Tiêu chu n Vi t nam TCVN 6000 - 1995
Ch t l ng n c ượ ướ
l y m u
H ng d n l y m u n c ng mướ ướ
Water quality - Sampling - Guidence on sampling of groundwaters
1 Ph m vi áp d ng
Tiêu chu n này cung c p h ng d n l p các ch ng trình l y m u, k thu t l y ướ ươ
m u và x lý m u n c ng m đ đánh giá v t lý, hoá h c và sinh v t h c. Nó không ướ
bao g m vi c l y m u đ ki m tra th ng xuyên vi c khai thác n c ng m làm ườ ướ
n c u ng ho c nh ng m c đích khác, nh ng nó liên quan t i s đi u tra chungướ ư
ch t l ng n c ng m. Do s ph c t p c a các h n c ng m, nhi u áp d ng l y ượ ướ ướ
m u riêng c n đ n l i khuyên c a các chuyên gia đ a thu văn mà không th trình ế
bày chi ti t trong tiêu chu n này.ế
Xác đ nh m c đích l y m u n c ng m là c n thi t tr c khi ch n nguyên t c áp ướ ế ướ
d ng cho m t ch ng trình l y m u c th . M c đích chính c a các ch ng trình ươ ươ
l y m u n c ng m là đi u tra ch t l ng c p n c t n c ng m, phát hi n và ướ ượ ướ ướ
đánh giá s ô nhi m n c ng m, và tham gia qu n lý tài nguyên n c ng m. Nh ng ướ ướ
nguyên t c trình bày trong tiêu chu n này cũng đ c áp d ng cho nh ng m c tiêu ượ
c th h n sau đây: ơ
a) xác đ nh tính thích h p c a n c ng m đ làm ngu n n c u ng ho c n c ướ ướ ướ
công/nông nghi p, và giám sát ch t l ng c a nó khi cung c p. ượ
b) đ phát hi n s m s ô nhi m c a t ng ng m n c gây ra b i nh ng ho t đ ng ướ
đ c h i ti m n trên ho c d i m t đ t (thí d các đi m đ ph th i, phát tri n ướ ế
công nghi p, khai khoáng, ho t đ ng nông nghi p, thay đ i canh tác;
c) đ hi u và giám sát s di chuy n c a các ch t ô nhi m nh m đánh giá tác đ ng
c a chúng đ n ch t l ng n c ng m và đ chu n hoá và hi u l c hoá nh ng mô ế ượ ướ
hình ch t l ng n c ng m thích h p; ượ ướ
d) đ phát tri n s hi u bi t v nh ng bi n đ ng c a ch t l ng n c ng m, k c ế ế ượ ướ
nh ng bi n đ ng gây ra do c ý (thí d thay đ i ch đ b m n c ng m, hi u ng ế ế ơ ướ
th m t các dòng th i xu ng n c ng m, các ho t đ ng làm s ch các đi m th i), ướ
đ đ t đ c s qu n lý t i u tài nguyên; ượ ư
e) đ thu th p d li u cho vi c tăng c ng thi hành lu t ki m soát ô nhi m. ườ
2 Tiêu chu n trích d n
Nh ng tiêu chu n sau đây đ c áp d ng cùng v i tiêu chu n này: ượ
ISO 5667- 1: 1980 , Ch t l ng n c, L y m u , ượ ướ H ng d n ướ l p các ch ng trình l y ươ
m u
TCVN 5992-1995 (ISO 5667 - 2: 1991), Ch t l ng n c, L y m u - H ng d n k ượ ướ ướ
thu t l y m u
TCVN 5993-1995 (ISO 5667 - 3: 1985), Ch t l ng n c, L y m u - H ng d n ượ ướ ướ
b o qu n và x lý m u
TCVN 5981-1995 (ISO 6107 - 2: 1989), Ch t l ng n c - Thu t ng - Ph n 2 ượ ướ
3 đ nh nghĩa
Trong tiêu chu n này áp d ng nh ng đ nh nghĩa sau:
3.1 T ng ng m n c: ướ S ki n t o c a t ng đá, cát ho c s i th m n c (n n ho c ế ướ
đ a t ng) và có th thu đ c l ng n c l n. ượ ượ ướ
3.2 T ng cách n c v ng ch c: ướ M t t ng ng m n c g m v t ch t r n ch c do ướ
s xi măng hoá ho c do s nén.
3.3 N c ng m:ướ N c đ c gi trong m t đ a t ng d i m t đ t và th ng cóướ ượ ướ ườ
th khai thác đ c. ượ
3.4 Gi ng, gi ng khoan:ế ế M t l sâu d i đ t dùng đ l y n c ho c đ thăm dò. ướ ướ
Gi ng th ng có đ ng kính r ng h n gi ng khoan và th ng đ c đào h n ế ườ ườ ơ ế ườ ượ ơ
khoan. M t gi ng khoan th ng ch dùng cho m c đích giám sát và có th đ c n i ế ườ ượ
v i ng vách và ng l c thích h p đ sâu nh t đ nh.
