C 2 YTCB DCCKL 1 GVC NGUY N TH TRANH - TR N QU C VI T
Ch ng 2ươ
NH NG Y U T C B N C A D NG C C T KIM LO I Ơ
D ng c c t hay còn g i là dao là b ph n c a h th ng công ngh có nhi m v tr c
ti p tách phoi đ hình thành b m t gia công. Kinh nghi m cho th y: dao có nh h ng r tế ưở
l n đ n quá trình c t g t. không nh ng tác đ ng tr c ti p t i ch t l ng chi ti t ế ế ượ ế
còn chi ph i không nh t i v n đ năng su t và giá thành ch t o s n ph m. ế
do khách quan nh v y nên nh ng hi u bi t v dao nh m s d ng chúng m tư ế
cách h p lý là m t trong nh ng tr ng tâm c a công tác nghiên c u c t g t kim lo i.
Trong th c t b m t gia ng muôn hình muôn v , do đó dao đ ph c v gia ế
công cũng r t đa d ng. Đ thu n ti n cho công tác nghiên c u, tuỳ thu c vào m c đích yêu
c u nghiên c u, s d ng mà ng i ta phân lo i dao thành các nhóm khác nhau. ườ
Ví d :
D a vào v t li u ch t o dao thì có ế dao thép cacbon d ng c , dao thép h p kim d ng
c , dao thép gió, dao h p kim c ng, dao kim c ng... ươ
D a vào yêu c u tính ch t gia công dao đ c phân ra: ượ dao gia công thô, dao gia công
tinh, dao gia công bóng.
D a vào s l i c t trên dao ta l i các lo i: ưỡ lo i m t l i c t ưỡ (nh dao ti n, daoư
bào), dao hai l i c tưỡ (nh mũi khoan), ưdao nhi u l i c t tiêu chu n ưỡ (nh dao phay, daoư
chu t), dao phi tiêu chu n nhi u l i c t ưỡ (nh đá mài).ư
D a vào k t c u và đ c đi m làm vi c ta có lo i ế dao th ng và lo i dao đ nh hìnhườ .
Ph bi n h n c căn c vào ph ng pháp gia công ta chia ra dao ti n, dao phay, ế ơ ươ
mũi khoan, dao khoét, dao doa, đá mài, dao chu t...
Trong t t c các lo i dao, do đ c đi m c u t o, dao ti n đ c coi dao đi n hình ượ
nh t. T t c nh ng lo i dao khác ch ng qua là s phân tích ho c t ng h p c a dao ti n. Vì
v y khi nghiên c u v dao thì nh ng nét chung nh t đ u đ c minh ho b ng d dao ượ
ti n.
Ti p theo ta l n l t nghiên c u m t s v n đ c b n v d ng c c t kim lo i.ế ượ ơ
2.1. K t c u c a d ng c c t kim lo iế
Dao c t kim lo i đ c c u t o b i ba ph n: ph n làm vi c còn g i là ph n c t, ph n ượ
gá đ t dao và ph n cán dao (hình 2.1).
Ph n làm vi c c a dao (ph n c t) ph n c a dao tr c ti p ti p xúc v i chi ti t gia ế ế ế
công đ làm nhi m v tách phoi, đ ng th i còn ph n d tr mài dao l i khi dao đã b
mòn.
Ph nđ t dao m t b ph n c a dao dùng đ gá đ t dao lên máy nh m b o đ m
v trí t ng quan gi a dao và chi ti t. ươ ế
Ph n thân dao cũng là m t ph n trên dao n i li n gi a ph n c t và ph n gá đ t dao.
Đ hoàn thành t t nhi m v c t g t, v m t k t c u thì ph n c t c a dao đ c t o ế ượ
b i các b m t và l i c t thích h p, bao g m: ưỡ
C 2 YTCB DCCKL 2 GVC NGUY N TH TRANH - TR N QU C VI T
t tr í c
t c¾t phô
t sau phô
PhÇn th©n dao
PhÇn c¾t
Mòi dao
L ì i c¾t chÝnh
t sau chÝnh
PhÇn g¸ ®Æt
Hình 2.1. K t c u c a daoế
(1) M t tr c dao m t c a dao đ phoi tr t lên đó thoát ra kh i vùng c t trong ướ ượ
quá trình gia công.
(2) M t sau chính m t c a dao đ i di n v i b m t đang gia công trên chi ti t. V ế
trí t ng quan c a m t này v i m t đang gia công c a chi ti t quy t đ nh m cươ ế ế
đ ma sát gi a m t sau chính dao và m t đang gia công trên chi ti t. ế
(3) M t sau ph m t trên ph n c t dao đ i di n v i b m t đã gia công trên chi
ti t. ý nghĩa c a nó t ng t nh m t sau chính.ế ươ ư
(4) L i c t chính là giao tuy n gi a m t tr c và m t sau chính. Trong quá trình c tưỡ ế ướ
ph n l n l i c t chính tham gia c t g t. Ph n tr c ti p tham gia c t g t c a ưỡ ế
l i c t chính g i chi u i c t th c t c a l i c t - đó chính chi u r ngưỡ ế ưỡ
c t b.
