Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINH
Ồ Ấ Ộ
Ả
Ấ
Ả
ƯỜ KHOA QU N LÝ Đ T ĐAI & B T Đ NG S N
Ệ
Ố BÁO CÁO T T NGHI P
Ế Ộ
Ề
Ỉ
Ấ
Ậ Đ TÀI: CH NH LÝ BI N Đ NG Đ T ĐAI HUY N NINH S N, T NH NINH THU N
ướ
Ễ
ẫ
Ỉ Giáo viên h
Ơ Ệ ng d n: TS. NGUY N VĂN TÂN Ễ
Ậ
ệ
ự
Sinh viên th c hi n: NGUY N ĐÌNH LU T L pớ : TC14QLNT
ọ
Khóa h c : 2014 2019 Ấ
Ả
Ngành
: QU N LÝ Đ T ĐAI
Ấ
Ế
Ề
K T C U Đ TÀI
2
Ấ
Ề
Ở Ầ M Đ U Ủ Ế TÍNH C P THI T C A Đ TÀI
ứ
ề ệ ố
ồ ơ ị
ệ ố
ậ
ộ
ậ
ế ơ ở ể
ặ
ả
ọ vTrong nghiên c u khoa h c ấ ậ ướ
ỉ chính. Qua đó làm c s đ Nhà n
ơ ở ệ C p nh t, ch nh lý bi n đ ng đ t đai giúp hoàn thi n h th ng hóa c s lý lu n v h th ng h s đ a ậ ẽ ấ c qu n lý ch t ch đ t đai theo pháp lu t.
ự ễ
vTrong th c ti n
ồ ơ ị
ệ ố
ầ
ả
ả
ả
Góp ph n hoàn thi n h s đ a chính đ m b o cho b n đ và h th ng h s đ a chính luôn ph n ánh
ồ ơ ị ấ
ồ ử ấ
ệ ử ụ
ệ
ề
ạ
ấ
ớ
ả ạ đúng v i hi n tr ng s d ng đ t. Tránh tình tr ng c p trùng th a đ t trên nhi u GCNQSDĐ.
ử ụ
ệ
ế
ề
ả
ả
ậ
ạ
ấ
ạ
ỉ
i hi u qu cho công tác qu n lý, công tác l p Quy ho ch K ho ch s d ng đ t, đi u ch nh
Mang l ạ
ạ ử ụ
ể
ấ
ấ
ố
Quy ho ch s d ng đ t, th ng kê, ki m kê đ t đai.
ủ
ườ ử ụ
ấ ố ớ
ả
ướ ề ấ
Nâng cao lòng tin c a ng
i s d ng đ t đ i v i công tác qu n lý Nhà n
c v đ t đai.
3
Ố ƯỢ
Ứ
Đ I T
NG NGHIÊN C U
ế
ậ
ậ
ấ
ộ
ỉ
ị
vQuy trình ch nh lý, c p nh t bi n đ ng đ t đai trên đ a bàn
ệ
ơ
huy n Ninh S n.
ộ
ổ
vBi n đ ng đ t đai h p pháp c a các t
ộ ế ử ụ
ch c, h gia đình cá ơ
ấ ấ
ủ ệ
ứ ợ ị nhân s d ng đ t trên đ a bàn huy n Ninh S n.
ạ
ấ ủ
ấ
ố ượ
ng
ử ụ ơ
ử ụ ị
ệ
ấ
Ở Ầ M Đ U ạ vLo i hình s d ng đ t, ph m vi s d ng đ t c a đ i t ử ụ s d ng đ t trên đ a bàn huy n Ninh S n.
Ứ
Ạ
̀
ề
ơ
̣ ̉ ̣
PH M VI NGHIÊN C U ệ vV không gian: Đia ba n huy n Ninh S n, tinh Ninh Thuân.
ề ờ
ừ
ế
vV th i gian: T tháng 9 năm 2014 đ n tháng 3 năm 2018.
ế
ậ
ậ
ấ
ộ
ỉ
vV n i dung: Tình hình c p nh t và ch nh lý bi n đ ng đ t
ề ộ ệ ủ đai c a huy n
4
Ổ
T NG QUAN
Ế
Ấ
Ấ
ử ụ
Ộ ụ
I.1
ấ ế
ấ
Đ T ĐAI VÀ BI N Đ NG Đ T ĐAI ạ 1.1 Đ t đai, phân lo i m c đích s d ng ộ 1.2 Bi n đ ng đ t đai
ổ ụ
ấ
I.2
Ổ
PH N IẦ T NG QUAN
ả ổ ị ổ
ấ
Ồ Ơ Ị H S Đ A CHÍNH ồ ị 1. B n đ đ a chính; 2. S m c kê đ t đai ấ 3. S đ a chính; 4. Gi y CNQSDĐ ộ ế 5. S theo dõi bi n đ ng đ t đai
Ỉ
Ế
ả
ế
ệ
ở
Ấ ấ
Ộ ộ
Vi
t
I.3
ế
ả
ấ
ộ
ỉ
ỉ
TÌNH HÌNH CH NH LÝ BI N Đ NG Đ T ĐAI ỉ 1. Tình hình qu n lý, ch nh lý bi n đ ng đ t đai Nam 2. Tình hình qu n lý, ch nh lý bi n đ ng đ t đai t nh Ninh Thu nậ
5
Ầ
ƯƠ
Ứ
NG PHÁP NGHIÊN C U
PH
NG PHÁP
ƯƠ NHIÊN C UỨ
Ộ PH N II N I DUNG VÀ PH Ộ N I DUNG NGHIÊN C UỨ
ả
ế
nhiên, tình hình kinh t
ộ xã h i và
ệ ự ấ
ề ả
ệ
ươ ươ
ề ố
Đi u ki n t ơ qu n lý đ t đai huy n Ninh S n
ü Ph ü Ph
ng pháp đi u tra kh o sát ng pháp th ng kê
ươ
ổ
ợ
ü Ph
ng pháp phân tích t ng h p
ệ ấ
ệ
ế
ộ
ấ ử ụ ạ Đánh giá hi n tr ng s d ng đ t và tình hình ơ bi n đ ng đ t đai huy n Ninh S n
ươ
ả
ồ
ü Ph
ng pháp b n đ
ỉ
ệ ố
ấ ệ
ế ị
ị
ồ ơ ộ Ch nh lý bi n đ ng đ t đai trong h th ng h s ơ đ a chính đ a bàn huy n Ninh S n
ươ ươ
ứ
ụ
ng pháp so sánh ng pháp chuyên gia và ng d ng tin
ü Ph ü Ph h cọ
6
Ứ
Ế
Ệ Ự
Ề
1
Ơ
Ộ
Ả
Ệ
Ả Ầ PH N III K T QU NGHIÊN C U Ế ĐI U KI N T NHIÊN, TÌNH HÌNH KINH T Ấ XÃ H I VÀ QU N LÝ Đ T ĐAI HUY N NINH S N.
ắ
ằ
ệ ậ
ủ ỉ ế
ổ
ơ ệ ự
ự ủ
ề Huy n Ninh S n n m v phía Tây B c c a t nh Ninh Thu n, t ng di n tích t nhiên 77.180,69 ha, chi n 23 % ệ ổ t ng di n tích t
nhiên c a toàn t nh.
ỉ BIU Đ C CU KINH TỂỒƠẤẾ
ơ
ấ
§C c u kinh t ướ ể
ệ
ạ
ự ế đã có s ệ ị ng công nghi p chuy n d ch theo h ệ hóa hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn.
