Chi n l

- xã h i 2001 - 2010

ế ượ

c phát tri n kinh t ể

ế

Ngày 12/7/2003. C p nh t lúc 15

h 10'

(Báo cáo c a Ban Ch p hành Trung

ng Đ ng khoá VIII t

i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng)

ươ

ạ ạ ộ ạ

ố ầ

ế ị

ế

ạ ộ

- xã h i cho 10 năm đ u c a th k XXI

ạ ộ ự

ế ượ ổ c đó và quy t đ nh Chi n l ế ị

ế ỷ

c n đ nh và phát tri n kinh t ị c phát tri n kinh t ế ượ ể ệ

ế ị

- xã h i 1991- 2000. Đ i h i IX đánh giá vi c ệ ộ ủ ướ

ề ả ng xã h i ch nghĩa, xây d ng n n t ng

ầ ủ

Đ i h i VII c a Đ ng quy t đ nh Chi n l ủ ả th c hi n chi n l ế ượ ệ c đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá theo đ nh h - Chi n l ẩ ế ượ ệ c công nghi p. đ đ n năm 2020 n ể ế

ạ c ta c b n tr thành m t n ộ ướ ở

ạ ướ

ơ ả

I- TÌNH HÌNH Đ T N C VÀ B I C NH QU C T Ấ ƯỚ Ố Ả Ố Ế

1- Đánh giá vi c th c hi n Chi n l c kinh t - xã h i 1991 - 2000 ế ượ ự ệ ệ ế ộ

ự ỏ ề ả ấ c ta l c 10 năm 1991 - 2000 đ ượ ư ấ ướ ẫ ư ỡ ề ể ộ ế ự ị ề ố ạ t h i l n do thiên tai liên ậ ị ự ế ế đang có m t s chuy n bi n c th c hi n khi n n kinh t Chi n l ệ ộ ố ế ế ượ ủ - xã h i; ch đ xã h i ch c v n ch a ra kh i kh ng ho ng kinh t tích c c, nh ng đ t n ế ộ ộ ế ủ ự c ta; các th l c thù Liên Xô và Đông Âu tan v ; M ti p t c bao vây, c m v n n nghĩa ậ ướ ỹ ế ụ ở ộ đ ch tìm cách ch ng phá ta v nhi u m t; nh ng năm cu i th p k 90, n i ch u tác đ ng ỷ ướ ặ ị ố ữ khu v c và b thi b t l i c a cu c kh ng ho ng tài chính - kinh t ệ ạ ớ ả ộ ấ ợ ủ ti p x y ra trên nhi u vùng. ả ế ủ ề

c 1991 - ặ ứ ự ệ ệ ắ ế ượ M c dù có nhi u khó khăn, thách th c gay g t, nhìn chung vi c th c hi n Chi n l 2000 đã đ t đ c nh ng thành t u to l n và r t quan tr ng. ớ ề ạ ượ ữ ự ấ ọ

c, đ t n - xã ự ấ ướ ế ượ c đã ra kh i kh ng ho ng kinh t ủ ế ỏ ấ ả ệ c (GDP) sau 10 năm tăng h n g p đôi (2,07 l n). Tích lũy n i b ấ ướ t ả ầ ừ ạ c các nhu c u thi ứ ả ộ ộ ơ m c không đáng k , đ n năm 2000 đã đ t 27% GDP. T tình tr ng hàng hoá ạ t y u c a nhân dân và ơ ế ế ủ ộ ể ẩ ế ừ ứ ể ế ượ ọ ấ , tăng xu t kh u và có d tr . K t c u h t ng kinh t ạ ầ ự ữ ế ấ ấ c chuy n d ch tích c c. Trong GDP, t có b tr ng nông nghi p t ầ , xã h i phát tri n nhanh. C ế ả 38,7% gi m ệ ừ ỷ ọ ế ế ướ ị (1)- Sau m y năm đ u th c hi n Chi n l ầ h i. T ng s n ph m trong n ổ ộ c a n n kinh t ủ ề khan hi m nghiêm tr ng, nay s n xu t đã đáp ng đ ế n n kinh t ẩ ề c u kinh t ự ể ấ xu ng 24,3%, công nghi p và xây d ng t 22,7% lên 36,6%, d ch v t 38,6% tăng lên 39,1%. ụ ừ ự ừ ệ ố ị

ớ ớ ệ ả ấ ẩ ự ướ ổ ề c gi vai trò ch đ o trong n n kinh t ữ ơ ợ th tr ế ị ườ ế ướ ượ ắ ủ ạ ề ớ ơ ế ớ ữ c chuy n đ i và phát tri n đa d ng theo ph c đ i m i phù h p h n v i trình đ phát tri n c a l c l ng đ nh h ị ; doanh nghi p nhà n ệ ổ ể ầ t p th có b ể ế ậ ạ ươ cá th , t ể ư ướ ấ ể ọ ụ ệ ế n ể ủ ự ượ ng ộ ng xã h i ch nghĩa. Kinh ủ ộ ướ i c s p x p l c đ ế ạ ướ c, thích nghi d n v i c ch m i, hình thành nh ng t ng công ty l n trên nhi u lĩnh ề ớ ứ ng th c ổ nhân, ề ổ c ngoài phát tri n nhanh. C ch qu n lý và phân ph i có nhi u đ i ầ ư ướ ơ ế ể ả ố - xã h i. (2)- Quan h s n xu t đã có b s n xu t và thúc đ y s hình thành n n kinh t ấ ả nhà n t ế m t b ộ ướ v c then ch t. Kinh t ự ố m i. Kinh t h phát huy tác d ng r t quan tr ng trong nông nghi p; kinh t ớ ế ộ có v n đ u t kinh t ế ố m i, đáp ng yêu c u phát tri n kinh t ầ ớ ứ ể ế ộ

ậ ấ ướ ệ ắ ch c kinh t v i h u kh p các n ế ớ ầ và khu v c, ch qu c t ố ế ự ấ ậ ạ ị bên ngoài cùng ướ ộ ộ ị ố ừ ượ ướ c, c ta đã phát tri n quan h kinh t (3)- T ch b bao vây, c m v n, n ừ ỗ ị ể ủ gia nh p và có vai trò ngày càng tích c c trong nhi u t ế ề ổ ứ ự ậ ẩ i. Nh p đ tăng kim ng ch xu t kh u th gi đ ng t ng b ộ ế ế ớ ả ớ ừ ộ g n g p ba nh p đ tăng GDP. Thu hút đ ng khá l n v n t c m t kh i l ớ ố ượ ấ ầ nhi u công ngh và kinh nghi m qu n lý tiên ti n. c h i nh p có hi u qu v i kinh t ệ ộ ế ề ệ ệ ả

ậ ầ ủ ệ ệ ộ ờ ố ồ ộ ấ ự ữ ượ ả ng ngu n nhân l c và tính năng đ ng trong xã h i đ ổ ậ ọ c c i thi n rõ r t. Trình đ dân trí, ch t ấ c nâng lên đáng k . Đã hoàn thành ể ộ ượ ả ướ ạ ọ ụ ể ố ằ ố ỉ ầ c m r ng. Năng l c nghiên c u khoa h c đ ọ ượ ứ ồ ự ạ ộ c tăng c ể ộ ở ộ ế ng. (4)- Đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân đ l ượ ọ c; b t đ u ph c p trung h c m c tiêu xoá mù ch và ph c p giáo d c ti u h c trong c n ổ ậ ắ ầ ụ m t s thành ph , t nh đ ng b ng. S sinh viên đ i h c, cao đ ng tăng g p 6 l n. Đào c s ấ ẳ ơ ở ở ộ ố ng, ng d ng nhi u t o ngh đ ề ụ ườ ứ ề ượ ạ ấ công ngh tiên ti n. Các ho t đ ng văn hoá, thông tin phát tri n r ng rãi và nâng cao ch t ệ l ượ

ạ ệ ẩ ủ ướ ớ ố ả ệ ườ ỗ trên 30% gi m xu ng 11%. Ng nhiên hàng năm t c ta) tăng ỷ ệ 65,2 tu i tăng lên ổ ừ ừ h nghèo (theo tiêu chu n c a n ỷ ệ ộ c quan tâm chăm sóc. T l c đ ớ ướ ượ ọ ổ ẻ ộ 2,3% gi m xu ng 1,4%. Tu i th bình quân t ứ ệ ồ ố ị ẻ ể ể ấ ệ ả ộ ế c và qu c t M i năm t o thêm 1,2 - 1,3 tri u vi c làm m i. T l i có công v i n t ừ dân s t ả ố ố ự 68,3 tu i. Vi c b o v , chăm sóc tr em, chăm lo s c kho c ng đ ng, phòng, ch ng d ch b nh ệ ẻ ổ có nhi u ti n b . Phong trào th d c rèn luy n s c kho phát tri n; thành tích thi đ u th thao ệ ứ ể ụ ề c nâng lên. trong n ướ đ ố ế ượ

ề còn nhi u khó khăn, nh ng thành t u và ti n b v văn hoá, xã h i là ự ộ ề ữ ế ộ Trong hoàn c nh kinh t ế ả s c g ng r t l n c a toàn Đ ng, toàn dân ta. ấ ớ ủ ự ố ắ ả

ữ ớ ủ ự ượ ệ ớ ữ ỗ ự ự ể ệ ạ ộ - xã h i đã t o đi u ki n tăng c ộ ậ ố ố ế ậ ủ an toàn xã h i. ng vũ trang nhân dân trong xây d ng và b o v (5)- Cùng v i nh ng n l c to l n c a l c l ự ả ng ti m l c, ự T qu c, nh ng thành t u phát tri n kinh t ề ề ườ ế ổ v ng đ c l p, ch quy n, c ng c th tr n qu c phòng toàn dân và an ninh nhân dân, gi ề ủ ữ ữ ố th ng nh t, toàn v n lãnh th , b o đ m n đ nh chính tr và tr t t ậ ự ổ ả ố ả ổ ẹ ấ ộ ị ị

c kinh t ổ ế ượ ế c th c hi n. N n kinh t ướ ế ể ầ ớ ự ộ ớ ề ự ượ ầ ủ ệ ậ ậ ộ - xã h i ề c phát tri n m i v l c l ấ ng s n xu t, ả qu c t ; đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân đ ấ ự ủ ấ ướ ơ ủ có b ố ế ờ ố ộ ế ừ ế ệ c, kh năng đ c l p t ộ ch đ ượ c c h n h n 10 năm ẳ c nâng lên, t o thêm đi u ki n đ y m nh công nghi p hoá, ệ ộ ậ ự ủ ượ ề ệ ả ẩ ạ Đánh giá t ng quát, ph n l n các m c tiêu ch yêú đ ra trong Chi n l ụ 1991 - 2000 đã đ ề ượ quan h s n xu t và h i nh p kinh t ệ ả ế ấ c i thi n rõ r t, văn hoá xã h i không ng ng ti n b ; th và l c c a đ t n ả ệ tr ạ ướ hi n đ i hóa. ạ ệ

ng l ắ ủ ố ổ ữ ự ớ ả c nhân t c đã phát huy đ ố Nguyên nhân c a nh ng thành t u là đ g ng và ti n b trong công tác qu n lý c a Nhà n ắ ườ ủ i đ i m i đúng đ n c a Đ ng cùng nh ng c ữ có ý nghĩa ượ ủ ộ ướ ế ả ố

ng, tính năng đ ng, sáng t o và s n l c ph n đ u c a nhân dân ế ị ườ ự ỗ ự ấ ủ ạ ấ ộ quy t đ nh là ý chí kiên c ta.

ự ư ủ ể ượ ạ ượ ướ ạ ữ ể ộ ớ ề ể c nghèo t qua tình tr ng n ế c. Trình đ phát tri n kinh t c xung quanh. c ch a đ đ v ủ ấ ướ ế ớ ứ Tuy nhiên, nh ng thành t u và ti n b đã đ t đ ế và kém phát tri n, ch a t ư ươ ứ c ta còn th p xa so v i m c trung bình c a th gi c a n ủ ướ Th c tr ng kinh t ạ ự ộ i và kém nhi u n ủ ấ ề ướ - xã h i v n còn nh ng m t y u kém, b t c p, ch y u là: ấ ậ ặ ế ế ng x ng v i ti m năng c a đ t n ớ ộ ẫ ủ ế ữ

ệ ế ứ c còn th p. C c u kinh t ạ ậ ấ ấ ớ ỹ ộ ộ ệ ạ ề ệ ướ ấ ấ ợ c còn th t thoát và lãng phí. Nh p đ thu hút đ u t ị ườ c a Nhà n ộ ị ứ ạ ế ả chuy n d ch ch m theo h ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá, ị ể ế ng; c c u đ u t ả còn nhi u b t h p lý. Tình tr ng bao c p và b o ầ ư ơ ấ ấ ướ ng kinh t tr c ti p ầ ư ự ế ưở ả (1)- N n kinh t kém hi u qu và s c c nh tranh còn y u. Tích lu n i b và s c mua trong ề n ơ ấ ướ g n s n xu t v i th tr ắ ả h còn n ng. Đ u t ầ ư ủ ặ ộ c ngoài gi m m nh. Tăng tr c a n ầ ạ ả ủ ướ đã tăng lên nh ng còn th p h n m c bình quân c a th p k 90. ứ ấ nh ng năm g n đây gi m sút, năm 2000 tuy ế ữ ậ ủ ư ơ ỷ

i phóng và phát tri n l c l ợ ạ ặ ấ ư ế ệ ả ể ể ể ớ ấ c. Kinh t t p th phát tri n ch m, vi c chuy n đ i các h p tác xã theo Lu t ệ ả ư ế ậ ệ ổ ể ậ ở ệ ậ ả ấ ế ệ ả t ki m, tăng năng su t, kích thích đ u t ng ể ự ượ ệ ơ nhi u n i ề ổ khác ch a phát huy h t năng ư ầ kinh doanh. C ch qu n lý, chính sách ơ ế ầ ư phát ấ ệ ế ể ứ c bình đ ng và yên tâm đ u t ự ự ượ ặ ầ ư ư ẩ (2)- Quan h s n xu t có m t ch a phù h p, h n ch vi c gi s n xu t. Ch a có chuy n bi n đáng k trong vi c đ i m i và phát tri n doanh nghi p nhà ế ả n ợ ể ướ còn mang tính hình th c, hi u qu th p. Các thành ph n kinh t ế l c, ch a th c s đ ẳ ư ự phân ph i có m t ch a h p lý, ch a thúc đ y ti ư ợ ố tri n; chênh l ch giàu nghèo tăng nhanh. ể ệ

ế ố ạ thi u v ng ch c. H th ng tài chính, ngân hàng, k ho ch ớ ấ ượ ườ ế ề , kinh doanh còn nhi u ng m c, ch a t o đi u ki n và h tr t ữ ắ ng ho t đ ng h n ch ; môi tr ề ế ữ ế ạ t cho các thành ph n kinh t ỗ ợ ố ệ ố ng đ u t ầ ư ầ ế ấ phát tri n s n xu t, ể ả vĩ mô còn nh ng y u t (3)- Kinh t ế đ i m i ch m, ch t l ạ ộ ậ ổ v ệ ư ạ ắ ướ kinh doanh.

ế ụ ề ấ ượ ề ợ ử ự ộ ạ - xã h i. C s v t ch t c a các ngành y t ạ ư ậ ự ở ụ ơ ấ ệ ư ế ế ọ ọ ấ ủ ệ ổ ơ ở ậ ế ớ ơ ế ự ệ ộ ng, c c u đào t o ch a phù h p, có nhi u tiêu c c (4)- Giáo d c, đào t o còn y u v ch t l ự ạ ể trong d y, h c, và thi c ... Khoa h c và công ngh ch a th t s tr thành đ ng l c phát tri n ọ ể , giáo d c, khoa h c, văn hoá, thông tin, th kinh t ộ thao còn nhi u thi u th n. Vi c đ i m i c ch qu n lý và th c hi n xã h i hóa trong các lĩnh ả ố ề v c này tri n khai ch m. ự ể ậ

ủ ộ ộ ấ ậ ở ờ ố ườ ế ệ ố ớ ề ệ ạ n n ư ạ ễ ạ ng s ng b ô nhi m ngày càng nhi u. (5)- Đ i s ng c a m t b ph n nhân dân còn nhi u khó khăn, nh t là vùng th ộ xã h i ch a đ ộ r ng. Tai n n giao thông ngày càng tăng. Môi tr ạ ộ vùng núi, vùng sâu, ề ng b thiên tai. S lao đ ng ch a có vi c làm và thi u vi c làm còn l n. Nhi u t ệ ị ng lan c đ y lùi, n n ma tuý, m i dâm, lây nhi m HIV-AIDS có chi u h ề ướ ư ượ ẩ ề ườ ễ ố ị

ấ ậ ủ ế ề ầ Nh ng m t y u kém, b t c p nói trên có ph n do đi u ki n khách quan, nh ng ch y u là do nh ng khuy t đi m trong công tác lãnh đ o, ch đ o, đi u hành, n i lên là: ư ặ ế ế ệ ề ữ ữ ỉ ạ ể ạ ổ

ch c th c hi n ngh quy t c a Đ ng, pháp lu t và chính sách c a Nhà n ế ủ ổ ứ ướ ệ ệ ự ệ ự ủ ế ỉ ạ ạ ầ ậ ứ ả ả các c p ch a đ ị ậ ề ạ ủ ạ ậ ệ ố ệ ị ả ự ủ ờ ơ ư ượ c th c hi n t ự c đ cao; k lu t không nghiêm. c ch a Công tác t ư ả ạ nghiêm, kém hi u l c, hi u qu . S lãnh đ o, ch đ o đi u hành có ph n thi u nhanh nh y, ch a th t ch đ ng tranh th th i c . Vai trò lãnh đ o c a Đ ng, ch c năng qu n lý, đi u hành ủ ộ ề ư c phân đ nh rành m ch và phát huy đ y đ . Nguyên t c t p c c a Nhà n ắ ậ ầ ủ ấ ướ ở ủ trung dân ch ch a đ c xác đ nh rõ ràng, vai trò ị ể ư ượ ủ ư ượ cá nhân ph trách ch a đ ụ t, trách nhi m t p th ch a đ ỷ ậ ư ượ ề

ư ở ữ ướ đ c l p t ... ch a đ ế ộ ậ ự ủ ộ ầ ậ ị c và th c làm rõ, ị ạ ề ấ ứ ư ượ ệ ễ ậ ể ế ế ấ ậ ở M t s v n đ v quan đi m nh s h u và thành ph n kinh t , vai trò c a Nhà n ề ề ể ộ ố ấ ế ủ ng, xây d ng n n kinh t qu c t ch , h i nh p kinh t tr ự ườ ố ế ế ch a có s th ng nh t trong nh n th c và thông su t trong th c hi n, làm cho vi c ho ch đ nh ư ệ ự ố ự ố ng, chính sách và th ch hoá thi u d t khoát, thi u nh t quán, ch m tr , gây tr ng i ch tr ạ ủ ươ cho công cu c đ i m i và công tác t ệ ế ứ ch c th c hi n. ự ổ ứ ộ ổ ớ

ự ế ế Công tác c i cách hành chính ti n hành ch m, thi u kiên quy t c v xây d ng và hoàn thi n ệ th ch , ki n toàn b máy, nâng cao năng l c và làm trong s ch đ i ngũ cán b , công ch c. ế ả ề ạ ể ế ậ ự ả ệ ứ ộ ộ ộ

ậ ổ ứ ộ ế t ư ưở ự ễ ấ ậ ồ ề ầ ị ng, công tác lý lu n, công tác t ứ ệ ộ ộ ậ ả ứ ỏ ộ ệ ự ự ồ ế ử ế ấ ạ ch c, cán b có nhi u y u kém, b t c p. Vi c Công tác t ệ ế ề t ng k t th c ti n và nghiên c u lý lu n không theo k p yêu c u. T ch c b máy c ng k nh, ổ ứ ộ ổ ch ng chéo, kém hi u l c và hi u qu . M t b ph n không nh cán b , công ch c, thoái hoá ậ quan liêu, c a quy n, tham nhũng, sách bi n ch t, thi u năng l c. Tình tr ng m t dân ch , t ề ủ ệ ấ nhi u dân, lãng phí còn n ng, đang là l c c n c a s phát tri n và gây b t bình trong nhân dân. ấ ự ả ủ ự ặ ễ ể

2- B i c nh qu c t ố ả ố ế

ố ế ề ớ ớ ờ ơ ớ i và khu v c cho phép chúng ta t p trung s c vào trong th i gian t ờ ổ ậ ị ố ả ả ệ ả ề ế ồ ể ả ờ ộ ố ữ ế ộ i là: B i c nh qu c t i có nhi u th i c l n đan xen v i nhi u thách th c l n. ứ ớ ề Kh năng duy trì hoà bình, n đ nh trên th gi ứ ế ớ ủ ộ ; đ ng th i đòi h i ph i đ cao c nh giác, ch đ ng nhi m v trung tâm là phát tri n kinh t ụ đ i phó v i nh ng tình hu ng b t tr c, ph c t p có th x y ra. M t s xu th tác đ ng tr c ự ố ấ ắ ứ ạ ớ - xã h i c a n ti p t ế ớ ự ự ỏ ể ả c ta 10 năm t ớ ố i s phát tri n kinh t ế ộ ủ ướ ể

t là công ngh thông tin và công ngh sinh h c, ti p t c có ệ ệ ặ ế ụ ọ ẩ ự ọ ở ệ ấ ự ế ổ ế ơ ấ ế ứ ủ ệ ộ Khoa h c và công ngh , đ c bi ệ ọ ng s n xu t tr c ti p, thúc đ y s phát tri n c nh y v t, ngày càng tr thành l c l nh ng b ể ả ự ượ ả ướ ữ ự ủ ờ và bi n đ i sâu s c các lĩnh v c c a đ i tri th c, làm chuy n d ch nhanh c c u kinh t kinh t ắ ị ứ ế ể s ng xã h i. Tri th c và s h u trí tu có vai trò ngày càng quan tr ng. Trình đ làm ch thông ở ữ ố ệ tin, tri th c có ý nghĩa quy t đ nh s phát tri n. Chu trình luân chuy n v n, đ i m i công ngh ế ị ộ ứ ọ ể ự ể ố ổ ớ

i luôn ẩ ả ượ ế ớ ắ ỏ ng th gi ắ ị ườ ắ ạ ả ấ c ta, có c h i thu h p kho ng cách so v i các n ả ẹ c nguy c t ơ ụ ậ ệ ế ả c c h i, kh c ph c y u kém đ v ướ n lên. c rút ng n; các đi u ki n kinh doanh trên th tr và s n ph m ngày càng đ ệ ề thay đ i đòi h i các qu c gia cũng nh doanh nghi p ph i r t nhanh nh y n m b t, thích nghi. ệ ố ư c đang phát tri n, trong đó có n Các n ướ c ớ ể ơ ộ ướ phát tri n, c i thi n v th c a mình; đ ng th i đ ng tr t h u, xa h n n u không ơ ồ ị ế ủ tranh th đ ắ ổ ướ ể ủ ượ ơ ộ ờ ứ ể ươ ụ ế

ầ ế ế ướ ầ ố ợ ộ ẫ ề ng gi a các qu c gia ngày càng sâu r ng c trong kinh t ừ ng, đa ph ế ữ ả ứ ươ ươ ố ng, phòng ch ng t là xu th khách quan, lôi cu n các n ạ ữ ố ộ ộ ạ ị ồ ạ ữ ề ạ ậ ố ổ i, hình thành nh ng t p đoàn kh ng l t giàu nghèo gi a các qu c gia ngày càng tăng. ự c, bao trùm h u h t các lĩnh v c, Toàn c u hoá kinh t v a thúc đ y h p tác, v a tăng s c ép c nh tranh và tính tuỳ thu c l n nhau gi a các n n kinh ẩ ừ ế t , . Quan h song ph ệ ế i ph m, thiên tai và các đ i d ch... Các công ty văn hoá và b o v môi tr ệ ườ ả chi ph i nhi u lĩnh xuyên qu c gia ti p t c c u trúc l ế ụ ấ ố v c kinh t . S cách bi ế ự ự ữ ệ ố

ộ ậ ộ ể ả và h i nh p kinh t ế ặ ứ ạ kinh t ế qu c t ế ố ế t là đ u tranh c a các n ấ công b ng, ch ng l ằ ệ qu c t ố ế ữ ủ ậ ố ế ệ ự i đ ớ ượ ả ộ ướ ệ ộ ệ ả ỏ , tham gia có hi u qu vào phân công lao đ ng qu c t là m t quá trình v a h p tác đ phát tri n, ể Toàn c u hoá kinh t ừ ợ ầ i ích c đang phát tri n b o v l v a đ u tranh r t ph c t p, đ c bi ướ ủ ệ ợ ể ấ ừ ấ i nh ng áp đ t phi lý c a các c a mình, vì m t tr t t ạ ố ặ ộ ậ ự ủ ế c ta, ti n trình h i nh p kinh t , các công ty xuyên qu c gia. Đ i v i n ng qu c kinh t c ố ớ ướ ế ố ườ ế trong th i gian t qu c t c m i g n v i vi c th c hi n các cam k t c nâng lên m t b ớ ắ ớ ờ qu c t ộ ậ ự , đòi h i chúng ta ph i ra s c nâng cao hi u qu , s c c nh tranh và kh năng đ c l p t ả ứ ạ ch c a n n kinh t ộ ố ế ố ế ủ ủ ề . ố ế ứ ệ ế ả

ự ố ộ , nhi u n ề ướ ươ ủ ẫ ả ể ế ớ ớ ớ Châu á - Thái Bình D ng v n là khu v c phát tri n năng đ ng, trong đó Trung Qu c có vai trò ngày càng l n. Sau kh ng ho ng tài chính - kinh t c ASEAN và Đông á đang khôi i cho chúng ta trong ph c đà phát tri n v i kh năng c nh tranh m i. Tình hình đó t o thu n l ạ ụ h p tác phát tri n kinh t ự ợ ả , đ ng th i cũng gia tăng s c ép c nh tranh c trong và ngoài khu v c. ạ ế ồ ậ ợ ả ể ể ạ ờ ứ

II- M C TIÊU CHI N L Ế ƯỢ Ụ C VÀ QUAN ĐI M PHÁT TRI N Ể Ể

c và b i c nh qu c t đòi h i toàn Đ ng, toàn dân ta ph i phát huy cao đ ố ả ả ả ấ ướ ạ ớ ị ướ ủ ộ ế ơ ộ ố ế ộ ổ ế ụ ẩ c ti n nhanh và v ng ch c theo đ nh h ế ắ ữ t h u xa h n v trình đ phát tri n kinh t ể ề ẽ ụ ậ ủ ự ế ớ ộ i ni m tin c a nhân dân, s n đ nh chính tr , xã h i ạ ứ ng xã h i ch so v i các ớ ị ự ổ ưở ướ ề ị ộ Tình hình đ t n ỏ ổ tinh th n cách m ng ti n công, ti p t c đ y m nh công cu c đ i m i, phát huy s c m nh t ng ế ạ ầ h p c a toàn dân t c, đ a đ t n ộ ư ấ ướ ợ ủ nghĩa. Không làm đ c nh v y, s t ư ậ ượ ng tr c ti p t n ả và an ninh qu c gia. c xung quanh, nh h ố

1- M c tiêu chi n l ế ượ c ụ

M c tiêu t ng quát c a Chi n l c 10 năm 2001 - 2010 là: ế ượ ủ ụ ổ

Đ a n c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n; nâng cao rõ r t đ i s ng v t ch t, văn hoá, tinh ư ướ ệ ờ ố ể ậ ạ ấ ỏ

ộ ướ ơ ả ướ

ướ ề ự ế ố ng xã h i ch nghĩa đ c ta trên tr ườ ượ c hình thành v c b n; v th c a n ề ơ ả c ta c b n tr thành m t n c công ở i, năng l c khoa h c và công ngh , k t c u ệ ế ấ ự ọ ng ế ị ườ ng; th ch kinh t c tăng c ườ ể ế ố ng qu c ị ế ủ ướ th tr ườ ượ ướ ộ c nâng cao. th n c a nhân dân, t o n n t ng đ đ n năm 2020 n ể ế ạ ầ ủ ề ả nghi p theo h ng hi n đ i. Ngu n l c con ng ồ ự ạ ệ ệ h t ng, ti m l c kinh t , qu c phòng, an ninh đ ạ ầ đ nh h ủ ị đ t ế ượ

c là: M c tiêu c th c a Chi n l ụ ể ủ ế ượ ụ

ứ ạ ệ ả ệ t h n nhu c u tiêu dùng thi ẩ ệ ế ế ầ ố ơ ẩ ổ ế ị

c ki m soát trong gi ớ ạ ự ế ấ ế ạ ẩ ộ ộ ị c ngoài ợ ướ ỹ ộ ộ ng. Tích lu n i b ưở đ t trên 30% GDP. Nh p đ tăng xu t kh u g p trên 2 l n nh p đ tăng GDP. T ỷ ị lao ỷ ệ ụ ệ ệ - Đ a GDP năm 2010 lên ít nh t g p đôi năm 2000. Nâng cao rõ r t hi u qu và s c c nh tranh ư ấ ấ ộ t y u, m t c a s n ph m, doanh nghi p và n n kinh t ; đáp ng t ế ề ủ ả ứ ph n đáng k nhu c u s n xu t và đ y m nh xu t kh u. n đ nh kinh t vĩ mô; cán cân thanh ể ấ ạ ầ ả ẩ ầ ấ ; b i chi ngân sách, l m phát, n n lành m nh và tăng d tr ngo i t toán qu c t ố ế ạ ạ ệ ộ ự ữ ạ i h n an toàn và tác đ ng tích c c đ n tăng tr đ ộ ể ượ n n kinh t ầ ề ấ tr ng trong GDP c a nông nghi p 16 - 17%, công nghi p 40 - 41%, d ch v 42 - 43%. T l ị ủ ọ đ ng nông nghi p còn kho ng 50%. ộ ệ ả

i (HDI) c a n ể ố ộ c ta. T c đ tăng dân s đ n năm ủ ướ i quy t vi c làm ế ố ế ị ả ệ ở ộ ả c thành th và nông nông thôn ẻ c. Ng ổ c đ n tr ả ố ở ả ệ c s d ng ượ ử ụ ở c đào t o ngh lên kho ng 40%. Tr em đ n ế ả i ườ ổ ậ ổ ờ ố tr em (d ấ ượ ậ ổ ạ ng; hoàn thành ph c p trung h c c s trong c n i 5 tu i) suy dinh d l ỷ ệ ẻ ấ ổ ng xã h i an toàn, lành m nh; môi tr nhiên đ ng t ả ướ ng xu ng kho ng 20%; ả ầ ượ c c b o v ượ ả ườ ệ ự ạ ộ - Nâng lên đáng k ch s phát tri n con ng ườ ể ỉ ố 2010 còn 1,1%. Xoá h đói, gi m nhanh h nghèo. Gi ả ộ ộ thành th d i 5%, qu th i gian lao đ ng đ thôn (th t nghi p ị ướ ỹ ờ ấ ng l kho ng 80-85%); nâng t i lao đ ng đ ỷ ệ ườ ề ượ ộ tu i đi h c đ u đ ọ ơ ở ườ ọ ề ượ ế c ch a tr ; gi m t có b nh đ ưỡ ị ữ ệ ướ ượ ng đ i s ng v t ch t, văn hoá, tinh th n đ tăng tu i th trung bình lên 71 tu i. Ch t l ọ nâng lên rõ r t trong môi tr ườ ệ và c i thi n. ệ ả

ệ ệ i và t ệ ủ ả ộ ố ộ ế ớ ế ậ ụ ấ ể ệ ạ - Năng l c n i sinh v khoa h c và công ngh đ kh năng ng d ng các công ngh hi n đ i, ề ự ộ ti p c n trình đ th gi công ngh sinh h c, công ngh v t li u m i, công ngh t ứ phát tri n trên m t s lĩnh v c, nh t là công ngh thông tin, ự đ ng hoá. ệ ự ộ ọ ự ệ ậ ệ ệ ọ ớ

- xã h i, qu c phòng, an ninh và có b ể ứ ế ộ ố ầ ả ạ ầ ệ ố ư ệ ố ả i giao thông nông thôn đ ướ ượ c c ng c v ng ch c; h th ng th y nông phát tri n và ph n l n đ ở ộ ể ủ ắ ụ ư ệ ạ ạ ả ả ng b nh cho b nh nhân. ướ c - K t c u h t ng đáp ng yêu c u phát tri n kinh t ế ấ c. H th ng giao thông b o đ m l u thông an toàn, thông su t quanh năm và hi n đ i ạ đi tr ướ c. M ng l c m r ng và nâng c p. H th ng đê xung hoá m t b ệ ố ạ ấ ộ ướ c kiên c hóa. y u đ ố ố ữ ầ ớ ượ ế ượ ủ ơ ả c s d ng đi n, đi n tho i và các d ch v b u chính - vi n thông c b n, H u h t các xã đ ị ượ ử ụ ễ ế ầ ng h c kiên c , n i sinh ho t văn hóa, th thao. B o đ m v c b n c s v t có tr m xá, tr ề ơ ả ơ ở ậ ể ọ ườ ng. Có đ gi ch t cho h c sinh ph thông h c c ngày t ủ ườ ổ ệ ố ệ ố ơ ọ ả ạ i tr ạ ườ ệ ệ ấ ọ

- Vai trò ch đ o c a kinh t nhà n c tăng c ủ ạ ủ ế c đ ướ ượ ườ ố ủ ng, chi ph i các lĩnh v c then ch t c a ự ố

ệ ệ c đ i m i, phát tri n, s n xu t, kinh doanh có hi u ớ t ể b n t ấ ả nhân, kinh t ướ ượ ổ ủ ế ư ả ư ế ư ả c đ ể ể ề ể ế ể ng xã h i ch nghĩa đ n n kinh t ; doanh nghi p nhà n ề ế t p th , kinh t qu . Kinh t ế ậ ể ả n có v n đ u t kinh t ầ ư ướ ố ế đ nh h ủ ộ ướ ị t ế c ngoài đ u phát tri n m nh và lâu dài. Th ch kinh t ố b n nhà n ướ c, ng th tr ế ị ườ c hình thành v c b n và v n hành thông su t, có hi u qu . ả ệ cá th , ti u ch , kinh t ạ ề ơ ả ượ ậ

ể 2- Quan đi m phát tri n ể

ng kinh t ể ưở ế ộ đi đôi v i th c hi n ti n b , ự ệ ế ớ - Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng, tăng tr ả ệ công b ng xã h i và b o v môi tr ả ệ ề ữ ng. ườ ằ ộ

ể ệ ọ c ta có l ợ ả ữ ạ ả ấ ướ ừ ế ướ ứ ạ ấ ộ t ki m, ch ng lãng phí, tăng tích lu cho ướ ng. Tri ẩ c và ngoài n ướ t đ ti ệ ệ ể ế ầ ng trong n ưở ấ ượ ố ỹ phát tri n. Phát huy m i ngu n l c đ phát tri n nhanh và có hi u qu nh ng s n ph m, ngành, lĩnh v c ự ồ ự ể ẩ c và đ y m nh xu t kh u, không ng ng nâng i th , đáp ng nhu c u trong n mà n ẩ ứ cao s c c nh tranh trên th tr c. Tăng nhanh năng su t lao đ ng xã ị ườ h i và nâng cao ch t l ng tăng tr ộ đ u t ầ ư ể

ứ ộ ơ ị tr ng đi m có nh p đ tăng tr ng c a c n ế ọ ưở ng cao h n m c bình quân chung, đóng góp ề c và lôi kéo, h tr các vùng khác, nh t là các vùng có nhi u ể ủ ả ướ ưở ỗ ợ ấ Các vùng kinh t l n vào tăng tr ớ khó khăn, cùng phát tri n. ể

ng và hi u qu giáo ọ ề ệ ệ ả ầ ạ ự ộ ứ ệ ứ ụ ệ ệ ạ ẩ ả ệ ẩ ậ , t o t c đ tăng tr ng v ố ể ạ ướ ọ ề ả ệ ệ ế ạ ố ộ ạ ệ ẩ ớ ng tri th c trong các nhân t ụ ủ ự ể ố ứ c ta. Tăng nhanh năng l c n i sinh v khoa h c và công ngh , nâng cao ch t l ấ ượ d c và đào t o đáp ng yêu c u công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Đ y m nh vi c ng d ng có ạ ụ nh ng ngành và lĩnh hi u qu các công ngh nh p kh u. Đi nhanh vào công ngh hi n đ i ạ ở ữ ệ t tr i c nh y v t v công ngh và kinh t v c then ch t đ t o b ượ ộ ự ưở ệ đ u và nh ng s n ph m và d ch v ch l c. Công nghi p hoá g n v i hi n đ i hoá ngay t ừ ầ ắ ệ ị ả ở ữ trong su t các giai đo n phát tri n. Nâng cao hàm l ể phát tri n ượ n tri th c kinh t ứ ở ướ ướ ố ạ - xã h i, t ng b ộ ừ c phát tri n kinh t ể ế ế

ọ ể ườ ề ồ ạ ơ ộ ụ ưở ệ ườ ướ ự ể ự ể ộ ể ẩ , đi l ủ n n xã h i. Nâng cao ch t l ấ ượ ế ộ ạ ệ ậ ạ ả ồ

ộ ọ ậ ờ ộ ề ạ ầ ự ả i thu h p kho ng cách v trình đ phát tri n kinh t ề ế ẹ ộ ủ ộ t chăm lo s phát tri n và ti n b c a tr ể ả i, s ti n b c a ph n ; đ c bi ề ớ ự ế ự ệ i đ u có th phát huy h t tài năng, tham gia vào Nâng cao năng l c và t o c h i cho m i ng ế ỗ ng thành qu phát tri n, đ ng th i nâng cao trách nhi m c a m i quá trình phát tri n và th h ủ ờ ả gìn và c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh, gi i góp s c th c hi n dân giàu, n ng ữ ằ ạ ệ ứ phát tri n n n văn hóa dân t c, đ y lùi các t ủ ng cu c s ng c a ề ộ ố ệ ạ i, phòng và ch a b nh, h c t p, làm vi c, ti p nh n thông tin, sinh nhân dân v ăn, m c, ữ ệ ặ ở ề ho t văn hóa. Khuy n khích làm giàu h p pháp, đ ng th i ra s c xoá đói gi m nghèo, t o đi u ề ứ ợ ế ạ ể phát tri n, ki n v h t ng và năng l c s n xu t đ các vùng, các c ng đ ng đ u có th t ể ự ề ồ ấ ể ệ t th c chăm lo ti n t , văn hoá, xã h i. Thi ộ ự ế ể ế ớ s bình đ ng v gi ẻ ộ ủ ế ụ ữ ặ ẳ ự em.

- xã h i g n ch t v i b o v và c i thi n môi tr ng, b o đ m s hài hoà ả ệ ế ả ng thiên nhiên, gi ng nhân t o v i môi tr ữ ườ ọ ạ ặ ớ ả ườ ấ ủ i quy t h u qu chi n tranh còn l ả ộ ắ ớ ạ ế ộ ế ả ườ ạ ộ ệ ớ ườ ộ ả ế ườ ệ ỗ - xã h i, coi yêu c u v môi tr ả ệ ự gìn đa d ng sinh h c. Ch đ ng ủ ộ ữ ế ụ i và ti p t c ủ ự ế ậ ấ ợ ng là ng. B o v và c i t o môi tr ườ ả ạ ả ườ c đi đôi v i nâng cao ý th c trách ứ ng trong m i quy ườ ng ề ủ ọ ạ ệ ạ ự ể ầ ộ i pháp phát tri n. Phát tri n kinh t ể gi a môi tr phòng tránh và h n ch tác đ ng x u c a thiên tai, c a s bi n đ ng khí h u b t l i đ i v i môi tr gi ạ ố ớ ế ậ ng qu n lý nhà n trách nhi m c a toàn xã h i, tăng c ệ i dân. Ch đ ng g n k t yêu c u c i thi n môi tr nhi m c a m i ng ủ ộ ườ ủ ho ch, k ho ch, ch ươ ế là m t tiêu chí quan tr ng đánh giá các gi ọ ướ ầ ả ắ ng trình và d án phát tri n kinh t ế ể ả ộ

c công ế là nhi m v trung tâm, xây d ng đ ng b n n t ng cho m t n ự ộ ề ả ộ ướ ụ ệ ồ - Coi phát tri n kinh t ể nghi p là yêu c u c p thi ầ ấ ệ ế t.

c, k t h p các ngu n l c trong n ằ ồ ự ướ c công nghi p theo ướ ậ c, t p ứ ứ ợ ủ ấ ướ ự ộ ướ c và ngoài n ệ B ng s c m nh t ng h p c a đ t n ổ ạ trung s c phát tri n kinh t ể h ạ ớ ướ ế ể ng hi n đ i v i nh ng n i dung ch y u nh sau: ộ đ xây d ng đ ng b n n t ng cho m t n ộ ề ả ư ế ợ ồ ủ ế ữ ệ

ầ ệ ế ự ự ơ ở ậ ệ và c s v t ch t - k thu t đáp ng yêu c u công nghi p hoá, hi n ứ ồ ế ệ ạ ầ ậ ề ọ ấ ư ệ ả ệ ệ ớ ố ệ ự ề ị - xã h i, tr ể ế ợ ộ ự ự ệ ặ ế ấ ấ ị ườ ụ ế ề ọ ệ ố ế i Vi và qu c phòng, an ninh. ệ ồ ự ể ớ th tr ế ị ườ ng đ nh ị ệ ng xã h i ch nghĩa v i vai trò ch đ o c a kinh t nhà n Xây d ng ti m l c kinh t ề ỹ ấ đ i hoá, bao g m: k t c u h t ng kinh t , xã h i; n n công nghi p, trong đó có công nghi p ệ ế ấ ạ ộ s n xu t t li u s n xu t quan tr ng, công nghi p công ngh cao, công nghi p qu c phòng; ấ ả ệ n n nông nghi p hàng hoá l n; các d ch v c b n; ti m l c khoa h c và công ngh . Trên c ơ ọ ụ ơ ả ệ ề s hi u qu t ng h p v kinh t c m t và lâu dài, tri n khai xây d ng các công ắ ề ướ ả ổ ở ệ t y u và xây d ng có ch n l c m t s c s công nghi p n ng quan trình k t c u h t ng thi ạ ầ ộ ố ơ ở ọ ọ ế ế ứ ng, phát huy nhanh tác d ng, đáp ng t, có đi u ki n v v n, công ngh , th tr tr ng, c p thi ề ố ệ yêu c u phát tri n c a các ngành kinh t ể ủ ầ Phát tri n m nh ngu n l c con ng ườ ạ Hình thành v c b n và v n hành thông su t, có hi u qu th ch kinh t ề ơ ả h ủ ướ t Nam v i yêu c u ngày càng cao. ầ ả ể ế ố c. ướ ủ ạ ủ ậ ớ ế ộ

i phóng và phát huy m i ngu n l c. - Đ y m nh công cu c đ i m i, t o đ ng l c gi ộ ổ ớ ạ ự ẩ ạ ộ ả ồ ự ọ

ớ ế ụ ổ , xã h i và b máy nhà n ộ ế ồ ng vào hình c h ướ ướ ả ằ i phóng ầ ng s n xu t, phát huy s c m nh v t ch t, trí tu và tinh th n ộ ng đ nh h ướ ị ứ ệ ể ạ Ti p t c đ i m i sâu r ng, đ ng b v kinh t ộ ề ộ th tr thành và hoàn thi n th ch kinh t ế ị ườ ể ế ệ và phát tri n m nh m l c l ấ ẽ ự ượ ạ ả c a toàn dân t c, t o đ ng l c và ngu n l c phát tri n nhanh, b n v ng. ồ ự ự ộ ạ ủ ng xã h i ch nghĩa nh m gi ủ ộ ậ ấ ề ữ ể ộ

, trong ệ ủ ế ầ ệ nhà n ế ạ ủ ạ ỡ ọ ướ ự ậ ọ ắ ướ ồ ự c. Ti p t c c i thi n môi tr ng đ u t ệ c là ch đ o. T p trung tháo g m i v ổ ế ụ ả ớ ấ ướ ườ Công nghi p hoá, hi n đ i hoá là s nghi p c a toàn dân, c a m i thành ph n kinh t ủ ng m c, xoá b m i tr l c đ ỏ ọ ở ự ể đó kinh t i dân ra s c làm kh i d y ngu n l c to l n trong dân, c vũ các nhà kinh doanh và m i ng ứ ườ ọ ơ ậ ử t h n và s đ thu hút t giàu cho mình và cho đ t n ệ ố ơ ầ ư ể ắ d ng có hi u qu các ngu n l c bên ngoài. N i l c là quy t đ nh, ngo i l c là quan tr ng, g n ọ ạ ự ộ ự ụ ồ ự ế ị ệ ả

c. k t v i nhau thành ngu n l c t ng h p đ phát tri n đ t n ế ớ ồ ự ổ ấ ướ ể ể ợ

- G n ch t vi c xây d ng n n kinh t đ c l p t ch v i ch đ ng h i nh p kinh t qu c t ự ệ ề ặ ắ ế ộ ậ ự ủ ớ ủ ộ ậ ộ ế . ố ế

t o c s cho h i nh p kinh t qu c t ậ ả ệ đ c l p t Đ c l p t ộ ậ ự ủ ề qu c t t ố ế ế ch v kinh t ộ có hi u qu t o đi u ki n c n thi ả ạ ế ạ ơ ở ề ệ ầ ế ậ ố ế t đ xây d ng kinh t ự ế ể ệ có hi u qu . H i nh p kinh ộ ch . ế ộ ậ ự ủ

c h t là đ c l p t ng l ộ ậ ự ủ ề ườ

đ c l p t ch , tr ế ộ ậ ự ủ ướ ế ẩ ủ ộ ệ ơ ở ậ ch v đ ạ ệ ơ ấ ế ợ ng xã h i ch nghĩa; gi ộ ị Xây d ng kinh t i phát tri n theo ự ố ể đ nh h ế ng xã h i ch nghĩa; đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá, t o ti m l c kinh t , ạ ạ ướ ị ề ự ệ khoa h c và công ngh , c s v t ch t - k thu t đ m nh; có c c u kinh t h p lý, có hi u ệ ấ ọ ậ ủ ạ v ng ng đ nh h qu và s c c nh tranh; có th ch kinh t ữ ữ ủ ướ ị c v i các tình đ s c đ ng v ng và ng phó đ ượ ớ ữ ổ . hu ng ph c t p, t o đi u ki n th c hi n có hi u qu các cam k t h i nh p qu c t ố ế ể ế vĩ mô; b o đ m n n kinh t ề ả ự ệ ỹ th tr ế ị ườ ế ủ ứ ứ ả ệ ứ ạ ả n đ nh kinh t ế ứ ạ ố ứ ế ộ ả ề ệ ậ ạ

ủ ộ ể ắ ờ ơ ể ủ ộ ộ ữ , tranh th m i th i c đ phát tri n trên nguyên t c gi ng xã h i ch nghĩa, ch quy n qu c gia và b n s c văn hoá ề ả ắ ố ng hoá, đa d ng hoá các ạ ươ c m i âm m u phá ho i c a các th l c thù ạ ậ ch và đ nh h ẳ đ i ngo i; đ cao c nh giác tr ế ố qu c t ố ế ủ ọ ủ ướ i, v a h p tác v a đ u tranh; đa ph ừ ấ ợ ừ ợ ướ ề ạ ủ ế ự ư ả ọ Ch đ ng h i nh p kinh t ế ộ v ng đ c l p t ị ộ ậ ự ủ ữ dân t c; bình đ ng cùng có l quan h kinh t ệ đ ch. ị

ế ậ ợ ọ ấ i th , nâng cao ch t ố ế ng, hi u qu , không ng ng tăng năng l c c nh tranh và gi m d n hàng rào b o h . Nâng , chú tr ng phát huy l ả ệ ộ ừ ả ng vai trò và nh h ả ả ợ ệ qu c t ế ự ạ ườ ầ ng c a n ưở ủ ướ ộ c ta đ i v i kinh ố ớ ả khu v c và th gi Trong quá trình ch đ ng h i nh p kinh t ủ ộ l ượ cao hi u qu h p tác v i bên ngoài; tăng c ớ i. t ế ế ớ ự

- K t h p ch t ch phát tri n kinh t - xã h i v i qu c phòng - an ninh. ế ế ợ ộ ớ ể ẽ ặ ố

ể ự ộ ớ ế ợ ề ự ể ệ ế ậ ạ ể ế ượ ị ươ ậ ỹ c cho qu c phòng, an ninh khi c n thi ượ ả ố ế ố c, quy ho ch, k ho ch phát ế ầ ư ng và trong các d án đ u t c, v a ừ t. ế ầ ẩ i, c a kh u, ớ ử ế c an ninh qu c gia. Hoàn ch nh chi n ỉ ụ ụ ố ớ - xã h i, m r ng kinh t ợ ớ ể ế ố ế - xã h i. Coi tr ng s n xu t m t s ạ ể ệ ọ ố ả ế ấ ộ , v a ph c v qu c phòng - an ninh. - xã h i v i xây d ng ti m l c và th tr n qu c phòng toàn K t h p ch t ch phát tri n kinh t ế ố ặ ẽ c th hi n trong chi n l dân, th tr n an ninh nhân dân, đ ượ ạ ế ậ c, c a các ngành, các đ a ph tri n kinh t - xã h i c a c n ủ ự ộ ủ ả ướ ế l n. Phân b h p lý vi c xây d ng c s v t ch t - k thu t trên các vùng c a đ t n ấ ơ ở ậ ố ợ ủ ấ ướ ự ệ ớ - xã h i, v a s d ng đ phát huy hi u qu kinh t ộ ừ ử ụ ế ệ - xã h i, n đ nh dân c các vùng xung y u, vùng biên gi Đ u t phát tri n kinh t ộ ổ ế ể ư ị ầ ư c qu c phòng và chi n l h i đ o phù h p v i chi n l ế ượ ố ế ượ ợ ớ ả ả c an ninh qu c gia phù h p v i tình hình m i, ph c v cho phát c qu c phòng và chi n l l ượ ố ế ượ đ i ngo i. Phát tri n công nghi p qu c phòng và k t tri n kinh t ế ở ộ ể ộ ố h p s d ng năng l c đó đ tham gia phát tri n kinh t ể ợ ử ụ m t hàng v a ph c v kinh t ặ ộ ự ụ ụ ụ ụ ố ế ừ ừ

NG PHÁT TRI N CÁC NGÀNH KINH T VÀ CÁC VÙNG III- Đ NH H Ị ƯỚ Ế Ể

A- Đ nh h ị ướ ng phát tri n các ngành ể

nông thôn 1. Nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p và kinh t ệ ư ệ ệ ế

ng hình ẩ ệ ệ ệ ớ ề ề ầ ể ị ườ ạ ơ ấ ệ ộ ở ệ ị ư ệ ế ả ộ ề ấ ệ ộ ơ ị ệ ự ề ế ậ ề ứ ạ ẩ ấ ộ ấ ượ ướ ở ộ ả ể ị ườ ụ ng th gi (1)- Đ y nhanh công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p và nông thôn theo h ướ ạ ủ ng và đi u ki n sinh thái c a thành n n nông nghi p hàng hoá l n phù h p v i nhu c u th tr ệ ợ ớ t ng vùng; chuy n d ch c c u ngành, ngh , c c u lao đ ng, t o vi c làm thu hút nhi u lao ề ơ ấ ừ nông thôn. Đ a nhanh ti n b khoa h c và công ngh vào s n xu t nông nghi p, đ t đ ng ạ ọ ộ m c tiên ti n trong khu v c v trình đ công ngh và v thu nh p trên m t đ n v di n tích; ệ ứ ị ng và s c c nh tranh c a s n ph m. M r ng th tăng năng su t lao đ ng, nâng cao ch t l ủ ả ộ ng tiêu th nông s n trong và ngoài n tr ủ ự c, tăng đáng k th ph n c a các nông s n ch l c ả ầ ủ i. trên th tr ế ớ ị ườ

ọ ệ ơ ớ ể ế ế ụ ạ ệ ệ ị ệ c. nông thôn. Phát tri n m nh công nghi p ch bi n g n i hoá Chú tr ng đi n khí hoá, c gi ắ ở v i vùng nguyên li u, c khí ph c v nông nghi p, công nghi p gia công và d ch v ; liên k t ế ụ ụ ớ nông nghi p - công nghi p - d ch v trên t ng đ a bàn và trong c n ụ ả ướ ơ ệ ệ ị ừ ệ ị

ế ấ ạ ầ ạ ệ ế c, v n r ng g n v i b o v môi tr , các đi m văn hoá ự ầ ư ả ệ ử ụ ư , xã h i nông thôn. Quy ho ch h p lý và nâng cao ộ ạ ng. Quy ho ch ố ừ ể ể xây d ng k t c u h t ng kinh t Tăng đ u t hi u qu vi c s d ng qu đ t, ngu n n ồ ướ ỹ ấ các khu dân c , phát tri n các th tr n, th t ị ứ v t ch t, văn hoá, tinh th n, xây d ng cu c s ng dân ch , công b ng, văn minh ộ ố ậ ợ ắ ớ ả ệ ườ làng xã; nâng cao đ i s ng ờ ố ở nông thôn. ằ ị ấ ự ủ ấ ầ ở

(2)- Xây d ng h p lý c c u s n xu t nông nghi p. ơ ấ ả ự ệ ấ ợ

ả ề ụ ự ỉ ấ ợ ớ ng. B o đ m an ninh l ả ấ ượ ả ự ọ ng th c trong m i tình hu ng. ứ ự ự ệ ề ị i s n xu t l ng th c. ng th c phù h p v i nhu c u và kh năng tiêu th , tăng Đi u ch nh quy ho ch s n xu t l ầ ạ ấ ươ năng su t đi đôi v i nâng c p ch t l ấ ố ươ ả ớ ậ ụ Xây d ng các vùng s n xu t t p trung lúa hàng hoá và ngô làm th c ăn chăn nuôi; t n d ng ấ ậ đi u ki n thích h p c a các đ a bàn khác đ s n xu t l ể ả ấ ươ ị và hi u qu xu t kh u g o. Có chính sách b o đ m l ợ ả ng th c có hi u qu . Nâng cao giá tr ả ấ ươ ả ợ ủ ẩ ệ ườ ả i ích c a ng ủ ả ấ ự ệ ả ạ

thâm canh các vùng cây công nghi p nh cà phê, ể ầ ư ư ệ ọ ề ạ ạ ằ ố Phát tri n theo quy ho ch và chú tr ng đ u t ạ cao su, chè, đi u, h t tiêu, d a, dâu t m, bông, mía, l c, thu c lá..., hình thành các vùng rau, hoa, qu có giá tr cao g n v i phát tri n c s b o qu n, ch bi n. ừ ắ ớ ể ơ ở ả ế ế ả ả ị

ng, hi u qu chăn nuôi gia súc, gia c m; m r ng ph ể ấ ượ ở ộ ầ ươ tr ng ngành chăn nuôi trong nông ng pháp ệ ế ế ả ắ ớ ả ẩ ỷ ọ Phát tri n và nâng cao ch t l nuôi công nghi p g n v i ch bi n s n ph m; tăng t ệ nghi p. ệ

ợ ạ ươ ế ề ể ặ ự ả mũi nh n, v ọ c l và n ướ ợ ướ ng. Tăng c ườ ề ổ ơ ấ ả n lên hàng đ u trong ầ c m n, nh t là nuôi ấ ng năng l c và ườ ệ ổ ầ ự ả ẩ ờ ơ ở ạ ầ ướ ề ị Phát huy l ỷ ả khu v c. Phát tri n m nh nuôi, tr ng thu s n n ạ ự tôm, theo ph ứ ế ươ nâng cao hi u qu khai thác h i s n xa b ; chuy n đ i c c u ngh nghi p, n đ nh khai thác ệ ố ế ng qu c t g n b ; nâng cao năng l c b o qu n, ch bi n s n ph m đáp ng yêu c u th tr ầ và trong n ườ ng bi n và sông, n ộ ỷ ả ướ ề ữ ị ờ ể ị ườ ế ế ả c. M r ng và nâng c p các c s h t ng, d ch v ngh cá. Gi gìn môi tr ữ i thu s n. ỷ ả i th v thu s n, t o thành m t ngành kinh t ế c ng t, n ồ ọ ng th c ti n b , hi u qu và b n v ng môi tr ệ ộ ả ả ả ấ ự ứ ụ ở ộ c, b o đ m cho s tái t o và phát tri n ngu n l ồ ợ ạ ướ ể ể ả ả

ừ ị ủ ủ ừ ộ ệ ườ ệ ớ ố c b ng ngh r ng. K t h p lâm nghi p v i nông nghi p và ượ ằ ị ề ế ợ ệ ả , t o ngu n g tr m , nguyên ế ạ ờ ố ồ ư ổ ồ ặ ạ ạ ẩ ỗ ụ ỏ ệ ấ ừ ế ế ệ ệ ẩ ấ ỗ ỹ ệ B o v và phát tri n tài nguyên r ng, nâng đ che ph c a r ng lên 43%. Hoàn thành vi c ể ả ệ ộ ả ng xã h i hoá lâm nghi p, có chính sách b o giao đ t, giao r ng n đ nh và lâu dài theo h ừ ổ ướ ấ i làm r ng s ng đ đ m cho ng ề ừ ệ ừ ả có chính sách h tr đ đ nh canh, đ nh c , n đ nh và c i thi n đ i s ng nhân dân mi n núi. ỗ ợ ể ị ị Ngăn ch n n n đ t, phá r ng. Đ y m nh tr ng r ng kinh t ừ li u cho công nghi p b t gi y, công nghi p ch bi n g và làm hàng m ngh xu t kh u; nâng cao giá tr s n ph m r ng. ố ệ ẩ ộ ừ ị ả

ọ ệ ườ ề ự ệ ấ ệ ệ ố ọ ả ả ấ ị

ư ụ ả ự ẩ ẩ ạ ử ụ ả ệ ứ ụ ế ệ ử ụ ệ ể ế ế ự ệ ệ (3)- Tăng c ng ti m l c khoa h c và công ngh trong nông nghi p, nh t là công ngh sinh ấ h c k t h p v i công ngh thông tin. Chú tr ng t o và s d ng gi ng cây, con có năng su t, ạ ọ ế ợ ớ ế ng và giá tr cao. Đ a nhanh công ngh m i vào s n xu t, thu ho ch, b o qu n, ch ch t l ệ ớ ấ ượ ạ bi n, v n chuy n và tiêu th s n ph m nông nghi p. ng d ng công ngh s ch trong nuôi, ế ậ ệ ạ tr ng và ch bi n rau qu , th c ph m. H n ch vi c s d ng hoá ch t đ c h i trong nông ồ ấ ộ ạ ng đ i ngũ, nâng cao năng nghi p. Xây d ng m t s khu nông nghi p công ngh cao. Tăng c ộ ườ l c và phát huy tác d ng c a cán b khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng . ư ế ự ả ộ ố ụ ủ ế ế ộ

i ngăn m n, gi ữ ọ ỷ ợ ệ ề ơ ả ủ ộ ệ ố ả ệ ệ ữ ị ờ ố ạ ỷ ả ạ ế ả ỉ ờ ế ệ ớ (4)- Ti p t c phát tri n và hoàn thi n v c b n h th ng thu l ng t, ki m ể ế ụ ể ặ soát lũ, b o đ m t i, tiêu an toàn, ch đ ng cho s n xu t nông nghi p (k c cây công ấ ể ả ả ướ ả nghi p, nuôi, tr ng thu s n) và đ i s ng nông dân. Đ i v i nh ng khu v c th ng b bão, lũ, ố ớ ồ ườ ự i pháp h n ch tác h i thiên tai, ph i đi u ch nh quy ho ch s n xu t và dân c cùng v i các gi ư ả ấ ạ ề ả ớ ủ ộ t và kh năng ch đ ng thích nghi v i đi u ki n thiên nhiên. Nâng cao năng l c d báo th i ti ả ự ự ề phòng ch ng thiên tai, h n ch thi t h i. ệ ạ ế ạ ố

nông thôn. Hình thành các khu v c t p trung ể ệ ụ ở ị nông thôn, các làng ngh g n v i th tr ề ắ ớ ị ườ ệ ở ự ậ ng trong n ế ế ệ ẩ ệ ặ ầ ộ ầ ư ủ ầ ọ ể nông thôn. (5)- Phát tri n m nh công nghi p và d ch v ạ công nghi p, các đi m công nghi p ướ c và xu t kh u. Chuy n m t ph n doanh nghi p gia công (may m c, da-giày...) và ch bi n nông ấ c a m i thành ph n kinh thành ph v nông thôn. Có chính sách u đãi đ thu hút đ u t s n ư ả ở t vào phát tri n công nghi p và d ch v ế ể ể ố ề ể ụ ở ệ ị

ể ộ ộ ừ ệ ề ậ ộ ở ộ ệ ấ ả ộ ỗ ướ Trên c s chuy n m t b ph n lao đ ng nông nghi p sang các ngành, ngh khác, t ng b c tăng qu đ t canh tác cho m i lao đ ng nông nghi p, m r ng quy mô s n xu t, tăng vi c làm ệ và thu nh p cho dân c nông thôn. ơ ở ỹ ấ ậ ư

ị ệ ng l ế ạ ạ ả tr ng ngành chăn nuôi trong t ng giá tr s n xu t nông ỷ ả ng th c có h t đ t kho ng 40 tri u t n. T tr ng nông ự ỷ ọ ỷ ọ ị ả ệ ệ ệ ấ ổ ệ ấ ả ng trình tr ng 5 ạ ả ượ ự ấ ả ồ ừ ẩ ồ ng 3,0-3,5 tri u t n (trong đó kho ng 1/3 là nhiên, hoàn thành ch ươ ỷ ả ỷ ả USD, trong đó thu s n ả ệ ấ ừ ạ ạ ỷ Giá tr gia tăng nông nghi p (k c thu s n, lâm nghi p) tăng bình quân hàng nàm 4,0 - 4,5%. ể ả ệ Đ n năm 2010, t ng s n l ươ ả ượ ổ nghi p trong GDP kho ng 16-17%; t ả nghi p tăng lên kho ng 25%. Thu s n đ t s n l ỷ ả s n ph m nuôi, tr ng). B o v 10 tri u ha r ng t ệ ả tri u ha r ng. Kim ng ch xu t kh u nông, lâm, thu s n đ t 9-10 t ẩ kho ng 3,5 t USD. ệ ả ỷ

ự 2- Công nghi p, xây d ng ệ

2.1. Phát tri n công nghi p ệ ể

ợ ả ế ế ạ ặ ư ế ế i th c nh tranh, chi m lĩnh ỷ ả ẩ ơ ệ ấ ẩ ể ng trong n ị ườ ệ ử c và đ y m nh xu t kh u, nh ch bi n nông, lâm, thu s n, may m c, da ướ ọ ơ ế ạ - tin h c, m t s s n ph m c khí và hàng tiêu dùng... ệ ọ ọ c đi h p lý, phù h p đi u ki n v n, công ợ ề ầ ợ ệ ố ng, phát huy đ ả ệ ẩ ộ ố ả ộ ố ơ ở ậ ệ ượ ệ ự c hi u qu . ệ ệ ấ ệ ả ề ầ ấ ng v ọ có t c đ tăng tr ưở ố ớ t, k t h p công nghi p qu c phòng v i ế ế ợ ệ ệ ố ệ ả ướ ể ạ c. Phát tri n có hi u qu các khu công ệ ệ ệ ộ ố ế ấ ả ụ ự ệ

m . ế ở ắ ơ ở ả ừ ớ ệ ấ ỏ ể ệ ấ ấ ệ ể ộ ớ ổ ả ử ụ ứ ệ ế ụ ả ợ ữ ẩ ế ề ữ ả i ích. Tăng t ấ ượ ườ ệ ả Phát tri n nhanh các ngành công nghi p có kh năng phát huy l th tr ạ - giày, đi n t Xây d ng có ch n l c m t s c s công nghi p n ng: d u khí, luy n kim, c khí ch t o, hoá ặ ệ ự ch t c b n, phân bón, v t li u xây d ng... v i b ớ ướ ấ ơ ả ngh , th tr ị ườ ệ ễ Phát tri n m nh các ngành công nghi p công ngh cao, nh t là công ngh thông tin, vi n ể ạ đ ng hoá. Chú tr ng phát tri n công nghi p s n xu t ph n m m tin h c thông, đi n t ọ , t ể ệ ử ự ộ t tr i. thành ngành kinh t ượ ộ ố ộ ế Phát tri n các c s công nghi p qu c phòng c n thi ơ ở ầ ể công nghi p dân d ng. ụ Quy ho ch phân b h p lý công nghi p trên c n ố ợ ệ nghi p, khu ch xu t, xây d ng m t s khu công ngh cao, hình thành các c m công nghi p l n và khu kinh t ớ Phát tri n r ng kh p các c s s n xu t công nghi p nh và v a v i ngành, ngh đa d ng. ề ạ Đ i m i, nâng c p công ngh trong các c s hi n có đ nâng cao năng su t, ch t l ệ ng, hi u ấ ượ ơ ở ệ qu . S d ng phù h p các công ngh có kh năng thu hút nhi u lao đ ng. Phát tri n nhi u ề ể ả ộ ế hình th c liên k t gi a các doanh nghi p nh , v a và l n, gi a s n xu t nguyên li u v i ch ấ ớ ệ ớ ỏ ừ n i đ a hoá trong bi n, tiêu th s n ph m trên c s đ m b o hài hoà v l l ỷ ệ ộ ị ả ề ợ ơ ở ả ộ ở ng s n ph m, b o h s ng công tác ki m tra ch t l công nghi p gia công, l p ráp. Tăng c ẩ ả ể h u công nghi p, b o v môi tr ng. ệ ữ ắ ả ệ ườ

ể ế ầ ộ n 2.2- Phát tri n ngành xây d ng đ t trình đ tiên ti n trong khu v c, đáp ng nhu c u xây d ng ự ệ trong n ạ c và có năng l c đ u th u công trình xây d ng ầ ự c ngoài. ng d ng công ngh ụ ự ự ấ ự ở ướ ứ ứ ướ

ạ ấ ượ ỹ ự ẩ ạ ệ ế ế ế ự ng... Tăng c t k , xây d ng và th m m ọ v n và các doanh nghi p xây d ng, trong đó chú tr ng ườ ng ự ệ i, c ng, c u đ ỷ ợ ả ệ ự ư ấ ự ầ ườ ệ ng và hi u l c quy ho ch, năng l c thi hi n đ i, nâng cao ch t l ki n trúc. Phát tri n các ho t đ ng t ạ ộ ể các doanh nghi p m nh theo t ng lĩnh v c thu đi n, thu l ừ qu n lý nhà n c v quy ho ch, ki n trúc và xây d ng. ế ạ ướ ề ỷ ệ ự ả ạ

ị ị ưở ự ế ng giá tr gia tăng công nghi p (k c xây d ng) bình quân trong 10 năm t ể ả ệ ự ế ộ ị ấ ệ ế ẩ ổ ẩ ấ ủ ượ ứ ệ ả ầ ả ự ộ n i đ a hoá trong s n xu t xe c gi ấ ả ng (đi n, d u khí, than); đáp ng đ nhu ầ ứ ơ ế ạ i, máy và thi ế ị ạ ế ầ ệ ấ ở c và tăng nhanh xu t kh u. ớ Nh p đ tăng tr i ệ ộ đ t kho ng 10 - 10,5%/năm. Đ n năm 2010, công nghi p và xây d ng chi m 40 - 41% GDP và ả ạ s d ng 23 - 24% lao đ ng. Giá tr xu t kh u công nghi p chi m 70 - 75% t ng kim ng ch ạ ử ụ xu t kh u. B o đ m cung c p đ và an toàn năng l ủ ấ c u v thép xây d ng, phân lân, m t ph n phân đ m; c khí ch t o đáp ng 40% nhu c u ầ ạ ầ ề t b đ t 60 - 70%; công l c, t trong n ơ ớ ướ ỷ ệ ộ ị nghi p đi n t ẩ - thông tin tr thành ngành mũi nh n; ch bi n h u h t nông s n xu t kh u; ệ ử ả ọ c nhu c u trong n công nghi p hàng tiêu dùng đáp ng đ ầ ệ ế ế ướ ượ ứ ẩ ấ

ạ ầ 3- K t c u h t ng ế ấ

ứ , xã h i, b o đ m ả ng đi tr ố ồ ụ ự ố ử ự ơ . Đ ng b hóa, hi n đ i hóa m ng l ệ ạ ộ c m t b ử ụ ồ ệ ứ ử ồ ng th c đ u t ứ ầ ư ướ ệ và kinh doanh đi n; có chính sách thích h p v s d ng đi n ỷ ệ ạ ệ nông thôn, mi n núi. Tăng s c c nh tranh v giá đi n so v i khu v c. c đáp ng yêu c u phát tri n kinh t Phát tri n năng l ộ ượ ế ể ầ ộ ướ ướ ể ả i), khí và an toàn năng l t các ngu n thu năng (k t h p v i thu l ng qu c gia. S d ng t ế ợ ớ ượ ỷ ợ ỷ ố than đ phát tri n cân đ i ngu n đi n. Xây d ng các c m khí - đi n - đ m Phú M và khu ỹ ạ ở ệ ể ể ng án s v c Tây Nam. Xúc ti n nghiên c u, xây d ng thu đi n S n La. Nghiên c u ph ế ươ ứ ự ng nguyên t d ng năng l i phân ph i đi n qu c gia. ố ố ệ ượ ụ Đa d ng hoá ph ợ ề ử ụ ươ ạ ề ở ứ ạ ự ề ệ ớ

ạ ệ ệ ẩ ự ủ ờ ố ệ ố ả ộ ị ở ộ ươ ụ ễ ả ớ ạ ế ề ả ả c và m r ng đ n nhi u n i trên th gi ng ngày càng cao. i v i ch t l Phát tri n m ng l ạ ướ ể các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, đ c bi ng m i, giáo d c, y t tài chính, th ạ phí có kh năng c nh tranh qu c t ố ế ạ n ơ ướ i thông tin hi n đ i và đ y nhanh vi c ng d ng công ngh thông tin trong ụ ệ ứ ụ t là trong h th ng lãnh đ o, qu n lý và các d ch v ặ ạ ệ v n... M r ng kh năng hoà m ng vi n thông v i chi , t ế ư ấ , ph sóng phát thanh, truy n hình đ n các xã, thôn trong c ủ ế ớ ớ ấ ượ ở ộ ế ề

ng b , hoàn thành nâng c p qu c l ấ ườ ố ộ ồ i, các tuy n đ khác, chú tr ng các tuy n đ ọ ớ ớ ầ ượ ng H Chí Minh. Nâng c p, xây ấ ng vành đai ế ườ t sông l n, các tuy n ế ớ ệ ố ể ấ ả ố ể ể ả ệ ế ệ i các c ng đ a ph . Hoàn thi n h ế ạ ướ ươ 1 và xây d ng đ ự ng biên gi ế ườ i các trung tâm phát tri n l n, các c u v ể ớ ở ộ ả ớ ế ị ả ể ố ự ậ ả ữ ử ệ V đ ộ ề ườ d ng các tuy n qu c l ố ộ ế ự ng n i các vùng t và tuy n đ ố ế ườ c thu c ti u vùng sông Mê-kông m r ng. Phát tri n, nâng c p h th ng giao n i v i các n ộ ướ ố ớ thông trên t ng vùng, k c giao thông nông thôn, b o đ m thông su t quanh năm. Nâng c p ấ ừ ng s t hi n có, m thêm tuy n m i đ n các trung tâm kinh t ệ h th ng đ ắ ườ ệ ố ể ậ th ng c ng bi n qu c gia và m ng l ng theo quy ho ch. Phát tri n v n ố ể i thu , tăng năng l c v n t t ả Hi n đ i hoá các sân bay qu c t ệ ở ạ i bi n g n v i phát tri n công nghi p đóng và s a ch a tàu. ộ ị ể , nâng c p các sân bay n i đ a. ố ế ắ ớ ấ ả ỷ ạ

c s ch cho đô th , khu công nghi p và cho trên 90% dân c nông thôn. Gi ị ư ả i các đô th . Cung c p đ n ấ ủ ướ ạ quy t c b n v n đ thoát n ề ế ơ ả ấ ệ c và x lý ch t th i ả ở ử ấ ướ ị

4- Các ngành d ch v ị ụ

ng m i, nâng cao năng l c và ch t l ng ho t đ ng đ m r ng th ể ấ ượ ạ ộ ộ ườ ố ế ả ợ ạ ươ c và h i nh p qu c t ở có hi u qu . Hình thành các trung tâm th ả ẩ ề ậ ợ ể ự ệ ậ mi n núi, b o đ m cung c p m t s s n ph m thi ả ấ i cho vi c tiêu th nông s n. Phát tri n th ụ ệ c, các hi p h i, các doanh nghi p ph i h p tìm ki m, m r ng th tr ố ợ ộ ố ả ả ế ấ ả ả ệ ị ể ở ộ ng m i l n, ạ ớ ươ t y u cho vùng ế ế ng m i đi n ệ ươ ạ ả ng cho s n ị ườ ở ộ ệ Phát tri n m nh th ạ tr ng trong n ướ các ch nông thôn, nh t là sâu, vùng xa và h i đ o; t o thu n l ạ . Nhà n t ộ ướ ử ph m Vi t Nam. ệ ẩ

ể ụ ậ ả ị ng d ch v v n t n nhanh ra th tr ế ớ ậ Phát tri n và nâng cao ch t l an toàn, có s c c nh tranh, v ứ ạ cho doanh nghi p trong n ệ ướ hàng không qu c t ố ế i hàng hoá, hành khách ngày càng hi n đ i, ạ ệ i. Dành th ph n l n ầ ớ ị ị ườ t Nam theo đ ng bi n và đ ườ ng ể ườ ể các thành ph l n. . Phát tri n m nh v n chuy n hành khách công c ng ở ấ ượ ng khu v c và th gi ươ ự c trong v n chuy n hàng hoá Vi ệ ể ố ớ ể ạ ậ ộ

ế ụ ễ ạ ị ệ ướ ể ể ỉ ế ế ộ ố i s d ng Internet trên 100 dân đ t m c trung bình trong khu v c. Ti p t c phát tri n nhanh và hi n đ i hoá d ch v b u chính - vi n thông; ph c p s d ng ổ ậ ử ụ ệ c đ khuy n khích s d ng r ng rãi. Đ n năm 2010, s máy đi n Internet. Đi u ch nh giá c ề tho i, s ng ạ ố ườ ử ụ ụ ư ử ụ ạ ứ ự

ị ọ ả ộ i th v đi u ki n t ợ ể ạ ộ ử mũi nh n; nâng cao ch t l ế ấ ượ ề ệ ự ố ế ớ ị ị ị ầ ủ ấ ng và hi u ệ Phát tri n du l ch th t s tr thành m t ngành kinh t ậ ự ở nhiên, sinh thái, truy n th ng văn qu ho t đ ng trên c s khai thác l ế ề ề ố ơ ở , s m đ t c và phát tri n nhanh du l ch qu c t hoá, l ch s , đáp ng nhu c u du l ch trong n ạ ướ ứ ể trình đ phát tri n du l ch c a khu v c. Xây d ng và nâng c p c s v t ch t, hình thành các ấ ơ ở ậ ự ị ể khu du l ch tr ng đi m, đ y m nh h p tác, liên k t v i các n c. ướ ạ ế ớ ộ ị ự ợ ể ẩ ọ

ị ề ệ ư ụ ứ ả ở ộ ẳ nh tín d ng, b o hi m, ki m toán, ch ng khoán,... đi ể c hình thành trung . T ng b ố ế ừ ướ ẩ ạ M r ng các d ch v tài chính - ti n t ể th ng vào công ngh hi n đ i, áp d ng các quy chu n qu c t ụ tâm d ch v tài chính l n trong khu v c. ự ụ ệ ệ ớ ụ ị

v n, d ch v ph c v đ i s ng, đáp ng nhu ạ ậ ị ụ ụ ụ ờ ố ứ ị Phát tri n m nh các d ch v k thu t, d ch v t ụ ỹ ị c u đa d ng trong s n xu t, kinh doanh và đ i s ng xã h i. ầ ụ ư ấ ờ ố ể ạ ấ ả ộ

ng bình quân 7 - ộ ạ ộ ụ ạ ị ị ưở Toàn b các ho t đ ng d ch v tính theo giá tr gia tăng đ t nh p đ tăng tr 8%/năm và đ n 2010 chi m 42 - 43% GDP, 26 - 27% t ng s lao đ ng. ộ ộ ị ế ế ổ ố

B- Đ nh h ị ướ ng phát tri n các vùng ể

ợ ạ ế ể ự ề m , g n v i nhu c u c a th tr ế ụ ầ ủ ể ầ ể ấ ơ ề c, gi a các vùng, t nh, thành ph , t o s liên k t tr c ti p v s n xu t, th ố ạ ự ế ở ắ ớ ế ọ thích đáng h n cho vùng nhi u khó khăn. Th ng nh t quy ho ch phát tri n trong ầ ng m i, đ u ạ i th đ phát tri n, t o nên th m nh c a mình theo c c u ơ ấ ế ạ ể ủ c. Nhà n ẩ ng trong và ngoài n c ti p t c thúc đ y ướ ướ ị ườ ng nhanh, đ ng th i t o đi u tr ng đi m phát huy vai trò đ u tàu tăng tr ề ờ ạ ồ ưở ạ ố ấ ế ự ế ề ả ỉ ươ ồ ự ậ ạ ồ ộ ộ ủ ắ ặ ng và qu c phòng, an ninh, coi tr ng chi n l ể ế ượ ể ệ ọ ố Các vùng, khu v c đ u phát huy l kinh t các vùng kinh t ki n và đ u t ầ ư ệ c n ữ ả ướ ự t , giúp đ k thu t và ngu n nhân l c. Nâng cao trình đ dân trí và đào t o ngu n nhân l c ỡ ỹ ư - xã h i c a vùng và khu v c. G n ch t phát tri n kinh t đáp ng yêu c u phát tri n kinh t ế - ứ ế ầ ự xã h i v i b o v , c i thi n môi tr c phát ườ ộ ớ ả ệ ả tri n các vùng biên gi i. ể ớ

ị Phát huy vai trò c a các trung tâm hành chính, kinh t ủ ế ừ ạ ể ế , văn hoá trên t ng vùng ng, đi nhanh trong ti n trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa, phát tri n m nh công ươ ệ tri th c. T o vành đai nông nghi p hi n ế ị ệ ứ ạ ạ ụ ệ ể ệ Khu v c đô th : ự và đ a ph ệ ị nghi p và d ch v , đi đ u trong vi c phát tri n kinh t ệ ầ các thành ph l n. đ i ạ ở ố ớ

ạ ướ ị ớ ộ ố ố ừ ố ớ ề i đô th v i m t s ít thành ph l n, nhi u thành ph v a và h th ng đô mi n núi. Xây d ng và nâng ề ể ọ ệ ố ự ị ư ệ ả ạ ồ ạ ệ ợ ị ớ ụ ắ ạ ở ị c và x lý ch t th i; xoá nhà t m b . Đ y lùi các t ướ ợ ẩ ệ ạ ự ấ ả ạ ộ Quy ho ch m ng l ạ th nh phân b h p lý trên các vùng; chú tr ng phát tri n đô th ố ợ ị ở ỏ ị ề c p k t c u h t ng đ ng b theo quy ho ch. Đ a vi c quy ho ch và qu n lý đô th vào n n ộ ạ ạ ầ ấ ế ấ n p, ngày càng xanh, s ch đ p, văn minh. Hoàn thi n quy ho ch giao thông lâu dài, h p lý ở ế ạ ẹ c t c các đô th ; kh c ph c tình tr ng ách t c giao thông t ấ ủ ướ các đô th l n. Cung c p đ n ắ ấ ả ờ n n xã h i, xây d ng đ i s ch, thoát n ạ s ng văn hoá, tinh th n lành m nh. ố ử ầ ạ

ể ề ệ ạ ọ ụ ệ ế ự ả ế ế ằ ồ ủ ả ả ự ả ẩ ộ ơ ị ệ ế ậ ự ủ ệ ể ể ề Phát tri n nông nghi p sinh thái đa d ng trên n n cây lúa, cây Khu v c nông thôn đ ng b ng: rau, qu , chăn nuôi, th y s n và ng d ng ph bi n các ti n b khoa h c, công ngh trong s n ả ứ ộ ổ ế i ệ ơ ớ xu t, ch bi n, b o qu n, tiêu th s n ph m. Hoàn thành đi n khí hoá và th c hi n c gi ệ ụ ả ấ ệ t. Nâng cao nhanh thu nh p trên m t đ n v di n tích nông nghi p. hoá Chuy n nhi u lao đ ng sang khu v c công nghi p và d ch v . Phát tri n m nh ti u, th công ụ i công nghi p ch bi n nông, lâm, thu s n và các d ch v . nghi p, các làng ngh , m ng l ụ nh ng khâu c n thi ở ữ ể ệ ầ ộ ề ạ ị ế ế ạ ỷ ả ướ ệ ị

ự ể ạ ể ố ừ ạ ữ ổ ị ư ấ ạ ộ ớ ể ả ồ ả ồ các vùng sâu, vùng xa, biên gi i, c a kh u. - xã h i Phát tri n m nh cây dài ngày, chăn nuôi đ i gia súc Khu v c nông thôn trung du, mi n núi: ề ắ và công nghi p ch bi n. B o v và phát tri n v n r ng. Hoàn thành và n đ nh v ng ch c ả ệ ế ế ệ i dân c , lao đ ng và đ t đai theo quy ho ch đi đôi v i xây d ng đ nh canh, đ nh c . B trí l ự ạ ư ố ị ị , xã h i đ khai thác có hi u qu các ngu n tài nguyên. Phát tri n kinh k t c u h t ng kinh t ộ ể ế ạ ầ ế ấ ệ trang tr i. Gi m b t kho ng cách phát tri n v i nông thôn đ ng b ng. Có chính sách đ c t ặ ể ớ ớ ạ ế t đ phát tri n kinh t bi ệ ể ằ ớ ử ả ể ộ ở ế ẩ

Khu v c bi n và h i đ o: ả ả Xây d ng chi n l ế ượ ự ể ự c phát tri n kinh t ể ế ể bi n và h i đ o, phát huy ả ả

ặ ệ ế ạ ơ ả ạ ạ ườ ạ ể ẩ ồ ơ ở ng đi u tra c b n làm c s ế ậ ả i ể ề ả ả ở ả ệ ể ế ủ ể ể ế ể ạ ợ ợ ự ể ẩ th m nh đ c thù c a h n 1 tri u km2 th m l c đ a. Tăng c ề ụ ị ề ủ ơ bi n. Đ y m nh nuôi, tr ng, khai thác, ch cho các quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ế ể ế bi n h i s n; thăm dò, khai thác và ch bi n d u khí; phát tri n đóng tàu, thuy n và v n t ầ ế ế ế bi n; m mang du l ch; b o v môi tr ng; ti n m nh ra bi n và làm ch vùng bi n. Phát ế ườ ị ể bi n và ven bi n, khai thác l tri n t ng h p kinh t ể ể ổ đ t o thành vùng phát tri n cao, thúc đ y các vùng khác. Xây d ng căn c h u c n ể ạ đ o đ ti n ra bi n kh i. K t h p ch t ch phát tri n kinh t ẽ ế ợ ả ủ ả ả i th c a các khu v c c a bi n, h i c ng ự ử m t s ứ ậ ầ ở ộ ố v i b o v an ninh trên bi n. ể ế ớ ả ệ ể ế ể ể ặ ơ

ng quan tr ng nh ớ i, phát tri n t ng vùng l n t p trung vào nh ng đ nh h ớ ậ ể ừ ữ ị ướ ọ ư Trong 10 năm t sau:

1- Đ ng b ng sông H ng và vùng kinh t ồ ồ ằ ế ọ tr ng đi m B c B ể ắ ộ

ị ộ ế ể và c c u lao đ ng, đ a nhi u lao đ ng nông nghi p sang ề ệ ệ ể ơ ấ ệ ệ ơ ấ ậ ạ ự ộ ộ ơ ớ ươ ả ư ụ ở ộ ị ụ ụ ồ ụ ể ệ ệ ơ ế ế nông thôn. ề ở ệ ị ệ ệ ấ ụ ủ ả ướ ề ể , thông tin và m t s c s c khí đóng tàu, luy n kim, c v ạ , văn hoá, du l ch. Chuy n d ch m nh c c u kinh t ư ạ các ngành công nghi p, d ch v và đi l p nghi p n i khác. ụ ị ng th c, đ a v đông thành m t th Phát tri n nông nghi p hàng hóa đa d ng. Cùng v i l ế ỷ m nh, hình thành các vùng chuyên canh rau, cây ăn qu , th t, hoa; m r ng nuôi, tr ng thu ạ s n. Phát tri n m nh công nghi p ch bi n và c khí ph c v nông nghi p, các c m, đi m ể ạ ả công nghi p, d ch v và làng ngh ụ Trong vùng kinh t tr ng đi m, phát tri n các khu công nghi p, khu công ngh cao, công ể ế ọ nghi p xu t kh u, công nghi p đi n t ẩ ệ phân bón; các d ch v có hàm l ượ ị đào t o, khoa h c và công ngh , th ệ ọ ệ ệ ử ệ ộ ố ơ ở ơ ng tri th c cao; các trung tâm m nh c a vùng và c n ươ ứ ng m i, y t ạ ế ạ ị

ấ ế ấ ệ ướ ế c h t là các tuy n tr c qu c l ế ố ộ ụ , các c ng khu ả Hoàn thi n và nâng c p k t c u h t ng, tr ạ ầ v c H i Phòng, Cái Lân, các sân bay. ự ả

2- Mi n Đông Nam B và vùng kinh t tr ng đi m phía Nam ộ ề ế ọ ể

ươ ạ ị ự ệ ọ ạ ấ ệ ẩ ầ ả ạ ấ ẩ ố ớ ệ ế ấ ệ ấ các t nh, không t p trung quá m c vào các đô th l n. ng m i, xu t kh u, vi n thông, du l ch, tài Hình thành và phát huy vai trò các trung tâm th ễ ả chính, ngân hàng, khoa h c và công ngh , văn hoá, đào t o đ i v i khu v c phía Nam và c ấ ừ ầ n d u c. Đ y m nh công nghi p khai thác d u khí; s n xu t đi n, phân bón và hoá ch t t ướ khí. Hoàn ch nh và nâng c p các khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao. M mang ỉ ở ệ công nghi p ứ ệ ở ị ớ ậ ỉ

ạ ể ườ ề

ậ đ ng b ng sông C u Long. ng, bông...), cây ăn qu , chăn Phát tri n m nh cây công nghi p (cao su, cà phê, đi u, mía đ ệ ả ắ ớ nuôi công nghi p, chăn nuôi đ i gia súc, hình thành các vùng chuyên canh t p trung g n v i ạ công nghi p ch bi n, t o đi u ki n thu hút thêm lao đ ng t ề ệ ế ế ừ ồ ử ệ ệ ằ ạ ộ

ố ế ự ế ộ ố n i v i các vùng và qu c t ; nâng c p và xây d ng m i m t s ả i ụ ể Nâng c p các tuy n qu c l c ng bi n, sân bay. Xây d ng đô th trên các tr c phát tri n g n v i khu công nghi p. Gi ự ả ng. quy t t ấ ể t h th ng giao thông đô th , c p và thoát n c, kh c ph c ô nhi m môi tr ố ộ ố ớ ị ị ấ ấ ắ ớ ụ ế ố ệ ố ớ ệ ườ ướ ễ ắ

tr ng đi m mi n Trung 3- B c Trung B , Duyên h i Trung B và vùng kinh t ả ộ ộ ắ ế ọ ề ể

ả ệ ế ể ế ườ ụ ắ ể ả ợ ế ạ ổ ể ầ ng m i t ng h p và phát tri n kinh t ệ ọ ụ ế ạ ự ự ạ ị ộ ố ả ớ ế ự ế ệ ẩ ộ ợ ể ạ ấ ạ ắ ng tr c B c - Nam, các Phát huy l i th bi n và ven bi n, khai thác có hi u qu các tuy n đ ể ợ ng xuyên á, các c ng bi n. Hình thành các khu công nghi p ệ tuy n đ ng ngang, các tuy n đ ế ườ ế ườ ẩ trên các c a kh u ven bi n, các khu công nghi p - th ử ể ươ ệ ể ng. Phát tri n các ngành công nghi p l c, hoá d u, v t li u ậ ệ và hành lang d c các tuy n đ ế ườ ọ xây d ng, công nghi p ch bi n và ch t o khác, các lo i hình d ch v . Xây d ng theo quy ệ ế ế Dung ho ch m t s c ng n c sâu v i ti n đ h p lý. Đ y nhanh vi c xây d ng khu kinh t ướ Qu t - Chu Lai. Phát tri n m nh du l ch bi n và ven bi n, g n li n v i các khu di tích, danh ề ớ ể ị ể t là trên tuy n Hu - Đà N ng - H i An - Nha Trang. lam th ng c nh c a c vùng, đ c bi ẵ ế ệ ủ ả ế ắ ả ặ ộ

ề ể ệ ợ ớ ệ ấ ả ệ ệ nhiên kh c nghi ắ ế ợ ớ ạ i pháp h n ch tác h i c a thiên tai lũ l ụ ẩ ế ợ ớ ố ế ặ ạ ả ạ ủ ế ườ ể ả ấ ể ự ệ ả Phát tri n nông nghi p phù h p v i đi u ki n t t, tăng nhanh s n xu t cây ệ ự công nghi p, cây ăn qu , chăn nuôi đ i gia súc, k t h p v i công nghi p ch bi n, đ y m nh ạ ả ế ế t, h n hán n ng, k t h p v i b trí tr ng r ng. Có gi ồ ừ ạ i s n xu t và dân c . Phát tri n kinh t ng toàn - xã h i g n v i b o v và c i thi n môi tr l ệ ộ ắ ớ ả ệ ư ạ ả d i ven bi n. Khai thác có hi u qu vùng đ t phía Tây, chú ý xây d ng các h ch a n ồ ứ ướ c ả ấ ch ng lũ và làm th y đi n. ố ủ ệ

c t o đi u ki n đ vùng B c Trung B , Duyên h i Trung B liên k t v i Tây Nguyên ừ ướ ạ ề ắ ả ộ ộ T ng b tham gia có hi u qu vi c h p tác kinh t v i Lào, Campuchia, nh t là các t nh biên gi i. ệ ể ả ệ ợ ệ ế ớ ấ ớ ế ớ ỉ

ắ 4- Trung du và mi n núi B c B (Tây B c và Đông B c) ắ ộ ề ắ

ạ ặ ả ệ ệ ả c li u, cây đ c s n, chăn nuôi đ i gia ừ ượ ộ ầ ạ ệ ừ ạ ồ Phát tri n m nh cây công nghi p, cây ăn qu , cây d súc g n v i ch bi n. T o các vùng r ng phòng h đ u ngu n sông Đà, r ng nguyên li u công ế ế nghi p, g tr m . ỗ ụ ỏ ể ắ ớ ệ

ế ệ ủ ứ ệ ự ả ể ẩ ả ệ ớ ọ ng 18 g n v i vùng kinh t ắ ớ ạ ả ế ườ ọ ộ ố ơ ở ấ tr ng đi m B c B . Phát tri n nhanh các ể ộ ế ọ Hà N i đi các t nh biên ng m i. Nâng c p các tuy n đ ỉ ế ườ ấ ủ ợ i i và các đ ể ớ ắ ể ng tr c t ụ ừ ườ ạ ệ ế Xúc ti n nghiên c u và xây d ng th y đi n S n La. Phát tri n công nghi p khai thác, ch bi n ế ế ơ khoáng s n, nông s n, lâm s n, chú tr ng ch bi n xu t kh u. Hình thành m t s c s công ế ế nghi p l n theo tuy n đ lo i d ch v , chú tr ng th ộ ươ ạ ị ụ ng nhánh. Phát tri n th y l i, hoàn thành các tuy n đ gi ng vành đai biên gi ế ườ ớ c sinh ho t và đi n cho đ ng bào vùng nh g n v i th y đi n nh , gi i quy t vi c c p n ồ ả ỏ ủ ỏ ắ ớ ử cao. Phát tri n các đô th trung tâm, các đô th g n v i khu công nghi p. Nâng c p các c a ệ ấ ướ ị ắ ớ ệ ệ ể ấ ị

kh u biên gi i và phát tri n kinh t c a kh u. ẩ ớ ể ế ử ẩ

ự ờ ố t chính sách dân t c, đ nh canh, đ nh c v ng ch c, n đ nh và c i thi n đ i s ng ư ữ ắ ổ ệ ả ộ ị ị ị Th c hi n t ệ ố cho đ ng bào dân t c. ồ ộ

5- Tây Nguyên

c quan tr ng c a c n c c v kinh t ị ế ộ ọ ể ợ ượ ể ệ ệ c và quy ho ch xây d ng Tây Nguyên giàu v kinh t - xã h i và qu c ố ủ ả ướ ả ề ớ ế i th đ phát tri n nông nghi p, lâm nghi p s n xu t hàng hoá l n k t ấ ệ ả ng và công nghi p khai thác ệ ề , v ng m nh v ế ữ ề ạ ả Tây Nguyên là đ a bàn chi n l ế ượ phòng - an ninh, có l ế ể h p v i công nghi p ch bi n, phát tri n công nghi p năng l ệ ế ế ợ ớ khoáng s n. Có chi n l ế ượ qu c phòng, an ninh, ti n t ạ i thành vùng kinh t đ ng l c. ự ế ộ ế ớ ự ố

ng thâm canh là chính đ i v i các cây công nghi p g n v i th ể ướ ố ớ ắ ớ ệ ẩ ạ ồ c li u, cây đ c s n và công nghi p ch bi n nông, lâm s n. Phát tri n th y đi n l n và ặ ả ể ệ ả ng xu t kh u (cà phê, cao su, chè, bông...), chăn nuôi đ i gia súc, tr ng và b o v r ng, ệ ớ ế ế ượ ị ả ệ ừ ủ ể ệ ng ngang n i xu ng vùng ố ố ướ ườ ị ế ả c láng ấ ề ụ ớ , b trí dân c và lao đ ng và đ t đai ư ậ t chính sách dân t c, th t ệ ố ạ ộ Phát tri n nhanh theo h tr ấ ườ cây d ệ i. Khai thác và ch bi n qu ng bôxít. Phát tri n công v a, các h ch a n c cho th y l ế ế ồ ứ ướ ặ ủ ợ ừ t các tuy n đ nghi p gi y. Nâng c p, khai thác t ng tr c và đ ấ ụ ế ườ ố ấ ng m i - d ch v v i các n - th Duyên h i. Phát tri n s h p tác liên k t kinh t ạ ươ ế ể ự ợ gi ng Lào, Campuchia. Có chính sách thu hút v n đ u t ầ ư ố ộ ố theo quy ho ch, nâng cao dân trí và trình đ công ngh . Th c hi n t ự ệ s c i thi n đ i s ng v t ch t và văn hoá c a đ ng bào dân t c. ự ả ộ ủ ồ ờ ố ệ ậ ấ ộ

6- Đ ng b ng sông C u Long ử ồ ằ

ủ ấ ả ướ ẩ ớ ấ c; đ y ẩ ng l ấ ủ ả ế ụ ả ạ ể ủ ả ả ệ ấ ượ ơ ề ể ủ ế ế ể ệ ử ụ ụ ự , tăng t Ti p t c phát huy vai trò c a vùng lúa và nông s n, th y s n xu t kh u l n nh t c n ả m nh s n xu t và nâng cao ch t l ng th c, rau qu , chăn nuôi, th y s n hàng hoá. ươ ự Phát tri n công nghi p ch bi n, c khí ph c v nông nghi p, các ngành, ngh ti u, th công ụ ụ nghi p và các d ch v . Tri n khai xây d ng các c m công nghi p s d ng khí Tây Nam. ị Chuy n d ch m nh c c u kinh t ỷ ọ ạ tr ng lao đ ng công nghi p, d ch v . ụ ệ ụ ơ ấ ệ ể ệ ế ộ ị ị

ộ ủ ấ ở ụ ể i đ ướ ườ ế ở ộ ấ ạ ể ậ ự ể ầ ỵ ệ ố ỉ ỉ ế ầ ư ế ấ ạ ầ ạ 1A, Hoàn ch nh m ng l ng b và m ng giao thông th y. Nâng c p và m r ng qu c l ạ ố ộ ỉ ố ộ ế đ n m thêm m t s tuy n tr c đ phát tri n giao thông phía Tây Nam. Nâng c p các qu c l ộ ố ạ . Xây d ng c u qua sông H u và có đ c u trên các tuy n này. Phát tri n m ng các t nh l ủ ầ ỉ đ ả ng liên huy n và giao thông nông thôn, xây c u kiên c thay "c u kh ". Hoàn ch nh các c ng ầ ườ sông, nâng c p các sân bay. Quy ho ch và xây d ng khu dân c , k t c u h t ng phù h p v i ợ ớ ự đi u ki n ch ng lũ hàng năm và ngăn m n. ấ ố ệ ề ặ

IV- HÌNH THÀNH Đ NG B TH CH KINH T TH TR NG XÃ Ộ Ể Ị ƯỜ Ồ Ế Ế NG Đ NH H Ị ƯỚ H I CH NGHĨA Ủ Ộ

1- Phát tri n n n kinh t ề ể ế ứ ở ữ nhi u thành ph n, nhi u hình th c s h u ề ề ầ

ổ ớ ạ ề ơ ế ệ ộ ể ả ấ ớ ủ ọ ế ớ kinh doanh theo các hình th c do lu t đ nh và đ ỡ ọ ở ồ ự ạ ứ ậ ứ ở ữ ứ ậ ị ượ ch c kinh doanh theo các hình th c s h u khác nhau ho c đan xen h n h p đ u đ ứ ở ữ ặ ọ ệ ậ ả ệ c pháp lu t b o v . c ề ượ ợ ẳ ộ ỗ ậ ấ ạ ủ ể ọ m nh. ủ ụ Đ i m i và hoàn thi n khung pháp lý, tháo g m i tr ng i v c ch , chính sách và th t c hành chính đ huy đ ng t i đa m i ngu n l c, t o s c b t m i cho phát tri n s n xu t, kinh ố ể doanh c a m i thành ph n kinh t ọ v i các hình th c s h u khác nhau. M i doanh nghi p, m i ầ ọ c đ u t công dân đ ượ ầ ư M i t ọ ổ ứ khuy n khích phát tri n lâu dài, h p tác, c nh tranh bình đ ng và là b ph n c u thành quan ể ế tr ng c a n n kinh t th tr ế ị ườ ủ ề nghi p nh và v a; t ng b ướ ừ ỏ ạ ng xã h i ch nghĩa. Phát tri n m nh các doanh ướ ế ạ ợ ng đ nh h ị ộ c hình thành m t s t p đoàn kinh t ộ ố ậ ừ ệ

ướ ể ự ệ ố ể c là l c l ướ ế ụ ổ ế nhà n ậ ụ ể ấ t vĩ mô n n kinh t ; t p trung đ u t ế ng v t ch t quan tr ng và là công c đ Nhà n ế ế ậ ạ ầ ề ế ấ c gi ề t vai trò ch đ o trong n n ủ ạ c đ nh ướ ị , xã h i và ộ ố ầ ư ệ ệ c đ th c hi n t ọ cho k t c u h t ng kinh t nh ng v trí then ch t trong ữ ữ ấ ng v năng su t, ch t ươ ướ ệ ị ề ế ấ ọ ộ ng và hi u qu kinh t Ti p t c đ i m i và phát tri n kinh t ớ nhà n . Kinh t kinh t ự ượ ế h ng và đi u ti ướ ế ề m t s c s công nghi p quan tr ng. Doanh nghi p nhà n ọ ộ ố ơ ở n n kinh t ; đi đ u ng d ng ti n b khoa h c và công ngh ; nêu g ế ề l ộ ượ ụ - xã h i và ch p hành pháp lu t. ế ầ ứ ả ệ ấ ậ

ể ệ c trong nh ng ngành s n xu t và d ch v quan tr ng; xây ấ ọ ụ ậ c và qu c t ướ l n, ế ớ ướ c đ m nh đ làm nòng c t trong nh ng t p đoàn kinh t ướ ủ ạ ị ườ ễ ươ ệ ấ ậ ệ ơ Phát tri n doanh nghi p nhà n d ng các t ng công ty nhà n ự có năng l c c nh tranh trên th tr i vi n d ng s t, v n t không, đ d ng, xu t nh p kh u, ngân hàng, b o hi m, ki m toán... ự ị ả ữ ố ữ ể nh d u khí, đi n, than, hàng ng trong n ố ế ư ầ ng, vi n thông, c khí, luy n kim, hoá ch t, v t li u xây ệ ễ ể ả ổ ự ạ ườ ấ ắ ậ ả ẩ ể ậ

t quy n c a ch s h u và quy n kinh doanh c a doanh ổ ủ ở ữ ệ ủ ơ ế ề ủ ướ ầ ệ ệ ặ ớ ơ ế ể ữ ạ ấ ề c kinh doanh sang ho t đ ng theo c ch công ty ạ ộ ch và t ề ự ủ ẳ ầ ch u trách nhi m đ y ự ị c pháp lu t; xoá ướ ả ạ ậ Đ i m i c ch qu n lý, phân bi ệ ả nghi p. Chuy n các doanh nghi p nhà n ệ trách nhi m h u h n ho c công ty c ph n. B o đ m quy n t ổ đ trong s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p, c nh tranh bình đ ng tr ả ủ b bao c p c a Nhà n c đ i v i doanh nghi p. ấ ủ ỏ ủ ướ ố ớ ả ệ ệ

ổ ầ ự c không c n n m gi ầ ướ ể ữ ộ ạ ố ệ ả Ư ướ ừ ệ ơ ế i lao đ ng đ ộ c và n ướ ướ ổ ự ệ ầ ổ ướ ữ Th c hi n ch tr ng c ph n hoá nh ng doanh nghi p mà Nhà n ệ ủ ươ ắ 100% v n đ huy đ ng thêm v n, t o đ ng l c và c ch qu n lý năng đ ng thúc đ y doanh ộ ộ ự ố ả ẩ c m c mua c ph n và t ng b nghi p làm ăn có hi u qu . u tiên cho ng ở ườ ầ ượ ệ c ngoài. Th c hi n vi c giao, bán, trong n r ng bán c ph n cho các nhà đ u t ầ ư ệ ộ . Sáp nh p, gi c không c n n m gi khoán, cho thuê các doanh nghi p lo i nh mà Nhà n ả i ệ ậ ữ ắ ầ ỏ ạ c các bi n pháp trên. th , phá s n nh ng doanh nghi p không hi u qu và không th c hi n đ ệ ệ ượ ệ ữ ự ệ ể ả ả

ấ ấ ệ ắ ế ơ ả ệ ả ổ ả ớ c; c ng c và hi n đ i hoá m t b ộ ướ ệ ướ ủ ủ ệ ạ ổ ố Ph n đ u trong kho ng 5 năm c b n hoàn thành vi c s p x p, đ i m i và nâng cao hi u qu c các t ng công ty kinh doanh c a doanh nghi p nhà n nhà n c. ướ

ứ ợ ể ạ t p th v i các hình th c h p tác đa d ng. Chuy n đ i h p tác xã cũ theo ế ậ ợ ạ ự ế ể ợ ổ ợ ổ ở ộ ể ớ ả ấ ệ ị Phát tri n kinh t ể t th c. Phát tri n h p tác xã kinh doanh t ng h p đa ngành Lu t H p tác xã đ t hi u qu thi ợ ho c chuyên ngành đ s n xu t ho c kinh doanh d ch v , t o đi u ki n m r ng quy mô s n ả ề ặ xu t, kinh doanh phù h p quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá. ệ ệ ể ả ợ ụ ạ ạ ệ ậ ặ ấ

ệ ể và tiêu th s n ph m cho kinh t ứ ợ ọ ẩ ấ ụ ả ế ị ứ ạ ợ . Nhà n ầ ọ ch c a h gia đình, chú tr ng phát tri n các ự ủ ủ ộ h ế ộ ụ ậ ư h n h p, liên k t, liên doanh gi a h p tác ữ ợ ế ỗ c giúp h p tác xã đào t o, b i ồ ế ạ ợ ể ng, ng d ng công ngh m i, phát tri n ướ ụ ệ ớ ứ i quy t n t n đ ng c a h p tác xã cũ. Trong nông nghi p, trên c s phát huy tính t ơ ở hình th c h p tác và h p tác xã cung c p d ch v , v t t ợ gia đình và trang tr i. M r ng các hình th c kinh t ở ộ xã v i các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ộ ớ ệ ng cán b k thu t và qu n lý, m r ng th tr d ị ườ ả ưỡ ậ v n t p th , gi ế ợ ồ ố ậ ở ộ ủ ợ ộ ỹ ả ể ọ

cá th và ti u ch nông thôn và thành th đ c Nhà n c t o đi u ki n đ phát ế ủ ở ể ể ị ượ ướ ạ ể ệ ề Kinh t tri n. ể

t nhân đ ữ c khuy n khích phát tri n không h n ch v quy mô trong nh ng ế ề ể ế ạ b n t ế ư ả ư ề ượ ị ự ậ ấ ợ ế c, chuy n thành doanh nghi p c ph n và bán c ph n cho ệ ổ ướ ệ ể ầ ầ ớ ổ Kinh t ngành, ngh , lĩnh v c và đ a bàn mà pháp lu t không c m; khuy n khích h p tác, liên doanh v i ớ nhau và v i doanh nghi p nhà n ng lao đ ng. ộ ườỉ

t nhà n c v i kinh ữ ứ ế ướ ớ i các hình th c liên doanh, liên k t gi a kinh t ế c ngày càng phát tri n đa d ng. Kinh t t t ế ư b n nhà n c d ướ ướ ế ư ả nhân trong và ngoài n ướ ể ạ

ế ậ ủ ề ượ ế c khuy n n ng m nh vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá và d ch v xu t kh u, hàng t Nam, đ ụ ấ Vi ế ệ ị ộ ộ ấ ẩ ả Kinh t khích phát tri n, h hoá và d ch v có công ngh cao, xây d ng k t c u h t ng. ị c ngoài là m t b ph n c a n n kinh t ầ ư ướ ạ ệ có v n đ u t ố ể ướ ụ ế ấ ạ ầ ự

2- T o l p đ ng b các y u t th tr ng, đ i m i và nâng cao hi u l c qu n lý nhà n ạ ậ ồ ế ố ị ườ ộ ổ ớ ệ ự ả ướ c

ế ụ ị ườ ạ ồ Hình thành đ ng b và ti p t c phát tri n, hoàn thi n các lo i th tr ộ khuôn kh pháp lý và th ch , đ th tr ng ho t đ ng năng đ ng, có hi u qu , có tr t t ể ể ế ể ị ườ ệ ạ ộ ự ng đi đôi v i xây d ng ớ ậ ự ỷ , k ệ ả ổ ộ

ng trong môi tr ng c nh tranh lành m nh, công khai, minh b ch, h n ch và ki m soát ườ ạ i pháp h u hi u ch ng buôn l u và gian l n th ng m i. c ạ ươ đ c quy n kinh doanh. Có gi ộ ề ả ữ ậ ố ạ ậ ế ươ ể ạ ạ ệ

ng v n và ti n t ng v n trung h n và dài h n. T ch c và ố ấ ị ườ ạ ạ ệ ề ệ ả ị ườ ng b o hi m, t ng b ể ướ ả ạ ộ ạ ấ ộ ậ ừ ị c ngoài và ng ượ , nh t là th tr ố ng ch ng khoán, th tr ị ườ ứ ố ướ ấ n ở ướ i lao đ ng đ ộ c; đ y m nh xu t kh u lao đ ng v i s tham gia c a các thành ph n kinh t ớ ự ầ ng d ch v khoa h c, công ngh , s n ph m trí tu , d ch v b o hi m, các ổ ứ c m r ng ở ộ ừ ị c ngoài. Hình thành và phát tri n th ể ả ệ ể ướ c ng b t đ ng s n, bao g m c quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t; t ng b ề ử ụ ả t Nam ng b t đ ng s n cho ng i Vi c ngoài tham gia ả ệ ườ ng lao đ ng; ng ườ ộ ị ườ ấ ị ủ i n ườ ướ c tìm và t o vi c làm ệ ạ ủ ẩ ở ọ ơ m i n i . Phát ế ể ệ ả ộ ọ ụ ả ệ ị ẩ ụ v n và ph c v s n xu t kinh doanh... Phát tri n th tr ị ườ ể v n hành an toàn, hi u qu th tr ậ quy mô và ph m vi ho t đ ng, k c vi c thu hút v n n tr ả ồ ườ m th tr ấ ộ ở ị ườ . Phát tri n th tr đ u t ể ầ ư trong n ạ ẩ ướ tri n các lo i th tr ị ườ ạ ể d ch v t ụ ư ấ ị ụ ụ ả ấ

ọ ắ ạ ướ ị ườ ự ủ ộ ồ c t p trung làm t ặ ướ ậ ự ủ ế ế ượ ạ ố ệ c tôn tr ng nguyên t c và c ch ho t đ ng khách quan c a th tr ơ ế ụ ế ữ ắ t ch c năng ho ch đ nh chi n l ạ ằ ạ ổ ọ ự ệ ề ế ả ậ ệ ệ ả ằ ạ ờ ứ ự ữ ng đ u t ầ ư ườ ự ệ ấ ả ướ ự ệ ề ơ ể , kinh doanh; đi u ti ự ơ ả ạ ủ ỏ ữ ạ ộ ệ ệ ệ ớ ế ể ủ ự ượ ủ ụ ả ấ ng, t o đi u ki n ệ Nhà n ạ ộ ề ng. phát huy m t tích c c, đ ng th i kh c ph c, h n ch nh ng tác đ ng tiêu c c c a th tr ị ườ ạ Nhà n c, quy ho ch và k ho ch đ nh ị ị ể ng phát tri n, th c hi n nh ng d án tr ng đi m b ng ngu n l c t p trung; đ i m i th h ớ ồ ự ậ ể ướ t thu nh p h p lý; xây d ng ch qu n lý, c i thi n môi tr ự ợ ậ ả ế ệ pháp lu t và ki m tra giám sát vi c th c hi n; gi m m nh s can thi p tr c ti p b ng bi n ự ế ể pháp hành chính vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. Đ n gi n hóa các th t c hành chính; ủ ụ c trong công khai hóa và th c hi n đúng trách nhi m và quy n h n c a các c quan nhà n quan h v i doanh nghi p và nhân dân; kiên quy t xoá b nh ng quy đ nh và th t c mang ị n ng tính hành chính quan liêu, bao c p, kìm hãm s phát tri n c a l c l ng s n xu t, gây ự ấ ặ phi n hà, sách nhi u cho doanh nghi p và nhân dân. ệ ễ ề

3- Đ i m i chính sách và ki n toàn h th ng tài chính - ti n t ổ ớ ệ ố ề ệ ệ

ớ ố ệ ố ự ổ ệ ệ ự ệ ả ọ ề ệ ế ượ ắ ự ồ ự ệ ố ồ ố ệ ậ ộ i ả ạ ấ ủ ồ ự ể ả ồ ố ở ộ ớ ồ ứ ổ ứ ế ợ ẽ ế ể ế ặ ộ ng và m r ng ngu n thu ngân sách, thu hút các ngu n v n bên ngoài; phi ngân hàng và các qu đ u ch c tài chính, ti n t ỹ ầ ề ệ ạ , xã h i. K t h p ch t ch k ho ch ộ ng và khuy n khích nhân dân, doanh , tài chính đ đ nh h nh m đ ng viên các ngu n l c cho phát tri n kinh t ồ ự ế ể ị ướ ế , kinh doanh. t ki m đ u t qu c gia, đ ng viên h p Tích c c đ i m i và hoàn thi n h th ng chính sách tài chính - ti n t ợ ộ lý và phân ph i có hi u qu m i ngu n l c nh m th c hi n Chi n l - xã c phát tri n kinh t ế ể ằ ố ạ i h i. Th c hi n nguyên t c công b ng, hi u qu trong chính sách phân ph i và phân ph i l ả ằ ộ ng tài chính lành m nh, thông thoáng nh m gi ngu n thu nh p trong xã h i. T o l p môi tr ằ ườ ạ ậ phóng và phát tri n các ngu n l c tài chính và ti m năng s n xu t c a các doanh nghi p, các ệ ề t ng l p dân c ; b i d ư ồ ưỡ ầ đa d ng hóa các công c và hình th c t ụ ạ t ư ằ hoá v i các chính sách kinh t ớ nghi p ti ệ ệ ầ ư ế

ng tài chính - ti n t ự ủ ể ạ ị ườ ề ệ ộ ề trong toàn b n n B o đ m s phát tri n an toàn, lành m nh c a th tr ả kinh t ả . ế

c và các cam k t qu c t ế ợ ớ ế ụ ả ấ ướ ụ ắ ệ ệ ệ ệ n ầ ư ướ ế ừ ầ ụ ệ . B ố ế ổ ế c áp d ng h th ng thu th ng nh t, ấ ế ố ệ ố ướ khác nhau, doanh nghi p Vi t doanh nghi p thu c thành ph n kinh t t Nam và ộ ệ ế ậ c ngoài. áp d ng thu thu nh p cá nhân th ng nh t và thu n ấ ậ ế ệ ng ch u thu , b o đ m công b ng xã h i và t o đ ng l c phát tri n. Hi n ố ự ể ạ ộ ả ộ ng qu n lý c a Nhà n c. Ti p t c c i cách h th ng thu phù h p v i tình hình đ t n ệ ố sung, hoàn thi n, đ n gi n hoá các s c thu , t ng b ả ơ không phân bi doanh nghi p có v n đ u t ố i cho m i đ i t l ị ế ả ọ ố ượ ợ đ i hoá công tác thu thu và tăng c ế ạ ằ ủ ườ ướ ả

l c, tăng d n t tích lu cho đ u t ỹ ướ ầ ư ầ ỷ ệ phát tri n, phân ể ế ụ ơ ấ ạ

ủ ụ ả ạ ệ ả ả

ả ả ầ ư ằ ấ ể ố ệ ệ ố xác đ nh ch tr ự ế ậ ả ồ ủ ự tr ng đi m, đ ng th i quan tâm đ u t ng, l p và duy t d án đ n th c hi n d án. B o đ m ngu n tài c. Th c hi n chính sách khuy n khích phát ệ ờ ầ ư ố ớ ế ọ ể ể ắ ế ạ ế ệ ả ế nhi u h n cho các vùng ơ ệ i doanh nghi p ự ự ớ ể ề i quy t vi c làm, s p x p l ẩ ng các phúc l Ti p t c c c u l i ngân sách nhà n đ nh rõ ho t đ ng s nghi p và qu n lý hành chính công đ có chính sách tài chính thích h p; ợ ả ị ạ ộ ể ự ệ ng đi li n v i tinh gi n biên ch b máy và c i cách th t c hành th c hi n c i cách ti n l ả ế ộ ề ớ ề ươ ự i xoá b nh ng kho n chi mang tính ch t bao c p trong ngân sách. chính; gi m m nh và ti n t ấ ỏ ữ ả ế ớ ng ki m soát các kho n S d ng ngân sách nhà n ả c ph i ch đ ng và có hi u qu , tăng c ả ườ ủ ộ ướ ử ụ b ng v n ngân sách nhà chi, kiên quy t ch ng lãng phí, th t thoát. Nâng cao hi u qu đ u t ấ ế n c t ủ ươ ị ệ ự ệ ự ướ ừ chính cho nh ng nhi m v u tiên c a chi n l ế ượ ụ ư ệ ữ tri n đ i v i các vùng kinh t ồ khó khăn. Ti p t c đ i m i chính sách tài tr gi ế ụ ổ ợ ả c, giúp đ phát tri n doanh nghi p nh và v a; thúc đ y xã h i hoá khu v c s nhà n ỏ ỡ ừ ệ ướ c h i nghèo đ nghi p, đ ng th i b o đ m cho ng ượ ưở ờ ả ồ ệ ộ i c b n. ợ ơ ả ườ ả

ớ ệ ơ ế ướ ả

ủ ạ ủ ng và các ngành trong vi c qu n lý tài c, b o đ m tính ả ng; ả ấ ủ ệ ố ờ ạ ủ ị ươ Đ i m i và hoàn thi n c ch phân c p qu n lý tài chính và ngân sách nhà n ả ổ ấ th ng nh t c a h th ng tài chính qu c gia và vai trò ch đ o c a ngân sách trung ươ ố ố đ ng th i phát huy tính ch đ ng, sáng t o c a đ a ph ệ ồ chính và ngân sách đã đ ủ ộ c phân c p. ượ ấ

ch và t ch u trách nhi m v tài chính c a doanh nghi p; tách bi ệ ự ự ị ủ ệ ướ t tài ệ ệ ề ệ ệ ự ệ c giám sát, đi u ti ướ ề ế ệ ế ộ ự ủ c và tài chính doanh nghi p. Th c hi n công khai hoá tài chính doanh nghi p và t tài chính doanh nghi p thông qua ch đ k toán, ồ ế ộ ế ấ ả ế ộ t c các ợ kinh doanh, làm giàu chính đáng. Th c hi n ch đ t chính nhà n tài chính công. Nhà n ki m toán và h th ng thu , b o h các ngu n thu nh p h p pháp, khuy n khích t ệ ố ể t ng l p dân c , các thành ph n kinh t ế ầ ư ầ ậ c n ki m đ u t ầ ư ệ ế ả ầ ớ

b i chi ố ở ứ ợ c ngoài, gi ự vĩ mô. Qu n lý ch t ch vi c vay n và tr n n ẽ ệ ộ ả ả ổ m c h p lý, b o đ m n ả m c n qu c gia ữ ứ ợ ế ố ự i h n an toàn; b o đ m nghiêm ng t hi u qu s d ng v n vay; quy đ nh rõ và th c ị ớ ạ ầ ự ữ ợ ệ ữ ộ ả ợ ướ ả ử ụ ặ ả ặ ố Cân đ i ngân sách m t cách tích c c, tăng d n d tr , gi đ nh kinh t ị trong gi ả hi n đúng nghĩa v tr n . ụ ả ợ ệ

b o đ m n đ nh kinh t ề ệ ả ả ổ ị ự ấ ầ ư ả giá, lãi su t, nghi p v th tr nh t ề ệ ư ỷ i th c hi n đ y đ tính chuy n đ i c a đ ng ti n Vi Th c thi chính sách ti n t xu t và tiêu dùng, kích thích đ u t chính sách ti n t ng. Nâng d n và ti n t tr ầ ể phát tri n. S d ng linh ho t, có hi u qu các công c ạ ở ấ ổ ủ ồ vĩ mô, ki m soát l m phát, thúc đ y s n ẩ ả ế ạ ụ ử ụ ể ệ ng m theo các nguyên t c c a th ị ệ ụ ị ườ ể ắ ủ t Nam. ệ ầ ủ ế ớ ườ ự ề ệ

ng minh b ch, lành m nh và bình đ ng cho ho t đ ng ti n t ườ ề ệ ẳ ạ ệ ạ ộ ứ ụ ặ ứ ố ệ ế ệ ị ầ ố ờ ố ụ ị ứ ấ ả - ngân hàng. Hình thành môi tr ạ ng d ng ph bi n công ngh thông tin, m r ng nhanh các hình th c thanh toán không dùng ổ ế ứ ở ộ ti n m t và thanh toán qua ngân hàng. Đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n, cho vay, cung ạ ề ộ i và thông thoáng đ n m i doanh nghi p và dân ng các d ch v và ti n ích ngân hàng thu n l ậ ợ ứ ọ c , đáp ng k p th i các nhu c u v n tín d ng cho s n xu t, kinh doanh và đ i s ng, chú tr ng ọ ụ ư khu v c nông nghi p, nông thôn. ờ ệ ự

ồ ổ ố t ch và chu n m c qu c ẩ ự

ế ầ ủ ơ i quy t n t n đ ng đi đôi v i tăng ọ ả ề ụ ả ợ ủ ườ ữ ủ ề ng năng l c t ứ ụ Hình thành đ ng b khuôn kh pháp lý, áp d ng đ y đ h n các thi ế ộ ụ t v an toàn trong kinh doanh ti n t - ngân hàng. Gi ế ợ ồ ề ệ ế ề ớ i đi vay và và hành chính v nghĩa v tr n c a ng ng nh ng ch đ nh pháp lý, kinh t c ườ ế ế ị i cho vay. Tăng c b o v quy n thu n h p pháp c a ng ki m tra c a các ủ ả ệ ự ự ể ườ ườ ợ ợ ch c tín d ng và công tác thanh tra, giám sát c a các c quan ch c năng, không đ x y ra t ể ả ơ ủ ổ ứ đ v tín d ng. ổ ỡ ụ

ệ ứ ủ ủ ướ c và ngân hàng t ch c năng c a Ngân hàng Nhà n ướ c, ch c năng cho vay c a ngân hàng chính sách v i ch c năng kinh doanh ứ ớ ng m i. B o đ m quy n t ch u trách nhi m c a ngân ạ ệ ả ủ ự ị ch c tín d ng trong n ướ ụ ổ ứ ch và t ề ự ủ ẩ ả ạ ớ ả ng m i trong kinh doanh. Giúp đ và thúc đ y các t ỡ ệ ụ ự c ngoài. B o đ m quy n kinh doanh c a các ngân hàng và các t ổ ứ ướ ả

c nâng ướ c ạ i các ngân hàng c ph n, x lý các ngân hàng y u kém. Đ a ho t ủ . G n c i cách ngân hàng v i c i cách doanh ổ ư ệ ầ C c u l i h th ng ngân hàng. Phân bi ơ ấ ạ ệ ố th ng m i nhà n ứ ươ ạ c a ngân hàng th ti n t ươ ề ệ ủ hàng th ạ ươ cao năng l c qu n lý và trình đ nghi p v , có kh năng c nh tranh v i các chi nhánh ngân ộ ả ch c tài chính n hàng n ả ề ngoài theo các cam k t c a n c ta v i qu c t ớ ả ớ ế ủ ướ c. S p x p l nghi p nhà n ế ắ ế ạ ướ đ ng c a qu tín d ng nhân dân đi đúng h ụ ỹ ủ ộ ố ế ắ ả ử ng và b o đ m an toàn. ả ướ ả

4- M r ng và nâng cao hi u qu kinh t ở ộ ệ ả ế ố ạ đ i ngo i

đ i ngo i theo h ạ ng hoá, đa d ng hoá; ch ạ ế ố theo l ộ ướ ợ ớ ế ng đa ph ề ươ ệ ủ ướ ng và đa ph ươ trình phù h p v i đi u ki n c a n ư ệ ươ ủ ả c ta và b o đ m ả ệ ng nh AFTA, APEC, Hi p t - M , ti n t Ti p t c m r ng quan h kinh t ế ụ ệ đ ng h i nh p kinh t qu c t ộ ộ ố ế th c hi n nh ng cam k t trong quan h song ph ệ ế ự đ nh th ươ ị ở ộ ậ ữ ng m i Vi ạ ỹ ế ớ i gia nh p WTO... ậ ệ

ế ướ ẽ ọ ế ẩ ụ ầ ự ạ ả ị c có chính sách khuy n khích m nh m m i thành ph n kinh t ạ ấ ả ấ ỷ ọ ẩ ậ ẩ ẩ ả ả ả ượ ẩ ả tr ng s n ph m có hàm l ẩ ấ ố ớ ử ấ ấ tham gia s n xu t, kinh Nhà n ấ ả doanh xu t nh p kh u hàng hoá và d ch v . Nâng cao năng l c c nh tranh, phát tri n m nh ạ ị ể ả ng qu c t ; gi m nh ng s n ph m hàng hoá và d ch v có kh năng c nh tranh trên th tr ữ ố ế ị ườ ạ ụ n i m nh xu t kh u s n ph m thô và s ch , tăng nhanh t l ỷ ệ ộ tr ng s n ph m ch bi n và t ế ế ẩ ơ ế ạ ng công đ a hoá trong s n ph m; nâng d n t ng trí tu hàm l ệ ầ ỷ ọ ượ ị ngh cao. Xây d ng các qu h tr xu t kh u, nh t là đ i v i hàng nông s n. Khuy n khích s ế ả ỹ ỗ ợ ấ ự ệ ẩ t b , hàng hoá s n xu t trong n d ng thi c. Tăng nhanh kim ng ch xu t kh u, ti n t ạ ế ớ ả ế ị ụ ả b ng xu t nh p. Th c hi n chính sách b o h có l a ch n, có th i h n đ i v i s n ph m s n ờ ạ ệ ấ ằ ẩ ố ớ ả i cân ẩ ướ ả ự ự ậ ộ ọ

xu t trong n c. ấ ướ

i, b u chính - ạ ự ị ạ ệ ậ ả ấ ư ẩ v n, thu hút ki u h i... Đ y m nh các lĩnh v c d ch v thu ngo i t : du l ch, xu t kh u lao đ ng, v n t ụ , d ch v k thu t, t vi n thông, tài chính - ti n t ụ ỹ ề ệ ị ị ậ ư ấ ộ ố ẩ ễ ề

, chú tr ng th tr ọ ế ng quen thu c, tranh th m i c h i m ị ườ ộ ng qu c t i, duy trì và m r ng th ph n trên các th tr ng m i. T ng b ớ ậ ị ệ i. Đ y m nh ho t đ ng ti p th , xúc ti n th ng m i, thông tin th tr ị ườ ầ c hi n đ i hoá ph ạ ạ ộ ươ ế ươ ở ộ ướ ạ ẩ ng ti n và t ổ ứ ệ ừ ng m i th gi ạ ế ớ ươ ề ị ể ả ệ ạ ng các trung tâm kinh t ố ế ở ị ườ ủ ọ ơ ộ ng th c kinh doanh phù h p v i xu th m i c a ế ớ ủ ợ ớ ứ ị ườ ng ạ ở ướ c n c tham gia các ho t đ ng môi ế ch c thích h p, k c các c quan đ i di n ngo i giao ơ ướ ạ ạ ộ Ch đ ng và tích c c thâm nh p th tr ủ ộ ự th gi ế ớ th tr ị ườ th ươ b ng nhi u ph ằ ngoài. Khuy n khích các t ế i, khai thác th tr gi ổ ứ ng qu c t . ợ ch c, cá nhân trong và ngoài n ố ế ị ườ ớ

ệ ườ c ngoài. Gi m m nh, ti n t ệ ầ ư ầ ư ự ế ủ ướ ỏ ự t v chính sách và pháp lu t gi a đ u t ệ ề ứ ầ ư ả ầ ư ướ ướ , nâng cao kh năng ạ ế ớ n ự trong n ệ ấ c và đ u t ầ ư ắ ị ườ , hoàn thi n các hình th c đ u t tr c ti p c a n ữ ầ ư ả . Chú tr ng thu hút đ u t ầ ư ủ i. Tăng c ườ ể ỗ ợ ự ự ệ ấ ả ệ ế ấ ạ ệ ự ệ ữ ể c v ng ch c các hình th c đ u t ệ c ngoài Ti p t c c i thi n môi tr ng đ u t ệ ế ụ ả ả c nh tranh trong vi c thu hút đ u t i xoá b s ạ phân bi ả ế c ngoài. C i ti n ậ nhanh các th t c hành chính đ đ n gi n hoá vi c c p phép đ u t ướ ơ , th c hi n t ng b c c ể ơ ủ ụ ệ ừ ch đăng ký đ u t c a các công ty n m công ngh ngu n và có th ị ế ầ ư ệ ọ ồ ph n l n trên th tr ng th gi ề ng h tr và qu n lý sau c p gi y phép, t o đi u ầ ớ ế ớ ấ ả ki n cho các d án đã đ c c p phép tri n khai th c hi n có hi u qu . Nâng cao hi u l c và ệ ượ ấ c đ i v i các khu công nghi p, khu ch xu t và doanh nghi p có v n hi u qu qu n lý nhà n ố ướ ố ớ ả ả ệ ệ đ u t ừ c ngoài. Th c hi n c ph n hoá nh ng doanh nghi p có đi u ki n. Tri n khai t ng n ệ ổ ầ ự ầ ư ướ gián ti p c a n b ứ ầ ư ướ ữ ề ệ c ta. n ở ướ ế ủ ướ ắ

i Vi c ngoài v n ế n ư ở ướ t Nam đ nh c c đ u t ị c ngoài và có chính sách h tr công dân Vi ệ ướ ề ướ ầ ư ệ ỗ ợ kinh doanh, doanh nghi p ệ ợ t Nam kinh doanh h p Khuy n khích ng ườ ra n t Nam đ u t Vi ầ ư ệ n c ngoài. pháp ở ướ

ợ ủ ủ ố ộ ả ổ ặ i ngân, nâng cao hi u qu s d ng v n, g n ch t ch c tài chính qu c t ổ ứ ả ử ụ ệ , các t ắ ố ế ố Ti p t c tranh th ngu n tài tr c a các chính ph và các t ồ ủ ch c phi chính ph . Đ y nhanh t c đ gi ủ ẩ vi c s d ng v n vay v i trách nhi m tr n . ả ợ ớ ế ụ ứ ệ ử ụ ệ ố

V- PHÁT TRI N GIÁO D C VÀ ĐÀO T O, KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ọ Ụ Ạ Ể Ệ

ạ 1- Giáo d c và đào t o ụ

ứ ầ ề ườ ồ Đ đáp ng yêu c u v con ng ể n ệ ờ ướ quy t đ nh s phát tri n đ t ấ i và ngu n nhân l c là nhân t ế ị ể ự ố ệ ề c trong th i kỳ công nghi p hoá, hi n đ i hoá, c n t o chuy n bi n c b n, toàn di n v ế ơ ả ể ự ầ ạ ệ ạ

giáo d c và đào t o. ụ ạ

tôn dân t c, lý t ầ ướ ươ ế ệ ẻ ộ ng th h tr tinh th n yêu n ứ ủ ng, gia đình và t ự ế ậ ế ầ ọ ứ ơ ả ườ ế i lao đ ng có ki n th c c b n, làm ch ớ ộ ạ ả ứ ươ ề ệ t th c, nh y c m v i cái m i, có ý th c v ớ ề ọ ạ ớ ả ế ộ ệ ự ệ ọ ả ộ ử ụ ể ụ ụ ự ọ ề ủ ậ c. B i d ưở ng c, yêu quê h ồ ưỡ ủ ậ xã h i ch nghĩa, lòng nhân ái, ý th c tôn tr ng pháp lu t, tinh th n hi u h c, chí ti n th l p ộ nghi p, không cam ch u nghèo hèn. Đào t o l p ng ủ ị ệ k năng ngh nghi p, quan tâm hi u qu thi n lên ự ỹ v khoa h c và công ngh . Xây d ng đ i ngũ công nhân lành ngh , các chuyên gia và nhà khoa ề ả h c, nhà văn hoá, nhà kinh doanh, nhà qu n lý. Chính sách s d ng lao đ ng và nhân tài ph i ọ t n d ng m i năng l c, phát huy m i ti m năng c a các t p th và cá nhân ph c v s nghi p ệ ậ ụ ọ xây d ng và b o v đ t n ự ự ả ệ ấ ướ

Đ th c hi n m c tiêu đó, trong 10 năm t i c n: ể ự ụ ệ ớ ầ

ể ụ ủ ắ ế ữ ế ầ ổ ậ ổ ậ ế ầ ớ ố ữ ọ ơ ở ồ ằ ọ ổ i, ọ c h c h t trung h c ph thông, trung h c ổ ượ ọ ậ c h c t p m i l a tu i đ ườ ở ọ ứ ề ạ ề ệ ệ ạ Phát tri n giáo d c m m non. C ng c v ng ch c k t qu xoá mù ch và ph c p giáo d c ụ ả ti u h c, ti n hành ph c p trung h c c s trong c n c; ph n l n thanh, thi u niên trong ả ướ ọ ể thành th và vùng nông thôn đ ng b ng đ đ tu i ượ ọ ế ộ ổ ở chuyên nghi p ho c đào t o ngh . T o đi u ki n cho m i ng ọ th ng xuyên, su t đ i. ị ặ ố ờ ườ

ợ ề ơ ấ ậ ọ ể ỉ ạ ề ơ ấ ầ ng nghi p thi ầ c. Chú tr ng giáo d c h t th c trong tr ệ ụ ợ ế ượ ọ ậ ủ ọ ổ ế ỹ ạ ậ

