C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
TR
ƯỜ
Ậ
NG Đ I H C S PH M K THU T Ỹ Ạ Ọ Ư Ạ THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ
V T LI U CH T O D NG C C T
Ụ Ắ
Ế Ạ
Ụ
Ậ
Ệ
ồ
ứ
Nhóm: AUTO TECH G m các thành viên sau: Ø Lê Duy Thông MSSV: 09112085 ộ MSSV 09112025 Ø Nguy n Đ c Đ ễ Ø Hoàng Thái B o ả MSSV: 09112003
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ơ ọ t ệ
c nh ng yêu c u đ i v i d ng c c t ụ ắ ố ớ ụ ầ ữ
v)
v)
ụ ụ
v)
v)
v)
v)
ứ ứ ng và các v t liêu t
h p khác
ụ ắ ế ạ ụ
N I DUNG: Ộ I) S l ơ ượ v) Đ c ng ộ ứ v) Đ b n c h c ộ ề v) Đ ch u nhi ị ộ v) Đ ch u mài mòn ị ộ v) Tính công ngh ệ v) Tính kinh tế II) Các lo i v t li u ch t o d ng c c t: ạ ậ ệ Thép cacbon d ng c ụ Thép h p kim d ng c ụ ợ Thép gió H p kim c ng ợ V t li u s ậ ệ Kim c ươ
ổ ợ
ậ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
NH NG YÊU Ữ C UẦ Đ I V I V T L Ụ Ắ Ụ Ệ Ố Ớ Ậ i U LÀM D NG C C T
ộ ọ ụ ậ ệ
ế ị ấ
ọ ề
ụ ắ ấ ủ ạ ụ ắ ộ ấ ờ ủ ậ
t đ cao, rung đ ng, mài ệ ộ ụ ả
ị ắ ủ ự ậ ệ ộ ị ả ụ ế
c, v t li u làm d ng c c t ph i đ m ả ả ậ ệ ụ ắ ụ ệ ố
V t li u làm d ng c c t là m t trong nh ng y u t quan tr ng ế ố ữ quy t đ nh năng su t c a qúa trình c t g t kim lo i. Năng su t ạ ắ ọ công tác c a m i lo i d ng c c t ph thu c r t nhi u vào kh ủ ả ụ ắ ụ năng gi c tính c t trong m t kho ng th i gian dài c a v t đ ả ộ ữ ượ li u làm dao. ệ Khi c t, d ng c ph i ch u áp l c, nhi ắ mòn… khi n cho tính c t c a v t li u làm dao chóng b gi m th p.ấ Do đó mu n làm vi c đ b o nh ng yêu c u c b n sau: ượ ơ ả ữ ả ầ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ạ c kim lo i, v t li u làm dao c n có đ ộ ậ ệ ầ
ng có đ c ng t 62 - 65HRC. Đ gia công ừ
ể ộ ứ ị
Đ c t đ vĐ c ng: ể ắ ượ ộ ứ c ng cao h n v t li u ậ ệ ơ ứ gia công, thông th ộ ứ ườ các lo i thép c ng (thép không r , thép ch u nóng…), đ c ng ỉ c a d ng c c t g t ph i trên 65 HRC. ủ ứ ụ ắ ọ ạ ụ ả
ng ch u nh ng ắ ộ ề ị
ặ ướ ị
ơ ọ Trong qúa trình c t, dao th ủ ị
ủ ứ ộ ắ ữ ễ
vĐ b n c h c: ữ l c c h c l n (m t tr c c a dao ch u áp l c r t l n, nên r t d ấ ễ ơ ọ ớ ự v , m …). Ngoài ra còn ch u rung đ ng do h th ng công ngh ệ ẻ ỡ không đ c ng v ng, làm cho l c c t không n đ nh, d gãy và ự h ng dao. Mu n làm vi c lâu dài, dao c n ph i có đ b c h c ộ ề ơ ọ cao nh s c b n và đ d o cao.
