Câu 1: Nh ng nguyên t c c b n trong b o hi m hàng h i ơ
Ho t đ ng b o hi m đ c ti n hành d a trên các nguyên t c sau: ượ ế
- B o hi m m i r i ro: Ng i b o hi m ch nh n b o hi m m i r i ro, nghĩa là ườ
nh n b o hi m m t s c tai n n x y ra m t cách b t ng , ng u nhiên ngoài ý
mu n ch không b o hi m nh ng t n h i ch c ch n x y ra.
- Trung th c tuy t đ i: Ng i b o hi m và ng i đ c b o hi m ph i thành th t, ườ ườ ượ
tin t ng l n nhau, không l a d i, l i d ng l n nhau. N u m t bên vi ph m thì h pưở ế
đ ng b o hi m không có hi u l c.
- L i ích b o hi m: Ng i đ c b o hi m mua b o hi m ph i có l i ích b o hi m. ườ ượ
Đó là quy n l i đã ho c s có trong đ i t ng b o hi m. Nó có liên quan t i g n bó ượ
v i hay ph thu c vào s an toàn c a đ i t ng b o hi m. ượ
- B i th ng: Ng i đ c b o hi m ph i b i th ng khi x y ra t n th t đ sao ườ ườ ượ ườ
cho ng i đ c b o hi m có v trí tài chính nh tr c khi x y ra t n th t. Các bênườ ượ ư ướ
không đ c l i d ng b o hi m đ tr c l i.ượ
- Th quy n: ng i b o hi m sau khi b i th ng cho ng i đ c b o hi m thì cóế ườ ườ ườ ượ
quy n thay m t ng i đ c b o hi m đòi ng i th 3 có trách nhi m b i th ng ườ ượ ườ ư
cho mình.
Câu 2: Nh ng r i ro thông th ng trong hàng h i đ c b o hi m ườ ượ
Nh ng r i ro đ c b o hi m là nh ng t n th t đ c b i th ng theo đ n b o ượ ượ ườ ơ
hi m khi mà nh ng t n th t đó đ c gây ra m t cách tr c ti p do m t hi m h a ượ ế
đ c b o hi m. Các hi m h a đ c b o hi m chia làm 2 nhóm: ượ ượ
1- Hi m h a đ c b o hi m không b chi ph i b i nh ng quy đ nh m n c m h p ượ
lý:
- Hi m h a c a bi n, sông h , các vùng n c hàng h i (tr hi m h a do tác đ ng ướ
c a sóng gió thông th ng) bao g m c đ m, l t, khí h u kh c nghi t, m c c n; ườ
n m c n, đâm va v i m i v t th tr băng.
- Cháy n là nguyên nhân tr c ti p c a t n h i. T n h i n u do h m nóng mà ế ế
không có h a ho n thì không đ c b i th ng. Cháy n gây ra b i th m h a, chi n ượ ườ ế
tranh, đình công, hành đ ng ác ý…
- C p bi n, c p có vũ khí c a nh ng ng i không ph i thành viên c a tàu. ướ ướ ườ
- Hành vi c ý v t b xu ng bi n m t b ph n c a tàu đ ngăn ng a t n th t toàn
b trong lúc nguy hi m và hành vi này là h p lý và thu c tráchnhi m c a ng i b o ườ
hi m. N u v t b ngăn ng a t n th t không thu c trách nhi m b o hi m thì không ế
đ c b i th ng. ượ ườ
- H h ng c a các thi t b , đ ng c ph n l c, nguyên t là thành ph n c a đ ng cư ế ơ ơ
v n hành.
- Va ch m v i máy bay, m nh vũ tr , ph ng ti n v n t i b , các trang thi t b c a ươ ế
c ng, c u, đ p ch n sóng…
- Đ ng đ t, núi l , sét đánh mà không ph i là hi m h a c a bi n (khi tàu hành
trình) t c là x y ra khi tàu n m đá, b n. ế
2- Hi m h a đ c b o hi m b chi ph i b i “m n cán h p lý”: ượ
- Tai n n gây ra cho tàu trong khi b c d hàng hóa (không b o hi m trách nhi m v i
ch hàng).
