NG II
CÂU H I TR C NHI M CH Ắ
Ỏ
ƯƠ
Ệ Nhóm 4
Nhóm tr ưở ư ng: Tr n Văn H nh ầ Th kí: Nguy n Th H nh ễ ạ ị ạ
1. H th ng ngân sách nhà n c Vi t Nam t ch c theo mô hình nào d ệ ố ướ ệ ổ ứ ướ i đây?
c th ng nh t ấ ố c liên bang ướ ướ
A. Mô hình nhà n B. Mô hình nhà n C. A và B đ u sai ề 2. Có các lo i thu su t nào? ế ấ ạ ế ấ ỉ ệ
, thu su t lũy ti n ế ấ ỉ ệ ế ấ ế A. Thu su t c đ nh, thu su t t l B. Thu su t t l C. Thu su t c đ nh, thu su t t l D. Thu su t c đ nh ế ấ ố ị ế ấ ỉ ệ ế ấ ố ị ế ấ ố ị 3. Vai trò c a NSNN?
ầ ả xã h i ộ ể ả t vĩ mô n n kinh t ế ề t thu nh p gi a các thành ph n kinh t ậ ữ ế ầ ầ và các t ng
ủ A. C 3 ý trên ả B. Là công c huy đ ng tài chính đ đ m b o nhu c u chi tiêu NSNN ộ ụ C. Là công c đi u ti ế ụ ề D. Là công c đi u ti ế ụ ề l p dân c ư ớ 4. Cân đ i NSNN là? ố ng xuyên và các kho n thu không th ng xuyên ườ ả ả ng lai ả ng lai ươ ươ ệ
A. Các kho n thu th ườ B. Kèm theo trách nhi m hoàn tr trong t ệ C. Không kèm theo trách nhi m hoàn tr trong t ả D. C A và C ả 5. L phí là m t kho n thu: ộ ệ ả
ả ự ế ắ
c là: A. Không mang tính hoàn tr tr c ti p ả ự ế B. Mang tính ch t hoàn tr tr c ti p ấ C. Mang tính ch t bù đ p ấ D. C A và B ả 6. Các nhân t ướ ưở ố ả ng đ n thu ngân sách nhà n ầ ế ộ ấ ả ự ng s n xu t ấ ả nh h ế A. GDP bình quân đ u ng i ườ B. B n ch t ch đ xã h i ộ C. S phát tri n c a l c l D. Kh năng tích lũy c a n n kinh t ể ủ ự ượ ủ ề ả ế 7. Các nguyên t c t
ể ạ ị
ch c chi NSNN: ắ ổ ứ A. Đ m b o s công b ng ả ằ ả ự B. D a vào các ngu n thu đ ho ch đ nh chi tiêu ồ ự n đ nh và lâu dài C. Ổ ị D. Đ n gi n ơ
A. S phát tri n c a l c l B. S phát tri n c a l c l ng s n xu t thì chi NSNN tăng, thu NSNN tăng ng s n xu t thì chi NSNN gi m, chi NSNN ả 8. Tìm câu đúng trong các câu sau; ể ủ ự ượ ể ủ ự ượ ả ả ấ ấ ả ự ự gi mả
C. S phát tri n c a l c l ng s n xu t thì chi NSNN tăng, chi NSNN ể ủ ự ượ ả ấ
D. S phát tri n c a l c l ng s n xu t thì chi NSNNgi m, chi NSNNtăng ự gi mả ự ể ủ ự ượ ả ấ ả ? ệ
9. Bi n pháp nào không giúp tăng thu gi m chi cho NSNN ả ả ả c ướ c ướ ộ ộ
ng bàn tài s n qu c gia c th i h n ố 10. N n kinh t phát tri n thì các kho n chi cho phúc l i xã h i nh th nào? ề ư ế ộ ố ờ ạ ợ ượ ể ả ả
ể ả ể ng đánh thu , thu đ c chia thành : A. Thu h p b máy qu n lý nhà n ẹ B. M r ng b máy qu n lý nhà n ở ộ C. Tăng thuế D. Cho thuê và nh ế A. Tăng B. Gi m ả C. Không đ iổ D. Có th tăng có th gi m ố ượ 11. Căn c vào đ i t ứ ạ ộ ế ả ế ả ế ượ ẩ A. Thu đánh vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, thu đánh vào s n ph m ấ hàng hóa, thu đánh vào thu nh p, thu đánh vào vi c s d ng tài s n. ế ệ ử ụ ế ế ậ ả