ườ ự ấ ớ ệ ố ổ ị ả ầ ỏ
ệ ộ ẻ ư ứ ố ề
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ấ ụ ệ là tính năng r t quan tr ng c a v t li u làm d ng ọ
ị ủ ộ ứ ị ả
ậ ệ
ế ượ ổ ề ổ ồ ụ ứ ộ
ứ
ệ t, ví nh v y s gi m nhi ớ ộ ố ệ
Đ ch u nhi t: ậ ệ ị ộ c c t g t.V t li u khi b nung nóng thì đ c ng c a nó b gi m ủ ụ ắ ọ ậ ệ đi, tuy nhiên n u trong qúa trình nung nóng đó v t li u không b ậ ệ ế ị ch c thì sau khi làm ngu i, đ c ng c a v t li u s bi n đ i v t ủ ẽ ộ ộ ứ c đ c ng cao t là kh năng gi đ c ph c h i. Đ ch u nhi đ ệ ộ ứ ữ ượ ả ị t đ cao (không có chuy n bi n v t nhi và các tính ch t khác ề ổ ế ể ệ ộ ở ấ t, v t li u làm ch c) trong m t th i gian dài. Cùng v i đ ch u nhi ậ ệ ị ờ ộ t dao có tính d n đi n càng cao càng t ẽ ả ư ậ ệ ẫ khu v c c t làm cho dao lâu b mòn. đ sinh ra ự ắ ộ ở ị
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ị ắ ặ ướ
ủ ộ ị Trong qúa trình c t, trên m t tr ế ủ ớ ặ ặ
ệ ượ ữ
ượ ặ
ệ ộ ậ ệ ằ ầ
c c a dao Đ ch u mài mòn: ch u ma sát c a phoi khi thoát ra, còn m t sau ti p xúc v i m t đang gia công, nên dao chóng mòn. Ngoài ra nguyên nhân ch ủ y u làm cho dao chóng mòn là do hi n t ậ ế li u gia công và v t li u làm dao. Tính dính đ ậ ệ ệ nhi ữ v t li u ch t o d ng c c t g t ph i có nhi ậ ệ ng ch y dính gi a v t ả c đ c tr ng b ng ư hai v t li u ti p xúc nhau. Do đó yêu c u t đ ch y dính cao. ụ ắ ọ t đ ch y dính gi ả ế ạ ệ ộ ế ả ụ ả
ễ ắ ọ
ụ ễ
Tính công nghệ: V t li u làm d ng c c t ph i d rèn, d d p, ễ ậ ả ễ ụ ắ ụ ậ ệ c t o dáng m t d c t g t, hay nói cách khác chúng ph i đ ả ượ ạ ộ cách d dàng, đ thu n ti n cho công vi c ch t o và ph c h i ồ ế ạ ệ ệ ậ tính năng c a d ng c c t trong s n xu t. ấ ụ ắ ể ụ ủ ả
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ạ ả
ủ ậ ệ ạ ế ạ ả ầ ụ
ả ơ ả ợ ư ộ ẫ ệ ẫ
: ế Giá c ph i phù h p, ch ng lo i ph i đa d ng … Tính kinh t ợ Ngoài nh ng yêu c u c b n trên, v t li u ch t o d ng c c t ụ ắ ữ c n có nh ng tính năng h p lý khác nh đ d n đi n, d n nhi t ữ ệ ầ và ph thu c vào yêu c u s n xu t. ộ ụ ấ ả ầ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
Ạ Ậ
Ệ
CÁC Lo I V T Li U LÀM DAO
ụ ụ
.
vThép cacbon d ng c . ụ vThép h p kim d ng c . ụ ợ vThép gió. vH p kim c ng. ợ ứ vV t li u s . ứ ậ ệ vKim c
ng và các v t li u t
h p khác
ươ
ậ ệ ổ ợ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
1. THÉP CACBON D NG C
Ụ
Ụ
ọ
t qúa : 0,7 - 1,5%. ợ ầ ượ
Thành ph n hóa h c: ầ - Cac bon t ừ - Các thành ph n h p kim (Mn, Si, P, Cr, Ni…) không v 0,1 - 0,3%.
