError. Câu 7: Chương trình sau phát sinh lỗi gì? A. ValueError. B. Syntax Error. C. NameError. D. IndexError. Câu 8: Mã lỗi ngoại lệ của lệnh sau là gì? A. ZeroDivisionError. B. TypeError. C. SyntaxError. D. IndentationError. Câu 9: Chương trình sau phát sinh lỗi gì? A. Type Error. B. TypeError. C. SyntaxError. D. NameError. Câu 10: Chương trình sau phát sinh lỗi gì? A. Type Error. B. TypeError. C. NameError. D. SyntaxError PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết hàm tính chu vi hình chữ nhật cv=(a+b)*2 (1 điểm) Câu 2: Viết hàm tính diện tích hình chữ nhật s=a*b (1 điểm) 11
- TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM GVHD: Nguyễn Triều Thảo Câu 3: Viết hàm UCLN(m,n) để tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên không âm m và n (2 điểm) Câu 4: Viết hàm với đầu vào là danh sách A, số thực x. Hàm cần trả về một danh sách B thu được từ danh sách A bằng cách chỉ lấy các phần tử có giá trị >=x (2điểm) 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa đại cương - Hóa vô cơ lớp 10,11,12
105 p | 446 | 115
-
70 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 môn công nghệ lớp 12
4 p | 1273 | 105
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa học 9 chương 1
34 p | 5324 | 81
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 2 môn hóa 12
23 p | 248 | 77
-
80 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 2 môn công nghệ lớp 12
5 p | 1438 | 70
-
100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn công nghệ lớp 12
15 p | 467 | 38
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 môn công nghệ lớp 12
4 p | 488 | 38
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK I môn Khoa học 5
4 p | 347 | 30
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương I: Đạo hàm
30 p | 136 | 29
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học môn hóa 12 Trường THPT Tây Hồ
10 p | 152 | 21
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương IV môn Hóa 12
8 p | 273 | 20
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III môn Hóa 12
20 p | 298 | 20
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Vật Lý lớp 10
9 p | 142 | 19
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lí 12 phần 1
9 p | 150 | 14
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng phần mềm iSpring Suite 9 xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập trực tuyến học kỳ I môn Tin học lớp 4 ở trường TH&THCS Lê Quý Đôn
37 p | 28 | 8
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn công nghệ lớp 12
2 p | 99 | 4
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn công nghệ lớp 12 trường Nguyễn Trường Tộ
2 p | 115 | 3
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK2 môn GDCD năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn