HI NGH KHOA HC K THUT HOÀN M 2024
106
CHI PHÍ Y T TRC TIẾP TRONG ĐIỀU TR M TIM H
TI BNH VIN HOÀN M CU LONG T 2021 ĐẾN 2023
Trn Nguyên1, Lương Minh Vẹn1
TÓM TT15
Mc tiêu: Phân tích chi phí y tế trc tiếp
trong điều tr m tim h ti bnh vin Hoàn M
Cu Long t 2021 đến 2023.
Phương pháp nghiên cứu: Ct ngang t
hi cu 121 h bệnh án m tim h ti bnh
vin Hoàn M Cu Long t 2021 đến 2023.
Kết qu: Tng chi phí y tế trc tiếp ca
người bnh m tim h trung bình 241,4 triu
đồng, trong đó nhóm tim bẩm sinh 147,0 triu
đồng, nhóm van tim mc phi 240,0 triệu đồng,
nhóm bnh mch vành 189,8 triệu đồng. Nhóm
tim bm sinh chi phí lâm sàng, cn lâm sàng
chi phí khác trung bình lần lượt là 123,0; 21,8
2,5 triệu đồng (vật y tế chiếm nhiu nht
45,3 triệu đồng). Chi phí cao nht thuc nhóm t
chng Fallot (137,7 triệu đồng). Nhóm van tim
mc phi chi phí lâm sàng, cn lâm sàng
chi phí khác trung bình lần lượt 208,1; 28,4;
3,9 triệu đồng (vật tư y tế chiếm nhiu nht 117,7
triệu đồng). Chi phí cao nht thuc nhóm van
động mch ch (457,7 triệu đồng). Nhóm bnh
mch vành chi phí lâm sàng, cn lâm sàng
chi phí khác trung bình lần lượt 155,6; 30,4;
4,3 triu đồng (vật y tế chiếm nhiu nht 56,4
triệu đồng). Nhóm tui, nhóm bnh tim, mc
thanh toán bo him y tế, s ng nhóm bnh
1Bnh vin Hoàn M Cu Long
Chu trách nhim chính: Trn Nguyên
ĐT: 0909343424
Email: nguyen.tran@hoanmy.com
Ngày nhn bài: 14/10/2024
Ngày phn bin khoa hc: 29/10/2024
Ngày duyt bài: 31/10/2024
tim ch định phu thut và bệnh tăng huyết áp
kèm theo các yếu t th làm tăng chi phí
điều tr c nhóm tim bm sinh, van tim mc
phi, bnh mch vành (p < 0,05).
Kết lun: Tng chi phí y tế trc tiếp trong
điều tr m tim h trung bình 241,4 triệu đng
(nhóm tim bm sinh 147,0 triệu đồng, nhóm bnh
van tim mc phi 240,0 triệu đồng, nhóm bnh
mch vành 189,8 triệu đồng). Chi phí lâm sàng
chiếm 85%, vi hng mc vật y tế chiếm t
trng cao nht. Nhóm bệnh van động mch ch
chi phí điều tr nhiu nht 457,7 triệu đồng.
Để gim bt gánh nng chi phí bnh tt này, cn
lưu ý các yếu t th làm tăng chi phí điều tr
như nhóm tuổi, nhóm bnh tim, mc thanh toán
bo him y tế và bệnh tăng huyết áp kèm theo.
T khóa: Chi phí trc tiếp, m tim h.
SUMMARY
DIRECT MEDICAL COSTS IN OPEN
HEART SURGERY TREATMENT AT
HOAN MY CUU LONG HOSPITAL
FROM 2021 TO 2023
Objectives: Analyze direct medical costs in
open heart surgery treatment at Hoan My Cuu
Long hospital from 2021to 2023.
Methods: A retrospective descriptive cross-
sectional study was conducted on 121 open heart
surgery medical records at Hoan My Cuu Long
hospital from 2021 to 2023.
