Ch

ng 3

ươ

NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

K HO CH H C T P

Ọ Ậ

ch c

N i dung chính

Ghi chú

Th i gian đ a đi m

Hình th c t ứ ổ ứ d y h c ọ ạ

Yêu c u sinh ầ viên chu n bẩ ị

Tài li u h c t p

ọ ậ

Lý thuy tế

- B n ch t và vai trò c a NSNN ấ - H th ng NSNN

ả ệ ố

Semina

ng th c c p phát

ươ

- Vai trò c a NSNN ủ - Thu, chi và cân đ i NSNN ố - Các ph ấ NSNN

Làm vi c nhóm ệ

T nghiên c u

- H th ng NSNN ệ ố - Phân c p NSNN ấ

T v n ư ấ

ế ả

ế

Tìm hi u v các văn b n pháp quy liên quan đ n thu chi NSNN, thu , c i cách tài chính công

Khác

Ki m tra, đánh giá

N I DUNG

3.1. NH NG V N Đ CHUNG V NGÂN SÁCH NHÀ N

ƯỚ C

3.2 T CH C H TH NG NGÂN SÁCH NHÀ N

C

Ệ Ố

ƯỚ

3.3 PHÂN C P QU N LÝ NGÂN SÁCH NHÀ N

C.

ƯỚ

3.4 THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5 CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.6 CÂN Đ I NGÂN SÁCH NHÀ N

C

ƯỚ

3.1. B N CH T VÀ VAI TRÒ C A NSNN

3.1.1. Khái ni mệ

M t là: NSNN là b n d toán thu chi tài chính c a nhà n

c

ả ự

ướ

trong m t kho n th i gian nh t đ nh, th ờ

ấ ị

ườ

ng là m t năm. ộ

ỹ ề ệ ậ

ướ

c, là k ế

t p trung c a Nhà n c.

Hai là: NSNN là qu ti n t ho ch tài chính c b n c a Nhà n ơ ả ủ

ướ

ế

Ba là: NSNN là nh ng quan h kinh t ệ ữ trình NN huy đ ng và s d ng các ngu n tài chính khác nhau.

phát sinh trong quá ồ

ử ụ

3.1. B N CH T VÀ VAI TRÒ C A NSNN

3.1.1. Khái ni mệ

Theo Lu t Ngân sách nhà n

c c a Vi

t Nam năm 2003.

ướ ủ

Ngân sách nhà n

c (NSNN) là toàn b các kho n thu, chi c a

ướ

Nhà n

c đã đ

c c quan nhà n

c có th m quy n quy t

ướ

ượ ơ

ướ

ế

đ nh và đ

c th c hi n trong m t năm đ đ m b o th c

ượ

ể ả

hi n các ch c năng, nhi m v c a Nhà n

ụ ủ

ướ c.

3.1. B N CH T VÀ VAI TRÒ C A NSNN

3.1.2. B n ch t c a NSNN

ấ ủ

Khái ni m NSNN ph i th hi n đ

c:

ể ệ ượ

+ V m t hình th c ứ

ề ặ

+ V m t th c th

ề ặ

+ V m t quan h kinh t

ề ặ

ế

c ph n ánh các n i dung c b n sau: gi a nhà

ộ i ích kinh t

ơ ả ế ữ

ề ợ

n

ướ

(2) Quy n l c v NSNN thu c v nhà n

c.

Ngân sách nhà n ướ (1) NSNN th hi n các MQH v l ể ệ c và xã h i; ộ ề ự ề

ộ ề

ướ

3.1. B N CH T VÀ VAI TRÒ C A NSNN

3.1.2. B n ch t c a NSNN

ấ ủ

Các quan h tài chính thu c NSNN có đ c đi m sau đây:

ệ ạ ậ

ắ ề ớ

quy n l c c a Nhà n

Vi c t o l p và s d ng qu NSNN g n li n v i ề ự ủ

ử ụ c. ướ

Ho t đ ng thu chi c a NSNN đ

ạ ộ

c th c hi n trên c ơ ệ

c quy đ nh.

