129
BNH THN MN
1- ĐẠI CƯƠNG
1.1. Định nghĩa bnh thn mn theo KDIGO 2012 (Kidney Disease Improving
Global Outcomes)
Bnh thn mn (chronic kidney disease) nhng bt thường v cu trúc
hoc chc năng thn, kéo dài trên 3 tháng và nh hưởng lên sc khe người bnh
Tiêu chun chn đoán bnh thn mn (BTM) : da vào 1 trong 2 tiêu chun
sau:
a- Triu chng tn thương thn (biu hin 1 hoc nhiu)
Albumine nước tiu (t l albumin creatinine nước tiu> 30mg/g hoc
albumine nước tiu 24 gi >30mg/24gi)
Bt thường nước tiu
Bt thường đin gii hoc các bt thường khác do ri lan chc năng ng
thn
Bt thường v mô bnh hc thn
Xét nghim hình nh hc phát hin thn tiết niu bt thường
Ghép thn
b- Gim mc lc cu thn (Glomerular filtration rate: GFR) < 60ml/ph/1,73 m2
(xếp lai G3a-G5)
Vi mc lc cu thn đưc đánh giá da vào độ thanh lc créatinine ưc tính
theo công thc Cockcroft Gault hoc da vào độ loc cu thn ước tính (estimated
GFR, eGFR) da vào công thc MDRD.
Công thc Cockcroft Gault ước đoán ĐTL creatinin t creatinin huyết
thanh
Công thc MDRD (Modification of Diet in Renal Disease Study) ước đoán
mc lc cu thn (estimated GFR, eGFR) t creatinin huyết thanh
ng thc tính mc lc cu thn theo creatinin ni sinh
1.2. Phân giai đọan bnh thn mn:
Năm 2002, NKF- KDOQI (National Kidney Foundation-Kidney Disease
Outcomes Quality Initiatives) phân bnh thn mn thành 5 giai đon da vào GFR
130
Bng 1. Các giai đon ca bnh thn mn
Giai
đon
Mô t
Mc lc cu thn
(ml/ph/1,73 m2 da)
1
Tn thương thn vi MLCT bình thường
hoc tăng
90
2
Tn thương thn vi MLCT gim nh
60-89
3
Gim MLCT trung bình
30-59
4
Gim MLCT nng
15-29
5
Bnh thn mn giai đon cui
<15 hoc phi điu
tr thn nhân to
Năm 2012, KDIGO (Kidney Disease Improving Global Outcomes) ca Hi Thn
hc Quc Tế, giai đon 3 được tách thành 3a 3b, kèm theo b sung albumine
niu vào trong bng phân giai đon (hình 1) h tr cho vic đánh giá tiên lượng
tiến trin ca BTM
Albumine niu kéo dài
( t l albumin/creatinine)
(mg/g)
A2
A3
nh
Tăng
trung
bình
Tăng
nhiu
30-300
>300
G1
Bình thường
hoc tăng
90
G2
Gim nh
60-89
Phân
lai
theo
GFR
(ml/ph/
1,73
m2)
131
G3a
Gim nh đến
trung bình
45-59
G3b
Gim trung
bình đến nng
30-44
G4
Gim nng
15-49
G5
Suy thn
15
Màu
Nguy cơ bnh thn tiến trin
Tn sut khám bnh mi năm
Nguy cơ thp
Ít nht 1 ln/năm
Nguy cơ trung bình
Ít nht 2 ln/năm
Nguy cơ cao
Ít nht 3 ln/năm
Nguy cơ rt cao
Ít nht 4 ln/năm
Cn lưu ý mc lc cu thn ch phn nh chính xác giai đon BTM khi chc
năng thn n định (không thay đổi trong 3 tháng xét nghim lp li) sau khi đã
loi b các yếu t làm nng thêm tm thi tình trng suy thn.
2-NGUYÊN NHÂN:
Da vào lâm sàng, tin s nhân, gia đình, hòan cnh hi, yếu t môi
trường, thuc dùng, khám lâm sàng, xét nghim sinh hóa, hình nh hc, thm
chí sinh thiết thn để chn đoán nguyên nhân bnh thn mn.
