KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUI
SỐ 57/2021
KH&CN QUI
13
CHUI FOURIER VI CÁC HÀM TUN HOÀN
Bùi Th Hng Vân*
Khoa Khoa học cơ bản, Trường Đi hc Công nghip Qung Ninh
*Email: hongvan2506@gmail.com
Tel: 0989542254
Tóm tt
T khóa:
B chn; Chuỗi hàm; Đơn
điu; Hi t; Kh tích; Tun
hoàn.
Bài báo đ cập đến chui Fourier ca hàm tuần hoàn. đưc biu din qua các
hàm lượng giác sin cos. Xut phát t các b đ, bài viết lần lượt đưa ra các
định nghĩa về chuỗi lượng giác, chui Fourier chứng minh định Dirichlet v
điu kiện đ để mt hàm s th khai trin thành chuỗi Fourier. Sau đó đưa ra
mt s ví d áp dng trong phm vi nghiên cu.
1. ĐẶT VN ĐỀ
Trong nhiều lĩnh vực ca khoa học thuật ta
thường gp các hiện tượng tuần hoàn, nghĩa hin
ng lp li sau mt thời gian T nào đó. Chúng
được t bi nhng hàm s tun hoàn. Hàm f(x)
gi là tun hoàn vi chu kì T nếu f(x+T) = f(x). Mt
trong nhng dng hàm s tuần hoàn đơn giản nht
là nhng hàm s biu th dao động điều hòa:
Trong đó
n
A
biên độ điều hòa,
n
tn s dao
động chu kì
2
Tn
,
n
góc lệch pha ban đầu.
Gi s cho mt hàm g(t) tun hoàn vi chu
2
Tn
. Ta xét xem th khai triển nó dưới dng
chuỗi các hàm điu hòa (1) trên không? Tc
khai trin dng:
0 n n
n1
g(t) A A sin(n t ) (2)

T (1), đặt
xt
thì
x
g(t) g( ) f (x)

0 n n
n1
0 n n n
n1
0 n n n n
n1
f (x) A A sin(nx )
A A (sin nx cos cos nx sin )
A (A sin cosnx A cos sin nx)


Đặt
0 0 n n n n n n
a 2A ,a A sin ,b A cos

vi mi n = 1,2,3,.... Ta f(x) mt hàm tun
hoàn vi chu kì
2
và có dng:
0
nn
n1
a
f (x) (a cosnx b sin nx).
2
2. NI DUNG
2.1. Các b đề
2.1.1. B đề 1.[3]
Vi mi
m,n
nguyên ta có:
0, m n
(1) cosmx cos nxdx , m n 0
2 , m n 0
0, m n
(2) sin mxsin nxdx , m n 0
0, m n 0
(3) cosmx sin nxdx 0, m, n.



Bạn đọc th d dàng chng minh các công
thc này bng cách s dng các công thc biến đổi
ng giác.
2.1.2. B đề 2 (B đ Riemann).[3]
Gi s g hàm kh tích trên đoạn [a, b]. Khi
đó, ta có:
b
pa
b
pa
(1) lim g(t)sin ptdt 0
(2) lim g(t)cosptdt 0


2.2. Chuỗi lượng giác
Định nghĩa [5]: Chuỗi lượng giác chui hàm
s có dng:
0
nn
n1
a(a cosnx b sin nx) (3)
2

trong đó
0 n n
a ,a ,b (n 1,2,...)
là các hng s.
S hng tng quát ca chui trên
n n n
u (x) a cosnx b sin nx
mt hàm s tun
hoàn vi chu
2
n
, liên tc kh vi mi cp.
Nếu chui (3) hi t thì tng ca mt hàm
tun hoàn chu kì
2
. Ta có:
n n n n n
u (x) a cosnx b sin nx a b ,
x R, n 1,2,...
Do đó, nếu các chui
nn
n 1 n 1
a , b



