Bài giảng 14 Chính sách tài khóa ở các nước đang phát triển
Chính sách tài khóa mở rộng
Macroeconomics Fall 2 2010
1
Chính sách tài khóa thu hẹp
3
Chính sách tài khóa thuận và nghịch chu kỳ
Kaminsky, Reinhart và Vegh 2004 • Ở các nước phát triển, chính sách tài khóa thường
nghịch chu kỳ.
• Ở các nước đang phát triển, chính sách tài khóa thường
thuận chu kỳ.
• Chính sách tài khóa cần đi “ngược chiều gió” hơn là
xuôi theo chiều chu kỳ kinh tế.
2
Biên Độ của Chu Kỳ Chính Sách Tài Khóa 1960-2003
Nguồn: Kaminsky, Reinhart và Vegh 2004
Mức tăng của chi tiêu chính phủ sau thuế 1960-2003
Thời thịnh
Thời suy
OECD
4.1
3.5
7.6
1.8
Các nước thu nhập trung bình cao
8.5
-2.1
Các nước thu nhập trung bình thấp
5.7
-0.4
Các nước thu nhập thấp
Nguồn: Kaminsky, Reinhart và Vegh 2004
3
Leo ngược dốc
Easterly, Irwin và Serven 2008 • Các nước giàu và nghèo đều có xu hướng cắt giảm đầu tư thay vì tiêu dùng trong thời kỳ kinh tế khó khăn, • Đầu tư giảm làm giảm tăng trưởng và giá trị hiện tại
của các dòng doanh thu hay trả nợ tài khóa
• Nhưng chúng ta phải phân biệt giữa:
– Đầu tư sinh lợi tương lai (ví dụ thu phí) – Đầu tư khuyến khích tăng trưởng – Đầu tư không phục vụ hai mục đích trên
Các nguyên tắc tài khóa
• Nguyên tắc cân bằng ngân sách • Nguyên tắc vàng • Các quỹ ổn định và tiết kiệm • Nguyên tắc 1% của Chile
4
Ước thu thuế ở VN (2006)
Dầu thô 79.900 30,6% Thu phí và lệ phí (trừ dầu) 3.608 1,4%
Thuế GTGT 59.595 22,8% Lệ phí trước bạ 3.350 1,3%
Hàng nội địa 40.207 15,4% Thu viện trợ 2.700 1,0%
Hàng nhập khẩu 19.388 7,4% Thu bán nhà thuộc SHNN 1.499 0,6%
Thuế TNDN (trừ dầu) 38.473 14,7% Thuế tài nguyên (trừ dầu) 1.421 0,5%
Thuế XNK-TTĐB hàng NK 23.112 8,9% 1.097 0,4% Thuế chuyển quyền SD đất
Thuế TTĐB trong nước 17.478 6,7% Thu tiền thuê đất 1.171 0,4%
Thu tiền sử dụng đất 14.000 5,4% Thuế môn bài 751 0,3%
Thuế thu nhập cao 5.196 2,0% Thuế nhà đất 542 0,2%
Thu phí xăng dầu 4.269 1,6% Thu khác 2.938 1,1%
Ước thực hiện ngân sách ở VN (2006)
5
Các khoản thu của Mỹ, 2004
Thuế thu nhập cá nhân, 43% Thuế bảo hiểm xã hội, 39%
Thuế doanh nghiệp, 10%
Thuế khác, 8%
Nguồn: Economic Report of the President, 2005 (http://www.gpoaccess.gov)
Cơ cấu thuế của một số nước
6