Journal of Science – Phu Yen University, No.34 (2024), 95-102 95
Trưng Đ
MT S TÍNH CHT ĐẶC TRƯNG CỦA HÀM LI XP X
Phùng Xuân Lễ
Trường Đại học Phú Yên
Email: phungxuanle@gmail.com
Ngày nhn bài: 02/05/2024; Ngày nhận đăng: 03/06/2024
Tóm tt
Trong bài báo này, chúng tôi trình bày mt s kết qu ca hàm li xp x định nghĩa
trên không gian Banach
.X
Các kết qu này đã được đưa ra bi các tác gi Huỳnh Văn Ngãi,
Nguyn Hu Trn Michel Théra. Tuy nhiên, hu hết chng minh vn tt hoc không chng
minh. đây, chúng tôi trình bày với chng minh cht ch và chi tiết.
T khóa: Hàm li xp x, hàm
li, hàm
liên hp.
Some characteristic properties of the convex approximate function
Phung Xuan Le
Phu Yen University
Received: May 02, 2024; Accepted: June 03, 2024
Abstract
In this article, we present some results of approximate convex functions defined on
Banach X space. These results were given by Huynh Van Ngai, Nguyen Huu Tron and Michel
Théra. However, most of them were not proved in full detail. In here, we present them in more
detail with proof.
Keywords: Approximate convex function,
convex function,
conjugate function.
1. Đặt vn đ
Lp các hàm lồi đóng một vai trò quan trng trong Toán hc và các ngành khoa hc
ng dng. Sut thp k qua, nhiu kết qu được m rng da vào tính li. Tuy nhiên, tính
lồi thường là nhng gi thiết quá mnh trong vic ng dng, chng hn như trong Toán kinh
tế. Nhiu vấn đ trong thc tin, ta phi làm vic vi nhng đi tưng nói chung không li
theo nghĩa chính thng. Vì vy, vic kho sát nhng đi tưng (tp hp, hàm) không li
nhưng vẫn gi được mt s tính cht đp ca tính li là có ý nghĩa quan trng. Nhng đi
ợng như thế được gi là li tng quát.
Gần đây, người ta quan tâm nhiều đến các lp hàm li tổng quát như lớp các hàm
dưới
1
,C
dưới
2
C
; hàm nửa trơn; hàm li xp x. Trong bài báo này ch kho sát, nghiên
cu mt s tính chất đặt trưng ca hàm li xp x.
2. Các khái nim và định lý
Mt s khái nim liên quan đến trong phn này mà không nhc đến trong bài báo,
có th tìm thy trong (Aubin & Frankowska, 1990; Yên, 2007; Tuy, 1997).
2.1. Mt s khái nim v hàm li và hàm
li.
Tạp chí Khoa học – Trường Đại học Phú Yên, Số 34 (2024), 95-102
96
Phn này trình bày mt s khái nim s được dùng phn sau.
Định nghĩa 2.1.1 (Aubin & Frankowska, 1990). Hàm
f
được gi là hàm li nếu tha mãn
bất đẳng thc sau
1 1,f x y fx fy

 
vi mi
, , 0,1 .xy X

Định nghĩa 2.1.2 (Aubin & Frankowska, 1990). Gi s
X
là không gian Banach. Hàm
:fX
được gi là Lipschitz địa phương tại
,xX
nếu tn ti lân cn
U
ca
,xX
s
0K
sao cho
,fx fx Kx x


vi mi
, .xx U
Định nghĩa 2.1.3 (Aubin & Frankowska, 1990). Hàm
f
được gi là na liên tục dưới ti
,xX
nếu vi mi
0,
tn ti lân cn
U
ca
x
sao cho
,fx fy

vi mi
.yU
Định nghĩa 2.1.4 (Hoang Tuy, 1997). Hàm
f
được gi là hàm
li nếu tha mãn bt
đẳng thc sau
1 1 1,f x y fx fy x y