ạ ng đ i h c tr ng đi m qu c gia ngang t m khu v c, ti n t ộ ố ườ ự ệ ụ ậ ế ớ ạ ố ng đào t o đ i h c, sau đ i h c; t p trung đ u t ấ ượ ọ ể ng xuyên và đào t o t ầ xa. Nhà n ạ ừ ườ ư ể ạ ướ ườ c phát tri n; khuy n khích, t o thu n l ậ ợ ế ề ỹ ư ự ạ ộ ỏ Ư ự ệ ng các tr ng dân ạ ộ ố ề ườ ấ ượ i dân t c. Đi u ch nh h p lý c c u b c h c, c c u ngành ngh , c c u vùng trong h th ng giáo d c ụ ệ ố ơ ấ - xã h i và các và đào t o phù h p yêu c u h c t p c a nhân dân, yêu c u phát tri n kinh t ộ ế m c tiêu c a Chi n l ng ph ườ ụ ướ ủ thông. M r ng đào t o công nhân, k thu t viên và nhân viên nghi p v theo nhi u trình đ . ộ ề ở ộ ự Phát tri n và nâng cao ch t l xây d ng ầ ư ạ ọ ể ạ ọ m t s tr . i đ t trình đ qu c t ố ế ạ ọ ự ộ ỏ i i gi Phát tri n giáo d c th c dành ngân sách đ a ng ụ ể i cho vi c h c t p và nghiên c u đi đào t o ứ ở các n ướ ệ ọ ậ ạ ở c ngoài. Coi tr ng đào t o đ i ngũ công nhân tay ngh cao, k s th c hành và nhà kinh n ọ ướ doanh gi i. u tiên đào t o nhân l c ph c v phát tri n nông nghi p và nông thôn, mi n núi, xu t kh u lao đ ng, m t s ngành mũi nh n. Phát tri n và nâng cao ch t l ộ ẩ ấ t c n i trú; tăng c ồ ưỡ ộ ộ ụ ụ ể ể ọ ng cán b ng ộ ườ ng đào t o, b i d ạ ườ ộ

ng biên so n và đ a vào s d ng n đ nh trong c n ạ ươ ả ướ ộ ươ ử ụ ổ ổ ầ c khuy n khích h c ch dân t c. Đ i m i ch ữ ư ợ ớ ế ượ ạ ng trình và sách c b ch ộ ế ổ ớ ng trình đào t o đ i h c, ạ ọ ươ ổ t th c, hi n đ i. Chú tr ng trang b và ọ ệ ế t riêng đ ữ ế ọ ớ ự ạ ị Kh n tr ị ẩ giáo khoa ph thông phù h p v i yêu c u phát tri n m i. Ngoài ti ng ph thông, các dân t c có ể ch vi ộ trung h c chuyên nghi p và d y ngh theo h ng thi ạ ệ nâng cao ki n th c tin h c, ngo i ng cho h c sinh, sinh viên. ạ ọ ề ữ ướ ọ ứ ế ọ

duy sáng t o và năng l c t ớ ự ự ươ ạ ạ ọ ườ i Đ i m i ph ư ổ ọ h c, coi tr ng th c hành, th c nghi m, ngo i khoá, làm ch ki n th c, tránh nh i nhét, h c ọ ọ ng pháp d y và h c, phát huy t ạ ự đào t o c a ng ạ ủ ồ ủ ế ứ ự ệ

ch c th c hi n nghiêm minh ch đ thi c . Đ cao tính t ớ ổ ứ ử ề ế ộ ự ệ ự ủ ch v t, h c chay. Đ i m i và t ọ ẹ c a tr ườ ủ ổ ng đ i h c. ạ ọ

ệ ả ọ ộ ả ể ộ ả ẩ ố ộ ng và đ o đ c s ph m, c i thi n ch đ đãi ế ộ ạ ứ ư ạ giáo viên so v i h c ớ ọ l ỷ ệ ủ ấ ượ ạ ơ ế ả ấ Phát tri n đ i ngũ giáo viên, coi tr ng ch t l ng . B o đ m v c b n đ i ngũ giáo viên đ t chu n qu c gia và t ề ơ ả sinh theo yêu c u c a t ng c p h c. Có c ch , chính sách b o đ m đ giáo viên cho các vùng ầ ủ ừ ả ọ mi n núi cao, h i đ o. ả ả ề

ng c s v t ch t và t ng b c hi n đ i hoá nhà tr ườ ướ ừ ệ ạ ố ơ ở ậ ệ ấ ầ ớ ng (l p h c, sân ch i, bãi t p, ậ ớ ọ ư ệ t b gi ng d y và h c t p hi n đ i, th vi n, ệ ọ ậ ọ ng ph thông có đ đi u ki n cho h c ủ ề ườ ạ ổ ơ ạ ệ Tăng c ạ ấ phòng thí nghi m, máy tính n i m ng Internet, thi ế ị ả ký túc xá...). Ph n đ u đ n năm 2010 ph n l n các tr ườ ế sinh h c t p và ho t đ ng c ngày t ng. ấ ạ ộ i tr ạ ườ ọ ậ ả

cho giáo d c t ầ ư ạ ộ ạ ứ ủ ạ ộ ầ ổ ậ ụ ữ c; b o đ m đi u ki n h c t p cho con em ng ườ ườ i đi ộ ọ ậ ệ ố ả ỡ ườ c ngoài. c và đ y m nh xã h i hoá giáo d c, đào t o. ạ ngân sách nhà n Tăng đ u t ướ ụ ẩ ụ ừ t ậ t c các b c phát tri n giáo d c đ u t Khuy n khích m nh m các thành ph n kinh t ụ ở ấ ả ể ế ầ ư ầ ẽ ế c t p trung nhi u h n cho các h c, đáp ng nhu c u đa d ng c a xã h i. Ngân sách nhà n ơ ề ướ ậ ọ b c giáo d c ph c p, cho vùng nông thôn, mi n núi, cho đào t o trình đ cao và nh ng ngành ạ ề ậ i có ngoài ngân sách nhà n khó thu hút đ u t ệ ướ ả ầ ư ề ả ụ c, đ c bi ng qu n lý nhà n t là h th ng thanh tra giáo d c, công và gia đình nghèo. Tăng c ệ ả ặ ướ ng qu n lý và giúp đ ng ng tiêu c c. Tăng c thi t l p k c ườ ự ệ ượ ế ậ ỷ ươ h c t p, nghiên c u ọ ậ ng, đ y lùi các hi n t ẩ n ứ ở ướ

2- Khoa h c và công ngh ọ ệ

ng ti m l c và đ i m i c ch qu n lý đ khoa h c và công ngh th c s tr thành ể ệ ự ự ở ớ ơ ế ả ọ c. Tăng c đ ng l c phát tri n đ t n ộ ề ự ể ổ ấ ướ ườ ự

ổ ế ứ ả ầ ọ ấ ự ễ ấ ề ậ ự ả ệ ổ ề ớ ủ ấ ướ ộ ế ữ ậ ứ ạ con ng ể t Nam. Khoa h c t ố c, chính sách phát tri n kinh t nhiên chú tr ng h ủ ự i, chi n l ế ượ ệ ế ướ ả ọ ọ ự ọ ủ ự ế ệ ọ ể ứ ơ ở ồ ả ệ ự ự ườ ứ ệ ậ ọ ườ ệ ả ầ ả ệ ệ ạ ọ ẩ ố ứ Khoa h c xã h i và nhân văn đ t tr ng tâm nghiên c u vào t ng k t th c ti n, đi sâu vào ặ ọ ộ i quy t nh ng v n đ lý lu n và th c ự nh ng v n đ l n c a đ t n c, khu v c và toàn c u, gi ữ ti n xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v T qu c, cung c p lu n c cho vi c ho ch đ nh ị ệ ấ ễ - xã h i, phát huy nhân t i và ng l đ ườ ố ộ ố ườ i quy t các v n đ th c ti n, văn hoá Vi ề ự ễ ng vào gi ấ nghiên c u c s khoa h c c a s phát tri n các lĩnh v c công ngh tr ng đi m và khai thác ể ng, d báo, phòng, tránh, gi m nh h u qu các ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v môi tr ả ả ẹ ậ ấ ượ ng thiên tai. Khoa h c công ngh t p trung vào đáp ng yêu c u nâng cao năng su t, ch t l ấ ng và b o đ m an s n ph m, kh năng c nh tranh và hi u qu kinh doanh, b o v môi tr ả ả ả ả ninh qu c phòng; coi tr ng phát tri n và ng d ng công ngh thông tin, công ngh sinh h c, ọ ệ ể công ngh v t li u m i, công ngh t ụ đ ng hoá. ệ ậ ệ ệ ự ộ ớ

ổ ớ ấ ạ ự ề ả ệ ệ ộ ạ ộ ự ướ ế ẳ ạ ố ớ ả ệ ệ ờ ự ệ ọ ậ ệ ậ ớ ệ ẩ ữ i t o ra nh ng ế ớ ạ t Nam. Hi n đ i hoá công ngh trong qu n lý. Hoàn thành xây d ng hai ệ ố ồ ộ ố ự Đ y m nh đ i m i công ngh trong s n xu t, kinh doanh và các lĩnh v c ho t đ ng khác, thu ẩ h p kho ng cách v trình đ công ngh so v i các n c tiên ti n trong khu v c. Đi th ng vào ớ ẹ công ngh hi n đ i đ i v i các ngành mũi nh n, đ ng th i l a ch n các công ngh thích h p, ợ ồ ọ i th v lao đ ng. Chú tr ng nh p kh u công ngh không gây ô nhi m và khai thác đ c l ế ề ượ ợ ọ ễ m i, hi n đ i, thích nghi công ngh nh p kh u, c i ti n t ng b ph n, ti n t ộ ẩ ậ ệ ạ công ngh đ c thù Vi ệ ặ ả ạ khu công ngh cao ệ nghi m tr ng đi m đ t trình đ tiên ti n c a khu v c. ọ ộ ả ế ừ ệ ự ệ g n Hà N i và thành ph H Chí Minh, xây d ng m t s phòng thí ở ầ ạ ế ủ ộ ộ ự ệ ể

ặ ự ọ ự ộ ệ ơ ế ế ợ ữ ọ nhiên, ứ ớ ấ ứ ợ ả ạ ch c, s p x p h p lý các vi n, trung ắ ế ươ c. Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các vi n nghiên ủ ạ ộ ế ơ ở ệ ệ ứ Th c hi n c ch k t h p ch t ch gi a khoa h c xã h i - nhân văn v i khoa h c t ẽ ữ ọ ụ khoa h c công ngh , gi a nghiên c u khoa h c v i đào t o và s n xu t, kinh doanh; ng d ng ứ ọ ớ ệ nhanh các k t qu nghiên c u. Kh n tr ng đ i m i t ổ ẩ ả tâm, các c s nghiên c u trong c n ả ướ c u qu c gia, các h i, liên hi p h i khoa h c và k thu t. ộ ệ ứ ớ ổ ứ ệ ả ậ ọ ộ ố ỹ

ộ ạ ầ ư ể ọ ồ ứ ơ ả ườ ượ ọ ệ ạ ườ ả thích đáng cho nghiên c u c b n trong các ngành khoa h c. T o môi tr ch c khoa h c, doanh nghi p và cá nhân đ ổ ứ ể ọ ơ ế ề ị ườ ả ệ ệ ệ ế ặ ả ơ ợ phát tri n khoa h c và công ngh . Dành Đ y m nh xã h i hoá, đa d ng hoá các ngu n đ u t ệ ạ ẩ ậ ng thu n v n đ u t ọ ạ ầ ư ố ậ c ho t đ ng khoa h c theo lu t l i cho các t ạ ộ ọ ệ ợ ng c nh tranh, b o h s h u ng khoa h c và công ngh , t o môi tr ộ ở ữ đ nh. Phát tri n th tr ạ ị cho phát tri n khoa h c, . Có c ch thúc đ y doanh nghi p tăng đ u t trí tu và quy n tác gi ọ ể ầ ư ẩ công ngh , phát huy sáng ki n, c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t và đ t hàng cho c quan ấ ậ ả ế ỹ nghiên c u. ứ

ạ ệ ổ ủ ọ ớ ử ụ ộ ậ ợ ứ ạ ệ ế i c a th gi c ngoài. Khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ệ ở ộ ế ớ i Vi ợ ự ỏ ủ ọ Phát huy tính sáng t o, tính dân ch trong ho t đ ng khoa h c và công ngh . Đ i m i chính ạ ộ sách đào t o, s d ng và đãi ng trí th c, tr ng d ng và tôn vinh nhân tài, k c ng ệ t ể ả ườ ụ ọ ạ i cho m r ng giao l u và h p tác Nam n ư ề ở ướ i đóng góp vào s phát qu c t v khoa h c và công ngh , thu hút chuyên gia gi ố ế ề c b ng nhi u hình th c thích h p. tri n đ t n ấ ướ ằ ể ứ ề ợ

VI- PHÁT TRI N VĂN HOÁ, XÃ H I Ộ Ể

1-Phát tri n văn hóa, ngh thu t, thông tin, th d c th thao ậ ể ụ ể ể ệ

ệ ở ộ ả ộ ậ ờ ố ế ộ ự ế ố t", làm ị ư ừ ừ ườ ố ớ ủ ệ ị ộ ộ ạ ố M r ng và nâng cao hi u qu cu c v n đ ng "Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn ự t, vi c t hoá", "Xây d ng n p s ng văn minh và gia đình văn hoá", phong trào "Ng i t ệ ố ườ ố i, hoàn thi n h giá tr cho văn hoá th m sâu vào t ng khu dân c , t ng gia đình, t ng ng ấ ệ ệ m i c a con ng i Vi ế ườ tinh hoa văn hoá c a loài ng ủ tính văn hoá trong m i ho t đ ng kinh t ừ t Nam, k th a các giá tr văn hoá truy n th ng c a dân t c và ti p thu ề ế ừ i, tăng s c đ kháng ch ng văn hoá đ i tr y, đ c h i. Nâng cao , chính tr , xã h i và sinh ho t c a nhân dân. ủ ồ ụ ạ ủ ứ ề ế ườ ạ ộ ọ ộ ị

ữ ể ể ạ ậ ả , phát tri n các di s n văn hoá phi v t th , tôn t o và qu n lý t ướ t các di s n ả ố ệ i th vi n, hi n ể ấ ả ậ ạ ư ệ ơ ư ệ ử ữ ị ư ự Chú tr ng gìn gi ả ọ văn hoá v t th , các di tích l ch s ; nâng c p các b o tàng. Phát tri n m ng l ể đ i hoá công tác th vi n, l u tr . Xây d ng các công trình văn hoá, các khu vui ch i công ạ c ng. ộ

ế ữ ệ ậ ẩ ị ề ự ệ ạ ế ộ ệ ng n n đi n nh Vi ệ ả ạ i Vi ệ ườ ủ ề ớ ề c, v ề t Nam trong các công ệ t Nam, ph n đ u xây ấ ệ t. Chú tr ng th hi n b n s c văn hoá Vi ệ ớ t Nam. Nâng cao ch t l ấ ượ ể ệ ề ả ắ ề ọ Khuy n khích sáng tác nh ng tác ph m văn h c, ngh thu t có giá tr theo các ch đ l n v ọ chi n tranh và cách m ng, v s nghi p đ i m i, công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ấ ướ ổ xã h i và con ng ấ d ng nhi u b phim hay và t ố ộ ự trình xây d ng, ki n trúc m i. ớ ự ế

i thông tin đ i chúng, nâng cao ch t l ạ ạ ể ấ ượ ướ ạ ụ ề ệ ơ ả ể ươ ề ể ệ ư ụ ế ắ ộ ng ti n thông tin đ i chúng vùng đ ng bào dân t c. t trên các ph Phát tri n và hi n đ i hoá m ng l ệ d ch v phát thanh, truy n hình, báo chí, xu t b n. Đ n năm 2010 hoàn thành c b n vi c ph ế ấ ả ị c p các ph ế ỗ ậ h p v i h th ng b u c c kh p các xã trong c n c. Dùng ti ng nói dân t c và ch vi ả ướ ợ ớ ệ ố các dân t c có ch vi ộ ẩ ng các s n ph m, ả ổ ng ti n phát thanh, truy n hình đ n m i gia đình. Phát tri n các đi m văn hoá k t ế ữ ế ủ t c a ộ ữ ế ươ ệ ạ ồ ở

ệ ỹ ự i ho t đ ng trong các lĩnh v c ngh thu t, nh t là ngh thu t truy n th ng. Ban hành và th c hi n chính sách th hi n rõ s quan tâm và chăm sóc đ i v i văn ngh s và ự nh ng ng ệ ố ớ ậ ể ệ ự ệ ạ ộ ườ ữ ệ ề ấ ậ ố

ẩ ạ ộ ủ ệ ể ạ ớ i Vi ắ ể ể ầ ạ t Nam lên trình đ ầ ướ ơ ở ộ ệ t Nam. ườ i c s r ng kh p. Đào t o, ạ ộ ể ụ ể ụ ộ ư ể ể ậ ộ Đ y m nh ho t đ ng th d c, th thao, nâng cao th tr ng và t m vóc c a ng ạ Phát tri n phong trào th d c, th thao qu n chúng v i m ng l ể ng đ i ngũ v n đ ng viên th thao thành tích cao, đ a th thao Vi b i d ồ ưỡ chung trong khu v c Đông Nam á và có v trí cao trong nhi u b môn. ị ự ề ộ

ộ ẩ ổ ứ ế ệ ạ ạ ộ ch c tham gia thi ầ ư ệ ả t th c, có hi u qu ế và b o tr các ho t ạ ợ ể ể ự ả ể ng s n ph m và d ch v văn hoá, th thao phong ụ ẩ ả ị Đ y m nh xã h i hoá, khuy n khích nhân dân và các t các ho t đ ng văn hoá, th thao. Khuy n khích các doanh nghi p đ u t ế ể đ ng văn hoá, th thao. Phát tri n th tr ị ườ ộ phú, lành m nh. ạ

ngân sách cho văn hoá t ng kinh t ầ ư ộ , t p trung xây d ng m t ế ậ ưở ự t Nam, ươ ứ ể ệ ộ ng ng v i tăng tr Tăng đ u t ớ s trung tâm l n g n k t văn hoá, th thao, du l ch nh Làng văn hoá các dân t c Vi ị ố Trung tâm th thao qu c gia và các trung tâm đào t o v văn hoá, th thao ngang t m khu v c. ầ ư ạ ề ắ ế ố ớ ể ự ể

ể ề ệ c, văn hoá, con ng ở i Vi t Nam i thi u đ t n ư ị ườ ủ . Đ u t ố ế ầ ư i và gi ệ ớ thích đáng cho vi c truy n bá ườ ấ ướ trong ệ i. M r ng giao l u văn hoá, th thao qu c t ở ộ c các giá tr văn hoá c a loài ng n ướ v i th gi ớ ế ớ

2- Dân s và vi c làm ố ệ

ố ộ ố ở ứ ợ m c h p lý (kho ng 88 - 89 ng dân ộ ừ ườ ướ ả c và có tr ng đi m ch t l ấ ượ ể ọ Ti p t c gi m t c đ tăng dân s , s m n đ nh quy mô dân s ế ụ tri u ng ả ệ s , c c u dân s và phân b dân c . ố ơ ấ ị ố ớ ổ i quy t đ ng b , t ng b ế ồ ư ả i vào năm 2010); gi ố ố

quy t đ nh đ phát huy nhân t con ng ế ể ệ ườ ổ ố ạ i quy t vi c làm là y u t ế ố ộ ủ đ tu i lao đ ng, tăng g n 11 tri u ng ớ ị ầ ứ ầ ả ạ ế ấ ộ ộ ầ ng lao đ ng. Thúc đ y quá trình ướ ể ả i cho t ậ ợ ạ ề ấ ộ i, n đ nh và phát tri n ể , làm lành m nh xã h i, đáp ng nguy n v ng chính đáng và yêu c u b c xúc c a nhân ệ ọ ế ườ i i ệ ườ ở ộ ổ ế ng và i lao đ ng, ph i t o môi tr ườ ườ ơ ở ả phát tri n r ng rãi các c s s n đ u t ế ầ ư ể ộ ẩ ị ườ . Chú tr ng b o đ m an toàn ả ơ ấ ế ả ộ ọ Gi ế ị ả kinh t ứ c ta có 56,8 tri u ng dân. Đ n năm 2010, n ệ i quy t v n đ vi c làm cho ng so v i năm 2000. Đ gi ề ệ đi u ki n thu n l t c các thành ph n kinh t ấ ả ệ xu t, kinh doanh, t o nhi u vi c làm và phát tri n th tr ể ệ ề chuy n d ch c c u lao đ ng xã h i phù h p v i c c u kinh t ể ợ ớ ơ ấ ộ ị lao đ ng. ộ

ạ ấ ẽ ơ ế ệ ẩ ặ ộ ồ ộ c ngoài, b o v quy n l ả ệ ề ợ ự ộ ạ ồ Đ y m nh xu t kh u lao đ ng. Xây d ng và th c hi n đ ng b , ch t ch c ch , chính sách ự ẩ v đào t o ngu n lao đ ng, đ a lao đ ng ra n ủ i và tăng uy tín c a ướ ộ ề t Nam ng c ngoài. ư n ở ướ i lao đ ng Vi ộ ườ ệ

3- Xoá đói, gi m nghèo ả

xây d ng k t c u h t ng, cho ộ ằ ủ ầ ư ự ố ế ấ ệ ạ ầ ỡ ể ấ ạ ữ ố ớ ư

ẩ ậ ề ướ ạ ườ ườ

t không th t c và c a toàn xã h i, tăng đ u t B ng ngu n l c c a Nhà n ồ ự ủ ướ vay v n, tr giúp đào t o ngh , cung c p thông tin, chuy n giao công ngh , giúp đ tiêu th ụ ề ợ ộ s n ph m... đ i v i nh ng vùng nghèo, xã nghèo và nhóm dân c nghèo. Ch đ ng di d i m t ờ ủ ộ ả nh ng vùng b ph n nhân dân không có đ t canh tác và đi u ki n s n xu t đ n l p nghi p ệ ở ữ ề ộ n lên làm i dân v ng thu n l còn ti m năng. Nhà n ế ậ ợ ươ i nghèo. Th c hi n tr c p xã h i đ i v i nh ng ng giàu chính đáng và giúp đ ng i có ữ ườ ợ ấ ệ ự ng. lao đ ng, không có ng hoàn c nh đ c bi ườ ả ấ ế ậ ệ ả i, khuy n khích m i ng ọ ộ ố ớ i b o tr , nuôi d ợ ấ c t o môi tr ỡ ườ ể ự ưỡ ệ ả ặ ộ

ấ ế ộ ườ ng xuyên c ng c thành qu xoá ố ủ ả Ph n đ u đ n năm 2010 v c b n không còn h nghèo. Th ề ơ ả ấ đói, gi m nghèo. ả