(5) L i c t ph giao tuy n gi a m t tr c m t sau ph . Khi c t m t ph nưỡ ế ướ
l i c t ph cũng tham gia c t.ưỡ
(6) Mũi dao là giao đi m c a l i c t chính và l i c t ph . Mũi dao là v trí c a dao ưỡ ưỡ
dùng đ đi u ch nh v trí t ng quan gi a dao và chi ti t. ươ ế
(7) L i c t chuy n ti p: Trong m t s tr ng h p (nh dao phay m t đ u) ng iưỡ ế ườ ư ườ
ta c n t o nên l i chuy n ti p gi a l i c t chính và l i c t ph . ưỡ ế ưỡ ưỡ
2.2. Thông s hình h c c a d ng c c t
2.2.1. Khái ni m
K t qu thí nghi m th c t s n xu t cho th y: ế ế v trí t ng đ i gi a các b m t ươ
l i c t trên ph n làm vi c c a dao so v i các b m t trên chi ti t gia công nhưỡ ế
h ng l n đ n quá trình c t g t. ưở ế V trí c a các b m t l i c t đ c xác đ nh b i ưỡ ượ
nh ng góc đ trên ph n làm vi c c a dao. Nh ng góc đ đó g i nh ng thông s hình
h c c a dao.
Nói đ n góc đ trên ph n làm vi c c a dao nghĩa nói đ n v trí t ng quan gi aế ế ươ
các b m t l i c t so v i h to đ nào đó đ c ch n làm chu n. H to đ này g i ưỡ ượ
là h to đ xác đ nh.
C 2 YTCB DCCKL 3 GVC NGUY N TH TRANH - TR N QU C VI T
Trong nghiên c u d ng c c t, h to đ xác đ nh đ c thành l p trên c s c a ba ượ ơ
chuy n đ ng c t (
v
,
s
,
t
) và bao g m ba m t ph ng c b n: ơ
M t c b n 1: đ c t o b i vect t c đ ơ ượ ơ
v
và vect ch y dao ơ
s
.
M t c b n 2: đ c t o b i vect t c đ ơ ượ ơ
v
và vect chi u sâu c t ơ
t
.
M t c b n 3:(còn g i là m t đáy) đ c t o b i vect ơ ượ ơ
s
và vect ơ
t
. (xem hình 2.2)
Ngoài ba m t c b n trên ng i ta còn s d ng các m t ph ng và ti t di n ph tr . ơ ườ ế
M t ph ng ph tr g m có m t c t. M t c t đi qua m t đi m nào đó trên l i c t là ưỡ
m t m t ph ng qua đi m đó ti p tuy n v i m t đang gia công ch a vect v n t c c t ế ế ơ
v
. (N u là l i c t th ng thì m t c t ch a l i c t).ế ưỡ ưỡ
Nh ng ti t di n ph tr bao g m: ế ti t di n chínhế ti t di n c a đ u dao đ c c tế ượ
b i m t ph ng đi qua đi m kh o sát trên l i c t chính vuông góc v i l i c t chính - ưỡ ưỡ
hi u N - N. Ti t di n phế ti t di n c a đ u dao do m t ph ng vuông góc v i l iế ưỡ
c t ph t i đi m xét t o nên - ký hi u N 1 - N1.
Các m t c b n và các m t ti t di n ph tr xem hình 2.2 và 2.3. ơ ế
t
s
t
v
t c¬ b¶n 3 (mÆt ®¸ y)
t c¬ b¶n 2
t c¬ b¶n 1
Hình 2.2
Ghi chú: Vi c thành l p h to đ xác đ nh d a trên c s v ý nghĩa v t c a quá ơ
trình c t, đ ng th i ph i kh o sát t i kh năng xác đ nh đ l n các thông s hình h c dao
b ng ph ng pháp đo tr c ti p. ươ ế
C 2 YTCB DCCKL 4 GVC NGUY N TH TRANH - TR N QU C VI T
TiÕt diÖn N  N
MÆ
t c¾
t
L ì i c¾t chÝnh
MÆ
t ®
¸y
9090
o
Hình 2.3.
2.2.2. Thông s hình h c dao khi thi t k ế ế
Các thông s hình h c c a dao nh m xác đ nh v trí c a m t tr c, m t sau chính, ướ
m t sau ph l i c t chính, l i c t ph c a đ u dao. Nh ng thông s hình h c này ưỡ ưỡ
đ c xác đ nh ti t di n chính N - N, m t đáy, ti t di n ph Nượ ế ế 1-N1 trên m t c t.