tr ng thái tôi: ở ạ
ộ ấ ệ ộ ẻ ợ
60 - 62 HRC. Song vì đ th m tôi Đ c ng ộ ứ th p do đó lõi có đ d o nh t đ nh, thích h p cho vi c ch t o ấ ế ạ ấ ị m t s d ng c c t nh đ c, dũa… ộ ố ụ ư ụ ụ ắ
t th p t đ 200oC - 250oC do ộ ề ệ ộ ệ
Đ b n nhi đó cũng ch làm vi c ỉ ấ , ch thích h p v i nhi ớ ỉ t c đ c t th p ( 4 - 5 m/ph). ấ ệ ở ố ợ ộ ắ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
Mác thép cacbon:
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
Phân lo i thép Cacbon: ạ
ấ ộ ạ
ng: P, S = 0,05%: Thép cacbon
ợ
ấ
ấ ượ ấ ượ ấ ượ ấ ượ ươ
ng; ấ ượ ườ
Theo đ s ch c a t p ch t có h i ạ ủ ạ - Ch t l ng th ườ - Ch t l t: P, S = 0,04%; ng t ố - Ch t l ng cao: P, S = 0,03%; Thép h p kim - Ch t l ng r t cao: P, S = 0,02%. Theo ph ng pháp kh Oxy ử - Thép sôi: Khiđúc thép FeO + C → Fe + CO; - Thép l ng; ặ - Thép n a l ng. ử ặ Theo công d ng ụ - Thép xây d ng– ch t l ự - Thép k t c u– ch t l ấ ượ ế ấ - Thép d ng c – ch t l ấ ượ ụ ng th t; ng t ố t và cao ng t ố ụ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
c đi m: ể
t di n trên d ượ ộ ấ ướ ế ấ ấ
i 10mm). ệ ỏ ớ
ả ạ ậ
Nh + Đ th m tôi th p (ch tôi th u các ti ệ ỉ V i các dao l n h n, l p tôi m ng, sau th i gian làm vi c khi mài ờ ớ ơ ớ l i, do đó không thu n ti n i không còn đ đ c ng nên ph i tôi l ệ ủ ộ ứ ạ khi s d ng. ử ụ
ấ ứ ợ
ố ứ
ượ ượ ộ ắ
c h p kim hóa, có + Tính c ng nóng th p do mactenxit không đ t quá 200 - tính ch ng ram kém. Tính c ng nóng không v 250oC, do đó ch đ t năng su t th p, t c đ c t không quá ấ 5m/min. Chính đi u này đã h n ch s d ng. ạ ấ ố ế ử ụ ỉ ạ ề
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ạ
ử ụ ượ ể
ạ ỏ
ể ử ụ ấ ấ ỉ ể ằ ế ớ ụ ấ
ụ ể khá đ y đ các đi u ủ ộ ụ ụ ề ầ
ụ c ch t o v i mác CD120). Ph m vi s d ng: Do nh ng nh c đi m k trên nên r t ít dùng thép cacbon làm ữ dao c t. N u có s d ng cũng ch đ làm dao nh , hình d ng ắ đ n gi n v i năng su t th p hay b ng tay. D ng c đi n hình làm ả b ng thép d ng c cacbon là giũa (h i t ki n v a nêu đ ừ ơ ằ ệ ế ạ ượ ớ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
2. THÉP H P KIM D NG C
Ợ
Ụ
Ụ
ợ ụ ượ ụ ụ ộ
h p kim vào kho ng 0,5 - 5%. Đ tăng tính ch u ụ ố ợ ng m t ị ả
ể t nh : Crôm, ộ ượ ư ệ ả
ng các h p kim đ c bi ặ ộ ứ
t và đ mài mòn: Vonfram … Thép h p kim d ng c là thép cacbon d ng c có hàm l s nguyên t ố nóng ph i dùng m t l ợ Vonfram; tăng đ th m tôi: Vanadi; tăng đ c ng: Crôm; tăng đ ộ ấ ộ ch u nhi ộ ệ ị