Theo Hi Thn hc Quc Tế KDIGO năm 2012, nguyên nhân bnh thn mn
đưc phân da vào v trí tn thương gii phu hc bnh căn nguyên ch yếu ti
thn, hoc th phát sau các bnh lý toàn thân (bng 2)
Bng 2: Phân lai nguyên nhân bnh thn mn ( theo KDIGO 2012)
Nguyên nhân
Bnh thn nguyên phát
Bnh thn th phát sau bnh
132
tòan thân
Bnh cu thn
Bnh cu thn tn thương ti
thiu, bnh cu thn màng…
Đái tháo đưng, thuc, bnh ác
tính, bnh t min
Bnh ng thn
mô k
Nhim trùng tiu, bnh thn
tc nghn, si niu
Bnh t min, bnh thn do
thuc, đa u ty
Bnh mch
máu thn
Viêm mch máu do ANCA,
lan dưỡng xơ cơ
Xơ va động mch, tăng huyết
áp, thuyên tc do cholesterol
Bnh nang
thn bnh
thn bm sinh
Thiu sn thn, nang ty thn
Bnh thn đa nang, hi chng
Alport
3- CHN ĐOÁN BNH THN MN
3.1- Chn đóan xác định
Chn đóan bnh thn mn da vào
a- Lâm sàng th có hoc không biu hin lâm sàng ca bnh thn biu
hin bnh thn như phù toàn thân, tiu máu…
b- Cn lâm sàng tm soát:
Xét nghim định lượng créatinine huyết thanh: T créatinine huyết thanh
ước đóan độ thanh lc créatinine theo công thc Cockcroft Gault, hoc ước đóan
mc lc cu thn theo công thc ca MDRD ( Modification of Diet in Renal
Disease)
Xét nghim nước tiu tìm protein hoc albumine trong nước tiu : vi mu
nước tiu bt k, tt nht là mu nước tiu đầu tiên bui sáng sau ng dy.
Bng 2: Kết qu xét nghim albumine và protein trong nước tiu
Bình thường
Bt thường
T l albumine/creatinine niu
(ACR)
<30mg/g
<3 mg/mmol
30mg/g
3mg/mmol
Albumine niu 24 gi
<30 mg/24 gi
30mg/24 gi
133
T l protein/creatinine niu
(PCR)
<150mg/g
< 15 mg/mmol
150mg/g
15mg/mmol
Protein niu 24gi
<150mg/ 24gi
150mg/24gi
Protein niu giy nhúng
âm tính
Vết đến dương tính
Xét nghim kho sát cn lng nước tiu (tìm cn lng bt thường như hng
cu, bch cu, các tr niu), xét nghim đin gii đồ, và sinh thiết thn
Xét nghim hình nh: siêu âm thn h niu (tìm si, nang thn, kích
thước thn), niu ký ni tĩnh mch.
Chn đoán xác định bnh thn mn, khi các xét nghim vn bt thường trong
nhng ln xét nghim lp li sau trong vòng 3 tháng.
3.2 Chn đoán phân bit vi tn thương thn cp
Trước mi người bnh có tăng creatinin huyết thanh, cn phân bit bnh thn
mn vi tn thương thn cp tn thương thn cp kh năng hi phc chc
năng thn nếu được chn đóan sm và can thip kp thi
a-Da vào creatinin huyết thanh nn trước đây
Nếu creatinin huyết thanh nn trong vòng 3 tháng trước đây, nếu mc
bình thường thì th nghĩ đến tn thương thn cp.
Nếu creatinin huyết thanh nn trước đây đã tăng mn tính trên 3 tháng, s
là bng chng quan trng ca bnh thn mn.
Nếu không biết créatinine huyết thanh nn trước đây, vn có th c 2 bnh
lý trên kết hp gây tn thương thn cp trên nn bnh thn mn. Trong
trường hp này, cn theo dõi creatinin huyết thanh trong nhiu ngày liên
tiếp kết hp vi các bng chng cn lâm sàng khác s giúp chn đoán phân
bit.
b-Da vào siêu âm đo kích thước 2 thn: người bnh tn thương thn cp, hai thn
có kích thước bình thường hoc to.
c-Sinh thiết thn : Cn n nhc k khi chưa chn đoán phân bit đưc vi tn
thương thn cp
3.3. Chn đoán các yếu t làm nng thêm tình trng suy thn