ố
ườ
§ Dân s có 131.776 ng
i
7
ệ ơ ị ỉ ậ Hình III.1: V trí huy n Ninh S n, t nh Ninh Thu n
Ề
Ự
Ộ
Ấ
Ả
Ế
1
Ệ
ệ ư
ế
Ệ ĐI U KI N T NHIÊN, TÌNH HÌNH KINH T XÃ H I VÀ QU N LÝ Đ T ĐAI Ơ HUY N NINH S N. ề ề Đánh giá chung v đi u ki n t
nhiên, kinh t
ộ , xã h i
ậ ợ i:
vThu n l ị ớ
ố ộ ệ ỉ ộ ậ ợ ể ở ộ ạ ộ ệ ề ạ Trên đ a bàn huy n có qu c l 27, 27B và t nh l ệ 707 ch y qua nên huy n có đi u ki n thu n l i đ m r ng các ho t đ ng
ươ ị ươ ỉ giao th ng v i các đ a ph ng trong và ngoài t nh.
ả ặ ự ư ủ ặ
Huy n có khu v c xã Lâm S n mang đ c tr ng c a khí h u Tây Nguyên nên thích h p cho phát tri n các lo i cây ăn qu đ c ệ ệ ộ ố ả ợ ầ ư ơ ố ặ ươ ả ị ậ ủ ng đ i đ c thù và công trình th y đi n có kh năng thu hút đ u t ể ạ ể phát tri n du l ch. ả s n cùng m t s c nh quan t
ế
vKhó khăn, h n chạ ủ ị ể
ứ ộ ắ ị ự ư ồ ố ớ ơ ở Đ a hình c a huy n chi m trên 70% là đ i núi, m c đ chia c t đ a hình l n gây khó khăn cho b trí dân c , xây d ng c s
ạ ầ ộ ệ ế h t ng, phát tri n kinh t ế xã h i.
ữ ượ ả ồ ế ế ể ạ ỏ Ngu n tài nguyên khoáng s n tr l ả ng nh , phân tán h n ch đ n kh năng phát tri n và thu hút đ u t ầ ư .
ậ ủ ệ ề ệ ề ẫ ắ ệ ẫ ế ướ ướ ụ ụ ả ấ ạ Khí h u c a huy n v n còn nhi u vùng đi u ki n kh c nghi ế t d n đ n thi u n c t i ph c v cho s n xu t và sinh ho t.
ế ư ổ ư ị ướ ộ ấ ượ ớ ứ ạ ủ ả ự ư ồ ưở ch a n đ nh, ch a có b c đ t phá m i. Ch t l ng ngu n nhân l c ch a cao, s c c nh tranh c a s n
8
ng kinh t ấ ẩ Tăng tr ph m hàng hoá th p.
Ề
Ự
Ộ
Ả
Ấ
Ế
1
Ơ
Ệ
ơ
ệ
ả
Ệ ĐI U KI N T NHIÊN, TÌNH HÌNH KINH T XÃ H I VÀ QU N LÝ Đ T ĐAI HUY N NINH S N. ấ Tình hình qu n lý đ t đai huy n Ninh S n
ị
ơ
ệ
ồ
ị ấ
ệ
ớ
ấ
ế ị ấ
ớ ệ
8 đ n v hành chính bao g m 07 xã Toàn huy n có ị ơ và 01 th tr n , trong đó đ n v hành chính có di n tích l n ị ơ nh t là xã Ma N i (25480,28 ha chi m 33,01%); và đ n v ơ 1806,13 ấ ỏ hành chính có di n tích nh nh t là th tr n Tân S n ( ha chi m 2,34%).
ế
ơ ố ệ ệ ả ị B ng III.1 Th ng kê di n tích các xã trên đ a bàn huy n Ninh S n
ệ ỷ ệ ị ơ Di n tích (ha) T l (%) STT
ơ
ươ ơ ng S n
Đ n v hành chính ị ấ 1 Th Tr n Tân S n ơ ả 2 Qu ng S n ỹ ơ 3 M S n ơ ơ Nh n S n 4 Lâm S nơ 5 L 6 Hòa S nơ 7 8 Ma N i ớ ổ ệ T ng toàn huy n 1.806,13 8.127,25 12.856,4 3.165,48 14.905,87 4.258,69 6.580,59 25.480,28 77.180,69 2,34% 10,53% 16,66% 4,10% 19,31% 5,52% 8,53% 33,01% 100,00%
9
ồ ườ ệ ơ (Ngu n Phòng Tài nguyên và Môi tr ng huy n Ninh S n)
Ề
Ự
Ộ
Ả
Ấ
Ế
1
Ệ
Ơ
ơ
ả
Ệ ĐI U KI N T NHIÊN, TÌNH HÌNH KINH T XÃ H I VÀ QU N LÝ Đ T ĐAI HUY N NINH S N. ấ Tình hình qu n lý đ t đai huy n Ninh S n ậ
ệ ả ồ ị
ồ ơ ị
ạ
ả
ấ
ü Công tác đo đ c thành l p b n đ đ a chính và qu n lý đ t đai trên h s đ a chính
ả ồ ị ạ ậ Công tác đo đ c thành l p b n đ đ a chính ả Qu n lý đ t đai trên h s đ a chính ổ ộ ồ ơ ị ồ ệ ố ấ ị ệ ổ ố H th ng s b trên đ a bàn huy n g m có t ng s 310
ị ế ệ ể
quy n, trong đó: ệ ố ả ổ ộ ồ ơ ị ệ ị ậ ạ ồ ơ ị ồ ị
ệ ạ ộ ể ơ ơ B ng III.3 H th ng s b h s đ a chính trên đ a bàn huy n Ninh S nơ
ồ ơ ị
H s đ a chính
ạ
ườ
ị ấ
ạ
T i Chi nhánh
ng, th tr n
ơ
ạ ả ồ ế ấ ả ơ ệ ế ả ơ Trên đ a bàn huy n Ninh S n đ n 2013 đã hoàn thành công ả tác đo đ c, l p h s đ a chính, b n đ đ a chính chính quy và ị đ n nay chuy n h to đ VN2000 cho xã Nh n S n và th tr n Tân S n. B ng III.2 K t qu đo đ c b n đ trên đ a bàn huy n Ninh S n
T l
STT
Tên đ n ơ ị v hành chính
ị ấ
STT
Xã, th tr n
Trích sao hs đ a ị chính
S ổ đ a ị chính
S ổ M c ụ kê
S ổ Mụ c kê
ST DB ĐĐ
S ổ đ a ị chín h
ơ
S ổ theo dõi c p ấ GCN
S ổ theo dõi BĐ ĐĐ
ơ
ơ
ươ
ơ ng S n
1 2 3 4 5 6 7 8
ị ấ Th Tr n Tân S n ơ ả Qu ng S n ỹ ơ M S n ơ ơ Nh n S n Lâm S nơ L Hòa S nơ Ma N i ớ
ố ờ ả S t b n ồ đ 1/2000 31 76 107 46 54 49 52
ố ờ ả S t b n ồ đ 1/1000 50 28 30 23 82 175 18 19
Năm thành ồ ả ậ l p b n đ 2004 2007 2008 2005 2010 2009 2013 2013
1 2 3 4 5 6 7 8
ệ
ổ
T ng toàn huy n
415
425
ơ ơ Xã Nh n S n ỹ ơ Xã M S n ả Xã Qu ng S n ơ ị ấ Th tr n Tân S n ươ ng S n Xã L Xã Lâm S nơ Xã Hòas S nơ Xã Ma N iớ ệ ổ T ng Huy n
4 3 4 4 8 0 1 1 25
6 5 6 7 9 6 4 2 45
12 10 15 20 1 1 1 3 63
4 2 5 5 5 4 3 1 29
T i xã, ph S ổ theo dõi c p ấ GC N 0 0 0 0 1 0 0 0 1
133 90 186 281 84 157 118 0 1049
4 3 4 4 8 0 1 1 25 ườ
1 1 0 0 1 0 0 1 4 ơ
ệ
ồ
10 10 18 28 16 20 11 5 118 ng huy n Ninh S n)
(Ngu n Phòng Tài nguyên và Môi tr
ồ
ườ
ệ
ơ
(Ngu n Phòng Tài nguyên và Môi tr
ng huy n Ninh S n)
10
ị ỷ ệ
Ề
Ự
Ộ
Ả
Ấ
Ế
1
Ơ
Ệ
ơ
ệ
ả
Ệ ĐI U KI N T NHIÊN, TÌNH HÌNH KINH T XÃ H I VÀ QU N LÝ Đ T ĐAI HUY N NINH S N. ấ Tình hình qu n lý đ t đai huy n Ninh S n
ậ
ấ
ứ
ấ ẩ
ấ ậ ứ
ề ử ụ
ả
ế
ơ ầ
ạ ữ
ướ
ắ
ệ i quy t ph n nào nh ng khó khăn, v
ề ử ụ ấ ấ ườ i dân.
ử
ệ
ấ
ạ
ậ
ấ ủ c c p nh t thông tin và quy ch .
ượ
ệ
ề
ấ
ứ c 670 gi y ch ng nh n quy n
ấ ớ
ấ ệ
ấ ở
ệ
ấ ü Công tác đăng ký đ t đai, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. Huy n Ninh S n đ y m nh công tác kê khai, đăng ký và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ấ đ t, gi ng m c cho ng ế Công tác kê khai đăng ký đ t đai tính đ n năm 2017 toàn huy n đ t 90,53% th a đ t đã ượ ậ đ ầ ấ C p GCNQSDĐ 6 tháng đ u năm 2018, toàn huy n c p đ ấ ử ụ s d ng đ t v i di n tích 226,9 ha, trong đó, đ t
ậ 9,5 ha và đ t nông nghi p là 217,4 ha.
ử ụ
ấ
ậ
ạ
ể ủ
ậ
ả ủ
ế
ả ồ ệ ấ ng c a công tác th ng kê ki m kê đ t đai, l p BĐHTSDĐ đã đ
c nâng cao, K t qu c a
ố ấ ượ ệ
ả
ọ
ấ ü Công tác th ng kê, ki m kê đ t đai, l p b n đ hi n tr ng s d ng đ t ố ể Nhìn chung ch t l ụ ụ ắ ự công tác này là tài li u quang tr ng, ph c v đ c l c trong công tác qu n lý Nhà n
ượ ướ c.
ậ
ạ
ạ
ướ
ề (Đi u 22)
ề ấ c v đ t đai
;
ế ạ ạ ủ
ử ụ ậ
ả ự
ề
ệ
ả
ấ ử ụ ü Công tác l p quy ho ch k ho ch s d ng đ t ế ả ộ ộ ấ Qu n lý quy ho ch, k ho ch s d ng đ t là m t trong 15 n i dung qu n lý nhà n ấ ị ượ (Kho n 3, 4 Đi u 40). đ
c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai ngày 29/11/2013
11
Ế Ộ
Ử Ụ
Ạ
Ấ
Ệ
2 ĐÁNH GIÁ HI N TR NG S D NG Đ T VÀ TÌNH HÌNH BI N Đ NG Đ T ĐAI Ấ
.
ệ
ấ
ệ ệ ấ
ạ ượ
ư ử ụ ự ổ
ế nhiên.
ử ụ ạ Đánh giá hi n tr ng s d ng đ t năm 2017 ệ ị ử ụ Hi n tr ng s d ng đ t trên đ a bàn huy n năm 2017 di n tích ụ 64.267,31 ha, chi m ế ử ụ ấ c s d ng cho các m c đích có đ t đang đ ệ ấ ạ 12.913,38 ha đ t ch a s d ng, nhiên, còn l 83,27% t ng di n tích t i ự ệ ổ chi m 16,82% t ng di n tích t ả
ệ
ỷ ệ
ạ ấ Lo i đ t
Di n tích (ha)
T l
(%)
ổ
ự
ư ử ụ
ấ B ng III.6 C c u s d ng đ t chính năm 2017
77.180,69 58.451,55 5.815,76 12.913,38
ệ nhiên T ng di n tích t ệ ấ Nhóm đ t nông nghi p ấ ệ Nhóm đ t phi nông nghi p ấ Nhóm đ t ch a s d ng
100,00 75,73 7,54 16,73
ơ ấ ử ụ Mã lo i ạ đ tấ NNP PNN CSD
ồ ườ ệ ơ (Ngu n Phòng Tài nguyên và Môi tr ng huy n Ninh S n)
ả ồ ệ
ử ụ
ơ
ệ
ấ
ạ
12
Hình III.5 B n đ hi n tr ng s d ng đ t huy n Ninh S n
Ế Ộ
Ấ
2 ĐÁNH GIÁ HI N TR NG S D NG Đ T VÀ TÌNH HÌNH BI N Đ NG Đ T ĐAI Ấ
.