Results: Median total direct medical
expenditure of open heart surgery patients was
241.4 million VND, of which the congenital
heart group was 147.0 million VND, the acquired
heart valve group was 240.0 million VND, and
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 545 - THÁNG 12 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
107
the coronary artery disease group was 189.8
million VND. Median clinical, paraclinical and
other services expenditure of the congenital heart
group were 123.0; 21.8 and 2.5 million VND
(medical instruments accounted for the most 45.3
million VND). The highest cost was the tetralogy
of Fallot group (137.7 million VND). Median
clinical, paraclinical and other services
expenditure of the acquired heart valve group
were 208,1; 28.4; 3.9 million VND (medical
instruments accounted for the most 117,7 million
VND). The highest cost was the aortic valve
group (457.7 million VND). Median clinical,
paraclinical and other services expenditure of the
coronary artery disease group were 155.6; 30.4;
4.3 million VND (medical instruments accounted
for the most 56.4 million VND). Age group,
heart disease group, health insurance payment
level, number of heart disease groups with
indications for surgery and accompanying
hypertension were factors that can increase
treatment costs in all 3 group of congenital heart
disease, acquired heart valves, and coronary
artery disease (p < 0.05).
Conclusion: Median total direct medical
expenditure of openheart surgery patients was
241.4 million VND (congenital heart disease
group 147.0 million VND, acquired heart valve
disease group 240.0 million VND, coronary
artery disease group 189.8 million VND).
Clinical expenditure occupied 85%, mostly for
medical instruments. The aortic valve disease
group had the highest treatment cost of 457.7
million VND. To reduce the burden of this
disease cost, it is necessary to pay attention to
factors that can increase treatment costs such as
age group, heart disease group, health insurance
payment level and comorbid hypertension.
Keywords: Direct medical expenditure, open
heart surgery.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Phu thut tim (PTT) thuc nhóm can
thip y khoa k thut cao, cn s đầu quy
ln v ngun lực, s vt cht chi
phí (CP) y tế [3]. CP trung bình (TB) mt
trường hp phu thut bnh tim bm sinh
(TBS) M năm 2016 51.302 đô la; cao
nht thuộc nhóm sơ sinh bnh TBS nng, lên
đến 165.168 đô la [3]. Ti bnh vin Hoàn
M Cu Long (BV HMCL) PTT h mt
trong nhng k thuật chuyên sâu được đầu
phát triển. Do đó, vic nghiên cu, kho sát
CP các yếu t ảnh hưởng đến CP điều tr
PTT h ti bnh vin là yêu cu cp thiết.
Mc tiêu nghiên cu:
1. Khảo sát đặc điểm người bnh phu
thut tim h ti khoa Ngoi tim mch BV
HMCL.
2. Phân tích chi phí y tế trc tiếp trong
điều tr phu thut tim h ti khoa Ngoi tim
mch BV HMCL.
3. Phân tích các yếu t liên quan đến CP
y tế trc tiếp trong một đợt điều tr phu
thut tim h ti khoa Ngoi tim mch BV
HMCL.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đối tượng nghiên cu
H bệnh án (HSBA) người bnh PTT
h ti khoa Ngoi tim mch BV HMCL.
Tiêu chun la chn
Các HSBA PTT h ghi đầy đủ thông
tin v tui, gii tính, dân tộc, đối tượng, ngh
nghiệp, địa ch, ngày nhp vin, ra vin, chn
đoán xác định ICD10.
Tiêu chun loi ra
HSBA nội dung không đầy đủ; t
vong hoc t ý ngưng điều tr hoc chuyn
vin; có bnh nng kèm theo không liên quan
đến tim mch th ảnh ởng đến chi phí
điều tr (suy thận, HIV, viêm gan,…).
HI NGH KHOA HC K THUT HOÀN M 2024
108
Thời gian địa điểm nghiên cu:
03/2024 đến tháng 11/2024, toàn b HSBA
ti khoa Ngoi tim mch BV HMCL.
C mẫu và phương pháp chọn mu
Toàn b HSBA tha tiêu chí chn mu
trong thi gian t năm 2021 – 2023.
Thiết kế nghiên cu
Mô t ct ngang hi cu.
Phương pháp thu thập d liu
c 1: Xut d liu t HIS và đi chiếu
HSBA giy
c 2: Thu thp s liu theo mu
c 3: Nhp x s liu bng phn
mm SPSS 25.
