Ẩ
Ề
CH N ĐOÁN VÀ ĐI U TR Ị VIÊM NÃO-MÀNG NÃO NHI M TRÙNG
Ễ
Vi n các b nh Truy n nhi m và Nhi
ệ
ễ
ệ
t đ i ệ ớ
ề Qu c gia ố
M c tiêu
ụ
• Nêu đ
c các căn nguyên quan tr ng gây
ượ
ọ
viêm não-màng não nhi m trùng
• Ti p c n ch n đoán đ
c m t b nh nhân
ế
ậ
ẩ
ộ ệ
ễ ượ ễ
• Nêu đ
ng đi u
ướ
ề
viêm não-màng não nhi m trùng c cách ch n đoán và h ẩ ượ tr m t s b nh viêm não-màng não ị ộ ố ệ nhi m trùng th
ng g p
ườ
ễ
ặ
Nh c l
i v gi
i ph u
ắ ạ ề ả
ẫ
i nh n ệ
• Da đ uầ • Sọ • Màng não c ngứ • Màng nh nệ • Khoang d ướ • Màng não m mề • Não • Não th tấ
Nh c l
i v gi
i ph u
ắ ạ ề ả
ẫ
Nh c l
i v gi
i ph u
ắ ạ ề ả
ẫ
Nh c l
i v gi
i ph u
ắ ạ ề ả
ẫ
Nh c l
i v gi
i ph u
ắ ạ ề ả
ẫ
Nh c l
i v gi
i ph u
ắ ạ ề ả
ẫ
Nh c l
i v gi
i ph u-sinh lý
ắ ạ ề ả
ẫ
Các thu t ngậ
ữ
c trong
• Viêm màng não mủ • Viêm màng não n ướ • Viêm màng não lao
• Viêm màng não
• Viêm não ch t tr ng
ấ ắ
• Viêm não
• Viêm tu c t ngang ỷ ắ • Viêm tu lan lên ỷ
• Viêm tuỷ
• Viêm não-màng não • Viêm màng não-tuỷ • Viêm não-tuỷ
Các căn nguyên th
ng g p
ườ
ặ
• Virus
ậ ả
– Virus viêm não Nh t B n B – Các Enterovirus – Các virus Herpes – Adenovirus – Virus quai bị – Virus b i li t ạ ệ – Virus d iạ
Các căn nguyên th
ng g p
ườ
ặ
• Vi khu nẩ
– Haemophilus influenza typ B – Neisseria meningitidis – Streptoccocus pneumoniae và các liên c uầ – Listeria monocytogenes – Leptospira – Staphylococcus aureus – Enterococcus faecalis – Escherichia coli – Pseudomonas aeruginosa – Klebsiella pneumoniae – Các Salmonella – Các vi khu n lao, giang mai, Rickettsia
ẩ
Các căn nguyên th
ng g p
ườ
ặ
Ấ
ợ
– Naegleria fowleri – Toxoplasma gondii – Angiostrongylus cantonensis – u trùng sán dây l n – Giun xo n ắ Trichinella spiralis – Sán lá ph i Paragonimus ổ – Ký sinh trùng s t rét
ố
• Ký sinh trùng
– Cryptococcus neoformans
• N mấ
ẩ
ộ – H i ch ng nhi m trùng
Ti p c n ch n đoán ậ • H i ch ng c b n ứ ứ
ế ơ ả ễ
ễ
ứ
ấ
ầ
ộ
ạ
ứ ơ ứ – H i ch ng não ứ ứ ạ ạ ạ ậ ậ ạ
ộ • S tố • Tình tr ng nhi m trùng ạ – H i ch ng màng não ộ • Đau đ uầ • Nôn • Táo bón • Co c ng c : c ng gáy, d u Kernig, d u Brudzinski ấ ộ • R i lo n ý th c-tâm th n ố • R i lo n c m giác ố ả • R i lo n v n đ ng ậ ố – V n đ ng bó tháp ộ – V n đ ng ngo i tháp ộ • R i lo n th n kinh th c v t ậ ự ầ ố
ế
ậ
ẩ
Ti p c n ch n đoán • B nh s ử ệ – Cách phát b nhệ
– Ti n s d ch t
h c ễ ọ