ơ
ệ
Ạ ấ
Tình hình bi n đ ng đ t đai trên đ a bàn huy n Ninh S n
Ệ ế ộ ấ
ế ộ
ị
Ử Ụ ị ừ 20162017
ü Tình hình bi n đ ng đ t đai trên đ a bàn t ạ ấ
ế ộ ệ
ü Bi n đ ng s d ng các lo i đ t chính ấ
• Đ t nông nghi p gi m 394,02 ha, nguyên nhân là do chuy n
ệ ệ
ơ ộ ượ ấ ủ ợ ấ ng và đ t th y l ể i;
ị ờ ố ề ứ ấ ử ụ ả ấ sang đ t giao thông, đ t công trình năng l ệ
ấ ệ ư ử ụ ả ớ
ề ử ụ ạ ộ ướ ự i đây: ệ ủ ề ườ ử i s ấ ế ộ ử ụ ấ ả
• Đ t phi nông nghi p tăng 463,41 ha; • Di n tích đ t ch a s d ng gi m 69,39 ha so v i năm 2016. B ng III.9: Bi n đ ng s d ng đ t năm 2017 so v i năm 2016 ộ
ệ
ạ ấ Lo i đ t
Mã
STT
Năm 2016 Năm 2017
ợ
ứ
ả
ế Bi n đ ng Tăng (+) Gi m ()
ặ T ng cho QSDĐ
ừ ế Th a k QSDĐ
ế ấ Th ch p ằ b ng QSDĐ
H p th c hóa QSDD
ấ ừ ả ụ ế ộ ự ü Bi n đ ng do th c thi n các quy n ầ ấ ữ Nh ng năm g n đây, tình hình s d ng đ t đai trên đ a bàn huy n ầ ế ướ ng bi n đ ng m nh do nhu c u đ i s ng nhân dân Ninh S n có xu h ầ ế ể xã h i làm phát sinh r t nhi u hình th c và yêu c u phát tri n kinh t ả ể ệ ổ ượ c th hi n qua b ng d thay đ i đ ế ộ B ng III.10: Bi n đ ng do th c thi n các quy n c a ng d ng đ t t 20162017 ớ Di n tích (ha)
Ổ
Ự
Chuy n ể ượ nh ng QSDĐ
A
77180,69
77180,69
0
Năm
Ệ T NG DI N TÍCH T NHIÊN (A=1+2+3) ệ
Đ t nông nghi p
H sồ ơ
ệ
H ồ sơ
H ồ sơ
H ồ sơ
H ồ sơ
Di n ệ tích (ha)
Di n ệ tích (ha)
Di n ệ tích (ha)
Di n ệ tích (ha)
Di n ệ tích (ha)
ệ
537
104,0
335
64,95
38,99
201
228
44,19
41
7,8
2016
ồ
ệ
283
106,72
156
58,98
33,7
89
186
70,21
30
11,23
ệ
820
210,72
491
123,93
72,69
290
414
114,4
71
19,03
2017 T ngổ
ng
13
ấ 1 ấ ả ấ 1.1 Đ t s n xu t nông nghi p ấ 1.2 Đ t lâm nghi p ấ ỷ ả 1.3 Đ t nuôi tr ng thu s n ấ 1.4 Đ t nông nghi p khác ấ 2 Đ t phi nông nghi p ấ ở 2.1 Đ t ấ 2.2 Đ t chuyên dùng ấ ơ ở 2.3 Đ t c s tôn giáo ấ ơ ở ưỡ 2.4 Đ t c s tín ng ị ấ 2.5 Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a ấ ạ ố 2.6 Đ t sông, ngòi, kênh, r ch, su i ặ ướ ấ 2.7 Đ t có m t n c chuyên dùng ư ử ụ ấ 3
Đ t ch a s d ng
NNP SXN LNP NTS NKH PNN OCT CDG TON TIN NTD SON MNC CSD
58845.57 21938.5 36643.9 121.29 141.88 5352.35 1043.38 2478.94 25.09 4.23 110.63 1633.38 56.7 12982.77
58451.55 21515.62 36591.01 121.27 223.65 5815.76 1059.32 2926.41 25.09 4.23 110.63 1633.38 56.7 12913.38
394.02 422.88 52.89 0.02 81.77 463.41 15.94 447.47 0 0 0 0 0 69.39
Ế Ộ
Ấ
2 ĐÁNH GIÁ HI N TR NG S D NG Đ T VÀ TÌNH HÌNH BI N Đ NG Đ T ĐAI Ấ
.
ơ
Ử Ụ ị
Tình hình bi n đ ng đ t đai trên đ a bàn huy n Ninh S n
Ệ ế ộ ộ
ế
Ạ ấ ấ
ệ ầ
ị
ü Tình hình đăng ký bi n đ ng đ t đai trên đ a bàn 6 tháng đ u năm 2018 ộ ế
́ ́ ̀ ế ả ậ ệ ế ậ ộ ồ ơ ế ả ̉
ệ
ế
2018 (đ n tháng 06)
T l
(%)
Di n tích ạ ấ theo lo i đ t (ha)
ị ấ
STT
Xã, th tr n
ệ ế
ệ Di n tich ư ậ ch a c p ậ nh t (ha)
ế
ạ
ộ
ậ
Lo i hình bi n đ ng
Di n tích ộ bi n đ ng (ha)
Đ t ấ ở
Đ t NNấ
T ng ổ ồ ơ h s tiê p ́ nhâṇ
ồ ơ H s ủ ề đ đi u ệ ấ ki n c p GCN
H ồ s ơ tr ả về
ỷ ệ HS ấ c p GCN so ớ v i HS đăng ký
ơ
ặ
ượ
ủ ng, t ng cho QSDĐ
ươ
ơ
ng S n
ượ
TT. Tân S nơ ả Qu ng S n ỹ ơ M S n ơ ơ Nh n S n Lâm S nơ L Hoà S nơ Ma N i ớ ổ
ộ
1 2 3 4 5 6 7 8
T ng c ng
18.50 36.20 69.47 33.30 210.22 75.36 21.03 37.90 501.98
12.50 1.60 1.27 4.30 2.60 0.70 13.20 12.10 48.27
ỷ ệ (%) DT T l ậ ư ậ ch a c p nh t so ớ ổ v i t ng DT ộ ế bi n đ ng 2.49 0.32 0.25 0.86 0.52 0.14 2.63 2.41 9.62
ệ Di n tích đã ậ c p nh t (ha) 6.00 34.60 68.20 29.00 207.62 74.66 7.83 25.80 453.71
ả ế B ng III.13: K t qu c p nh t di n tích bi n đ ng năm 2018 (đ n tháng 6) ả B ng III.11: K t qu giai quyê t h s đăng ký bi n đ ng 6 tha ng đâ u năm 2018
ü Nhìn chung, các h s đăng ký bi n đ ng đ u đ
ể
ộ
ổ 1. Thay đ i ch SDĐ ể Chuy n nh ừ ế Th a k QSDĐ ể ử ấ ổ 2. Thay đ i hình th th a đ t ặ ể Chuy n nh ng, t ng cho QSDĐ ừ ế Th a k QSDĐ ử ấ ợ Tách h p, th a đ t ạ ấ ổ 3. Thay đ i lo i đ t Chuy n m c đích QSDĐ ổ
ộ
ụ T ng c ng
251 214 37 539 307 11 221 22 22 812
245 210 35 403 246 10 147 22 22 670
3.48 2.98 0.50 5.72 3.49 0.14 2.09 0.31 0.31 9.51
86.64 74.26 12.38 130.76 79.82 3.24 47.70 0.00 0.00 217.40
30.17 25.86 4.31 49.63 30.30 1.23 18.10 2.71 2.71 82.51
6 4 2 136 61 1 74 0 0 142
ế ộ ố ườ ồ ơ ủ ợ ỉ
ồ ơ ễ
14
ủ ụ ị ượ ề ậ c c p ậ ồ ơ ướ ầ ng nh t, ch nh lý đ y đ , m t s tr ng h p h s v ẫ ậ ắ ợ ữ m c d n đ n ch m tr , nh ng h s đăng ký không h p ả ạ ượ ệ i theo đúng th t c quy đ nh. thì đ l ế c tr l
Ế Ộ
Ấ
2 ĐÁNH GIÁ HI N TR NG S D NG Đ T VÀ TÌNH HÌNH BI N Đ NG Đ T ĐAI Ấ
.
ơ
ệ
Ệ ế ộ
Ạ ấ
Ử Ụ ị
Tình hình bi n đ ng đ t đai trên đ a bàn huy n Ninh S n
ồ ạ
ử ụ
ủ ế
ơ
ệ
ấ
ị
ữ Nh ng t n t
i ch y u trong s d ng đ t trên đ a bàn huy n Ninh S n
ườ
ư ư ợ
ự
ế
ề
ệ
ộ
ồ
ị
Chính sách b i th
ng tái đ nh c ch a h p lý; thi u đ ng b ; th c hi n thi u th ng nh t nên gây nhi u
ồ ướ
ế ồ ấ
ể
ệ
ặ
ộ
ố ế ụ t khi thu h i đ t vào m c đích phát tri n kinh t
ấ xã h i.