ủ do Nhà n

s nh ng lu t l ở ữ

ậ ệ

ướ

ượ ị

NSNN luôn g n ch t v i s h u Nhà n

c, luôn ch a

ướ

đ ng l

i ích chung, l

ặ ớ ở ữ i ích công c ng.

NSNN cũng có nh ng đ c đi m nh các qu ti n t ặ

ỹ ề ệ

ư

khác.

VAI TRÒ C A NSNN

1. NSNN là công c ch y u phân b tr c ti p ho c gián

ụ ủ ế

ổ ự

ế

ti p các ngu n tài chính qu c gia, đ nh h

ng phát tri n

ế

ướ

m i và thúc đ y tăng

s n xu t, hình thành c c u kinh t ả

ơ ấ

ế ớ

tr

ng kinh t

n đ nh, b n v ng

ưở

ế ổ ị

ề ữ

- NSNN là công c ch y u phân b tr c ti p ho c gián ti p

ụ ủ ế

ổ ự

ế

ế

các ngu n tài chính qu c gia.

V n NSNN là ngu n tài chính có tính ch t ch đ o trong quá

ủ ạ

trình v n đ ng c a toàn b v n ủ

ộ ố XH

VAI TRÒ C A NSNN

+ Qua thu: ngu n TCQG t p trung vào NSNN nhu

c u c a NN ầ ủ

+ Qua chi: các kho n chi có ý nghĩa QG, ph m vi r ng

l n nh m vào các m c tiêu KT-XH ớ

thông qua ho t đ ng thu chi c a v n NSNN,

ủ ố

ạ ộ

Nhà n

ng d n, chi ph i các

ướ

c th c hi n vi c h ệ

ướ

ngu n tài chính

ng XH

các ch th khác tro ủ ể

VAI TRÒ C A NSNN

- NSNN, đ nh h

ng phát tri n s n xu t, hình thành

ướ

m i và thúc đ y tăng tr

ng kinh t

c c u kinh t ơ ấ

ế ớ

ưở

ế

n đ nh, b n v ng

ề ữ

Các chính sách thu – chi NSNN luôn g n li n v i các

chính sách phát tri n KT-XH và ph c v tr c ti p

ụ ự

ế

cho các chính sách này c a NN.

VD: Chính sách thuế

VAI TRÒ C A NSNN

2. NSNN là công c đ đi u ti

t th tr

ng, bình n giá

ụ ể ề

ế

ị ườ

c và ki m ch l m phát ả

ế ạ

Đ i v i TT hàng hóa:

ố ớ

- Ho t đ ng đi u ti

t c a Chính ph đ

ạ ộ

ế ủ

ủ ượ

c th c hi n thông ệ

qua vi c s d ng các qu d tr N

c hình thành t

ỹ ữ ữ N đ

ệ ử ụ

ượ

ngu n thu c a NSNN

-

t:

C ch đi u ti ơ ế ề

ế

VAI TRÒ C A NSNN

• Đ i v i TT Ti n t

, TT v n:

ố ớ

ề ệ

Ho t đ ng đi u ti ạ ộ

ế ủ

t c a Chính ph thông qua vi c ủ

th c hi n m t cách đ ng b các công c tài chính,

ti n t

, giá c ...

ề ệ

VAI TRÒ C A NSNN

3. NSNN là công c có hi u l c c a Nhà n

ệ ự ủ

c đ ướ ể

đi u ch nh trong lĩnh v c thu nh p, góp ph n ự

gi

ộ i quy t các v n đ xã h i ấ

ế

Chính sách NSNN, c th là chính sách thu và ụ ể

ế

chính sách chi ngân sách, góp ph n làm gi m b t

s chênh l ch quá l n v thu nh p ự

VAI TRÒ C A NSNN

ng s c m nh c a b máy

4. NSNN đ i v i vi c c ng c , tăng c ố ớ ệ ủ

ườ

ủ ộ

Nhà n

c, b o v đ t n

c và gi

gìn an ninh

ướ

ả ệ ấ ướ

NSNN là công c tài chính quan t

r ng nh t đ cung ng ngu n tài ọ

ấ ể

chính cho ho t đ ng c a b máy Nhà n

Trung

ng đ n

ủ ộ

ạ ộ

c t ướ ừ

ươ

ế

xã, ph

ng.