 
, , 0,1 .xy X

Ví d. Hàm
:f
xác đnh bi
fx x
hàm
2
li.
Định nghĩa 2.1.5 (Hoang Tuy, 1997). Cho
f
là hàm
li,
yX
c định. Hàm
liên
hp
, . :
y
fX


ca
f
ti
y
được định nghĩa bởi
, : sup , .
y
xX
f x fx x y


2.2. Mt s khái nim v hàm li xp x
Phn này, tôi trình bày mt s khái nim bản ca hàm li xp x trên không gian
Banach.
Cho
:fX 
là hàm na liên tục dưới. Vi mi
0,
ta định nghĩa hàm
f
như sau
0
0
, ,
, , .
f x x Bx
fx x Bx

Định nghĩa 2.2.1. Hàm
f
gi là li xp x ti
0
xX
nếu vi mi
0,
tn ti
0
sao cho
f
là hàm
li, tc là vi mi
0,
tn ti
0
sao cho
1 1 1,f x y fx fy x y

 
0
, , , 0,1 .xy Bx


Hàm
f
li xp x trên mt tp khác rng
CX
nếu
f
là hàm li xp x ti mi
.xC
Khi
CX
ta nói
f
là hàm li xp x.
Nhn xét 2.2.2. T định nghĩa ta thấy, mt hàm li là li xp x điều ngược li nói chung
không đúng. Chẳng hn, ly hàm
:f
xác đnh bi
2
.fx x
Khi đó,
f
là hàm
li xp x nhưng không hàm lồi. Tht vy,
0

, chn
.
2
Khi đó, với mi
Journal of Science – Phu Yen University, No.34 (2024), 95-102 97
Trưng Đ
0,1 ,
, , , ,xy x y
ta có
22
22 2
1 1 1 21 ,fxyxyx y xy
 

  

2
22 2
1 1.fx fy x y

 
Do đó
1 11f x y fx fy x y

 
2
22 2 2 2
22
2
1 1 21 1
1 1 21 1
1 0, , .
x x y y xy x y
x y xy x y
xy xy x y
 
   

 




Điu này chng t
f
là hàm li xp xỉ. Nhưng
f
không là hàm li, vì vi mi
0,1 ,
vi mi
,xy
ta có
2
10xy


nên
1 1 , 0,1 ,f x y fx fy

 
vi mi
.xy
2.3. Mt s tính cht đặt trưng của hàm li xp x
Phn này, tôi trình bày mt s tính cht cơ bn nht có th gi đp ca hàm li
xp x trên không gian Banach.
Định nghĩa 2.3.1 (Aubin & Frankowska, 1990; Yên, 2007). Dưi vi phân ca hàm
f
ti
,x
ký hiu
,fx
được định nghĩa như sau
: ,, .fx x X fx fx xx x x X


Định nghĩa 2.3.2 (Yên, 2007). Dưi vi phân Clarke ca hàm
f
ti
,x domf
ký hiu
,
Cfx
được định nghĩa như sau
: , ,, .
Cf x x X x v f xv v X


Định nghĩa 2.3.3 (Yên, 2007). i vi phân Fréchet ca hàm
f
ti
,x domf
ký hiu
,
Ffx
được định nghĩa như sau
0
,
: lim inf 0 .
F
h
fx h fx xh
fx x X h








Định nghĩa 2.3.4 (Yên, 2007).
dưới vi phân ca hàm
f
ti
,x domf
ký hiu
,
Ffx
được định nghĩa như sau
0
,
: lim inf .
F
h
fx h fx xh
fx x X h








Định nghĩa 2.3.5 (Yên, 2007).i vi phân Mordu Khovich ca hàm
f
ti
,x domf
Tạp chí Khoa học – Trường Đại học Phú Yên, Số 34 (2024), 95-102
98
hiu
,
Mfx
được định nghĩa như sau
,0
lim sup .
MF
yx
f x seq f y


trong đó,
" limsup"seq
ký hiu gii hn trên Pailevé-Kuratowski ca mt tp, tc là
lim sup : , , .
FF
nn n n
yx
seq fyxXxxxxx fx