ử ị
c đ a
• C p tính ấ • T từ ừ ề • Mùa • Khu v cự • Ph i nhi m ễ ơ – Súc v t b nh ậ ệ – Sinh ho tạ ế ố ơ ị
t ậ ng
– Các y u t • Tu iổ • Ti n s b nh t ử ệ ề – Ch n th ấ ươ – Viêm tai – HIV
Ti p c n ch n đoán
ế
ậ
ẩ
ộ
ơ ả
ứ
ễ
• Khám lâm sàng – M c đ các h i ch ng c b n ộ ứ • H i ch ng nhi m trùng ứ • H i ch ng màng não ứ • H i ch ng não ứ
ộ ộ ộ
ư
– Phát ban • T ban ử • H ng ban ồ – T n th ng các c quan khác ổ ơ ươ • R i lo n tiêu hoá ạ ố • Viêm ph iổ • Nhi m trùng huy t ế ễ • S ng tuy n mang tai ế • Suy gan th nậ
Ti p c n ch n đoán
ẩ
ậ
• D ch não tu
ả ứ ệ
ế ỷ ị – Tính ch t v t lý ấ ậ • Trong/đ cụ • Màu s cắ • Áp l cự – Xét nghi m sinh hoá ệ • Protein • Glucose • Clo • Ph n ng Pandy bào ng
ầ
ế
t ệ ẩ
– Xét nghi m t ế • Đ m s l ố ượ ế • Xác đ nh thành ph n ị • T bào đ c bi ặ – Soi và c y vi khu n ấ – Các xét nghi m chuyên sâu ệ • Kháng th đ c hi u ể ặ • Kháng nguyên đ c hi u
ệ ặ
ệ
Ti p c n ch n đoán
ế
ẩ
ậ
ẩ
ả
• Ch n đoán hình nh ẳ
ng th ng-nghiêng ọ ườ
ng chũm
– Ch p s th ụ – Ch p xoang ụ – Ch p tai-x ươ ụ – Ch p CT s não ọ ụ – Ch p MRI s não ọ ụ – Ch p m ch máu ạ ụ – Ch p ph i ổ ụ
Ti p c n ch n đoán
ế
ẩ
ậ
ể
• Xét nghi m khác ệ – Công th c máu ứ – Sinh hoá máu – N c ti u ướ – Ph n ng huy t thanh ả ứ – C y máu ấ – Phân – Soi đáy m tắ
ế
Ti p c n ch n đoán
ế
ẩ
ậ
• Đánh giá di n bi n và k t qu đi u tr ế
ả ề
ị
ế
ễ – T di n bi n ế ự ễ – Đáp ng v i đi u tr kháng sinh ị ề ớ ứ – Đáp ng v i đi u tr corticoid ị ề ớ ứ – X u đi v lâm sàng ề – X u đi v d ch não tu ề ị
ấ ấ ỷ
ộ ố
ễ
ng g p
ặ
M t s viêm não-màng não nhi m ườ • Viêm não Nh t B n B
trùng th ả ậ ườ
ế
ng g p nh t ấ ặ
– Viêm não th – Mùa xuân hè – Lây do mu i truy n ề ỗ • Liên quan chim li u đi u và mùa v i ả ế ệ ứ ề ặ
ặ
• Phát hi n IgM đ c hi u – Phòng b nh b ng v c-xin
ệ ắ
ệ ệ
– B nh n ng, nhi u di ch ng – Ch n đoán ẩ
ằ
ộ ố
ễ
trùng th
ng g p
M t s viêm não-màng não nhi m ườ
ặ
• Quai bị
ng hô h p ấ ườ
c, cùng lúc ho c sau s ng ặ ư
ướ ệ tuy n mang tai
ng lành tính
ặ
– Lây theo đ – Xu t hi n tr ấ ế ườ ộ ố ẩ ự
– Th – M t s ít có bi u hi n n ng và di ch ng ứ ệ – Ch n đoán ch y u d a vào lâm sàng – Phòng b nh b ng v c-xin ể ủ ế ằ ệ ắ
ộ ố
ễ
trùng th
ng g p
M t s viêm não-màng não nhi m ườ
ặ
• Viêm não Herpes ng ỏ
tr nh , ng ườ i tr tu i ườ ẻ ổ
ạ ử
ng ươ ổ
ng thuỳ thái d ằ