Đ ng th i, n

ườ

gu n kinh phí quy t đ nh ho t đ ng c a ế ị

ạ ộ

qu c phòng và an ninh cũng t

NSNN

VAI TRÒ C A NSNN

5. Vai trò ki m tra c a NSNN

 NSNN có m i quan h ch t ch v i các khâu tài chính ặ

ẽ ớ

khác trong h th ng tài chính qu c gia.

ệ ố

 Xu t phát t ấ

l ừ ợ

i ích chung, NSNN ki m tra các ho t đ ng ể

ạ ộ

tài chính khác không ch trong vi c làm nghĩa v n p thu ế

ụ ộ

và các kho n ph i n p, trong vi c s d ng các ngu n tài

ệ ử ụ

ả ộ

chính NN, s d ng các tài s n qu c gia mà còn trong vi c ả

ử ụ

th c hi n pháp lu t, chính sách v ngân sách cũng nh các

ư

chính sách khác có liên quan.

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

3.2.1. Khái ni mệ h th ng NSNN

ệ ố

H th ng ngân sách nhà n

c là t ng th các c p ngân

ệ ố

ướ

sách có m i quan h h u c v i nhau đã đ

ệ ữ ơ ớ

ượ

c xác đ nh b i ị

, chính tr , b i pháp ch và

s th ng nh t v c s kinh t ự ố

ấ ề ơ ở

ế

ị ở

ế

các nguyên t c t

ắ ổ ứ ủ Nhà n ch c c a

c. ướ

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

Nguyên t c rõ ràng, trung th c ắ và chính xác

Nguyên t c đ y đ và ầ toàn bộ

Nguyên t c cân đ i ắ ngân sách

Nguyên t c ắ qu n lý ả NSNN

Nguyên t c th ng nh t, t p trung dân ch ậ

Nguyên t c công khai hoá NSNN

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

3.2.2. Nguyên t c qu n lý NSNN ắ

 Nguyên t c đ y đ toàn b : ộ ắ ầ ủ

M i kho n thu,m i kho n chi ph i đ ọ ả ượ ọ ả ả c ghi đ y đ vào k ế ủ ầ

ho ch NSNN, m i kho n chi ph i đ ả ượ ọ ạ ả c ghi vào s và quy t ổ ế

toán rành m ch.ạ

 Nguyên t c th ng nh t: ắ

Nhà n c ch có m t ngân sách t p h p t t c các kho n thu và ướ ậ ợ ấ ả ộ ả ỉ

các kho n chi; th ng nh t v h th ng ngân sách, v các báo ấ ề ệ ố ố ề ả

bi u, m u bi u tài chính ể ể ẫ

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

3.2.2. Nguyên t c qu n lý NSNN ắ

 Nguyên t c cân đ i ngân sách:

Theo nguyên t c này đòi h i các kho n chi ch đ c th c hi n khi ỉ ượ ỏ ắ ả ự ệ

có các kho n thu bù đ p. Chính ph và qu c h i luôn c g ng đ a ố ộ ố ắ ư ủ ả ắ

ra các quy t đ nh v các kho n thu và chi đ đ m b o cân đ i ngân ế ị ể ả ố ề ả ả

 Nguyên t c công khai hoá NSNN:

sách qu c gia. ố

Ph i công khai v n i dung, kh i l ng các kho n thu chi ch y u ề ộ ố ượ ả ủ ế ả

trên báo chí, ph ng ti n thông tin khác. ươ ệ

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

3.2.2. Nguyên t c qu n lý NSNN ắ

 Nguyên t c rõ ràng, trung th c và chính xác:

 NSNN đ c xây d ng rành m ch có h th ng; ượ ệ ố ự ạ

 Các d toán thu, chi ph i đ c tính toán m t cách chính xác và ả ượ ự ộ

đ ượ ư c đ a vào k ho ch ngân sách; ế ạ

 Không đ c phép che đ y và bào ch a đ i v i t t c cá kho n ượ ữ ố ớ ấ ả ậ ả

thu chi NSNN;