(4) hi t
thì theo du hiu Weierstrass chui ng giác (3)
SỐ 57 /2021
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUI
14
KH&CN QUI
hi t đều trên
R
.[5]
Tuy vậy, điều kin (4) không phải điều kin
ắt để chui (3) hi t. Bạn đọc th tham kho
chng minh trong [1]. Nếu các dãy s
nn
a , b
đơn điệu gim dn ti 0 khi
n
thì chui (3) hi t ti
x 2k
Gi s chui (3) hi t tng là f(x) tun
hoàn vi chu
2
. T đây, ta chỉ cn xét chui
hàm ng giác trên một đoạn độ dài
2
,
chng hn trên
;

. Xét
0
nn
n1
a
f (x) (a cosnx b sin nx),x ; (5)
2

T (5) ly tích phân 2 vế trên
;

ta được:
0
nn
n1
0
a
f (x)dx dx a cos nxdx b sin nxdx
2
a




Suy ra
0
1
a f (x)dx
T (5), nhân 2 vế vi coskx, ri ly tích phân 2
vế trên
;

và áp dng b đề 1 trên ta được:
0
nn
n1
kk
a
f (x) cos kxdx cos kxdx
2
a cos nx cos kxdx b sin nx cos kxdx
0 a a














Suy ra
k
1
a f (x)coskxdx, k 1,2,...

Tiếp tc nhân 2 vế ca (5) vi sinkx ri làm
tương tự như trên ta thu được
k
1
b f (x)sin kxdx, k 1,2,...

2.3. Chui Fourier
2.3.1. Định nghĩa[6]
Cho
f : ; R


mt hàm kh tích. Chui
ng giác
0
nn
n1
a
f (x) (a cosnx b sin nx)
2
được gi chui Fourier ca
f
khi các h s
0 n n
a ,a ,b
được xác định bi:
0
1
a f (x)dx;
n
1
a f (x)cosnxdx, n 1,2,...

n
1
b f (x)sin nxdx, n 1,2,...

các h s này gi là các h s Fourier, hay các
hng s Fourier ca hàm
f (x).
Chú ý: Nếu
f (x)
hàm s chn thì
f (x)cosx
cũng
chn, còn
f (x)sin x
lẻ, do đó
nn
0
2
a f (x)cosnxdx, b 0, n N
Nếu
f (x)
hàm s l thì
f (x)cosx
l, còn
f (x)sin x
chẵn, do đó
nn
0
2
a 0, b f (x)sin nxdx, n N
Ta đã biết chuỗi lượng giác (3) tun hoàn vi
chu
2
nên giá tr ca lp li sau mi chu kì.
Vấn đề đặt ra là với điều kin nào ca hàm
f (x)
thì
th khai triển được thành chui Fourier
chuỗi đó hội t v đúng hàm
f (x)
?
Sau đây ta sẽ chứng minh định v điều kin
đủ để mt hàm s th khai triển được thành
chui Fourier.
2.3.2. Định lí Dirichlet
Nếu hàm s f(x) tun hoàn vi chu kì
2
, đơn
điệu tng khúc b chặn trên đoạn
;

thì
chui Fourier ca nó hi t vi mọi x đến tng S(x)
0
00
xx
f (x 0) f (x 0)
S(x) | 2
Đặc bit, nếu f(x) liên tc ti x0 t
00
S(x ) f (x )
bb
Chng minh.
Trước hết ta đi chứng minh đẳng thc:
00
n0
f (x t) f (x 0)
11
lim sin(n )tdt
t22
2sin 2



Tht vy, t
n
k1
00
1
sin(n )t
1 1 1 1
2dt ( coskt)dt
t22
2sin 2



Do đó:
0
0
0
00
0
0
1
sin(n )t f (x 0)
12
f (x t) dt
t2
2sin 2
f (x t) f (x 0)
11
sin(n )tdt
t2
2sin 2
11
g(t).sin(n )tdt
2



Trong đó
0 0 0 0
t
f (x t) f (x 0) f (x t) f (x 0) 2
g(t) .
tt
t
2sin sin
22

f kh vi tng khúc nên g hàm liên tc tng
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUI
SỐ 57 /2021
KH&CN QUI
15
khúc do đó g hàm khả tích trên
0;
. T b
đề Riemann:
n0
11
lim g(t)sin(n )tdt 0
2
 
hay
00
n0
f (x t) f (x 0)
11
lim sin(n )tdt
t22
2sin 2



Tương tự,
00
n0
f (x t) f (x 0)
11
lim sin(n )tdt
t22
2sin 2



.
T đó:
00
0
0
00
f (x t) f (x t)
11
S(x ) sin(n )tdt
t2
2sin 2
f (x 0) f (x 0)
2