– Th ở ẻ – Viêm não c p có ho i t ấ – CT: t n th ươ – Ch n đoán b ng PCR ẩ – Đi u tr : Acyclovir truy n tĩnh m ch ề ề ạ ị
ộ ố
ễ
trùng th
ng g p
M t s viêm não-màng não nhi m ườ
ặ
ườ ặ ấ
• Enterovirus – Lây đ ng tiêu hoá ho c hô h p – Nhi u nhóm virus v i ph b nh h t s c đa ề ớ d ngạ ộ
ế ứ ổ ệ
ệ
• Virus EV71 – Ch n đoán: PCR – Đi u tr : Pleconaril ị
– Có h i ch ng chân tay mi ng ch đi m ỉ ể – Nhi u tr vong ề ng h p n ng có th t ặ ứ ườ ể ử ợ
ẩ ề
ộ ố
ễ
trùng th
ng g p
M t s viêm não-màng não nhi m ườ
ặ
• Các viêm màng não mủ
– Th ầ ườ ế ầ
ặ
H. influenza, não mô c u, ph c u ầ
ng do • Có th gây d ch do não mô c u ể ị – D ch não tu đ c ị ỷ ụ – Đi u tr kinh nghi m: Ceftriaxone ề ệ ị • Có th k t h p Ampicilline ho c Vancomycin ể ế ợ • Có th k t h p corticoid ể ế ợ – Phòng b nh b ng v c-xin ằ ệ ắ
ộ ố
ễ
ng g p ặ Listeria
M t s viêm não-màng não nhi m trùng th ườ • Viêm màng não m do ủ
ng tiêu hoá
monocytogenes – Lây theo đ – Có th có r i lo n tiêu hoá kèm theo – C đ a suy gi m mi n d ch, ph n có thai, ụ ữ ễ
ể ườ ố ạ
ả ị
i già, tr em ng
ẻ ằ ấ ỷ ị
ứ
ề
ớ
ị
• Không đáp ng v i đi u tr Cephalosporin • Dùng Ampicillin ho c Cotrimoxazol ặ
ơ ị ườ – Ch n đoán b ng soi-c y d ch não tu ẩ – Đi u trề ị
ộ ố
ễ
trùng th
ng g p
M t s viêm não-màng não nhi m ườ
ặ
• Viêm màng não do Cryptococcus
ng trên c đ a suy gi m mi n d ch ị ả ễ
ấ ế
bào n m men ấ ậ C. neoformans
ấ
neoformans – Th ơ ị ườ – D ch não tu trong, áp l c tăng cao ị • Test kháng nguyên C. neoformans • Soi th y t • C y phân l p – Đi u trề ị
• Amphotericin B • Fluconazol
ự ỷ
ộ ố
ễ
ng g p
M t s viêm não-màng não nhi m ườ
ặ
trùng th • Viêm màng não Angiostrongylus
cantonensis – Ăn ph i u trùng giun ký sinh trong các đ ng
ả ấ ộ
v t thân m m, tôm cá, rau xanh ậ ề
ầ
ạ ị
– Viêm màng não kèm theo đau đ u d d i ữ ộ – Tăng b ch c u ái toan trong d ch não tu ỷ – Ch n đoán b ng ELISA tìm kháng th trong ầ ằ ể
ẩ ế ư huy t thanh – Ch a có đi u tr đ c hi u ề ị ặ ệ
ộ ố
ễ
trùng th
ng g p
M t s viêm não-màng não nhi m ườ
ặ
• Viêm não màng não do Toxoplasma
gondii – Th ng ườ TB/mm3) – Ti n tri n t t ể ừ ừ ế – Th ng có d u TK khu trú ấ ườ – CT: t n th ng vòng nh n ẫ ổ ươ – Đi u tr : Cotrimoxazol
b nh nhân HIV/AIDS (CD4 d i 100 ướ ở ệ
ề ị
ộ ố
ễ
trùng th
ng g p
ặ
M t s viêm não-màng não nhi m ườ • Các thu c đi u tr đ c hi u ề
– Kháng sinh