820oC - 850oC trong d u ụ ầ ở
c tính ch t sau: ấ
ộ ắ ả ố
Thép h p kim d ng c có th tôi ể ợ ụ c, sau khi tôi đ t đ ho c n ạ ượ ướ ặ đ n 62 HRC. tr ng thái tôi: Đ c ng ế ở ạ ộ ứ t vào kho ng: Đ b nhi 350 - 400oC. T c đ c t tăng 20% so ệ ộ ề v i thép cacbon d ng c . ụ ụ ớ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
i c a, ườ ế ạ ư ưỡ ư
Th ụ ắ ằ mũi đ t d u, bàn ren, tarô, dao c o ngu i. ộ ạ ng dùng ch t o các d ng c c t b ng tay nh l ụ ộ ấ
70CrV, 80CrV, 110Cr, ụ ợ
Mác thép h p kim thông d ng: 40Cr5W2Vsi…
M t s hình nh thép cacbon d ng c : ụ ộ ố ụ ả
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
3. THÉP GIÓ
ạ ư ụ
ng ụ 5 - 20%, nên tính năng c a nó đ c bi t ợ ừ ượ ặ ủ ệ
ệ ị
c s d ng r ng rãi vì t c đ c t có th nâng cao ộ
ố 8 - 15 l n so v i thép t tăng cao. ộ ắ ầ ượ ầ ừ ấ
ể ớ i ta còn thêm Vanadi và ườ
t và dùng gia công các lo i thép ụ ệ ụ ị ể ạ ộ
Thép gió cũng là lo i thép h p kim d ng c nh ng hàm l ợ h p kim Vonfram cao t và tính ch u mòn và tính ch u nhi ị Thép gió đ ử ụ g p 2 - 4 l n, tu i b n nâng cao t ổ ề cacbon và thép h p kim d ng c . Ng ợ Coban đ nâng cao đ ch u nhi h p kim có đ c ng cao. ộ ứ ợ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
u nh ị ấ ượ ớ
ợ c đi m ồ ộ ứ ượ
ể ặ ặ
ạ ủ ế t đó là ủ ẽ ể
ượ ọ ố
ể : tính ch u nóng r t cao và đ c ng l n, lo i thép Ư c dùng ch y u này bao g m các mác thép h p kim hóa cao, đ đ làm các d ng c c t g t. Thép gió có đ c tính đ c bi ệ ụ ắ ọ ụ nguyên nhân c a t luy n) trong gió, đây cũng có l có th tôi (nhi ệ ệ c g i là "thép đa s các qu c gia khác thép gió đ thép gió. t ố Ở ừ c t nhanh" vì thép này khi làm d ng c c t g t cho phép làm vi c ệ ụ ắ v i t c đ r t cao mà không gi m đ c ng c a d ng c c t g t. ả ớ ố ụ ắ ọ ủ ụ ắ ọ ộ ứ ộ ấ ụ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ộ ứ ế ị ủ
nhi t đ r t cao (g n 1300°C) v i ớ ầ ở
Tôi thép gió: Tôi là nguyên công quy t đ nh đ c ng c a thép gió v i đ c đi m là tôi ệ ộ ấ ể kho ng giao đ ng h p (10°C). ộ ớ ặ ả ẹ
ấ ứ ấ
ộ ứ
ử ỏ ng này g i là đ c ng th hai). Thép gió đ ư ộ ứ ộ ứ ứ ượ ọ
Ram thép gió: Ram thép gió nh m làm m t ng su t bên trong, ằ kh b austenit d , tăng đ c ng (đ c ng tăng 2÷3 HRC, hi n ệ c ram 2-4 l n t ầ ở ượ 550C-570°C m i l n trong vòng 1 gi ỗ ầ ờ .
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
60 - 70 HRC. ở ạ
t c đ : 25 - 35 m/phút. ộ t ừ
t: tr ng thái tôi: ể ắ ở ố ệ 400 -600oC.