Định lý 2.3.6 (Ngai, Tron, & Thera, 2000). Gi s
:fX 
là hàm na liên tc
dưới, chính thường. Nếu
f
là hàm li xp x ti
0
x Int domf
thì
f
Lipschitz đa
phương tại
0
.x
Chng minh.
f
là hàm li xp x ti
0
x
nên tn ti
0
0
sao cho
0,B x domf
0
1 1 1 , , , , 0,1f x y f x f y x y xy Bx

 
Trước hết ta chng t
f
b chn địa phương ti
0
x
. Ly
0
: , / , 1, 2... .
n
U x B x f x nn
Khi đó,
0
,
nn
Bx U
n
U
đóng
n
.
Tht vy, hin nhiên
0,
nn
U Bx
, vì
0,B x domf
nên ta có bao hàm thc
ngưc li. C định
n
, ly dãy
0
,.
m nm
u Uu u
Ta chng t
0n
uU
. Vì
0
,
m
u Bx
n
0,
m
ux m

. Do đó
00
ux

, vi
m
đủ ln. Vì
f
là hàm
na liên tc dưới nên vi mi
0
, tn ti
U
lân cn ca
0
u
sao cho
0,.fu f y y U

Do
0m
uu
nên vi
m
đủ ln ta có
0
.
m
fu fu n


Cho
0
ta được
0
,fu n
vi
m
đủ ln. Điu này chng t
0.
n
uU
Vy
n
U
đóng
n
.
Theo Định lý Baire,
0
0:.
n
n IntU 
Gi s
0
0,
n
z IntU
do đó
1
0

sao cho
0
01
,.
n
Bx U
Chn
1
sao cho
0 0 00
1
:,
11
y x z Bx



và chn
1
.

Khi đó,
0
000
, ,: .
n
x B x z y x y IntU


Tht vy,
0 00 0 00 0 0 1
,zz y z xy y x xy xx

 
tc
0
01
,.
n
z Bz U

00
,,zy Bx
nên theo (1) ta
11
0
1fx f z y



(1)
Journal of Science – Phu Yen University, No.34 (2024), 95-102 99
Trưng Đ
1 1 11
0
1 1 11
00
11
1 1 2.
fz fy y z
n fy






Như vậy,
f
b chn trên
0,Bx
, do đó tn ti
0M
sao cho
fx M
,
0
,.x Bx

Vi mi
00 0
, , 2 ,x Bx x x Bx


nên ta có
00
11
2
22
fx f x x x




00
11
2
22 2
11 .
2 22
fx f x x x x
fx M


Suy ra
00
2 2, , .fx fx M x Bx


Vi
0
,,
2
xy B x



thì
00
: , , , .
2
z x x y Bx Bx x y





Khi đó,
2
22 2
.
22 2 2 2
fx f z y fz fy z y

    





0
,,f x M x Bx

nên
2
2
fx fy fz fy x y



24
.
M
fz fy xy xy
 





Đổi vai trò
x
y
ta được
4.
M
fy fx x y





Do đó
4.
M
fy fx x y





Vy
f
là hàm Lipschizt địa phương ti
0
.x
Định lý 2.3.7 (Ngai, Tron, & Thera, 2000; Yên, 2007). Nếu
:fX 
là hàm na
liên tục dưới, li xp x ti
0
x domf
thì mi
,vX
đạo hàm theo phương của
f
00
00
, lim
t
fx tv fx
f xv t

tn ti và tuyến tính dưới trên
.X
Chng minh.
f
li xp x ti
0,x
vi mi
0
tn ti
0
và mt hàm li na liên
tục dưới
0
.
x
g
sao cho
(2)
(3)