B. Thu tr c thu, thu gián thu C. Thu đánh vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, vào hàng hóa thu l ả ế ạ ộ ế ự ế ấ ế ợ i t c, thu đánh vào tài s n ứ ế ả D. Thu đánh vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, vào s n ph m hàng hóa, ấ ế ả ả ẩ vào thu nh p vào s d ng tài s n, vào tài s n ậ ả ả ạ ộ ử ụ phí có tính pháp lý:
12. So v i thu , l ớ ế ệ A. Cao h nơ B. Th p h n ơ ấ C. B ng nhau ằ D. Không so sánh đ 13. Nguyên t c thi ắ cượ ệ ố ị ả ự ằ ắ ị A. Nguyên t c n đ nh và lâu dài, nguyên t c đ m b o s công b ng B. Nguyên t c rõ ràng ch c ch n, nguyên t c n đ nh lâu dài ắ ắ C. Nguyên t c n đ nh và lâu dài, nguyên t c rõ ràng ch c ch n, nguyên t c ắ ả ắ ổ ắ ắ ắ ị ả ự ằ t l p h th ng thu NSNN là: ế ậ ắ ổ ắ ắ ổ đ m b o s công b ng ả ắ ổ ả ự ằ ị ắ c chia thành m y lo i? 14. Căn c vào tính ch t đi u ti D. Nguyên t c n đ nh lâu dài, nguyên t c đ m b o s công b ng, nguyên t c rõ ràng ch c ch n, nguyên t c đ n gi n ắ ơ ắ t c a thu , thu đ ế ắ ả ả ế ượ ế ủ ắ ấ ề ấ ạ
15. Ch n khái ni m đúng nh t v NSNN? ệ ứ A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ọ ấ ề A. NSNN là b n d toán thu chi tài chính c nhà n ướ ả c trong m t kho ng ộ th i gian nh t đ nh, th ờ ả ng là m t năm. ộ c ướ ả ự ườ ấ ị c a nhà n B. NSNN là qu ti n t ỹ ề ệ ủ C. NSNN là h th ng các quan h kinh t ệ ệ ố ộ ấ gi a nhà n ủ ể c và các ch th ế ữ ướ ỹ ề ệ ậ t p trong xã h i, phát sinh trong quá trình t o l p và s d ng qu ti n t ạ ậ ử ụ trung quan tr ng nh t trong nhà n ự c nh m đ m b o cho vi c th c ướ ệ ả ả ằ c v m i m t. hi n các ch c năng c a nhà n ướ ề ọ ọ ứ ư ệ ặ
ủ D. NSNN là ngu n l c huy đ ng tài chính ph c v cho nhu c u chi tiêu c a ụ ụ ồ ự ầ ộ nhà n cướ 16. Ch n câu đúng: ớ ị ủ chính tr c a ề ự ế c, đ nhà n ắ c ti n hành trên c s lu t l ế ượ ề ơ ở ậ ệ
ọ A. Ho t đ ng thu chi NSNN g n li n v i quy n l c kinh t nh t đ nh. ấ ị ả ự ế ệ B. Ho t đ ng thu chi NSNN mang tính hoàn tr tr c ti p là ch y u. C. Ho t đ ng thu chi NSNN ch a đ ng các quan h kinh t ứ ự ợ ấ ị ợ c đ t lên hàng đ u chi ph i các quan h kinh t i ích nh t đ nh, trong đó l ượ ặ i ích qu c gia, l ố ệ ủ ế nh t đ nh, ấ ị ế i ích t ng th bao ể ổ khác. ế ầ ố ạ ộ ướ ạ ộ ạ ộ quan h l ệ ợ cũng đ gi ờ D. C A và C ả 17. Ngu n thu ch y u c a NSNN là: ủ ế ủ ồ