Nếu hàm f đã cho liên tc ti x0 thì
0 0 0
f (x 0) f (x 0) f (x )
nên
00
S(x ) f (x )
.
Định lí được chng minh.
2.3.3. Ví d
d 1. Khai trin thành chui Fourier hàm s f(x)
tun hoàn chu
2
, bng
2
2
x
1
vi
x

.
Gii: Hàm
2
2
x
f (x) 1

hàm chn nên
n
b 0,n 1,2,...
Ta có:
22
022
0
3
2
1 x 2 x
a (1 )dx (1 )dx
2 x 4
(x ) 03
3




22
n22
0
2
3
00
1 x 2 x
a (1 )cosnxdx (1 )cosnxdx
22
cosnxdx x cosnxdx







Ly tích phân tng phn hai ln liên tiếp, ta được:
2
n3
0
3
0
3
0
n
32
n1
22
2 sin nx sin nx
a x . 2x. dx
0
nn
4x.sin nxdx
n
4 cosnx cosnx
x. dx
0
nn
n
n
4 ( )( 1) sin nx
0
n
nn
4
( 1) . .
n














hàm f(x) thỏa mãn các điều kin của định
Dirichlet liên tc ti
xR
nên vi
xR
ta có:
2
n1
2 2 2
n1
x 2 4 cosnx
f (x) 1 ( 1) .
3n

d 2. Khai trin thành chui Fourier hàm s f(x)
tun hoàn chu
2
, bng
sin ax
vi
x

.
Gii: Hàm
f (x) sin ax
hàm l trong
;

,
do đó
n
a 0,n 0,1,2,...

Ta đi tính các hệ s bn .
n
0
0
n
22
2
b sin ax sin nxdx
1cos(a n)x cos(a n)x dx
1 1 1
sin(a n)x sin(a n)x
00
a n a n
2.( 1) .n sin a , n 1, 2,...
(a n )







Vy
n
22
n1
2sina ( 1) .n
f (x) sin ax sin nx, ( x )
an

3. KT LUN
Bài báo trình bày chi tiết vn đề khai trin
thành chui Fourier ca mt hàm tuần hoàn. Để tìm
chui Fourier, ta ch cn tính các tích phân cung cp
các h s
0 n n
a ,a ,b
đưa vào công thức ca
chui. Chui Fourier mt công c nhiu ng
dng trong phân ch toán hc giúp nghiên cu các
hiện tượng tun hoàn.
TÀI LIU THAM KHO
[1]. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Tạ Văn Đĩnh,
Nguyễn Hồ Quỳnh (1999), Toán học cao cấp tập 2,
Nxb Giáo dục, Công ti in XZ -72 Bộ Nội vụ.
[2]. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Tạ Văn Đĩnh,
Nguyễn Hồ Quỳnh (1999), Bài tập toán học cao
cấptạp 2, Nxb Giáo dục, Nhà máy in Sách giáo
khoa Đông Anh – Hà Nội.
[3]. Trần Đức Long, Nguyễn Đình Sang, Hoàng
Quốc Toàn (2006), Giáo trình giải tích tập 2, Nxb
Đại học Quốc gia Hà Nội.
[4]. Trần Đức Long, Nguyễn Đình Sang, Hoàng
Quc Toàn (2006), Bài tp gii tích tp 2, Nxb Đại
hc Quc gia Hà Ni.
[5]. Nguyễn Đình Bình, Trọng Vinh (2008),
Chuỗi phương trình vi phân, Nxb Khoa học
thuật.
[6]. Đinh Ngọc Thanh, Nguyễn Đình Phư, Nguyễn
Công Tâm, Đặng Đức Trọng (2002), Giải tích hàm
một biến, Nxb Giáo dục.