ồ ấ c thu h i đ t, đ c bi
khó khăn khi nhà n
ả ề
ế
ệ
ạ
ỉ
ế ỹ
ư Vi c ch nh trang, xây d ng các khu dân c còn thi u quy ho ch h p lý c v kinh t
ậ ; k thu t gây khó
ơ ở ạ ầ
ệ ướ
ệ
ả
ự ự
khăn cho vi c qu n lý và xây d ng c s h t ng giao thông; đi n n
ợ c;...
ử ụ
ử ụ
ể
ệ
ế
ạ
ạ
ả
ấ
Công tác qu n lý quy ho ch; k ho ch s d ng đ t, qu n lý chuy n m c đích s d ng đ t nông nghi p ạ
ả ế ể ả
ấ ử ụ
ụ
ạ
ụ ể còn h n ch , đ x y ra tình tr ng chuy n m c đích s d ng đât không xin phép.
ề ậ
ế
ớ
ệ
ề
ấ
ả
ử ụ
ề
ỹ ấ ấ i còn th p. Ng
ậ ư ệ ự i dân còn d a vào đi u ki n t
ề c khai thác tri ủ ộ ế
ườ
ế
ế
ệ
ố
ọ ng s ng r i rác d c theo các tuy n đ
ử ụ ơ ự ả ể
ủ ệ ả ấ ấ ưở ng l n đ n vi c khai V n đ t p quán khai thác s d ng đ t: Do t p quán c a vùng mi n, đã nh h ư ượ ế ừ ấ ệ ệ ể ử ụ thác s d ng qu đ t. Huy n Ninh S n đ t nhi u nh ng ch a đ t t đ , hi u qu kinh t đ t ườ ạ ấ ư nhiên, ch a ch đ ng trong khai thác và s d ng đ t. đem l ư ườ ố ộ ố M t s vùng dân c th ng, tuy n kênh vì th khó khăn trong vi c b ộ trí các công trình công c ng phát tri n dân sinh.
15
Ồ Ơ Ị
Ệ Ố
Ế Ộ
Ấ
Ỉ
3 CH NH LÝ BI N Đ NG Đ T ĐAI TRONG H TH NG H S Đ A CHÍNH
ế ộ
ấ
ỉ
Quy trình ch nh lý bi n đ ng đ t đai
ơ ồ ự ấ S đ III.1: Trình t ế ộ đăng ký bi n đ ng đ t đai
ấ ấ
ồ ơ ấ
ướ ướ ướ ẩ ẩ ị
ồ ơ ệ ướ B c 1: Kê khai đăng ký c p gi y. B c 2. Th m tra h s , xét c p GCN; B c 3. Th m đ nh h s , trình ký GCN; B c 4. Ký duy t GCN.
Gh
16
ướ ử i chú: ồ ơ c x lý h s . : Các b ề ủ ồ ơ ườ : Đ ng v c a h s .
Ồ Ơ Ị
Ệ Ố
Ế Ộ
Ấ
Ỉ
3 CH NH LÝ BI N Đ NG Đ T ĐAI TRONG H TH NG H S Đ A CHÍNH
ồ ơ ị
ỉ
Quy trình ch nh lý h s đ a chính
ỉ ả ồ ị ờ ậ ậ ộ
ệ ậ ồ ị ượ ắ ả c tóm t t qua ư ự ệ ệ ị
1 Ch nh lý b n đ đ a chính ậ ư
ả ồ ị ậ ậ ỉ ế Trong th i gian qua công tác c p nh t, ch nh lý bi n đ ng 09/2007/TT 24/2014/TTBTNMT ngày ườ ủ ộ ỉ ấ đ t đai trên đ a bàn huy n th c hi n theo t ư BTNMT ngày 02/8/2007 và thông t 19/5/2014 c a B tài nguyên và Môi tr ng
ỉ Vi c c p nh t, ch nh lý trên b n đ đ a chính đ ơ ồ s đ III.3 nh sau: ơ ồ S đ III.3: Quy trình c p nh t, ch nh lý trên b n đ đ a chính ồ ơ ế ơ ồ ự ệ ỉ S đ III.2: Quy trình th c hi n ch nh lý h s bi n
17
đ ngộ
Ồ Ơ Ị
Ệ Ố
Ế Ộ
Ấ
Ỉ
3 CH NH LÝ BI N Đ NG Đ T ĐAI TRONG H TH NG H S Đ A CHÍNH
ồ ơ ị
ểự ả ạ ạ ỉ ạ ử ụ ế ử ấ ch nh lý h p 11 th a đ t thành 04 th a đ t đã đ
Quy trình ch nh lý h s đ a chính ỉ ườ ợ ỉ ỉ
ồ ồị ệậ ồầ ử ấ ủ ộ ượ c ki m tra và đo đ c l i theo hi n tr ng s đ t c a h vChnh lý bin đng theo tuyn: ếTr ỉ ộ ợ ấ ạ ợ ấ ệ ế ử ụ ử ấ ử ụ ả ồ ớ ị ộ ử ấ ởả ạ - B c 1 ta ki m tra v trí th a đ t trên b n đ quy ho ch s d ng đ t có phù h p v i quy ho ch s d ng đ t, quy
ể ự ho ch xây d ng hay không. ị ử ấ ườ ể ệ ầ ạ ợ ộ ng h p m t ph n th a đ t).
ầ ỉ ậ ậ ồ ầ ự ị i th c đ a (tr - B c 2 xác đ nh ph n di n tích c n chuy n m c đích ra t ử ấ ả - B c 3 c p nh t ch nh lý trên b n đ . Vào qu n lý thông tin th a đ t
ụ ả ấ ấ ở ạ ử ụ ụ ể ầ ợ ng h p sau là chuy n muc đích ph n đ t cây lâu năm sang s d ng vào m c đích đ t ồ ơ i nông thôn (h s t
ỉ ả ồ ị 1 Ch nh lý b n đ đ a chính v Tr bn đ cn chnh lý theo đ thc hin cp nht ranh bin đng (bn đ biên tp d án, công trình). ậự ậ ả ử (h s bà Lê Th n) ồ ơ ị Ẩ ợ ử ấ ể ỉ ợ ấ ụ ể ế ộ ng h p tách th a: v H p th a đ t: v Ch nh lý chuy n m c đích s d ng đ t v Ch nh lý bi n đ ng theo khu ng hp này m bn đ đa chính lên s dng chc năng References ghép ứ ửụ ườ ông Phan Văn Hà ướ ạ ướ ướ ườ Tr ông Lê Giá)
ư ậ ậ ậ ỉ Hình III.12: Khu t p trung (khu dân c L p Lá) ch a c p nh t ch nh lý ậ c c p nh t Hình III.13: Khu t p trung (khu dân c L p Lá) đã đ ồ ạ ư ậ ậ ậ ả ế ậ Hình III.14: S d ng ch c năng References Hình III.15: B n đ d ng tuy n đã c p nh t ch nh lý ỉ ch nh lý ỉ ử ấ ướ ị ợ ả ộ ượ ậ ỉ ử ấ ế ử ụ Hình III.9: V trí các th a đ t tr ư ậ ứ c khi h p Hình III.11: B ng các th a đ t bi n đ ng ử ấ Hình III.10: Th a đ t hoàn ch nh sau ợ ỉ ử khi ch nh lý h p th a
18
ướ ử ụ ỉ ử ấ ử ụ ụ th aử Hình III.16: Tr ụ c lúc ch nh lý m c đích s d ng ấ ỉ Hình III.17: Th a đ t đã ch nh lý m c đích s d ng đ t
Ồ Ơ Ị
Ệ Ố
Ế Ộ
Ấ
Ỉ
3 CH NH LÝ BI N Đ NG Đ T ĐAI TRONG H TH NG H S Đ A CHÍNH
ỉ
ượ ể
ừ
ị Ẩ ờ ồ ấ