Xét dao chi ti t đ c gá đ t v trí t ng đ i nh sau: Mũi dao n m trong m t ph ngế ượ ươ ư
ngang ch a đ ng tâm máy, tr c dao th ng góc v i đ ng tâm máy. Đây là v trí qui c. ườ ườ ướ
Đ xác đ nh v trí các b m t l i c t c a dao, ng i ta dùng 10 thông s hình ưỡ ườ
h c: góc tr c, góc sau, góc s c, góc c t, góc tr c ph , góc sau ph , góc nghiêng chính, ướ ướ
góc nghiêng ph và góc nâng (xem hình 2.4)
đây c n nh n m nh r ng: l i c t c a dao nói chung không ph i đ ng th ng, ưỡ ườ
do đó nói góc đ dao nói xác đ nh t i m t v trí nào đó trên l i c t. Đ đ n gi n ta s ưỡ ơ
không nh c l i trong các đ nh nghĩa.
Góc tr cướ , ký hi u γ là góc t o b i m t tr c dao và m t đáy do trên ti t di n chính ướ ế
N - N. Giá tr góc tr c xác đ nh v trí c a m t tr c dao trong h to đ xác đ nh. Đ l n ướ ướ
góc tr c nh h ng đáng k đ n kh năng thoát phoi.ướ ưở ế
Góc sau, ký hi u α là góc t o b i m t sau chính c a dao và m t c t, đo trên ti t di n ế
chính N - N. Giá tr góc sau quy t đ nh v trí m t sau dao trong h to đ xác đ nh. Đ l n ế
góc sau xác đ nh m c đ ma sát gi a m t sau chính c a dao m t đang gia công c a chi
ti t.ế
Góc s c, hi u β góc t o b i m t tr c m t sau chính c a dao, đo trong ti t ướ ế
di n chính N - N. Đ l n c a góc s c quy t đ nh đ b n c a đ u dao. ế
Góc c t, hi u δ góc t o b i m t tr c dao m t c t (ho c ph ng v n t c ướ ươ
c t
v
) đo trong ti t di n chính N - N. Đ l n c a góc c t bi u th m t tr c dao.ế ướ
Các góc đ c a dao t i m t đi m b t kỳ trên l i c t, đo trên ti t di n chính N - N ưỡ ế
có m i quan h hình h c sau: (2.1)
Trong đó γα là nh ng thông s đ c l p; β, δ là nh ng thông s ph thu c.
C 2 YTCB DCCKL 5 GVC NGUY N TH TRANH - TR N QU C VI T
Hình 2.4
Góc nghiêng chính, hi u ϕ góc t o b i l i c t chính c a dao ph ng ch y ưỡ ươ
dao trên m t đáy. Đ l n c a góc nghiêng chính xác đ nh v c a l i c t chính dao trong h ưỡ
to đ xác đ nh.
Góc nghiêng ph , hi u ϕ1 góc t o b i l i c t ph c a dao ph ng ch y ưỡ ươ
dao, đo trên m t đáy. Đ l n góc nghiêng ph xác đ nh v trí l i c t ph c a dao trong h ưỡ
qui chi u xác đ nh.ế
Góc mũi dao, hi u ε góc t o b i l i c t chính l i c t ph , đo trên m t ưỡ ưỡ
đáy. Đ l n góc mũi dao bi u th cho đ b n c a mũi dao.
Th ng gi a l i c t chính và l i c t ph đ c n i v i nhau b ng m t đo n cong,ườ ưỡ ưỡ ượ
bán kính cung cong đo trên m t đáy ký hi u là R. R g i là bán kính mũi dao.
Các thông s hình h c dao đo trên m t đáy có m i quan h hình h c sau:
(2.2)
Trong đó ϕϕ1 là nh ng thông s đ c l p, còn ε là thông s ph thu c.
Góc tr c phướ , ký hi u γ1góc t o b i m t tr c c a dao m t đáy đo trên ti t ướ ế
di n ph N 1 - N1. Đ l n góc tr c ph cũng xác đ nh v trí m t tr c dao trong h to đ ướ ướ
xác đ nh.
Góc sau ph, hi u α1 góc t o b i m t sau ph c a dao m t c t đo trên ti t ế
di n ph N 1 - N1. Giá tr c a góc sau ph xác đ nh v trí m t sau ph c a dao trong h to
đ xác đ nh và quy t đ nh m c đ ma sát gi a m t sau ph c a dao và m t đã gia công c a ế
chi ti t.ế
Góc nâng c a l i c t ưỡ , hi u λ góc t o b i l i c t chính c a dao m t đáy, ưỡ
đo trên m t c t. Đ l n c a góc nâng l i c t bi u th v trí c a l i c t chính trong h ưỡ ưỡ
to đ xác đ nh. Giá tr c a góc nâng l i c t th l n h n, nh h n ho c b ng 0 ưỡ ơ ơ o (qui
đ nh nh hình 2.5. Giá tr c a góc nâng không nh ng quy t đ nh h ng thoát phoi khi c t, ư ế ướ
mà còn quy t đ nh đi m ti p xúc đ u tiên c a dao vào chi ti t khi c t. Đi u này có ý nghĩaế ế ế
l n đ i v i đ b n c a dao cũng nh ch t l ng gia công. (Ví d khi nghiên c u v kh ư ượ
năng làm vi c c a dao phay m t đ u)
Theo h ng Aướ
γ1α1
A N
N
N1
N1
S
δ
β
α
γ
λ
ε
ϕϕ1