Ni dung nghiên cu
Đặc điểm người bnh (NB): Tui, Gii
tính, Bo him y tế (BHYT), Mc thanh toán
BHYT, Nơi trú, Tăng huyết áp (THA),
Đái tháo đường (ĐTĐ), Rối lon lipid máu
(RLLM), S ngày điều tr ni trú, Nhóm
bnh tim có ch định phu thut.
Chi phí y tế trc tiếp biến liên tc bao
gm CP: khám bnh, ngày giường chuyên
khoa, xét nghim, chẩn đoán hình ảnh, thăm
chức năng, thủ thut - phu thut, máu
chế phm máu, thuc, dch truyn, vật tư y tế
(VTYT) CP khác (bao gm: th oxy, gói
tm, các vt dng v sinh cá nhân).
Phương pháp thống kê
Nhp x s liu bng phn mm
SPSS 25.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm mu nghiên cu
Nhóm tui trên 60 chiếm 52.9%, n
60,3%, s dng BHYT 92,6%, BHYT
thanh toán 80%, 95%, 100% lần lượt
66,1%, 4,1%, 22,3%. T l NB sng thành
th 42,1%, kèm theo THA 62%, ĐTĐ
31,4%, RLLM 32,2%. Điu tr ni trú trên 9
ngày 93,4%. Nhóm bnh TBS 9,1%, nhóm
bnh van tim mc phi (VTMP) 38%, nhóm
bnh mch vành (MV) 33,1% nhóm bnh
động mch ch (ĐMC) 19,8%. Một nhóm
bnh tim ch định phu thut (PT) chiếm
85,1%, hai nhóm bnh tim ch định PT
14,9%.
3.2. Chi phí y tế trc tiếp trong điều tr
PTT h
Bng 1. Chi phí y tế trc tiếp
Chi phí
Thp nht
Cao nht
Trung bình
CP lâm sàng
(LS)
Khám bnh
120.000
1.125.000
507.950
Ngày giường
1.063.000
86.723.500
15.631.552
Phu thut th thut
25.947.000
218.087.000
47.039.266
VTYT
12.492.015
421.529.600
108.672.157
Máu và chế phm máu
1.462.100
88.084.000
12.268.348
Thuc và dch truyn
2.493.548
243.487.015
22.260.915
Tng chi phí LS
73.228.084
797.237.489
206.380.188
CP cn lâm
sàng (CLS)
Xét nghim
6.471.000
101.552.000
22.482.437
Chẩn đoán hình ảnh
773.000
40.920.000
8.578.230
Thăm dò chức năng
87.000
1.690.000
218.331
Tng chi phí CLS
8.767.000
127.061.000
31.278.998
CP khác
Khác
145.000
28.389.500
4.262.694
Tng CP
Tng
91.598.932
909.477.989
241.413.930
*Đơn vị tính (ĐVT): VND
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 545 - THÁNG 12 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
109
Bng 2. Chi phí y tế trc tiếp theo tng nhóm bnh tim
Chi phí
Bnh TBS
Bnh MV
Bệnh ĐMC
CP
LS
Khám bnh
TB
358.909
519.848
565.75
457.125
Thp nht
120.000
220.000
244.000
240.000
Cao nht
600.000
904.000
1.125.000
925.000
Ngày giường
TB
14.323.318
16.329.701
15.823.800
14.572.625
Thp nht
5.500.000
5.500.000
5.259.000
1.063.000
Cao nht
31.699.750
70.471.000
55.837.500
86.723.500
Phu thut
th thut
TB
35.269.909
43.521.652
50.913.480
52.718.625
Thp nht
25.947.000
27.083.000
32.024.000
26.536.000
Cao nht
44.499.000
87.445.000
85.108.000
218.087.000
VTYT
TB
45.322.867
117.772.878
56.418.283
207.353.989
Thp nht
38.327.888
59.162.377
12.492.015
43.280.605
Cao nht
65.115.547
248.818.738
206.754.003
421.529.600
Máu và chế
phm máu
TB
10.401.000
11.155.326
10.579.328
18.072.542
Thp nht
1.570.000
1.570.000
1.462.100
3.140.000
Cao nht