 Không đ ượ c phép l p qu đen, ngân sách ph . ụ ậ ỹ

4.2. H TH NG NGÂN SÁCH NHÀ N

C

Ệ Ố

ƯỚ

t Nam

4.2.3. H th ng NSNN ệ ố

Vi ở ệ

H TH NG NSNN

Ệ Ố

NGÂN SÁCH Đ A PH

NG

ƯƠ

NGÂN SÁCH TRUNG

NGƯƠ

NGÂN SÁCH C P T NH

NGÂN SÁCH C P HUY N

NGÂN SÁCH C P XÃ – PH

NG

ƯỜ

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

3.2.4. Vai trò c a các c p NSNN ủ

 Vai trò c a ngân sách trung

ng

ươ

 Tác đ ng có tính t ch c và xác đ nh ph ng h ng ho t đ ng ộ ổ ứ ị ươ ướ ạ ộ

đ i v i các c p trong toàn b h th ng NS; ộ ệ ố ố ớ ấ

ng t p trung ph n l n các ngu n thu và b o ầ ớ ươ ậ ồ ả

 Ngân sách trung đ m nhu c u chi đ th c hi n các nhi m v kinh t – xã h i có ể ự ụ ệ ệ ả ầ ộ ế

ấ ố

tính ch t toàn qu c; Th ng xuyên đi u hoà v n cho các c p ngân sách đ a ph ng ườ ố ề ấ ị ươ

nh m t o đi u ki n cho các c p ngân sách hoàn thành các m c ụ ề ệ ằ ạ ấ

tiêu kinh t – xã h i th ng nh t c a c n c. ế ấ ủ ả ướ ộ ố

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

3.2.4. Vai trò c a các c p NSNN ủ

 Vai trò c a ngân sách đ a ph

ng

ươ

 B o đ m các ngu n v n đ tho mãn nhu c u xây d ng kinh ồ ố ể ả ả ự ả ầ

và các ho t đ ng văn hoá xã h i trong đ a ph ng; t ế ạ ộ ộ ị ươ

 Đ m b o huy đ ng, qu n lý và giám đ c m t ph n v n c a ầ ố ủ ộ ố ộ ả ả ả

ngân sách trung ng ho t đ ng trên đ a bàn đ a ph ng; ươ ạ ộ ị ị ươ

ng trong nh ng tr ng ề ố ề ươ ữ ườ

 Đi u hoà v n v ngân sách trung h p c n thi t đ cân đ i h th ng ngân sách. ố ệ ố ợ ầ ế ể

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

3.2.5. H th ng kho b c NN Vi t Nam ệ ố ạ ệ

c (KBNN) là c quan qu n lý qu c a ngân  Kho b c nhà n ạ ướ ỹ ủ ơ ả

sách nhà n c. H th ng kho b c nhà n ướ ệ ố ạ c đ ướ ượ c thành l p theo ậ

quy t đ nh 07/HĐBT (ngày 04/01/1990) và chính th c đi vào ho t ế ị ứ ạ

ngày 01/4/1990 đ ng t  H th ng KBNN là t ừ ệ ố ổ ứ ự ch c s nghi p thu c ngành tài chính – ộ ệ

c theo quy đ nh trong b ng phân tín d ng – b o hi m nhà n ả ụ ể ướ ả ị

ngành kinh t qu c dân hi n hành c a nhà n c. ế ố ủ ệ ướ

ng và chi phí ho t đ ng c a h th ng KBNN do ngân ủ ệ ố ạ ộ ề ươ

ng đài th . ươ

Ti n l sách trung H th ng KBNN đ c trích l p qu khen th ng và qu phúc ệ ố ọ ượ ậ ỹ ưở ỹ

i. ợ l

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

3.2.5. Nhi m v và quy n h n c a h th ng kho b c nhà n c ề ạ ủ ệ ố ụ ệ ạ ướ

ả c và ti n g i c a các đ n v d ơ ị ự ề ử ủ ướ

 Qu n lý qu ngân sách nhà n ỹ toán. Th c hi n nhi m v t p trung các ngu n thu ngân sách nhà ụ ậ ự ồ ệ ệ

n c, chi v n ngân sách nhà n c cho các b , ngành, đ a ph ng, ướ ố ướ ộ ị ươ

c duy t; Tr c ti p giao các đ n v theo k ho ch ngân sách đã đ ế ạ ơ ị ượ ự ế ệ

d ch v i khách hàng b ng ti n m t ho c chuy n kho n c a các ả ủ ớ ề ể ằ ặ ặ ị

đ n v kinh t , đ n v hành chính s nghi p thu c các c p ngân ơ ị ế ơ ị ự ộ ệ ấ

sách;