Đ c ng ộ ứ Thép gió có th c t Đ b nhi ộ ề Nhiệt độ làm việc: 400 – 6000 Tốc độ cắt: 25 – 35m/ph
(roct 19265-73): P9, P18, ẩ
M1, ỹ (H th ng ký hi u AISI): ệ ố ẩ ệ
ẩ
ậ (JIS G4403-83): SKH2, ẩ
Mác thép gió tiêu chu n Nga P95….P9K5, P9K10, P10K55…. Mác thép gió theo tiâu chu n M M2, M3…(Thép gió Molipden): T1, T2, T4,…(Thép gió Vonfram). Mác thép gió theo tiêu chu n Đ c: ứ S12-1-4-5, S10-4-3-10,… (hay HS12-1-4-5…) Mác thép gió theo tiêu chu n Nh t SKH3, …
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
4. H P KIM C NG
Ợ
Ứ
ằ
ệ
ạ ậ ệ ế ộ ợ
ả ằ ấ ơ ữ
t so v i thép gió. Là lo i v t li u làm dao đ c dùng r ng rãi nh t và có hi u qu ộ ượ ả ệ ấ cao. V t li u này đ kinh t ng pháp luy n c ch t o b ng ph ệ ươ ế ạ ượ ậ ệ kim b t, luy n kim không ph i qua n u ch y mà v n tr ng thái ấ ẫ ở ạ ả c ch t o b ng cách ép và thiêu r n. H p kim c ng (HKC) đ ế ạ ượ ứ ắ k t, do đó v c u trúc cũng nh tính ch t c lý có nh ng khác ế ư ề ấ bi ệ ớ
ầ
ộ t đ , áp su t cao. nhi
ấ ấ ủ ượ
ủ ế là các Các-bít Vônfram (WC), Các-bít Thành ph n ch y u: d ng h t m n, tr n v i Titan (TiC). Các-bít Tantan (TaC),… ạ ớ ị ở ạ Côban (Co) sau đó đem ép và thiêu k t ệ ộ ế ở r t l n (> 90%) nên tính ch t c a Do l ỉ ệ ấ ớ ế HKC ph thu c vào tính ch t c a các Cacbit có m t trong nó. ấ ủ ng Cacbit chi m t l ụ ặ ộ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ủ ộ ứ
ộ ắ lên ố ệ ở nhi t đệ ộ 800 - 1000oC v iớ t c đ c t
: i ta chia HKC ra làm 3 nhóm ườ
ổ
ng Coban còn l i là l ng ỉ ượ ượ ữ ệ ạ
t h n, ch u nhi ậ ố ơ ệ ẻ ị ị t th p ấ
ả ng dùng gia ườ
ạ ỉ
Đ c ng: c a HKC≥ 70HRC. HKC có th làm vi c ể đ n 400m/phút ế Ng -Nhóm 1 Cacbit: -T ch c: WC + Co ứ Ký hi u: BK (con s sau ch K ch l ố WC). Ví d : BK8 (có 8%Co: 92%WC) ụ Nhóm BK d o h n c nên ch u va đ p t ơ nên th công gang, các lo i thép c ng (thép đã tôi, thép không r , thép ứ ch u nóng) và kim lo i màu. ạ ị
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ổ
ng TiC, con s sau ch K ch ố ữ ỉ
ng WC). ữ ố ng Coban, còn l ạ
ụ
t t nhi t ộ ứ ị t h n, đ ng th i ồ ờ ở ệ
ộ
-Nhóm 2 Cacbit: -T ch c: WC + TiC +Co ứ Ký hi u: ệ TK (con s sau ch T ch l ỉ ượ l i là l ượ ượ Ví d : T15K6 (có 15% TiC, 6% Co, 79%WC). Nhóm TK có đ c ng và tính ch u nhi ệ ố ơ đ cao thì h s ma sát gi m. Th ả
ng dùng gia công thép. ệ ố ườ
ổ
ng TiC+TaC, con s sau ố
-Nhóm 3 -T ch c: Cacbit: WC + TiC + TaC + Co ứ Ký hi u:TTK (con s sau ch TT ch l ỉ ượ ố ệ ch K ch l ượ Ví d : TT7K12 (có7% TiC+TaC, 12%Co, 81%WC). ụ