c. ế ủ c. phí ệ ho t đ ng kinh t ừ ạ ộ bán ho c cho thuê tài s n thu c quy n s h u c a nhà n ặ ừ c a nhà n ả ề ở ữ ủ ướ ộ ướ 18. Các bi n pháp cân đ i NSNN là A. Thuế B. Phí và l C. Thu t D. Thu t ệ ố
A. Tăng thu B. Gi m chi ả C. T o ngu n bù đ p thi u h t ế ụ ắ ồ ạ D. T t c đ u đúng ấ ả ề ộ ng kinh t trong đó thu NSNN không đ d bù cho chi NSNN ủ ể . ng kinh t trong đó chi NSNN không đ đ bù cho thu NSNN ủ ể
ng kinh t trong đó thu NSNN v a đ đ bù cho chi NSNN ừ ủ ể ế ấ ị ế ấ ị ế ấ ị 19. B i chi NSNN là gì? A. Là hi n t ệ ượ trong m t th i kỳ nh t đ nh ờ ộ B. Là hi n t ệ ượ trong m t th i kỳ nh t đ nh. ộ ờ C. Là hi n t ệ ượ trong m t th i kỳ nh t đ nh. ộ ờ D. T t c đ u đúng ấ ả ề 20. Chi NSNN là: ế ạ phát sinh trong quá trình t o c. ề ệ ớ A. Chi NSNN là h th ng các quan h kinh t l p các quĩ ti n t ậ B. Chi NSNN là h th ng các quan h kinh t phát sinh trong quá trình phân ph i và s d ng các quĩ ti n t ố ử ụ ế l n nh t c a nhà n ấ ủ ướ . c c. ụ ụ ướ ủ ạ ộ ả ả
ệ ệ ố l n nh t c a nhà n ướ ấ ủ ệ ệ ố ề ệ ớ C. Chi NSNN là các kho n chi ph c v cho các ho t đ ng c a nhà n ạ ộ D. Chi NSNN là các kho n chi cho các ho t đ ng xã h i. ộ 21. K t lu n nào sau đây là sai khi nói v b n ch t c a NSNN? ậ ế A Ngân sách nhà n ấ ủ ề c là m t đ o lu t d trù các kho n thu, chi b ng ti n ộ ạ ả ằ ộ ướ c a NN trong m t th i gian nh t đ nh th ờ ủ ủ ấ ị B M i ho t đ ng c a NSNN đ u là ho t đ ng phân ph i các ngu n tài ề ề ả ậ ự ườ ạ ộ ng là m t năm ộ ố ồ ọ nguyên qu c gia(phân ph i l n đ u và tái phân ph i) ố ầ ầ ạ ộ ố ố ệ ng ti n trao đ i ổ c, nh m ph c v ụ ộ ướ ụ ụ ằ C NSNN làm v t ngang giá chung, làm ph ậ D NSNN luôn luôn là m t công c kinh t ệ ự ệ ề c phát huy tác d ng l n nh t trong n n ấ ệ ủ kinh t ế bao c p ươ c a nhà n ế ủ cho vi c th c hi n các ch c năng, nhi m v c a NN ụ ủ ứ 22. Vai trò c a NSNN th c s đ ớ ụ ự ự ượ c ta? A Trong th i kì n n kinh t ế nào c a n ủ ướ ề ờ ấ
ng th tr ế ị ườ k ho ch hóa t p trung ạ ế ế ậ ề ề ả ậ ỉ ấ ợ ớ ủ B Th i kì n n kinh t ờ C Th i kì n n kinh t ờ D Không ph i 3 th i kì trên ờ 23. Nh n xét nào sau đây là sai: i càng l n thì t su t thu ngân cho NSNN s b gi m A Khi t su t doanh l ẽ ị ả ỉ ấ B Khi m c đ trang tr i các kho n chi phí c a NN tăng lên thì t su t thu ỉ ấ ả ả ứ ộ NSNN cũng tăng lên ộ ẹ ẽ ả ộ ọ ỉ ấ ả ả ộ ỉ ưở ng và phát tri n c a m t qu c gia C B máy thu n p NN càng g n nh thì s làm gi m t su t thu NSNN D GDP bình quân đ u ng i là m t ch tiêu ph n ánh kh năng tăng tr ườ ố ầ ộ ng tích c c đ n n n kinh t ể ủ 24. Khi nào thì b i chi NSNN có nh h ộ ả ưở ự ế ề ế ố qu c gia?