 T ch c huy đ ng và qu n lý các ngu n v n vay dân và tr n ả ợ ồ ố ổ ứ ộ ả

dân;

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

3.2.5. Nhi m v và quy n h n c a h th ng kho b c nhà n c ề ạ ủ ệ ố ụ ệ ạ ướ

ổ ứ

ế

T ch c qu n lý h ch toán k toán, h ch toán nghi p v , h ch toán th ng kê các ho t đ ng thu chi ngân sách ụ ạ

ạ ộ

nhà n

c, ti n g i kho b c và các ngu n v n tài chính

ướ

ề ử

ồ ố

c g i t i ngân hàng: qu ngo i t

t p

khác c a nhà n ủ

ướ ử ạ

ạ ệ ậ

trung, qu d tr tài chính c a nhà n

c, các tài s n và

ỹ ự ữ

ướ

ti n t m gi

ề ạ

ữ ờ ử

ch x lý, các kho n t ch thu đ a vào tài ả ị

ư

c.

s n nhà n ả

ướ

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

3.2.6. Quan h gi a ngân hàng nhà n c và kho b c nhà n ệ ữ ướ ạ ướ c

c m m t tài kho n ti n g i và các tài  Kho b c nhà n ạ c đ ướ ượ ề ử ở ộ ả

kho n khác t i ngân hàng theo ch đ m và s d ng tài kho n ả ạ ế ộ ở ử ụ ả

c a ngân hàng nhà n ủ ướ c và quy đ nh riêng c a Liên b Tài chính- ủ ộ ị

Ngân hàng;  M i kho n giao d ch quan h thanh toán quan h gi a các đ n ệ ữ ơ ọ ệ ả ị

ch c kinh t không có tài kho n Kho b c v d toán v i các t ị ự ớ ổ ứ ế ả ở ạ

nhà n c đ u ph i thông qua tài kho n Kho b c nhà n i ướ ề ả ả ạ c t ướ ạ

ngân hàng đ thanh toán; ể

 H th ng Kho b c nhà n c ph i ch u s giám sát qu n lý ti n ệ ố ạ ướ ị ự ề ả ả

m t c a ngân hàng nhà n c theo ch đ nhà n c quy đ nh; ặ ủ ướ ế ộ ướ ị

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

c và kho b c nhà n ạ

c gi ướ i s ti n m t c n thi ướ c t đ đ m l 3.2.6. Quan h gi a ngân hàng nhà n ệ ữ  Kho b c nhà n ạ c đ ướ ượ ặ ầ ế ể ả ữ ạ ố ề