ữ ng Coban, còn l ng WC). i là l ỉ ượ ữ ạ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ượ ứ ứ ể ề ế
Nh ể ợ u n kém nên khi làm vi c có va đ p d b m . ễ ị ẻ ệ ố c đi m: Khuy t đi m chính c a h p kim c ng là s c b n ủ ậ
M t s hình nh th hi n ng d ng c a h p kim c ng: ể ệ ứ ộ ố ứ ụ ủ ả ợ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
5. V T LẬ i U SỆ Ứ
t, ch u nóng, ch u ị ị ạ ậ ệ ẻ ề
ọ
ấ ứ ậ ệ ắ ọ ố ủ ế ỹ
ả ả c nung nóng ượ
ở c đem c kho ng 1 Micro mét, sau đó đem ép ướ t đ cao kho ng 1400 - 1600oC. S n ph m thu đ ệ ộ ề
c thích h p và mang đi thiêu ả ướ ợ
đ c ng 1100 - ộ ứ 92 - 93 HRC và có đ ch u nhi ệ t t ừ ộ ị
ứ ấ ợ
ứ ượ
ượ ụ
Là lo i v t li u r ti n, có tính năng c t g t t mài mòn cao. Thành ph n hóa h c ch y u là xuýt nhôm ầ (Al2O3). V t li u s chính là đ t sét k thu t đ ậ ượ nhi ẩ nghi n nh đ t kích th ỏ ạ thành các m nh dao có kích th ả k t.ế S cóứ 1200oC. Tu i b n dao s g p 2 - 3 l n dao h p kim c ng. Dao s có th ầ ể ổ ề ứ c các v t li u đã ộ 600m/phút. Có th gia công đ ắ ế t c đ c t đ n ậ ệ ể ố nhi c s mài t luy n đ n đ c ng 66HRC. D ng c s ch u đ ự ị ụ ứ ế ệ ệ mòn c a cát và t p ch t có trong các v t đúc. ấ ộ ứ ạ ủ ậ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ủ ứ ấ
ắ ộ
i h n b u n th p, ề ố ớ ạ ủ ế c va đ p, rung đ ng và r t khó mài s c. Hi n nay, ệ ấ ng nghiên c u là tìm ướ ứ ộ
Khuy t đi m ch y u c a s là giòn, gi ể ế không ch u đ ượ ậ ị m t trong nh ng ph ng h ươ ữ cách tăng s c b n u n lên. ố ứ ề
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
6. KIM C
NGƯƠ
ng g m hai lo i: t ạ ự ạ
ng nhân t đ đ c ươ ệ ộ ặ
ng nhân t o đ ấ ề ượ ạ
nhiên và nhân t o. Kim c graphit trong đi u ki n áp su t và nhi ệ ể ạ ử ụ ạ ậ ệ ụ ụ ạ
ứ
Kim c ồ ươ t o t ng h p t ạ ổ ợ ừ ề c s d ng nhi u đ t o ra đá mài, t. Kim c bi ươ ệ dùng mài s c d ng c và gia công các lo i các lo i v t li u khó ắ gia công. Ngoài ra dùng làm dao ti n đ gia công h p kim c ng, ệ ể ợ t c đ c t cao. h p kim màu và v t li u phi kim lo i ộ ắ ạ ở ố ậ ệ ợ
ơ
ợ 1,5 - 2,5 l n. ộ
5 - 6 l n, tính ừ ầ ứ ệ th p, t 800 - t ừ ấ ị i hàng ngàn m/phút. ố
ộ ứ cao h n h p kim c ng t đ c ng ng có Kim c ươ ầ Đ ch u nhi t cao h n t d n nhi ơ ừ ệ ẫ ộ ắ có th lên t 1000oC. T c đ c t ớ c đi m c a kim c Nh ứ ươ ủ ể ể ng c ng là d giòn, d v . ễ ỡ ễ ượ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ậ ươ ộ ứ ng là v t ch t c ng nh t đ ấ ứ c tìm th y trong t ấ ấ ượ ự
ng còn ch u đ ươ ữ ấ
ượ ể ữ ề
c bi r t lâu, và đó chính là ngu n g c c a tên g i ọ ế ế ừ ấ ủ ố ồ