3.5 N c m ch l :ướ N c ng m ch y lên m t đ t m t cách t nhiên.ướ
3.6 N c h c:ướ N c các l h ng trong h c đá, s i.ướ
3.7 ng vách: M t ng b ng ch t r n dùng đ bao t m th i hay vĩnh vi n m t
gi ng ho c gi ng khoan và đ tránh các ch t r n c a t ng ng m n c l t vào gi ngế ế ướ ế
khoan và đ b o đ m n c ng m ch vào gi ng khoan m t đ sâu nh t đ nh qua ướ ế
ng l c.
3.8 ng l c: M t lo i ng đ c thi t k có nhi u l dùng đ cho n c ch y vào ượ ế ế ướ
gi ng và ngăn ch t r n c a t ng ng m n c ho c nh ng ch t làm t c l c.ế ướ
4 Thi t b l y m uế
4.1 V t li u
Thông tin chung v ch n v t li u cho thi t b l y m u và bình đ c nêu TCVN ế ượ
5992 (ISO 5667 -2). Polyetylen, polypropylen, polycacbonat và thu tinh là các v t
li u nên dùng trong h u h t các tình hu ng l y m u. ế
N u ch t l ng sinh h c c a n c ng m gây ra nh ng thay đ i v thành ph n lýế ượ ướ
hoá h c c a n c thì c n dùng các bình c n ánh sáng càng nhi u càng t t. ướ
Khi l y m u n c ng m đ phân tích các ch t h u c , c n h n ch t i đa s ô ướ ơ ế
nhi m m u do các ch t h u c dùng làm v t li u ch t o thi t b l y m u ho c đ ơ ế ế
xây d ng gi ng khoan. đi u đó đ c bi t quan tr ng khi nghiên c u v t các h p ch t ế ế
h u c . Trong tr ng h p này nên dùng thi t b đ c bi t b ng thu tinh, thép không ơ ườ ế
r ho c các v t li u khác không ti t ra các ch t h u c . ế ơ
4.1.1 V t li u đ xây d ng gi ng khoan ế
V t li u đ xây d ng gi ng khoan ( ng vách, ng l c) ph i b o đ m tránh gây thay ế
đ i thành ph n hoá h c n c ng m. Nh ng ch n i ng vách ph i đ m b o keo ướ
ho c xi măng dùng đ n i s không làm ô nhi m m u. Có r t nhi u v t li u đ xây
d ng gi ng khoan. V m t giá thành h , d ki m và d x lý thì nên dùng ế ế
polypropylen, polyetylen dày cho h u h t m c đích l y m u n c ng m. Tuy nhiên, ế ướ
lo i n c ng m đã b ô nhi m n ng b i các dung môi h u c t ng h p s phá hu ướ ơ
các ng vách và ng l c b ng PVC. Trong tr ng h p nh v y thì nên dùng thép ườ ư
không r ho c polytetrafloetylen làm v t li u xây d ng gi ng khoan vì chúng b n và ế
tr .ơ
4.2 Các lo i thi t b ế
4.2.1 B mơ
Có nhi u lo i b m, trong đó có nhi u lo i xách tay, đ u có th dùng cho n c ơ ướ
ng m. Chúng khác nhau nhi u v thi t k và dung l ng b m và thích h p cho ế ế ượ ơ
nh ng đi u ki n khác nhau c a c u trúc gi ng khoan và đ sâu l y m u. B m hút ế ơ
đ t trên m t đ t không th đ a n c lên quá 8m, do đó nên dùng b m đi n nhúng ư ướ ơ
cho h u h t tr ng h p l y m u n c ng m m c d u b m ki u bong bóng n c có ế ườ ướ ơ ướ
th h u d ng trong m t s tr ng h p, nh t là khi c n l y m u t gi ng khoan có ườ ế
đ ng kính nh (ườ < 32mm) mà b m nhúng không th dùng đ c. B m hút khôngơ ượ ơ
dùng đ c khi l y m u đ xác đ nh các khí hoà tan trong n c ng m.ượ ướ
4.2.2 Thi t b l y m u theo chi u sâuế
Thi t b l y m u theo chi u sâu là các d ng c có th đ c th xu ng gi ng khoanế ượ ế
và l y m u m t đ sâu đã đ nh. Chúng khác nhau ch y u là c ch đóng n p. ế ơ ế
D ng c l y m u ng m cho phép n c đi qua và đ c đ y kín l i m t đ sâu ướ ượ
đã đ nh b ng c h c ho c đi n. Trong m t s tr ng h p, nh l y m u t ng ch a ơ ườ ư
n c ng m b ô nhi m b i m t s ch t h u c không tr n l n v i n c, c n dùngướ ơ ướ
thi t b l y m u đ c đóng kín theo chi u sâu. Thi t b này phái có c u t o th nàoế ượ ế ế
đ bình ch a m u không ti p xúc v i n c cho đ n khi nó đ c kích ho t đ sâu ế ướ ế ượ
yêu c u. Khi các ph ng pháp l y m u thông th ng không th dùng đ c, nh l y ươ ườ ượ ư
m u n c ng m r t sâu (nghĩa là đ sâu l n h n 100m), thì ph i dùng thi t b ướ ơ ế
l y m u theo chi u sâu.