b o nhu c u chi tiêu theo k ho ch đ c duy t, n u ti n m t thu ế ạ ầ ả ượ ế ề ệ ặ

đ t quá m c quy đ nh ph i g i vào ngân hàng n i Kho b c c v ượ ượ ả ử ứ ơ ạ ị

nhà n c m tài kho n, còn n u thi u ti n m t đ c rút t ngân ướ ặ ượ ở ế ế ề ả ừ

hàng ra đ s d ng; ể ử ụ

 Ngân hàng đ c ượ c vay ti n nhàn r i c a Kho b c nhà n ỗ ủ ề ạ ướ

đ ng th i cho Kho b c nhà n ồ ờ ạ ướ c vay đ đ m b o chi tiêu theo k ế ả ể ả

ho ch khi ngu n thu ngân sách ch a t p trung k p. Quan h vay ư ậ ồ ệ ạ ị

tr gi a h th ng ngân hàng và h th ng kho b c s đ ả ữ ệ ố ạ ẽ ượ ệ ố c th c ự

ệ ủ ị

hi n theo quy đ nh c a Chính ph . ủ

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

ấ 3.2.7. Quan h gi a h th ng Kho b c NN và UBND các c p ệ ữ ệ ố ạ

c là công c tài chính c a nhà n c, có trách  Kho b c nhà n ạ ướ ủ ụ ướ

nhi m giúp chính quy n các c p trong vi c đi u hành ngân sách ề ệ ề ệ ấ

nhà n ướ c trên đ a bàn. ị

c ch u s ch đ o, ki m tra, ki m soát c a ể ị ự ỉ ạ ướ ủ ể

 Kho b c nhà n ạ UBND các c p đ i v i nh ng v n đ thu c ch c năng qu n lý nhà ấ ề ấ ố ớ ứ ữ ộ ả

n c c a đ a ph ng. ướ ủ ị ươ

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

ấ 3.2.8. Quan h gi a Kho b c NN v i c quan tài chính các c p ệ ữ ớ ơ ạ

c là m t t ch c n m trong h th ng tài chính  Kho b c nhà n ạ ướ ộ ổ ứ ằ ệ ố

th ng nh t ch u s ki m soát c a c quan tài chính các c p v ấ ề ị ự ể ủ ơ ố ấ

vi c ch p hành k lu t tài chính, v th c hi n các nhi m v kho ề ự ỷ ậ ụ ệ ệ ệ ấ

b c đ c giao; ạ ượ

c có trách nhi m ph i h p v i c quan tài ố ợ ớ ơ ướ ệ

 Kho b c nhà n ạ chính các c p trong vi c th c hi n nhi m v , đôn đ c ki m soát ệ ự ụ ố ể ệ ệ ấ

thu chi ngân sách nhà n ướ c trên đ a bàn, th c hi n đ y đ ch đ ệ ầ ủ ế ộ ự ị

thông t , báo cáo tài chính theo quy đ nh; ư ị

3.2. T CH C

SNN

Ứ H TH NG N Ệ Ố

ấ 3.2.8. Quan h gi a Kho b c NN v i c quan tài chính các c p ệ ữ ớ ơ ạ

 Đ c nh n t ậ ừ ơ ượ c quan tài chính k ho ch thu, chi ngân sách ế ạ

trên đ a bàn hàng năm, hàng quý, hàng tháng và ý ki n tham gia v ề ế ị

k ho ch thu, chi ti n m t c a kho b c; ề ế ạ ặ ủ ạ

 Giám đ c S Tài chính có quy n đ b t, bãi mi n m t s ch c ộ ố ứ ề ề ạ ố ở ễ

v thu c Kho b c nhà n ụ ộ ạ ướ c theo phân c p qu n lý cán b c a B ộ ủ ộ ả ấ

Tài chính.

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN

3.3.1. Khái ni mệ

Phân c p qu n lý ngân sách nhà n

c là gi

i quy t t t

ướ

ế ấ

c trung

c các m i quan h (gi a chính quy n Nhà n ả

ệ ữ

ướ

ng và các c p chính quy n nhà n

c đ a ph

ng) có

ươ

ướ ị

ươ

liên quan đ n ho t đ ng c a ngân sách nhà n

c.

ạ ộ

ế

ướ

3.3 PHÂN C P QU N LÝ NSNN

c th c hi n theo các yêu c u sau:

Phân c p qu n lý NSNN đ ả - Đ m b o tính th ng nh t c a NSNN ố

ượ ấ ủ

- Ph i phù h p v i phân c p các lĩnh v c khác c a Nhà n

ướ

ự ả

ớ ộ

ấ ự

c.

c, t o ra ả ạ m t s đ ng b trong th c hi n và qu n lý các ngành, các lĩnh v c ộ ự ồ c a Nhà n ủ

ướ

ế

ậ ủ

ợ ề

ớ ạ

ồ ng x ng nhau

- N i dung phân c p NSNN ph i phù h p v i Hi n pháp và lu t pháp ộ quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a các ụ ệ c p chính quy n, b o đ m m i c p Ngân sách có các ngu n thu các ỗ ấ ả ấ kho n chi, quy n và trách nhi m v Ngân sách t ề ệ