53.352.000
53.408.000
37.130.000
88.084.000
Thuc và
dch truyn
TB
17.344.008
18.811.205
21.318.600
32.696.966
Thp nht
4.392.371
5.911.155
2.493.548
4.602.360
Cao nht
97.954.421
144.041.366
77.430.458
243.487.015
Tng chi phí
LS
TB
123.020.012
208.110.611
155.619.241
325.871.872
Thp nht
82.736.932
108.630.976
73.228.084
91.786.965
Cao nht
279.099.271
506.484.211
349.121.685
797.237.489
CP
CLS
Xét nghim
TB
16.503.545
22.473.830
27.551.367
Thp nht
6.471.000
8.642.500
6.797.000
Cao nht
47.453.000
53.326.000
101.552.000
Chẩn đoán
hình nh
TB
5.059.182
7.713.797
14.665.042
Thp nht
1.536.000
2.036.000
773.000
Cao nht
16.363.000
23.694.000
34.231.000
Thăm dò
chức năng
TB
270.545
237.175
149.667
Thp nht
95.000
87.000
95.000
Cao nht
1.300.000
1.690.000
448.000
Tng chi phí
CLS
TB
21.833.273
30.424.802
42.366.075
Thp nht
8.767.000
11.311.000
16.731.000
Cao nht
56.284.000
63.025.000
127.061.000
CP khác
TB
2.552.318
3.949.848
4.344.738
5.509.500
Thp nht
145.000
251.000
424.500
186.000
Cao nht
9.446.000
28.389.500
20.192.000
14.329.000
Tng CP
TB
147.046.694
240.036.587
189.823.030
373.290.322
Thp nht
91.598.932
122.361.976
97.862.390
111.408.965
Cao nht
339.811.271
654.728.711
387.195.885
909.477.989
*ĐVT: VND
HI NGH KHOA HC K THUT HOÀN M 2024
110
Bng 3. Chi phí y tế trc tiếp theo nhóm bnh TBS và bnh VTMP
Nhóm bnh tim
TB
Thp nht
Cao nht
Bnh TBS
Thông liên tht
132.300.955
100.376.809
164.279.013
Thông liên nhĩ
118.284.615
91.598.932
144.970.297
T chng Fallot
137.711.597
118.167.784
157.255.410
Có 2 nhóm bnh
204.274.475
130.706.574
339.811.271
Bnh VTMP
Van 2 lá
220.088.755
122.361.976
465.804.071
Van ĐMC
457.707.172
260.685.632
654.728.711
Có 2 nhóm bnh
238.520.564
168.951.173
467.830.396
*ĐVT: VNĐ
3.3. Các yếu tố liên quan đến CP y tế trực tiếp trong một đợt điều trị PTT hở
Bng 4. Các yếu t liên quan đến CP y tế trc tiếp
Biến s
S ng (%)
CP TB (VND)
P
Nhóm tui
<60 tui
57 (47.1%)
203.873.893
0.003
60 tui
64 (52.9%)
274.848.026
Gii tính
Nam
48 (39.7%)
248.999.893
0.501
N
73 (60.3%)
236.425.899
BHYT
112 (92.6%)
239.084.410
0.217
Không
9 (7.4%)
270.403.517
Mc thanh toán BHYT
80%
80 (66.1%)
252.941.924
0.021
95%
5 (4.1%)
148.905.347
100%
27 (22.3%)
214.724.935
Không
9 (7.4%)
270.403.517
Nơi cư trú
Thành th
51 (42.1%)
228.473.185
0.156
Nông thôn
70 (57.9%)
250.842.187
THA
75 (62%)
260.933.656
0.003
Không
46 (38%)
209.588.291
ĐTĐ
38 (31.4%)
277.208.102
0.360
Không
83 (68.6%)
225.026.237
RLLP
39 (32.2%)
203.785.816
0.130
Không
82 (67.8%)
259.310.228
Nhóm ngày điều tr
< 9 ngày
8 (6.6%)
284.180.987
0.207
9 ngày
113 (93.4%)
238.386.174
Nhóm bnh tim
TBS
11 (9.1%)
147.046.694
0.000
VTMP
46 (38%)
240.036.587
MV
40 (33.1%)
189.823.030
ĐMC
24 (19.8%)
373.290.322
S ng nhóm bnh tim
1 nhóm bnh
103 (85.1%)
229.562.251
0.017
2 nhóm bnh
18 (14.9%)
309.231.869