ớ ổ ớ ổ m c d i 20% so v i t ng chi NSNN ớ ổ ở ứ ướ m c d i 5% so v i t ng chi NSNN ở ứ ướ m c trên 8% so v i t ng chi NSNN ở ứ m c t ở ứ ừ 10%- 15% so v i t ng chi NSNN ớ ổ ậ ẽ ả ế ể ả A Khi b i chi ộ B Khi b i chi ộ C Khi b i chi ộ D Khi b i chi ộ 25: Nh n xét nào sau đây đúng? A Khi n n kinh t ề B Đánh thu trên thu nh p có khuynh h ng n đ nh h n đánh thu trên càng phát tri n thì t tr ng các kho n chi s gi m ế ỉ ọ ướ ế ậ ổ ơ ị
ỉ ọ ả ọ hàng bán ộ ề C B máy NN càng g n nh thì t tr ng kho n chi NSNN càng gi m ả càng phát tri n thì t tr ng các kho n chi cho phúc l D N n kinh t ợ ỉ ọ ẹ ể ế ả ộ i xã h i
ề ớ
i c a nhà n ớ ớ ự ấ ớ ự ấ ồ ạ ủ ắ ắ ắ ờ ệ ủ ả c và s xu t hi n c a s n ự ấ ấ ắ ớ ngày càng gi mả 26.NSNN ra đ i g n li n v i: ờ ắ A G n li n v i nhà n c ướ ề B G n li n v i s xu t hi n s n xu t hàng hoá ệ ả ề C G n li n v i s ra đ i & t n t ướ ề xu t hàng hoá D G n li n v i giai c p ấ t ề 27. L i ích nào chi ph i NSNN đ c đ t lên hàng đ u? s nư ả ượ ặ ợ ố ầ ố
ậ ợ ợ ợ ợ ố ợ i ích t ng th ổ ể A L i ích qu c gia B L i ích cá nhân C L i ích t p th ể D L i ích qu c gia & l 28. Vai trò nào c a NSNN xu t phát t ủ ấ ừ yêu c u khác ph c nh ng khuy t t ụ ế ậ t ữ ầ
ng? ế th tr ế ị ườ ụ ề ụ ế ể ả ả ầ ồ cướ & các ụ ề ữ ế ế ậ ầ ư ằ ằ ớ c a n n kinh t ủ ề A. NSN N là công c đi u ti t vĩ mô n n kinh t ề B. NSNN là công c huy đ ng ngu n tài chính đ đ m b o các nhu c u chi ộ tiêu nhà n C. NSNN là công c đi u ti t thu nh p gi a các thành ph n kinh t t ng l p dân c nh m đ m b o công b ng xã h i ộ ả ả ầ D. C 3 đáp án trên đ u đúng ả 29. C c u thu NSNN bao g m: ề ồ ố ơ ấ A Thu tr c ti p & thu trong cân đ i NSNN B Thu gián ti p & thu ngoài cân đói NSNN ự ế ế
ế ự ế ố ố ồ nào c a thu NSNN là kho n thu mang tính ch t thu h i ấ ế i? 30. N i dung kinh t ầ ấ ệ i t c c ph n nhà n ầ ặ c ướ ộ ở ữ c ngoài ộ 31. Nhân t c b n quy t đ nh đ n n i dung c c u chính sách chi NSNN là C Thu tr c ti p & thu gián ti p D Thu trong cân đ i NSNN & thu ngoài cân đ i NSNN ộ ả ủ v n & có ph n mang tính ch t phân ph i l ố ạ ố A L phí & thu thu ế l B Thu t c ướ ừ ợ ứ ổ bán ho c cho thuê tài s n thu c s h u nhà n C Thu t ả ừ D Thu v t ớ ướ ề ừ ợ ố ơ ả h p tác lao đ ng v i n ế ộ ế ị ơ ấ