- N n i h i, gãy tr c ho c n tỳ trong máy móc, thân tàu và ch b i th ng t n ơ ườ
th t do n tỳ gây ra ch không b i th ng vi c s a ch a, thay th b ph n có n ư ế
tỳ.
- B t c n c a Cap; s quan, th y th , hoa tiêu trong quá trình làm vi c m n cán
h p lý.
- Manh đ ng c a Cap, s quan hay th y th , bao g m các hành vi sai trái c a
thuy n viên làm thi t h i cho ch tàu, m c dù ch tàu đã h t s c m n cán h p lý ế
trong vi c đi u hành mà các t n th t v n x y ra.
Câu 3: Phân lo i t n th t trong b o hi m hàng h i:
Có 2 cách phân lo i t n th t trong b o hi m hàng h i:
* Theo m c đ t n th t:
+ T n th t toàn b : g m 2 lo i:
- T n th t toàn b th c t : là tr ng h p đ i t ng b o hi m b m t mát, h ế ườ ượ ư
h ng hoàn toàn.
• Hàng hóa b phá h y hoàn toàn nh cháy, n , hàng trên tàu b đ m. ư
• Hàng hóa không còn kh năng l y l i đ c nh b r i xu ng bi n, b chi m gi . ượ ư ơ ế
• Hàng hóa b m t h t giá tr s d ng ế
• Hàng ch trên tàu b m t tích
- T n th t toàn b c tính: là t n th t x y ra đ i v i đ i t ng b o hi m mà vi c ướ ượ
x y ra t n th t toàn b th c t là khó tránh kh i hay vì chi phí c u hàng, tu b l i, ế
g i hàng đ n n i nh n có th s v t qua giá tr th c t c a hàng hóa t i n i đó. ế ơ ượ ế ơ
+ T n th t b ph n: là tr ng h p t n th t ch x y ra m t ph n c a đ i t ng ườ ượ
b o hi m, nghĩa là ch a m c đ thi t h i hoàn toàn. ư
* Theo tính ch t t n th t và quy n l i các bên:
+ T n th t chung: là t n th t có liên quan đ n t t c quy n l i c a t t c các bên ế
có liên quan đ n đ i t ng b o hi m t i th i đi m x y ra t n th t, là thi t h i x yế ượ
ra do s hy sinh và chi phí b t th ng th c hi n m t cách có ý th c và h p lý nh m ườ
m c đích c u tàu và hàng thoát kh i m t nguy hi m th t s .
T n th t chung g m hy sinh v tài s n và các chi phí b ra.
Các đ c tr ng c a t n th t chung: ư
- Có tính b t th ng, nguy c đe d a th c t t n t i ườ ơ ế
- S hy sinh là đ ng c ý t nguy n
- Hy sinh và chi phí ph i h p lý
- Vì s an toàn chung c a các bên có tài s n liên quan.
+ T n th t riêng: Là t n th t x y ra ch liên quan đ n quy n l i c a ch hàng ho c ế
ch tàu b t n th t. T c là t n th t thi u 1 trong 4 đ c tr ng c a t n th t chung. ế ư
B o hi m không ch b i th ng giá tr thi t h i v t ch t c a t n th t riêng mà còn ư
tr nh ng chi phí liên quan nh m h n ch nh ng thi t h i do t n th t đó gây ra. ế
T n th t riêng có th là t n th t toàn b ho c t n th t b ph n. Đ phân bi t t n
th t riêng v i các d ng t n th t khác, ta căn c vào 2 đi u ki n:
- Quy n l i b o hi m t n th t riêng là quy n l i b o hi m riêng bi t.