ả t n i dung bi n đ ng và các văn b n pháp lý có liên quan
ắ ộ ậ ủ ơ ấ ủ ơ ủ ưở ộ ẩ ữ ủ ề ề ẩ ộ
ồ ơ ị Quy trình ch nh lý h s đ a chính ổ ộ ị ệ ố ỉ 2 Ch nh lý h th ng s b đ a chính ồ ơ ở ữ ệ ươ ị ự ư ị ợ ố ớ ườ ấ ộ ế ổ ẫ ổ ị ư ẫ ố ẫ ạ ượ ướ ấ đ ấ ổ ấ ng ch a xây d ng c s d li u đ a chính, h ng h p các đ a ph Đ i v i tr i M u s 03/ĐK, PL 1 M u s đ a chính kèm theo Thông t ng d n t c h ừ ế ể ổ ư ấ ấ ệ ổ ấ Khi thay đ i di n tích trên GCNQSD đ t đã c p nh : Chuy n đ i, chuy n nh ỉ v S theo dõi bi n đ ng đ t đai: ượ ướ ư ố ẫ ụ ể ạ ư ố ẫ ụ ể ạ ượ ướ ổ ị ấ ổ ụ v S c p gi y CNQSD đ t: ng, th a k , s 25 c h i thông t ng d n c th t : đ s 24 i thông t ng d n c th t c h : đ Ch nh lý GCNQSD đ t: v S đ a chính v S m c kê đ t đai ẫ ạ ấ c a đ a ph ướ ươ ủ ị ậ ướ ạ ấ ế ộ ổ ồ s theo dõi bi n đ ng đ t đai l p d ơ ị ồ ơ ị ố ng đó. H ng d n t i s đ a chính còn bao g m s 24 H s đ a chính. i d ng gi y ấ ụ ể ủ ặ ụ ằ ế ấ ế ấ ặ t ng cho QSDĐ, đăng ký th ch p, xóa th ch p b ng QSDĐ thì ghi trên m c IV trang 3 ho c 4 c a GCNQSD đ t, c th : ử ấ ị Ẩ ồ ơ ộ ườ ợ Tr ng h p tách th a đ t: ( h s h bà Lê Th n) ề ườ ườ ổ ị ử ử ồ ợ ờ ớ ỉ ợ ấ ạ ổ ị ậ Đi u ch nh s đ a chính d ng gi y: tr ng h p tách th a đ ng th i th a L p trang s đ a chính m i: tr ng h p tách th a ộ ủ ư ố ẫ ố s 09/2007/TTBTNMT ngày 02/8/2007 c a B Tài nguyên và Môi M u s : 03/ĐK, ban hành kèm theo thông t ơ ở ổ ộ ộ Trên c t n i dung thay đ i và c s pháp lý: ừ ế ậ ầ ử ồ ợ ị Ẩ ồ ơ ờ ườ ng h p tách th a đ ng th i nh n th a k QSDĐ (h s bà Lê Th n; ông Tr n Đăng Bình) Tr ồ ơ ộ ồ ơ ộ ị Ẩ ừ ế ế k ( h s h bà Lê Th n) đ ng th i th a k ( h s h bà Lê Th n) ồ ơ ị ả ỉ ẫ ậ ướ ườ ng d n l p, ch nh lý, qu n lý h s đ a chính. ng h tr ề ộ ế ỉ + Dòng 1: ghi ngày thang năm ch nh lý bi n đ ng v QSD đ t trên GCN ế + Dòng 2: ghi tóm t Trên c t xác nh n c a c quan có th m quy n: Ch ký c a th tr
ng và d u c a c quan có th m quy n.
ử ấ ạ Hình III.20: G ch ngang dòng ghi th a đ t cũ
ế ế ấ ậ ậ ộ ổ ộ Hình III.25: C p nh t bi n đ ng vào s theo dõi bi n đ ng đ t đai
19
ổ ị ạ ổ ị ấ Hình III.22: S đ a chính d ng gi y ớ Hình III.23: L p trang s đ a chính m i ấ ấ ổ ấ Hình III.24: L p S c p gi y CNQSD đ t ậ ử ấ ớ ợ ượ ậ ố ổ ụ Hình III.21: Th a đ t m i h p thành đ c ghi vào dòng cu i s m c kê
Ồ Ơ Ị
Ệ Ố
Ế Ộ
Ấ
Ỉ
3 CH NH LÝ BI N Đ NG Đ T ĐAI TRONG H TH NG H S Đ A CHÍNH
ồ ơ ị
ỉ ư ợ
ợ
Quy trình ch nh lý h s đ a chính ế ộ 3. Bi n đ ng ch a h p pháp và không h p pháp
ế ộ ử ấ ố ườ ợ ng h p th a đ t s 62 đ Tr Bi n đ ng ch a h p pháp:
ư ợ ớ ượ ấ ử ụ ụ
ự ấ ở
ự
ế
ở
ấ
ộ Hình III.26: Bi n đ ng xây d ng nhà
ệ trên đ t nông nghi p
ươ ợ c ấ c p GCN vào năm 2010 v i m c đích s d ng CLN nay đăng ký c p ượ ổ đ i GCN không đ trên đ t nông, không ấ ạ ị phù h p QHSD đ t t c vì lý do xây d ng nhà ng. i đ a ph
ợ ế ợ Bi n đ ng không h p pháp:
ạ ệ ộ ơ ườ Tr ấ
ệ ậ ồ
ế ủ ề ạ i t ậ Quy t ị đ nh
ề ị
ấ ố ề ệ ậ ượ ử ạ
ề
ệ ể ả ố ử ấ ố ị ng h p th a đ t s 64 đ a ỏ ử ề ử ụ bàn xã Hòa S n hi n tr ng s d ng đ t tách thành nhi u th a nh ử ả ỉ không đ đi u ki n c p nh t ch nh lý tách th a trên b n đ vì quy ố: 85/2014/QĐUBND ị s đ nh ngày 18 tháng 11 năm 2014 ban hành quy đ nh v di n tích đ t t i ỉ ị ể thi u đ c phép tách th a trên đ a bàn t nh Ninh Thu n. T i đi u 5, ố ớ ả kho n 5 đ i v i các xã mi n núi. ử ấ ượ a) Th a đ t đ c tách ph i có di n tích t ở i thi u là 2.000m2 tr
lên.
ệ ạ ủ ử ấ ố b) Di n tích còn l i c a th a đ t sau khi tách t ể i thi u là
20
2.000m2.
ử ế ệ ấ ộ Hình III.27: Bi n đ ng tách th a trên đ t nông nghi p
Ồ Ơ Ị
Ệ Ố
Ấ
Ỉ
3 CH NH LÝ BI N Đ NG Đ T ĐAI TRONG H TH NG H S Đ A CHÍNH
Ế Ộ ậ
ế
ộ
ế
ỉ
ừ
ế
ị
năm 2014 đ n nay (tháng 6/2018) trên đ a
ơ
ả ậ K t qu c p nh t, ch nh lý bi n đ ng t ệ bàn huy n Ninh S n
ệ
ơ
ỉ
ị ậ ấ
ự ướ
ế ế
ệ ậ
ợ
ả
24, Lu t đ t đai 2013 và các văn b n d
i lu t khác v i
Tính đ n nay (tháng 6/2018) trên đ a bàn huy n Ninh S n đã th c hi n công tác c p nh t, ch nh lý bi n ng h p bi n
ậ ậ ườ ổ ớ t ng tr
ồ ơ ớ ệ
, trong đó:
ế ộ ấ đ ng đ t đai theo Thông t ộ đ ng là
ư 17.887 h s v i di n tích 2.971,23 ha
ệ
ồ ơ ớ
ồ ơ ớ ử ấ 8586 h s v i di n tích 1.426,19 ha.