ự ể ủ ự ượ ả ủ ề ả
c ổ ứ ộ ướ gì? A S phát tri n c a l c l ng s n xu t ấ B Kh năng tích lũy c a n n s n xu t ấ ả C Ch đ xã h i ộ ế ộ D Mô hình t ch c b máy nhà n ọ vai trò đó đ ụ ề ế t vĩ mô n n kinh t ề ế ượ c th hi n trên ể ệ 32. Ch n câu sai: NSNN là công c đi u ti các m t sau : ặ ng s n xu t kinh doanh xác l p c c u kinh ậ ơ ấ ả ấ t ế ợ A. NSNN là công c đ nh h ướ qu c dân, ch ng đ c quy n. h p lý cho n n kinh t ố ố ế t th tr B. NSNN là công c đi u ti ị ườ ế ụ ị ề ụ ề ề ự ạ ng, bình n giá c , ki m soát s l m ả ộ ổ ể phát. C. NSNN là công c huy đ ng ngu n tài chính đ đ m b o nhu c u chi ồ ể ả ả ầ ộ tiêu c a nhà n ủ t thu nh p gi a các thành ph n kinh t và các ụ c. ướ ụ ề ữ ế ầ ế D. NSNN là công c đi u ti ả ư ả t ng l p dân c đ m b o công b ng xã h i. ầ ậ ằ ớ ộ
c a các kho n thu thì thu NSNN bao g m? ế ủ ọ ứ
l l i t c c ph n nhà n i t c c ph n nhà n ả ừ ợ ứ ổ ừ ợ ứ ổ ướ ướ c và thu t ộ ở ữ ủ ầ ầ ướ ồ ng xuyên c và thu th ườ bán ho c cho c, thu t ặ ừ ho t đ ng h p tác lao ợ ừ ạ ộ
ng xuyên c và thu ngoài cân đ i ngân sách nhà 33. Ch n câu đúng: Căn c vào n i dung kinh t ộ phí, thu t A. Thu thu , l ế ệ phí, thu t B. Thu thu , l ế ệ thuê tài s n thu c s h u c a nhà n ả đ ng v i n c ngoài ớ ướ ộ C. Thu th ng xuyên và thu không th ườ D. Thu trong cân đ i ngân sách nhà n ố ườ ướ ố n cướ 34. Theo nguyên t c n đ nh và lâu dài trong thi t l p h th ng thu NSNN, ế ậ ệ ố ắ ổ ị ả ng thu su t, xác đ nh rõ m c tiêu chính, không đ ị ụ ề ế ế ế ệ ố ế ắ ả ụ ể ở ứ ạ ằ ể ớ t đ a v xã h i hay thành phssnf kinh t t k h th ng thu các đi u lu t c a các s c thu ph i rõ ậ ủ các m c thu , c s đánh thu , tránh tình tr ng tránh thu . ế ế ọ t k h th ng thu ph i có quan đi m công b ng v i m i ế ế ườ ị ị ườ ữ ị ộ bình th ế ộ ớ ệ ắ c chia thành m y lo i? đòi h i ph i? ỏ A. C n h n ch s l ế ố ượ ạ ầ ra quá nhi u m c tiêu trong m t s c thu ụ ề B. Trong thi ề ràng, c th C. Trong thi ng ng thì ph i n đ nh D. Trong nh ng đi u ki n ho t đ ng kinh t ả ổ m c thu, n đ nh các s c thu , không gây xáo tr n l n trong h th ng thu ế ệ ố ạ ấ ế ấ ộ ắ ế ế ơ ở ả ế ế ế ệ ố i ch u thu , không phân bi ệ ị ạ ộ ề ế ng đánh thu thì thu đ ế ế ượ ị ứ ổ 35. Căn c vào đ i t ố ượ ứ A. 3