• Ceftriaxone • Cefotaxime • Ampicillin • Cloramphenicol • Vancomycin • Rifampicin • Cefepime • Fluoroquinolon • Cotrimoxazol
ị ặ ệ ố
ộ ố
ễ
trùng th
ng g p
M t s viêm não-màng não nhi m ườ
ặ
• Các thu c đi u tr đ c hi u ề
ị ặ
ệ
ố
– Thu c lao ố – Thu c ch ng n m ấ ố ố • Amphotericin B • Fluconazol
– Acyclovir
ộ ố
ễ
trùng th
ng g p
M t s viêm não-màng não nhi m ườ
ặ
ề
ị ỗ ợ
0
• Đi u tr h tr – Ch ng phù não ố ư ế ầ
• T th đ u cao 30 • Manitol • Tăng thông khí • Glyceryl – Corticoid – ACTH
Phân tuy n x trí ế
ử
ườ
ng h p b nh đ chuy n tuy n ể
ệ
ể
ế
ợ
ộ ộ
g i ý bùng phát d ch
ị
• T l
ấ
ộ
i ch
• H i ch ng màng não ứ • H i ch ng não ứ – Phát hi n các y u t ế ố ợ ệ xu t hi n b nh đ t ng t tăng cao ộ ệ ỷ ệ – Ph i h p h tr tuy n trên đ kh ng ch d ch t ố ợ
ệ ỗ ợ
ế ị
ế
ể
ố
ạ
ỗ
• Ngành y tế ệ d phòng
ả
i nhà
ứ
ạ
– B nh vi n ệ – Y t ế ự • Các ban ngành khác – Qu n lý đi u tr DOTS ị ề – Theo dõi t p ph c h i ch c năng t ồ ụ ậ – Chăm sóc gi m nh các b nh nhân giai đo n cu i ố
ẹ
ệ
ả
ạ
• Tuy n xã ế – Phát hi n các tr ệ
ử
Phân tuy n x trí ế ệ
ể
– Chuy n tuy n trên các b nh nhân có d u hi u đe do tính m ng hay các d u hi u di n bi n n ng
ạ
ấ ế
ệ ặ
ệ ấ
ệ
ễ
ự
• Hôn mê • Co gi tậ • R i lo n th n kinh th c v t ố ậ ầ ạ – Hô h pấ – Tu n hoàn ầ ể
ế
ệ
ng
– Chuy n tuy n trên các b nh nhân không có kh ả ị
ẩ
năng ch n đoán, đi u tr hay tiên l i đ a ph
ng
ạ ị
ượ ươ
d phòng
– Ti p nh n b nh nhân đã n đ nh đi u tr duy trì
ề – Ph i h p kh ng ch d ch t ố ế ị ố ợ • Nh n h tr t tuy n trên ế ỗ ợ ừ ậ • H tr cho tuy n xã ế ỗ ợ • K t h p y t ế ự ế ợ ệ ậ ế
ổ
ị
ề
ị
• Tuy n huy n ế ế ạ
Phân tuy n x trí ế
ử
• Tuy n t nh
ế ỉ ể
– Chuy n tuy n Trung ng h p ế ườ ợ
ề
ượ ng h p chuy n t ng nh ng tr ữ ng khó ch n đoán-đi u tr và tiên l ợ ử ể ừ
ươ ị – Ti p nh n x trí các tr ườ i ế tuy n d ế
ẩ ậ ướ – X trí ti p các tr ế ổ ị ể
ợ ng ng h p đã n đ nh chuy n ươ ế
ườ tuy n Trung i
ố
ị
ử v t ề ừ – H tr tuy n d ỗ ợ ướ ế • H tr k thu t ậ ỗ ợ ỹ • H tr phòng ch ng d ch ỗ ợ
Phân tuy n x trí ế
ử
ng
ươ
• Tuy n Trung ệ
ế ử thể
– X trí các b nh nhân m c đ cao nh t có ở ứ ấ ộ
ư
h ứ ẫ ướ
– Chuy n các b nh nhân n đ nh v các tuy n – Nghiên c u chuyên sâu và đ a ra các phác đ ồ ng d n cho các tuy n ế ổ ệ ể ề ế ị
ng cho các tuy n ườ ế
thích h pợ – H tr tăng c ỗ ợ • Tuỳ tình hình • Theo yêu c uầ
Ả Ơ
XIN C M N QUÝ V Ị QUAN TÂM THEO DÕI
Câu h i ??? ỏ