ệ
ứ
ế ộ ế ộ ế ộ ế ộ ế ộ ế ộ
ồ ơ ớ ử
ự
ề
ệ
ị
ượ
ề ủ ử ụ ấ 4114 h s v i di n tích 683,38 ha. Bi n đ ng v ch s d ng đ t: ề ệ Bi n đ ng v hình th a đ t: ử ụ ề ụ ồ ơ ớ ấ 1789 h s v i di n tích 297,12 ha. Bi n đ ng v m c đích s d ng đ t: ế ấ ệ ồ ơ ớ 2504 h s v i di n tích 415,97 ha. Bi n đ ng th ch p QSDĐ: ợ ệ ồ ơ ớ 841 h s v i di n tích 139,65 ha. Bi n đ ng do h p th c hóa QSDĐ: ệ 54 h s v i di n tích 8,91 ha. Bi n đ ng do sai sót trong chuyên môn: ầ ậ Vi c ệ xây d ng c s d li u đ a chính và v n hành th nghi m trên ph n m m Vilis 2.0 đ ơ ở ữ ệ
c 04 xã trên
ỹ ơ
ả
ờ
ơ
ơ
ơ
ớ ế ụ
ả
ẩ
ệ ị đ a bàn huy n. ẩ ề
c 03 xã Nh n S n, M S n và Qu ng S n., th i gian t
i ti p t c chu n hóa b n
ượ V chu n hóa BĐĐC đ ơ ị ấ ồ ị đ đ a chính Th tr n Tân S n.
21
Ỉ
Ồ Ơ Ị
Ệ Ố
3 CH NH LÝ BI N Đ NG Đ T ĐAI TRONG H TH NG H S Đ A CHÍNH ị
Ế Ộ ỉ ậ
Ấ ế
ả ậ
ừ
ộ
ế
ế
năm 2014 đ n nay (tháng 6/2018) trên đ a bàn
ơ
ệ
K t qu c p nh t, ch nh lý bi n đ ng t huy n Ninh S n
ế
ộ
ệ
ậ
ậ
ị
ỉ
Đánh giá chung công tác c p nh t, ch nh lý bi n đ ng trên đ a bàn huy n Ninh
S n.ơ1. u đi m: Ư ể
ồ ị ả ậ ấ Công tác đo đ c, l p b n đ đ a chính có t a đ d ng s và l p b s đ a chính l u tr t i 3 c p (t nh, huy n, xã) trên
ạ ồ ơ ị ậ ộ ổ ị ả ệ ệ ươ ậ li u h s đ a chính đã thành l p tr ơ ở ư ệ c s t ư ữ ạ ướ ề ấ c đây, đ m b o c b n vi c qu n lý nhà n c v đ t đai t ng.
ự ệ ị ề ể ầ ướ ơ ở ữ ệ ọ ộ ạ ả ấ ố ả ơ ả ượ ỉ ạ ị i đ a ph ể Trên đ a bàn huy n đã xây d ng c s d li u đ t đai đ c 04 xã trên ph n m m Vilis. Sau 6 tháng tri n khai thí đi m
ạ ượ ữ ả đã đ t đ ế c nh ng k t kh quan.
ợ ơ ở ữ ệ ệ ả ươ ẫ ng v n còn qu n lý trên gi y khó khăn cho vi c tích h p c s d li u.
ướ ố ấ ắ
2. H n ạ ch :ế H th ng s b đ a chính t ộ ố ị ạ ổ ộ ị ệ ố i m t s đ a ph ặ ấ ộ ế ỉ Công tác ch nh lý bi n đ ng đ t đai còn g p nhi u khó khăn, v ử ấ ấ i GCN tr
ề ướ ị ự ữ ề ệ ờ ự ề ồ ể ấ ọ c nh ng năm 2003. Và ng m c do t n nhi u th i gian cho công tác đi u tra, rà ọ đ t th c hi n d án tr ng đi m còn t n đ ng
ề
ồ ượ ự ạ
ấ ượ ng, ch t l ỉ ạ ộ ế ị ươ
ng ch a th t s t p trung ch đ o, gi ỉ ồ ơ ị ế ắ
ệ ầ ư ự ấ ươ ự ế ế ẽ ẫ ấ ặ ộ ậ ạ ổ ị soát, xác đ nh v trí th a đ t c p đ i, c p l ố ể ỉ ư nhi u và ch a thu h i đ ệ ự ồ ộ ố ị ậ ư ượ ng ch a đ c GCN g c đ ch nh lý. ư ủ ề ố ượ ự ế Ngu n nhân l c tr c ti p th c hi n công tác này ch a đ v s l ậ ự ậ ủ ế ư Nguyên nhân ch y u là do m t s đ a ph ộ ậ ệ ự ạ ị i đ a ph
22
ạ ế ng; trình đ chuyên môn còn h n ch . ướ ờ ả ng i quy t k p th i các khó khăn, v ủ ấ ơ ở ữ ệ m c trong quá trình th c hi n công tác c p nh t, ch nh lý bi n đ ng h s đ a chính và c s d li u đ t đai; s tham gia c a ỉ các c p, các ngành t kinh phí ch nh lý bi n đ ng đ t đai v n còn c ch t ch , thi u tích c c; vi c đ u t ế h n ch .
Ỉ
Ấ
3 CH NH LÝ BI N Đ NG Đ T ĐAI TRONG H TH NG H S Đ A CHÍNH
Ồ Ơ Ị ộ ế
Ế Ộ ả
ệ
ậ
ấ
ỉ
Ệ Ố ậ i pháp hoàn thi n công tác c p nh t ch nh lý bi n đ ng đ t đai trên
ề ị
ấ Đ xu t các gi đ a bàn ắ ể
ạ
ế
ữ
ư
ồ ạ
ướ ề ấ
ờ
i, h n ch nêu trên, đ a công tác qu n lý nhà n ộ ứ
ặ ơ
ể
ế
ầ
ị
c v đ t đai ngày càng ch t ệ xã h i trên đ a bàn huy n Ninh S n,
ề
ị ộ ố ả
ả ẽ ch , đi vào n n p, n đ nh, đáp ng k p th i yêu c u phát tri n kinh t ề đ tài xin đ xu t m t s gi
ụ Đ kh c ph c nh ng t n t ề ế ổ ấ ườ
ộ
ệ
ấ
ạ -Tăng c -Tuyên truy n, v n đ ng ng
ườ ợ
ậ ấ
ự ế
ử ụ
ướ
ậ
ợ
ị ọ i pháp tr ng tâm sau: ệ ụ ồ ưỡ ỉ ứ i dân th c hi n kê khai đăng ký, ch nh lý bi n đ ng trên gi y ch ng ố ớ c đã
ng, nâng cao trình đ , nghi p v chuyên môn. ự ộ ườ ạ ng h p Nhà n
ế đang s d ng đ i v i các tr
ề ề ử ụ ự
ệ
ng kinh phí đào t o, b i d ộ ệ nh n quy n s d ng đ t cho phù h p hi n tr ng th c t ộ và đang th c hi n các công trình công c ng. ẽ ữ
ả
ầ
ặ
ự
ấ
ộ
ệ
ế
ậ ợ
ỉ ộ
ậ các c p trong công tác c p nh t, ch nh ế ườ ng h p bi n đ ng
ừ
ờ
ị
ố ợ ể đó có ph ự
ộ ị ộ ệ ộ ị
ươ ố ợ
ấ
ở
ậ
ậ
ỉ
các c p trong công tác c p nh t, ch nh
ộ
ở ể ớ ế lý bi n đ ng, ti n hành ki m tra đ i soát tình hình bi n đ ng đ s m phát hi n các tr ả ử ợ không h p pháp t ng x lý k p th i, hi u qu . ẽ ữ ả ầ lý bi n đ ng.