Cũng có th l y m u n c ng m b ng g u trong khi khoan đ cung c p nh ng s ướ
li u s b v s thay đ i ch t l ng n c ng m theo chi u sâu. Trong nh ng ơ ượ ướ
tr ng h p khác, khi không th b m t gi ng khoan thì có th dùng g u: m t bìnhườ ơ ế
đ c bu c m t v t n ng ho c m t bình ch a m n p, th xu ng gi ng đ l y m u.ượ ế
Ch nên dùng g u đ l y m u l p n c trên b m t c a t ng ng m n c, và không ướ ướ
nên dùng n u có ph ng pháp khác.ế ươ
4.2.3 Thi t b l y m u t i chế
Thi t b lo i này g m nh ng th nh chén x p, đ c l đ u áp k đ t th ng xuyênế ư ế ườ
m t đ sâu nh t đ nh trong t ng ng m n c, t đó có th l y các m u riêng l . ướ
Nh ng thi t b l y m u này th ng đ c đ t các đ sâu khác nhau trong m t ế ườ ượ
gi ng khoan. Nh ng chén sành x p có th dùng đ c nh ng vùng bão hoà ho cế ượ
không bão hoà, m t ngu n chân không đ c n i vào chén qua m t ng, và l y ph n ượ
n c đi qua l vào chén. M t s thi t b khác cho n c đi qua m t l i vào m t bìnhướ ế ướ ướ
ch a và đ c l y lên b ng áp l c c a không khí nén. áp k (m t ng nh đ c b c ượ ế ượ
l i đáy, mi ng h ) có th l y m u n c ng m t m t b m đ ng kính nh ,ướ ướ ơ ườ
ho c b ng cách hút n u m c n c sát đáy. Nhi u áp k có th đ c đóng kín ế ướ ế ượ
nh ng đ sâu khác nhau trong m t gi ng khoan (xem thêm 5.3.1.3). ế
4.2.4 Thi t b l y m u góiế
Lo i thi t b này cung c p m t bi n pháp l y n c nh ng kho ng đ sâu xác đ nh ế ướ
trong m t gi ng khoan. Thi t b có th g m m t ho c nhi u d ng c có kh năng ế ế
dãn r ng b ng thu l c ho c khí nén khi đã trong v trí d i gi ng khoan, và nh ướ ế
v y đ c đóng kín l i. M u n c đ c l y t ph n đóng kín b ng b m ho c khí ượ ướ ượ ơ
choán ch . Thi t b lo i này có nhi u ki u, m t s dùng đ đ t t i ch th ng ế ườ
xuyên, s khác có th xách tay. Thi t b lo i này không thích h p nh ng gi ng ế ế
khoan có v a s i (xem thêm 5.3.1.1).
4.2.5 Thi t b l y m u n c h cế ướ
đ thu đ c thông tin v ch t l ng n c ng m các đ sâu khác nhau c a vùng ượ ượ ướ
bão hoà ho c không bão hoà c a m t t ng ng m n c, có th l y nh ng m u n c ướ ướ
h c trong khi khoan gi ng. N c h c đ c l y b ng ly tâm ho c ép v i áp l c cao. ế ướ ượ
K thu t l y m u này đ t và không nên dùng trong giám sát thông th ng vì c n ườ
khoan nhi u l .