B. 4 C. 6 D. 5 ạ 36. Có bao nhiêu cách đ phân lo i thu NSNN? ể B. 3 A. 2 C. 4 D. 5
ng pháp lũy ti n g m m y ph ng pháp? 37. Ph ế ồ ấ ươ C. 2 D. 4 B.3 38. Có m y nguyên t c t ch c chi NSNN? ắ ổ ứ
ươ A.1 ấ A.4 39. M i s c thu đ ỗ ắ B. 6 ế ượ ấ C. 5 D. 7 c c u thành b i m y y u t ? ở ấ ế ố
A 2 B 4 C 6 D 8 ậ ỉ ấ ợ ớ 40. Nh n xét nào sau đây là sai? i càng l n thì t su t thu ngân cho NSNN s b gi m A Khi t su t doanh l ẽ ị ả B Khi m c đ trang tr i các kho n chi phí c a NN tăng lên thì t su t thu ỉ ấ ả ả ủ ỉ ấ ứ ộ NSNN cũng tăng lên ẽ ẹ ả ọ ộ ộ C B máy thu n p NN càng g n nh thì s làm gi m t su t thu NSNN D GDP bình quân đ u ng i là m t ch tiêu ph n ánh kh năng tăng tr ỉ ấ ả ả ộ ỉ ưở ng và phát tri n c a m t qu c gia. ể ủ ầ ộ ườ ố
ủ ố ệ 15. Vai trò c a v n đ i v i các doanh nghi p là: ố ớ Trích:
i n đ nh và phát tri n. ề ả ị ắ ể ạ ị ụ ễ ổ ề ề ề ề ề ể ể ả ể ầ ư ể a) đi u ki n ti n đ , đ m b o s t n t ệ ả ự ồ ạ ổ b) đi u ki n đ doanh nghi p ra đ i và chi n th ng trong c nh tranh. ệ ế ờ ệ c) đi u ki n đ s n xu t kinh doanh di n ra liên t c và n đ nh ệ ấ và phát tri n. d) đi u ki n đ đ u t ệ TL: a) Đã bao hàm đ y đ các vai trò c a v n đ i v i DN. ầ ủ ủ ố ố ớ
ố ư ộ ủ ể ượ c hi u là: ể 16.V n l u đ ng c a doanh nghi p theo nguyên lý chung có th đ ệ Trích:
ộ ệ ị ủ ị ủ ả ư ộ ể ừ ả ế 5 đ n
ậ ệ ụ ắ ờ ộ ả ư ộ ử ụ ứ ế ằ ạ ị ủ ị ủ c khác. a) Giá tr c a toàn b tài s n l u đ ng c a doanh nghi p đó. ủ ả ư ộ b) Giá tr c a tài s n l u đ ng và m t s tài s n khác có th i gian luân chuy n t ờ ộ ố 10 năm. c) Giá tr c a công c lao đ ng và nguyên nhiên v t li u có th i gian s d ng ng n. d) Giá tr c a tài s n l u đ ng, b ng phát minh sáng ch và các lo i ch ng khoán Nhà n ướ TL: a)
ố ố ị ể ượ c hi u là: ể 17.V n c đ nh theo nguyên lý chung có th đ Trích:
ng và nh ng kho n đ u t ị ủ ấ ộ ưở ầ ư tài ữ ả a) Giá tr c a toàn b tài s n c đ nh, đ t đai, nhà x chính dài h n c a doanh nghi p. ả ố ị ệ ạ ủ
t b , nhà x dài h n c a doanh nghi p. ạ ủ ưở ệ ị ủ ị ủ ng, và đ u t ầ ư ủ ệ c trong m i th i kỳ. ỗ ướ ờ ị b) Giá tr c a máy móc thi ế ị c) Giá tr c a tài s n c đ nh h u hình và vô hình c a doanh nghi p. ả ố ị ữ d) Theo quy đ nh c th c a t ng n ụ ể ủ ừ TL:A ( Hình nh th ) ư ế