ườ
ể
ỉ
ồ ơ ị
ậ ữ
ườ
ợ
ổ
ơ ở ế ậ ng công tác ki m tra, giám sát công tác c p nh t, ch nh lý bi n đ ng h s đ a chính và c s ng m c phát sinh trong quá trình
ng xuyên theo dõi, t ng h p nh ng khó khăn, v ườ ở
ộ ắ ố ợ
ệ
ỉ
ỡ ị
ể
ờ
-C n ph i có s ph i h p ch t ch gi a các cán b đ a chính ố ế ướ ng h ặ -C n ph i có s ph i h p ch t ch gi a các cán b đ a chính ế -Tăng c ấ ữ ệ d li u đ t đai. Th ự th c hi n và báo cáo UBND t nh (thông qua S Tài nguyên và Môi tr
ướ ng) đ ph i h p tháo g k p th i.
23
Ậ
1 K T LU N Ế
Ế
Ậ
ề
Ế ệ ự 1. Huy n Ninh S n là vùng trung du mi n núi đi u ki n t ủ
ỹ ấ
ườ
ưở
ệ
ế
ả
ẫ
Ị K T LU N VÀ KI N NGH ề ế xã h i còn nhi u khó khăn, dân nhiên, kinh t ớ i
ộ ng l n đ n vi c khai thác s d ng qu đ t. Ng ử ụ
ề ề ủ ộ
ề
ơ ệ ậ ư ộ ố t p quán c a vùng mi n, đã nh h c m t s xã v n còn ư ệ ự ự dân còn d a vào đi u ki n t
ử ụ ấ . nhiên, ch a ch đ ng trong canh tác khai thác và s d ng đ t
ử ụ
ế ự
ấ ợ
ữ
ế
ể
ả
ấ
ưở ề ấ
ạ
ả
ầ ử ụ
ấ
ộ
2. Trong quá trình s d ng đ t luôn n y sinh nh ng b t h p lý, nh h ự ệ . Đi u này, đã t o áp l c cho công tác qu n lý nhà n ỹ ấ ệ
ả xã ng đ n s phát tri n kinh t ỉ ướ c v đ t đai nói chung và công tác ch nh Qu đ t ch a s d ng trong quá trình phát tri n các ngành c n s d ng đ t ấ
ể ệ
ề
ệ
ả
ọ
ộ ủ ề h i c a huy n ề ấ ế lý bi n đ ng v đ t đai nói riêng. ế ộ này m t cách ti
ư ử ụ ố t ki m, khoa h c, hi u qu phát huy t
i đa ti m năng đ t đai hi n có.
ồ ơ ị
ị ấ
ườ
ủ
ỉ
c ch nh lý th
ị
ấ ủ
ố ả ộ ộ ỉ
ộ ư ồ
ộ ữ
ư
ụ
ể
ặ
ậ
ấ
ượ ng ỹ i các ngân hàng, qu c đ ch nh lý. Ch a đ ng b gi a 3 c p nên g p nhi u khó khăn, không thu n
ồ ượ ả
ự
ữ
ệ ố ồ ị 3. H th ng h s đ a chính g c, b n đ đ a chính,… c a các xã, th tr n không đ ế ấ ạ ậ ờ xuyên, k p th i; GCNQSD đ t c a m t b ph n các h gia đình, cá nhân đang th ch p t ề tín d ng nên ch a thu h i đ ợ i cho vi c l u tr , qu n lý, khai thác thông tin và xây d ng c s d li u đ a chính. l
ơ
ệ
ượ
ấ
ơ ở ữ ệ ỉ
ế
ị ộ
ọ c chú tr ng và
Trên đ a bàn huy n Ninh S n nh ng năm qua, công tác ch nh lý bi n đ ng đ t đai luôn đ ự
ả
ọ
ế
ộ
ỉ
ị
ệ ư ị ạ ượ ế đ t đ ế
c: 17.887 h s v i di n tích 2.971,23 ha đăng ký bi n đ ng.
ữ ộ ố ượ ơ ở ữ ệ
ế ụ
ề
ầ
ị
Đ n nay trên đ a bàn đã ch nh lý đ ự ệ Trên đ a bàn huy n đã xây d ng c s d li u đ t đai đ
ư c k t qu quan tr ng trên m t s lĩnh v c nh sau: ồ ơ ớ ấ ỹ ơ
ẩ
ơ
ơ
ệ ượ c 04 xã trên ph n m m Vilis. Ti p t c hoàn ả
ơ
thành công tác chu n hóa BĐĐC 03 xã Nh n S n, M S n và Qu ng S n.
24
Ị
Ế 2 KI N NGH
Ậ
Ế
Ế
Ị
ậ
ạ
ộ
ế
ề
ạ ng còn nhi u h n ch , qua quá
ậ ự ế ị
ừ ự ế
ủ ị ị
ấ ữ
ươ
ứ
ế
ế
K T LU N VÀ KI N NGH ươ ế ỉ T th c tr ng công tác c p nh t, ch nh lý bi n đ ng đ t đai c a đ a ph ng xin có nh ng ki n ngh sau: đ a ph
trình tìm hi u và ch ng ki n th c t
ế
ự
ố ợ
ệ
ệ
ạ
ố
ồ ủ ế
ị ấ ấ
ấ ủ
ể
ồ
ộ
ố
ỉ
ụ ớ qXây d ng k ho ch ph i h p và giao nhi m v v i các xã, th tr n th ng kê di n tích đã thu h i c a ự các d án, th ng kê GCNQSD đ t c a các h gia đình, cá nhân có đ t đã thu h i thành đ ch nh lý bi n đ ngộ
ệ
ệ
ấ
ườ
ả
ộ
ộ ng cán b cho b máy qu n lý
ế ụ qTi p t c ki n toàn Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ c p huy n; tăng c ướ ề ấ c v đ t đai
nhà n
ườ
ồ ưỡ
ạ
ự
ụ
ệ
ng kinh phí đào t o, b i d
ệ ng, nâng cao trình đ , nghi p v chuyên môn, th c hi n
ệ
ệ
ề
ầ
ấ
ả
ấ
ộ
qTăng c ể
ộ ộ
chuy n giao công ngh , ph n m m chuyên ngành cho đ i ngũ cán b qu n lý đ t đai c p huy n
ự
ể ấ
ỳ ề
ế
ế
ể
ạ
ấ
ộ
ị
ỉ
ỉ
qXây d ng k ho ch thanh tra, ki m tra đ nh k v công tác ch nh lý bi n đ ng đ t đai đ ch n ch nh ờ
ị k p th i.
25
Ả Ơ
EM XIN CHÂN THÀNH C M N