- Nguyên nhân gây ra t n th t là do thiên tai, tai n n b t ng thu c r i ro đ c b o ượ
hi m (chú ý m c kh u tr trong t n th t).
Câu 4: Th nào là t n th t chung, ph ng pháp tính toán phân chia t n th t chung ế ươ
* T n th t chung là t n th t có liên quan đ n t t c quy n l i c a t t c các bên có ế
liên quan đ n đ i t ng b o hi m t i th i đi m x y ra t n th t, là thi t h i x y raế ượ
do s hy sinh và chi phí b t th ng đ c th c hi n m t cách có ý th c và h p lý ườ ượ
nh m m c đích c u tàu và hàng hoát kh i m t nguy hi m th t s .
T n th t chung g m hy sinh v tài s n và các chi phí b ra. T n th t chung có 4 đ c
tr ng: ư
- Có tính b t th ng, nguy c đe d a th t s t n t i ườ ơ
- S hy sinh là hành đ ng c ý t nguy n, có ý th c
- Hy sinh và chi phí ph i h p lý
- Vì s an toàn chung c a các bên có tài s n liên quan
* Ph ng pháp tính toán phân chia t n th t chung:ươ
+B c 1: Xác đ nh giá tr t n th t chung (A) bao g m giá tr tài s n và chi phí hiướ
sinh do hành đ ng t n th t chung và t n th t riêng
+ B c 2: Xác đ nh giá tr ch u phân b t n th t (B)ướ
Là giá tr tài s n có trên tàu c a t t c các quy n l i tr c khi có t n th t chung. ướ
Nh ng tài s n m t mát, h h i thu c t n th t riêng x y ra tr c t n th t chung ư ướ
không đ c tính vào (B) nh ng n u x y ra sau thì v n tính.ượ ư ế
+ B c 3: Tính t l phân b t n th t chung (C)ướ
(C) = Giá tr t n th t chung .100% = (A) .100%
Giá tr ch u phân b t n th t chung (B)
+ B c 4: Tính s ti n đóng góp t n th t chung các bên (D) ướ
S ti n đóng góp = Giá tr ch u phân b t n th t chung c a t ng quy n l i x T l
phân b t n th t chung = (B) x (C)
+ B c 5: Cân b ng k t qu thanh toán ướ ế
S ti n thu v hay ph i b ra sau khi đóng góp t n th t chung
= S ti n đóng góp t n th t chung – Giá tr tài s n hay chi phí b ra trong t n th t
chung = (A) – (D)
K t qu > 0 là thu v ; <0 là đóng góp.ế
Câu 5: Nh ng r i ro đ c và không đ c b o hi m theo đi u ki n b o hi m thân ượ ượ
tàu:
* Nh ng r i ro đ c b o hi m: là nh ng t n th t đ c b i th ng theo đ n b o ượ ượ ườ ơ
hi m khi mà nh ng t n th t đó đ c gây ra m t cách tr c ti p b i m t hi m h a ượ ế
đ c b o hi m. Các hi m h a đ c b o hi m g m 2 lo i: ượ ượ
1- Hi m h a đ c b o hi m không b chi ph i b i nh ng quy đ nh m n cán h p lý ượ
- Hi m h a c a bi n, sông h , các vùng n c hàng h i (tr hi m h a do tác đ ng ướ
c a sóng gió thông th ng) bao g m đ m, l t, khí h u kh c nghi t, m c c n, n m ườ
c n, đâm va v i m i v t th tr băng.
- Cháy n là nguyên nhân tr c ti p c a t n h i ế
- C p bi n, c p có vũ trang c a nh ng ng i ngoài không ph i là thành viên c aướ ướ ườ
tàu.
- Hành đ ng c ý v t b xu ng bi n m t b ph n c a tàu đ ngăn ng a t n th t
toàn b trong lúc nguy hi m và hành vi này là h p lý, thu c trách nhi m ng i b o ườ
hi m. N u v t b đ ngăn ng a t n th t không thu c trách nhi m b o hi m thì ế
không đ c b i th ng.ượ ườ
- H h ng c a các thi t b , đ ng c ph n l c, nguyên t là thành ph n c a đ ng cư ế ơ ơ
v n hành.