Đ c ng: Kim c nhiên, v i đ c ng là 10 trong thang đ c ng Mohs cho các ộ ứ ớ ộ ứ khoáng v t. Kim c c áp su t gi a 167 và ị ậ 231 gigaPascal trong nh ng đ t ki m tra khác nhau. Đi u này đã ợ đ ượ "kim c t đ n t ng“. ươ
ữ ố
ả ng ch t c, đ giòn c a kim c t. ộ ướ ớ ộ ứ ủ
ủ ộ ỉ
ỉ ừ ậ ệ ể ủ ươ
ả ầ ấ t l m. Kim c ng m t ph n là do c u trúc tinh th c a kim c ươ ộ ị ố ắ ễ ị ỡ ơ
i nh ng v t Đ giòn: Khác v i đ c ng, ch kh năng ch ng l ỉ ế ạ ộ tr y x trung bình khá đ n t ươ ế ố ầ Đ giòn ch kh năng khó b v c a v t li u. Đ giòn c a kim ị ỡ ủ ộ ng không c ươ ng do đó cũng d b v h n so v i ch ng ch u t ớ ố m t s v t li u khác. ộ ố ậ ệ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
t t ị ấ ệ ố
t b i vì các nguyên ộ
ặ
ng cũng
ươ ử ng nhân t o ả ạ ươ
ề
ấ
ữ
ệ ộ ể ẫ
ượ
ệ : Không gi ng nh nh ng ch t cách đi n t Tính ch u nhi ư ữ ố t t ng là m t ch t truy n nhi khác, kim c ề ệ ố ở ấ ươ đ c liên k t ch t ch v i nhau. H u h t các viên kim c t ế ầ ẽ ớ ế ử ượ xanh có ch a bo thay th cho cacbon trong m ng nguyên t ế ứ t cao. M t viên kim c có kh năng truy n nhi ạ ệ ề ộ nguyên ch t có h s truy n nhi t vào kho ng 2.000-2.500 W/ ả ấ ệ ố ệ (m.K), cao g p 4 đ n 5 l n so v i đ ng và là cao nh t trong t t ấ ầ ế ấ ớ ồ i c nh ng ch t đã đ t đ phòng. Do đó, ng c bi t trong nhi ườ ế ượ ấ ả t b bán d n đ giúp cho silic và các ta dùng nó trong nh ng thi ế ị ữ ng các l v t li u bán d n khác không b quá nóng. M c năng l ỗ ứ ị ẫ ậ ệ ng vào kho ng 5,4-6,4 eV. tr ng trên kim c ả ố ươ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ệ ụ ắ ử ụ
ể ụ ạ ậ ệ ụ : Trong công nghi p đã s d ng các d ng c c t kim ng trong nhi u năm đ gia công các lo i v t li u không có s t ắ
ữ ườ ề ậ ệ ấ ứ
ệ ủ ươ
ắ ầ ụ ủ
ợ ủ i ta ng dày vài micromét ổ ề ụ ầ ể ấ
ụ ắ ợ ằ
ứ ộ ứ ặ ắ
ng ch y u dùng ch t o đá mài đ mài s c và ủ ế ế ạ ể ắ
ng nên dùng nó đ ch ế ệ ờ ủ ụ ặ ươ ữ
t tuy nhiên nó cũng là 1 bài toán kinh t ng d ng Ứ c ươ và mài nh ng v t li u r t c ng. Vào nh ng năm 1980, ng ữ đã b t đ u nghĩ đ n vi c tráng ph kim c ế trên d ng c c t b ng h p kim c ng và thép gió. Tu i b n c a ứ ụ ắ ằ ng có th g p 60 l n d ng c d ng c c t có tráng ph kim c ụ ươ ụ c t b ng h p kim c ng và 240 l n b ng thép gió khi gia công các ầ ắ ằ v t li u r t c ng, đ mài mòn cao, không ch a s t ho c phi kim ậ ệ ấ ứ lo i.ạ -Hi n nay kim c ươ ệ mài bóng d ng c , ụ - Vì nh ng đ c tính tuy t v i c a kim c t o dao c t là r t t ắ ạ ể l n. ế ớ ấ ố
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
Ậ
ươ
ợ ệ ư t nh kim ư
Ệ Ổ Ợ ng (còn g i là el-bo) ọ ề
i 2000oC.