5 Cách l y m u
5.1 Ch n đi m l y m u
5.1.1 Qui đ nh chung
Khi l y m u các gi ng khoan đã có s n, c n ph i nghiên c u chi ti t c u trúc đ ế ế
xác đ nh m u c n l y t t ng đ t nào. Khi xây d ng nh ng gi ng khoan m i dành ế
riêng đ l y m u, thi t k l khoan (đ ng kính và chi u sâu) và ph ng pháp xây ế ế ườ ươ
d ng c n ph i không nh ng đáp ng đ c yêu c u l y m u mà còn ph i h n ch ượ ế
t i đa s ô nhi m ho c gây xáo tr n t ng ng m n c. Vi c s d ng các ch t t y ướ
nh n ch t bôi tr n, bùn, d u và bentonit trong khi khoan c n ph i tránh, nh t là khi ơ
c n l y m u đ xác đ nh các ch t h u c . Cũng c n ph i l u ý r ng đ i v i nh ng ơ ư
l khoan k t thúc m t l p s i, và dùng ng bao, l i ch n m t đ sâu nào đó ế ướ
ph i làm sao không đ x y ra s tr n l n n c các đ sâu khác nhau thông qua ướ
l p s i. đi u đó có th th c hi n đ c b ng cách b t kín l p s i v trí g n k ng ượ
l c. Ngoài ra, c n chú ý đ t các thi t b khoan trên m t đ t nh th nào đ gi ng ế ư ế ế
khoan không b ô nhi m b i n c m t. ướ
5.1.2 Giám sát ch t l ng n c ng m dùng đ c p n c u ng ượ ướ ướ
Khi giám sát ch t l ng n c ng m dùng đ c p n c u ng ho c b t kỳ m c đích ượ ướ ướ
khác, c n ph i l y m u m i gi ng khoan, gi ng, gi ng phun đ nh m b o v vi c ế ế ế
s d ng n c. Khi s d ng n c ng m đ c p n c u ng, c n ph i nghiên c u ướ ướ ướ
yêu c u l y m u n c thô c a Nhà n c đ bi t thêm chi ti t. ướ ướ ế ế
Khi ch n các đi m l y m u cho giám sát c p n c, c n ch n m t s gi ng khoan ướ ế
xa đi m hút n c đ ki m tra tác đ ng c a s hút n c t i nh ng đ c tính đ ng ướ ướ
h c c a t ng ng m n c (thí d dùng n c ng m t nhiên, s thay đ i chi u dày ướ ướ
c a t ng bão hoà).
5.1.3 Giám sát ch t l ng n c ng m cho các m c đích khác ượ ướ
V i nh ng m c đích l y m u khác, vi c ch n đ c các đi m l y m u t i u là khó ượ ư
và ph thu c vào m c đích c th cũng nh vào nh ng đ c tính c a t ng ng m ư
n c (thí d m ch n c trong l p s i hay k n t, gradien thu l c, chi u c aướ ướ
m ch). Trong nh ng tr ng h p này nên tham kh o ý ki n c a các nhà đ a thu văn ườ ế
đ ch n đ c nh ng đi m l y m u thích h p nh t. Không nên ch n nh ng gi ng ượ ế
ho c gi ng khoan có s n tr khi chúng t ra thích h p v i m c đích l y m u (trong ế
nhi u tr ng h p, các gi ng và gi ng khoan có s n xuyên sâu đ n h t t ng ng m ườ ế ế ế ế
n c, đ ng ho c có ng l c su t chi u sâu, đi u đó gây khó khăn cho ki m traướ
ch t l ng n c theo chi u sâu). ượ ướ
Tuy nhiên có th có m t s h ng d n chung khi m c đích l y m u là ki m soát ô ướ
nhi m n c ng m t nh ng ngu n khuy ch tán ho c ngu n đi m. ướ ế
5.1.3.1 S ô nhi m khuy ch tán c a n c ng m ế ướ
Khi thi t k m ng l i ki m soát đ phát hi n s ô nhi m khuy ch tán r ng c aế ế ướ ế
t ng ng m n c thì nên ch n nh ng đi m l y m u có s n d i d ng nh ng gi ng ướ ướ ế
khoan khai thác n c có công su t l n vì chúng có th cho nh ng m u t h p tướ
m t th tích l n n c c a t ng ng m n c. Tuy nhiên, n u ô nhi m ch m c đ ướ ướ ế
th p v i qui mô c c b thì vi c s d ng lo i gi ng khoan này có th gây ra s pha ế
loãng n ng đ đ n d i gi i h n phát hi n c a phân tích: khi đó nên dùng nh ng ế ướ
gi ng khoan đ c b m công su t nh . B ph n d b ô nhi m nh t c a t ng ng mế ượ ơ
n c là ranh gi i gi a các vùng bão hoà và không bão hoà. Do đó, ít nh t c n m tướ
l khoan có ng l c k b m t c a vùng bão hoà. Nh ng l đ c khoan v i m c ượ
đích khác s ph i đ c ch n ng l c nh ng đ sâu khác nhau c a t ng ng m ượ
n c. Các l khoan c n đ c b trí kh p di n tích nghiên c u. C n chú ý ch n v tríướ ượ
đ i di n nh ng n i có nh ng đi u ki n đ a thu văn và s d ng đ t khác nhau và ơ
nh y v i ô nhi m khuy ch tán. ế
5.1.3.2 S ô nhi m ngu n đi m c a n c ng m ướ