- Va ch m v i máy bay, m nh vũ tr , ph ng ti n v n t i trên b , các thi t b c ng ươ ế
nh c u, đ p ch n sóng… ư
- Đ ng đ t, núi l a phun, sét đánh mà không ph i là hi m h a c a bi n (khi tàu
hành trình) t c là x y ra khi tàu n m đá, b n. ế
2- Hi m h a đ c b o hi m b chi ph i b i “m n cán h p lý”: ượ
- Tai n n gây ra cho tàu khi b c d hàng hóa (không b o hi m trách nhi m v i ch
hàng)
- N n i h i, gãy tr c ho c n tỳ trong máy móc, thân tàu. Ch b i th ng t n th t ơ ườ
do n tỳ gây ra ch không b i th ng vi c s a ch a, thay m i b ph n có n tỳ. ư
- B t c n c a Cap, s quan, th y th , hoa tiêu trong quá trình làm vi c m n cán
h p lý.
* Nh ng r i ro không đ c b o hi m: là nh ng t n th t không tr c ti p gây ra b i ượ ế
nh ng hi m h a ghi trong đ n b o hi m g m: ơ
- T n th t do sai trái c ý c a ng i đ c b o hi m. ườ ượ
- T n th t do s ch m tr ngay c khi s ch m tr là do 1 hi m h a đ c ghi trong ượ
đ n b o hi m.ơ
- T n th t do cũ k thông th ng nh h h ng máy móc, v tàu do quá cũ k . ườ ư ư
- Tàu thuy n b m c c n do th y tri u ho c con n c lên xu ng trong lúc neo đ u. ướ
- T n th t do hành đ ng thù đ ch, r i do chi n tranh, đình công ế
- R i ro do vũ khí chi n tranh, tàu thuy n b tr ng d ng vào m c đích quân s x y ế ư
ra t n th t.
- Tàu thuy n c tình ho t đ ng trái v i đi u kho n c a đ n b o hi m (c tình đi ơ
l ch tuy n, ch không đúng lo i hàng, neo đ u không đúng n i quy đ nh). ế ơ
- Chi phí duy tu, b o d ng bình th ng. ưỡ ườ
- T n th t v ti n c c, ti n thu tàu. ướ
- Đi u khi n ITCAR: theo thông l đ i t ng b o hi m thân tàu đ c chia ra: ượ ượ
• V tàu: 40% giá tr b o hi m.
• Máy móc: 40% giá tr b o hi m.
• Trang thi t b : 20% giá tr b o hi m.ế
Câu 6: Đi u ki n tiêu chu n v b o hi m t n th t toàn b thân tàu:
Ng i b o hi m ch u trách nhi m b i th ng cho nh ng t n th t chi phí do nh ngườ ườ
r i ro b o hi m quy đ nh bao g m:
* T n th t toàn b th c t : ế
M t tàu b h h ng n ng, b chìm đ m, b phá ho i nghiêm tr ng đ n m c không ư ế
còn hình thái ban đ u hay ng i đ c b o hi m b t c quy n s h u vô đi u ườ ượ ướ
ki n. Các d ng t n th t này bao g m tàu b đ m, n tung, b phá h y hay t phá
h y, b c p. Khi d ng t n th t này x y ra, ng i b o hi m s b i th ng theo ướ ườ ư
giá tr ghi trong h p đ ng b o hi m, không tính đ n m c mi n th ng. ế ườ
* T n th t toàn b c tính: ướ
T n th t toàn b c tính là d ng t n th t ch a m c t n th t toàn b nh ng ướ ư ư
ng i đ c b o hi m đã ph i t b con tàu m t cách h p lý vì t n th t toàn bườ ượ
th c t là khó tránh kh i hay n u có tránh đ c thì chi phí kh c ph c cũng v t ế ế ư ượ
quá s ti n b o hi m.