c dùng làm h t mài trong các d ng ượ t el-bo có ớ ủ ế ụ ạ
ế ạ ạ ỏ
ẳ ấ ộ
ủ ế ạ ạ ạ
ng, oxuýt nhôm (Al2O3), th ch anh ậ ệ ạ ậ ệ ươ ạ
7. CÁC V T Li U T H P KHÁC Nitrit Bo l p ph ậ Là lo i v t li u t ng h p có nhi u tính năng u vi ạ ậ ệ ổ ng. Đ c bi c ệ ặ ươ ệ lên t tính ch u nhi t ị Hi n nay el-bo ch y u đ ệ c mài. ụ V t li u mài: ậ ệ Dùng ch t o các lo i đá mài, thanh mài, th i mài cho các nguyên công mài tròn, mài ph ng và làm gi y nhám. Ngoài ra nó còn dùng làm b t nhão cho các nguyên công mài nghi n.ề V t li u dùng làm h t mài có hai lo i ch y u là lo i thiên nhiên và lo i nhân t o. ạ V t li u thiên nhiên: Kim c …giá thành cao, ít s d ng.
ử ụ
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ng nhân t o, oxuýt nhôm đi n (thu t ạ Kim c ươ ạ ệ ừ
qu ng ặ ệ ừ
V t li u nhân t o: ậ ệ lò đi n t Bôxít), cacbít silic (SiC), cacbít Bo (B4C).
c chia làm hai ọ ệ ượ
c dùng ph ổ ượ
ế ệ ề ng: 92% - 95% Al2O3, đ ể ượ
c dùng đ mài thô, mài bán tinh và tinh ẻ ậ ệ ứ ắ
ụ ắ ụ
ộ ứ ệ ơ
ng, đ ắ ườ ủ ế ượ ệ ị
Oxuýt nhôm đi n ệ ( còn g i là Côrun đi n ) đ lo i:ạ - Oxuýt nhôn đi n th ườ bi n. Có s c b cao, đ ứ các v t li u có s c b n cao nh thép, gang d o… và mài s c ư ề d ng c c t. - Oxuýt nhôm đi n tr ng: 97% - 98% Al2O3, có đ c ng cao h n oxuýt nhôm đi n th c dùng ch y u đ mài đ nh hình và ể mài láng.
C S CÔNG NGH CH T O MÁY
Ơ Ở
Ế Ạ
Ệ
ượ
ề ư
ấ ề ư ậ ệ
ồ ạ ậ
ộ ứ ỉ
ư ứ
ụ ắ ợ ấ ụ ễ ứ ư
ấ ứ ư ơ ồ
ặ
ậ ệ ấ ứ ỗ ch không có t p ch t graphit ạ ở
ấ ng ươ ẻ ơ ớ ị ề
ấ
c chia làm hai lo i: Cacbit silic (SiC) đ ạ - Cacbit silic đen: 97% - 98% SiC, s c b n cao nh ng đ c ng ộ ứ ứ i h n b n th p nh : gang h i th p. Dùng đ mài v t li u có gi ơ ấ ớ ạ ể tr ng, gang xám, đ ng thanh, đ ng thau, nhôm và các lo i v t ồ ắ li u phi kim lo i. ệ ạ - Cacbit silic xanh: 98% - 99% SiC, có đ c ng ch thua kim ng và cácbít bo nh ng s c b n th p. Dùng mài các lo i v t c ạ ậ ề ươ li u dai, d n t nh HKC và mài s c d ng c c t h p kim c ng ứ ắ ệ và s .ứ Cacbit Bo g m 70% - 92% B4C, r t c ng nh ng ròn h n cacbit silic. Dùng mài bóng HKC ho c các v t li u r t c ng. Cacbit Bo Silic khác v i cacbit bo nên có tính năng n đ nh, b n và gía thành r h n. Th ổ nguyên công đánh bóng và cho năng su t chúng đ c dùng ở ượ 30% - 40%. cao h n cacbit bo t ừ ơ