4- Ti n l ề ươ ậ ng và thu nh p

c, đ ệ ượ ự ủ ệ ệ ch trong vi c tr l ả ươ ộ ấ ề ng và ti n ủ c t ệ ủ ả Các doanh nghi p, k c doanh nghi p nhà n ể ả th ng ướ ng trên c s hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p và năng su t lao đ ng c a m i ỗ i. Nhà n c và xã h i tôn tr ng thu nh p h p pháp c a ng i kinh doanh. Xác đ nh h p lý ơ ở ệ ướ ưở ườ ườ ủ ậ ợ ợ ộ ọ ị

thu thu nh p cá nhân. ậ ế

ề ươ ứ ng ng v i nh p đ tăng thu nh p trong xã ng b o đ m m c s ng t ố ớ ả ướ ớ ng quan h p lý, khuy n khích ng ề ệ ố ng đ i v i cán b , công ch c nhà n ộ ứ ố ả ươ ậ ươ ầ ủ ề hoá đ y đ ti n ậ i gi ỏ ề ả ng b o đ m t ả ổ ơ ế i, lao ệ c. Ti n t ề ệ ộ ị ế ự ự ế ộ ề ươ ươ ứ ợ ố ớ ả ự ủ ẩ C i cách c b n ti n l ơ ả ả ng, đi u ch nh ti n l l ề ươ ỉ ươ h i. H th ng thang, b c l ườ ộ đ ng có năng su t cao. Thay đ i c ch tài chính đ i v i khu v c s nghi p, t o đi u ki n đ i ổ ộ ạ ệ ấ ệ ng, thúc đ y vi c ng c a khu v c này. Thông qua c i cách ch đ ti n l m i ch đ ti n l ớ ế ộ ề ươ tinh gi n biên ch b máy công quy n. ế ộ ả ề

i áp d ng ch đ ể ắ ệ ố c m r ng v ng ch c h th ng b o hi m và an sinh xã h i. Ti n t ả ế ớ ụ i lao đ ng, m i t ng l p nhân dân. K t h p s tr giúp c a Nhà n ữ ườ ộ ế ợ ự ợ ủ ỹ ề ơ ỹ ừ ớ ộ ệ ằ ỡ

ở ộ ọ ể c h t khó khăn, nh ng ng ế i già không n i n ơ ươ ự ả ẻ ng t a. B o đ m ng ả c có m c s ng b ng ho c cao h n m c trung bình c a dân c cùng xã, ph ứ ọ ầ ỹ ạ ộ t và ng ườ ơ i tàn t ậ ặ ườ ườ ườ ằ ư T ng b ướ ừ b o hi m cho m i ng ể ả v i vi c phát tri n các qu t ệ ớ i đ qu ng ả ườ ượ ưở đ c bi ệ ặ công v i n ủ ớ ướ 5- Phát tri n s nghi p chăm sóc và b o v s c kho nhân dân ế ộ c ướ ộ ệ thi n, qu xã h i, qu đ n n đáp nghĩa, nh m giúp đ có hi u ả ng chính sách xã h i, n n nhân chi n tranh, thiên tai, tr em có hoàn c nh i có ữ ng. ứ ố ệ ả ệ ứ ể ự ẻ

ế ậ ử ụ ụ ệ ả ị Nâng cao tính công b ng và hi u qu trong ti p c n và s d ng các d ch v chăm sóc và b o ả ằ v s c kho nhân dân. ẻ ệ ứ

ng chăm sóc ng trình m c tiêu v y t ụ ấ ượ ệ ứ ị ọ ặ i b di ch ng chi n tranh, ng qu c gia. Nâng cao ch t l ố ng d ch v y t ườ ồ ế l ẻ i nghèo, đ ng bào dân t c thi u s , vùng căn ể ố vong c a tr em ủ ưỡ i 5 tu i, t t , chăm sóc s c kho ụ ế ộ l ỷ ệ ử l ỷ ệ ắ ệ ả ẹ ả ủ ễ ế ị ự ề ạ l ổ ỷ ệ ử ệ ễ ể ả ả ụ ậ ố ệ ạ ả ả Ti p t c th c hi n các ch ề ế ươ ệ ự ế ụ t coi tr ng tăng c t c các tuy n. Đ c bi t s c kho ế ẻ ở ấ ả ứ cho tr em, ng ườ ứ ườ ị ẻ t ng, t c cách m ng, vùng sâu, vùng xa. Gi m t tr em suy dinh d ẻ ỷ ệ ẻ ứ d ử m c b nh và t vong c a bà m có liên quan đ n thai s n. Gi m t ả ướ ệ vong do các b nh truy n nhi m, không đ x y ra d ch l n. Tích c c phòng, ch ng các b nh ớ không do nhi m trùng, kh c ph c h u qu tai n n và th ng tích. B o đ m v sinh an toàn ươ ắ th c ph m và an toàn truy n máu. ề ự ẩ

t c c s , có bác s làm vi c ỉ ố ấ ướ ế ơ ở ấ ạ ồ ệ ệ i y t ề ệ ở chuyên sâu t ự ộ vùng. T ng b ạ ị ố ồ ế ướ ừ ể ạ i mi n Trung và phát tri n các trung tâm y t ệ ụ ọ ế ợ ự ề ấ ấ ộ ế ộ ố ẩ ế ạ ự ể ố ườ ố ợ ở , chú ý ng ộ ế ầ ạ ế ế ể ữ ệ ự ứ ự ẻ ề ầ ạ t ệ ở ấ ả Hoàn ch nh quy ho ch, c ng c và nâng c p m ng l ạ ỹ ủ ệ xã đ ng b ng và trung du, ph n l n xã mi n núi. Nâng c p b nh vi n huy n, các tr m y t ầ ớ ế ệ ằ ạ các đ a bàn xa trung tâm t nh. t nh; phát tri n các b nh vi n đa khoa khu v c (liên huy n) ự ỉ ệ ể ỉ i Hà N i và thành ph H Chí Minh, xây d ng trung Hoàn thi n hai trung tâm y t ế ệ ạ c hi n đ i chuyên sâu t tâm y t ệ ề ế hoá trang b y t ệ , ng d ng các thành t u khoa h c và công ngh tiên ti n. K t h p y h c hi n ự ị ế ứ ọ ượ c đ i v i y h c c truy n dân t c, k t h p quân - dân y; ph n đ u có m t s lĩnh v c y, d ế ợ ọ ổ ạ ớ ng h c có th m nh tr thành trung tâm c a khu v c Đông Nam á. Tiêu chu n hoá và tăng c ườ ủ ọ ầ i dân t c thi u s ; phân b cán b theo vùng phù h p nhu c u. đào t o cán b y t ộ ộ tham gia phát tri n các c s khám, ch a b nh, chăm sóc Khuy n khích các thành ph n kinh t ơ ở s c kho , đáp ng yêu c u đa d ng c a xã h i. Đ cao y đ c g n v i xây d ng và th c hi n ệ ủ ứ ắ ớ ộ ứ quy ch hành ngh , xóa b các tiêu c c. ự ế ề ỏ

ng kh năng s n xu t và cung ng thu c đáp ệ ề ườ ứ ấ ả ả ố Th c hi n chính sách qu c gia v thu c, tăng c ứ ự ng nhu c u trong n ầ ố ố c và xu t kh u. ấ ướ ẩ

i b o hi m y t toàn dân. ổ ớ ơ ế t ế ự ế ớ ả ể ế Đ i m i c ch , chính sách vi n phí; m r ng y t Có chính sách tr giúp cho ng i nghèo đ c khám ch a b nh. ở ộ ượ ệ ườ ợ nguy n, ti n t ệ ữ ệ

6- Đ u tranh phòng, ch ng t n n xã h i và b nh d ch AIDS ố ấ ệ ạ ộ ệ ị

n n xã h i, đ c bi i pháp ẩ ệ ạ ự ệ t là ma tuý. Th c hi n c ch , gi ệ ệ ơ ế ả ử ề ạ ề ạ ộ ặ ữ ị n n xã h i. Phòng ch ng, đ y lùi các t đ ng b v tuyên truy n, giáo d c, ch a tr , đào t o ngh , t o vi c làm. X lý nghiêm theo ụ ồ pháp lu t nh ng hành đ ng gây t ộ ố ộ ề ậ ệ ạ ữ ộ

ự ổ ễ ặ ạ i nghi n ma tuý, giúp nh ng ng ộ ệ ườ ườ ữ ữ Xây d ng n p s ng lành m nh trong toàn xã h i, ngăn ch n lây nhi m HIV/AIDS. T ế ố ch c ch a cho b nh nhân AIDS và ng i này s ng, lao ố ệ ứ đ ng có ý nghĩa trong c ng đ ng. ộ ồ ộ

Có bi n pháp đ ng b ngăn ch n tai n n giao thông. ồ ộ ệ ạ ặ

ấ ỷ ả ặ ậ ủ ề ệ ệ ạ ườ ộ ị Đ cao trách nhi m c a các c p u đ ng, chính quy n, m t tr n, đoàn th đ i v i tình ể ố ớ ề tr ng t ộ i dân, t ng c ng ừ ừ ạ đ ng tham gia đ u tranh, ngăn ch n và đ y lùi nh ng t ồ n n xã h i trên t ng đ a bàn. Phát huy vai trò c a t ng ng ủ ừ n n này. ệ ạ ữ ẩ ặ ấ

VII- Đ Y M NH C I CÁCH HÀNH CHÍNHXÂY D NG B MÁY NHÀ N C TRONG Ộ Ự Ẩ Ả Ạ ƯỚ S CH, V NG M NH Ữ Ạ Ạ

1- Đ i m i th ch ổ ớ ể ế

ậ ả ể ế ộ ướ ề ơ ả ủ ệ ủ ụ ng ế ị ườ c h t ướ ế ề ặ ể ự ượ ự ả ấ ả ả ệ ộ ả ạ ả Hình thành v c b n và v n hành thông su t, có hi u qu th ch kinh t th tr ố ng xã h i ch nghĩa. Đ i m i th ch và th t c hành chính, t p trung tr đ nh h ị ổ ớ ể ế ậ vào xoá b nh ng quy đ nh mang n ng tính hành chính quan liêu, bao c p, gây phi n hà, ị ấ ỏ ữ sách nhi u doanh nghi p và nhân dân, kìm hãm s phát tri n l c l ng s n xu t. Xây ệ ễ ả ng trình đ i m i th ch trong t ng năm. B o đ m các văn b n d ng và th c hi n ch ừ ươ ự ự pháp quy có n i dung đúng đ n, nh t quán, kh thi. Ch đ o sát t khâu so n th o, thông ỉ ạ ừ qua đ n ph bi n, th c hi n và t ng k t. ế ổ ự ổ ớ ể ế ấ ổ ế ắ ế ệ

ứ ươ ể ế ả ế ự ố ợ ự ữ ọ ấ ườ ệ ệ ế ặ ng th c và quy trình xây d ng th ch , c i ti n s ph i h p gi a các ngành, Đ i m i ph ổ ớ các c p có liên quan, coi tr ng s d ng các chuyên gia liên ngành và dành vai trò r t quan ấ tr ng cho ti ng nói c a nhân dân, c a doanh nghi p. Đ c bi ng vi c ch đ o, ỉ ạ ọ c và trong ki m tra, nâng cao k lu t và hi u l c thi hành pháp lu t trong b máy nhà n ể ử ụ ủ ệ ự t tăng c ộ ủ ỷ ậ ệ ướ ậ xã h i. ộ

2- Ki n toàn h p lý t ch c b máy nhà n c ợ ệ ổ ứ ộ ướ

ơ ở ạ ộ ướ ớ ế ả ơ ế ạ ộ ệ ủ ế ạ ẽ ệ Trên c s tách ch c năng qu n lý nhà n ứ m i t ớ ổ ứ ộ ự ấ ơ ớ ệ ị ố ấ ừ ề ưở ệ ệ ẩ ạ ấ ệ ch c, t ng cá nhân. Đ cao trách nhi m cá nhân, khen th ổ ứ ừ ắ ệ ủ ễ ả trong vi c gi c v i ho t đ ng kinh doanh, xúc ti n vi c đ i ệ ổ ướ ch c b máy, c ch ho t đ ng và quy ch làm vi c c a các c quan nhà n c. Th c hi n m nh m vi c phân c p trong h th ng hành chính đi đôi v i nâng cao tính t p ậ ệ ố ệ ạ ủ trung, th ng nh t trong vi c ban hành th ch . Quy đ nh rõ trách nhi m, quy n h n c a ể ế ỷ ậ ng, k lu t t ng c p, t ng t ề ừ ậ nghiêm minh. Kh c ph c tình tr ng trùng chéo, đùn đ y trách nhi m, gây khó khăn, ch m ụ i quy t khi u ki n c a dân. Nâng cao vai trò c a toà hành chính tr trong công vi c và gi ệ ủ ế ế ế i quy t khi u ki n hành chính. ệ ế ệ ả

ạ ộ ậ ậ ợ ệ ự ng, tham gia gi gìn tr t t ng... Tách c quan hành chính công quy n v i t ơ ch c ho t đ ng không vì l t ợ ổ ứ i cho các t ki n thu n l ổ ứ ệ đ ng nh v sinh môi tr ư ệ ồ ch c s nghi p. Khuy n khích và h tr các ế ỗ ợ ệ i nhu n mà vì nhu c u và l ề i ích c a nhân dân; t o đi u ạ ủ ợ ủ ộ ch c th c hi n m t s d ch v công v i s giám sát c a c ng ớ ự ụ tr an xóm, ph ậ ự ị ề ớ ổ ứ ự ầ ộ ố ị ữ ườ ườ

ế ệ ặ ả ệ ệ ệ ơ ả ế ộ ệ ả i quy t th a đáng s ng chính sách gi i dôi ra. Xúc ti n nhanh và có hi u qu vi c hi n đ i hoá công tác hành chính, đ c bi ứ t là ng ệ ạ d ng công ngh thông tin. Ki n toàn b máy và tinh gi n biên ch m t cách c b n. Có ộ ụ ế ỏ ố ườ ả

3- Nâng cao ph m ch t, năng l c c a đ i ngũ cán b , công ch c ự ủ ộ ứ ộ ấ ẩ

Đ y m nh đào t o, b i d ạ ạ ợ ộ ộ ọ ự ệ ệ ể ng cán b , công ch c v i ch ườ ưở ứ ớ ư ỉ ư ế ệ ề ạ ọ ắ ng. Đ i m i và đ a vào n n n p vi c th c hi n quy ch i ph ng, k lu t, ngh h u. Th c hi n nguyên t c ng ườ ộ ộ ổ ớ ỷ ậ ệ ươ ề ự ể ử ụ ệ ệ ề ồ ưỡ ẩ tr ng đ i ngũ cán b xã, ph ộ tuy n ch n, đ b t, khen th ạ ọ ứ ướ ể ổ ọ ệ ề ữ nh ng ng ng trình, n i dung sát h p; chú ế ụ trách công vi c có quy n h n và trách nhi m trong vi c tuy n ch n, s d ng cán b , công i quy n. Thanh l c nh ng k tham nhũng, vô trách nhi m; chuy n đ i công tác ch c d i không đ năng l c. ủ ẻ ườ ữ ự

Th c hi n t ủ ự ế ở ơ ở ả ả ủ ở ộ ế ế c s , b o đ m cho dân ti p ệ ố ễ t quy ch dân ch , m r ng dân ch tr c ti p ề ứ ộ ơ ệ ấ i tr c ti p làm vi c v i dân. nh ng ng ự xúc d dàng các c quan công quy n, có đi u ki n ki m tra cán b , công ch c, nh t là ề ườ ự ế ể ệ ớ ữ

4- Ngăn ch n và đ y lùi tham nhũng, quan liêu ẩ ặ

Nghiêm tr nh ng k tham nhũng, vô trách nhi m gây h u qu nghiêm tr ng; ng ị ữ ọ ả ậ ệ ả ị ử ẻ ể ả ệ ng i lãnh ườ ả ệ ữ đ o c quan đ x y ra tham nhũng cũng ph i b x lý v trách nhi m. B o v nh ng ạ ơ ệ ườ ữ i phát hi n đúng nh ng ế ấ ườ i kiên quy t đ u tranh ch ng tham nhũng; khen th ố ệ v tham nhũng. Th c hi n các bi n pháp ngăn ch n tham nhũng, quan liêu: ụ ề ng ng ưở ặ ự ệ

ể ế ủ ụ ệ ử ế ệ ổ ớ ễ - Đ i m i và hoàn thi n th ch , th t c hành chính, kiên quy t ch ng t ệ ố ự ỷ ậ ệ c a quy n, sách ề ữ nhi u, "xin - cho" và s t c trách, vô k lu t trong công vi c. Th c hi n nghiêm nh ng đi u c m đ i v i cán b , công ch c đã quy đ nh trong pháp lu t. ự ắ ố ớ ề ấ ứ ộ ậ ị

- Tăng c ườ ấ ng qu n lý, ki m tra, ngăn ch n lãng phí, tham nhũng ti n và tài s n công, nh t ề ả ả ặ ể là trong khu v c doanh nghi p nhà n c. ự ệ ướ

ự ủ ế ề ấ c s và các c p chính quy n; th c - Th c hi n quy ch dân ch và công khai tài chính ự hi n ch đ kê khai tài s n đ i v i cán b lãnh đ o các c p, các ngành. Phát huy vai trò ạ ở ơ ở ấ ệ ế ộ ả ố ớ ộ ệ ng ti n thông tin đ i chúng. c a các đoàn th nhân dân và ph ể ủ ươ ệ ạ

- C i cách ti n l ng đi đôi v i tăng c ề ươ ả ớ ườ ự ụ ệ ệ ể ụ c a cán b , công ch c. ủ ng giáo d c và ki m tra vi c th c hi n công v ộ ứ

C VIII- T CH C TH C HI N CHI N L Ự Ổ Ứ Ế ƯỢ Ệ

1- Đ t phá nh ng lĩnh v c then ch t ữ ự ố ộ

T p trung s c đ t phá nh ng lĩnh v c then ch t đ làm chuy n đ ng toàn b tình hình ể ộ ứ ộ ữ ộ ậ ự kinh t ố ể - xã h i: ộ ế

- Xây d ng đ ng b th ch kinh t ộ ể ế ng đ nh h ị i phóng tri ự ồ ổ ớ ơ ế ả ọ ng xã h i ch nghĩa mà tr ng ủ ở ộ ng s n xu t, m r ng ấ ả th tr ế ị ườ tâm là đ i m i c ch , chính sách nh m gi ằ ng trong và ngoài n th tr ị ườ ướ ộ t đ l c l ệ ể ự ượ c. ướ

- T o b ạ ướ ạ c chuy n m nh v phát tri n ngu n nhân l c, tr ng tâm là giáo d c và đào t o, ụ ọ ể ể ề ạ ồ ự khoa h c và công ngh . ệ ọ

ch c b máy và ph ổ ớ ổ ứ ộ ạ ộ ươ - Đ i m i t c i cách hành chính, xây d ng b máy nhà n ả ng th c ho t đ ng c a h th ng chính tr , tr ng tâm là ự ị ọ ủ ệ ố c trong s ch, v ng m nh. ạ ạ ứ ộ ướ ữ

2- C i ti n các bi n pháp t ả ế ệ ổ ứ ch c th c hi n ự ệ

Nâng t m ho ch đ nh chính sách đ th c hi n ngh quy t c a Đ ng; chú ý t ể ự ế ủ ả ầ ạ ị ớ i tính đ c thù ặ ị ệ c a các ngành và các vùng. ủ

ổ ớ ơ ả ự ng k ho ch đ nh h ng tăng c ướ ố ế ạ ướ ị ệ ạ hi u qu , nh m b o đ m m c tiêu c a chi n l Đ i m i c b n công tác k ho ch hoá theo h ế ạ l ng, gi ượ d ng các công c chính sách kinh t ụ ụ ằ ấ ng d báo, nâng cao ch t ườ ẽ ớ ệ ử v ng các cân đ i vĩ mô, k t h p ch t ch v i vi c s ặ ế ợ ữ ữ , lu t pháp, t o đi u ki n cho th tr ng ho t đ ng có ạ ộ ị ườ ề ế ậ c. ả ả ế ượ ụ ủ ệ ả

ự ạ ng các quy ho ch. Xây d ng k ho ch 5 năm tr thành công c k ế ạ c đi u ch nh, b sung hàng năm phù h p v i ti n đ th c hi n k ổ Nâng cao ch t l ho ch ch y u, đ ho ch và nh ng di n bi n m i c a tình hình trong, ngoài n ấ ượ ượ ễ ụ ế ệ ế ự c. Trong xây d ng và th c ủ ế ữ ng và n i dung c a chi n l c. t t ạ ề ế ạ hi n quy ho ch, k ho ch, ph i quán tri ế ạ ở ợ ớ ế ộ ự ự ướ ế ượ ộ ỉ ớ ủ ả t ệ ư ưở ủ ệ ạ

ng theo dõi, ki m tra vi c tri n khai th c hi n chi n l ế ượ ủ ự ể ể Tăng c ườ và c quan nhà n ơ ệ ờ ướ hút trí tu c a nhân dân trong quá trình th c hi n chi n l c. c c a các c p u đ ng ấ ỷ ả ệ c. Đ ng th i, phát huy vai trò giám sát, góp ý ki n c a nhân dân, thu ế ủ ồ ế ượ ệ ủ ự ệ

3- Tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng ườ ạ ủ ự ả

ự c phát tri n kinh t ể ụ ả ế Trung ệ ế ơ ở ươ ầ

ch c th c hi n có hi u qu trong các lĩnh v c ho t đ ng ả ả ệ ệ ự ắ c đ - xã h i là nhi m v trung tâm c a toàn Đ ng, Th c hi n Chi n l ộ ủ ế ượ ệ ng đ n c s . Các c p u đ ng c n quán toàn dân, các ngành, các đoàn th t ấ ỷ ả ể ừ c này trong toàn Đ ng, toàn dân, th ng nh t ý chí và hành t sâu s c n i dung chi n l tri ệ ấ ố ế ượ ắ ộ ạ ộ ở ọ đ ng, c th hoá và t m i ổ ứ ự ụ ể ộ ế c p, g n ch t v i nhi m v xây d ng và ch nh đ n Đ ng. Đây là v n đ có ý nghĩa quy t ố ỉ ụ ệ ấ ế ượ ượ ả ả ặ ớ đ nh b o đ m cho Chi n l ị ự ấ ề i. ợ c th c hi n th ng l ệ ả ự ắ