Các d ng t n th t c tính g m: Tàu b cháy, đ m, m c c n, m t tích, b c p h ướ ư ư
h i nghiêm tr ng.
Trong tr ng h p các t n th t toàn b c tính x y ra, ng i đ c b o hi m ph iườ ướ ườ ượ
ra thông báo t b đ i t ng b o hi m vô đi u ki n b ng văn b n thì m i có đi u ượ
ki n đ đ c b i th ng theo t n th t toàn b c tính. Khi đã ra thông báo t b ượ ư ướ
đ i t ng b o hi m thì ng i đ c b o hi m không đ c rút l i ý đ nh. K t lúc ượ ườ ượ ượ
thông báo ch p nh n, ng i b o hi m s là ch s h u đ i t ng b o hi m. N u ư ượ ế
đ n b o hi m không nêu rõ thì căn c vào lu t MIA 1906 hay các đi u kho n ITCơ
1970-1983 đ xác đ nh khi nào là t n th t c tính. ướ
* Chi phí c u n n:
Nh ng chi phí phát sinh đ c u tàu khi g p n n. Trong tr ng h p kh n c p nh ườ ư
kéo tàu kh i c n, lui d tTuy nhiên, chi phí này đ c phân b tùy theo giá tr tàu, ượ
hàng hóa đ c c u trên tàu đó. Chi phí c u n n đ c ch p nh n b i th ng trongượ ượ ườ
đi u ki n b o hi m này vì tàu đang g p hi m h a, có th t n th t toàn b và ch
thoát nh c u h .
Câu 7: Các tr ng h p t ch m d t hi u l c c a h p đ ng b o hi m thân tàu:ườ
Theo đi u ki n b o hi m thân tàu ITC (1/11/1995) đi u 5 quy đ nh b o hi m thân
tàu s t đ ng ch m d t vào lúc: (tr khi ng i b o hi m đ c th a thu n b ng ườ ượ
văn b n).
- Thay đ i c p tàu: m i thay đ i c p tàu ph i đ c b o hi m ch p thu n, n u ượ ế
mu n ti p t c b o hi m. N u thay đ i c p tàu khi tàu đang hành trình ngoài bi n, ế ế
vi c b o hi m s k t thúc khi tàu đ n c ng k ti p dù đó là c ng ghé hay c ng lánh ế ế ế ế
n n.
- Thay đ i c quan đăng ki m: B o hi m s ch m d t hi u l c n u có s thay đ i ơ ế
này.
- Thay đ i qu c t ch: B o hi m ch m d t vì lí do “th y th đoàn thay đ i s gia
tăng r i ro”.
- Thay đ i quy n s h u: N u tàu b bán hay công ty ch tàu thay đ i lãnh đ o ế
trong th i gian b o hi m thì ng i b o hi m có quy n k t thúc vi c b o hi m cho ườ ế
con tàu đó n u mu n. ế
- Thay đ i lãnh đ o.
- Cho thuê tàu tr n: B o hi m ch m d t hi u l c vì lí do “th y th đoàn thay đ i
s làm gia tăng r i ro”.
- Ng i đ c b o hi m vi ph m h p đ ng b o hi m.ườ ượ
- Tàu không đ kh năng đi bi n.
- H p đ ng b o hi m h t h n. ế
- Không đóng phí b o hi m đúng h n.
Câu 8: Gi i thích v trách nhi m đ n và trách nhi m chéo trong b o hi m tàu ơ
Trong b o hi m tàu bi n, ng i b o hi m ch u trách nhi m b i th ng nh ng t n ườ ườ
th t mà ch tàu gánh ch u do h u qu c a v đâm va, còn đ c g i là trách nhi m ượ
đâm va. Trách nhi m đâm va đ c phân chia theo: ượ
* Trách nhi m đ n: ơ