ố ố ị 18.S khác nhau căn b n c a v n l u đ ng và v n c đ nh là: ả ủ ố ư ộ ự Trích:
ặ ể ể i. ặ ể ể ứ ồ ạ i. i, th i gian s d ng. ể ể ặ ử ụ ờ
a) Quy mô và đ c đi m luân chuy n. b) Đ c đi m luân chuy n, vai trò và hình th c t n t c) Quy mô và hình th c t n t ứ ồ ạ d) Đ c đi m luân chuy n, hình th c t n t e) Vai trò và đ c đi m luân chuy n. ể TL: b) là ph ứ ồ ạ ặ ể ng án đ y đ nh t. ươ ầ ủ ấ
phát tri n và hi n đ i hoá các ố ứ ầ ấ ầ ư ệ ể ạ ọ t Nam là: ệ ệ 19.. Ngu n v n quan tr ng nh t đáp ng nhu c u đ u t ồ doanh nghi p Vi Trích:
ố ả ủ ấ
các ngân hàng th ng m i, đ c bi t là ngân hàng ươ ạ ặ ệ c. ng m i Nhà n ạ ướ ươ ầ ớ n a) Ch doanh nghi p b thêm v n vào s n xu t kinh doanh. ỏ ệ c h tr . b) Ngân sách Nhà n ướ ỗ ợ c) Tín d ng trung và dài h n t ạ ừ ụ th d) Ngu n v n s n có trong các t ng l p dân c . ư ồ e) Ngu n v n t ồ c ngoài: liên doanh, vay, nh n vi n tr . ợ ố ẵ ố ừ ướ ệ ậ
TL: d)
ủ ứ ự ệ ệ ủ t gi a v n c đ nh và v n l u đ ng c a ữ ố ố ị ố ư ộ ệ 20.. ý nghĩa c a vi c nghiên c u s phân bi m t doanh nghi p là: ộ Trích:
ả ệ ử ụ ả ố ị ể ự ệ
ủ ố ư ộ
ấ ố ớ ệ ệ ệ ệ ạ a) Tìm ra các bi n pháp qu n lý, s d ng đ th c hi n khâu hao tài s n c đ nh nhanh chóng nh t.ấ b) Tìm ra các bi n pháp đ qu n lý và tăng nhanh vòng quay c a v n l u đ ng. ể ả t ki m v n. c) Tìm ra các bi n pháp đ ti ố ệ ể ế d) Tìm ra các bi n pháp qu n lý s d ng hi u qu nh t đ i v i m i lo i. ỗ ử ụ ả e) Đ b o toàn v n c đ nh và an toàn trong s d ng v n l u đ ng. ả ử ụ ố ư ộ ố ố ị ể ả
TL: d)
ệ ụ ể ố ớ ụ ữ 21. V n tín d ng ngân hàng có nh ng vai trò đ i v i doanh nghi p c th là: ố Trích:
ố ư ộ ờ ụ ố ạ ủ ệ .ế ấ và b sung nhu c u v v n trong quá trình s n xu t ề ố ườ ả ầ ả ổ ng hi u qu kinh t ủ ế ệ a) B sung thêm v n l u đ ng cho các doanh nghi p theo th i v và c ng c h ch toán ổ kinh t b) Tăng c ệ kinh doanh c a các doanh nghi p. c) B sung thêm v n c đ nh cho các doanh nghi p, nh t là các Vi t Nam trong giai ố ố ị ệ ệ ấ ổ
ạ đo n hi n nay. ệ d) Tăng c ng hi u qu kinh t và kh năng c nh tranh cho các doanh nghi p. ườ ệ ả ế ệ ạ ả
TL: b)