ề ề

ươ

3.3 PHÂN C P QU N LÝ NSNN

c th c hi n theo các yêu c u sau:

Phân c p qu n lý NSNN đ ả

ượ

- Ngu n thu và nhi m v chi cho m i c p chính quy n đ

c n đ nh

ỗ ấ

ượ ổ

theo lu t.ậ

- Xác đ nh rõ m i quan h gi a Ngân sách c p trên v i Ngân sách c p

ệ ữ

ng và đ a ph

ng.

d ướ

i, quan h gi a Trung ệ ữ

ươ

ươ

- Quy đ nh rõ trách nhi m, quy n h n c a các c quan chính quy n

ơ

Nhà n

c trong lĩnh v c NSNN.

ướ

đi u ti

l

3 – 5 năm.

- n đ nh t Ổ ị

ỷ ệ ề

ế

t và b sung t ổ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN N

C

ƯỚ

3.3.2. N i dung phân c p Ngân sách nhà n

c.

ướ

 Gi

ế

ề ự

ấ ế ộ

i quy t m i quan h quy n l c gi a các c p chính quy n trong vi c ban hành các chính sách, ch đ thu ề chi, qu n lý NSNN.

ẩ ỗ ấ ư ậ

ạ ứ ệ ả

ệ ị

ổ ng

Qua phân c p Ngân sách ph i xác đ nh rõ quy n h n ả ban hành các chính sách, ch đ , tiêu chu n đ nh m c, ế ộ ph m vi m c đ quy n h n c a m i c p trong vi c ủ ạ ban hành chính sách, ch đ . Có nh v y, vi c qu n ế ộ lý và đi u hành NSNN m i đ m b o tính n đ nh, tính ớ ả ề ng c c b đ a ph pháp lý, tránh t ụ ộ ị

t ư ưở

ươ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN N

C

ƯỚ

3.3.2. N i dung phân c p Ngân sách nhà n

c.

ướ

 Gi

ệ ậ

nhi m v chi, ngu n thu và cân đ i NSNN.

i quy t m i quan h v t ch t trong quá trình phân giao ấ ả ệ

ế ụ

Đ gi ố ệ ậ ả ầ

ế ề

ị ả ả ề ồ

ị ủ ị ừ ử ụ ươ ờ

 Gi

i quy t m i quan h v t ch t, c n ph i xác đ nh rõ ế ấ ể ả nhi m v kinh t , chính tr c a m i c p chính quy n, kh năng ỗ ấ ụ ệ t o ra ngu n thu trên t ng đ a bàn mà chính quy n đó qu n lý, ạ đ ng th i nghiên c u, s d ng các ph ng pháp đi u hoà thích ề ứ ồ h p ợ

i quy t m i quan h trong quá trình th c hi n chu trình

ế Ngân sách

ấ ệ ị

ệ ậ ả ề ề ế ấ ấ

Phân c p Ngân sách là ph i xác đ nh rõ trách nhi m và quy n h n c a các c p chính quy n trong vi c l p, ch p hành và quy t ạ ủ toán NSNN

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN N

C

ƯỚ

3.3.3. Các nguyên t c phân c p qu n lý NSNN

 Đ ng b v i phân c p kinh t

và t

ch c b máy hành chính.

ộ ớ

ế

ổ ứ ộ

Phân c p kinh t là ti n đ là đi u ki n b t bu c đ th c hi n ấ ế ộ ể ự ề ề ệ ề ệ ắ

phân c p NSNN. T ch c b máy Nhà n c là c s đ xác đ nh ổ ứ ộ ấ ướ ơ ở ể ị

ph m vi, m c đ thu chi c a Ngân sách m i c p chính quy n. ứ ộ ủ ạ ở ỗ ấ ề

Tuân th nguyên t c này t o đi u ki n thu n l i cho vi c gi i ậ ợ ủ ệ ề ắ ạ ệ ả

quy t m i quan h v t ch t gi a các c p chính quy n, xác l p rõ ệ ậ ữ ế ề ậ ấ ấ ố

ngu n thu trên đ a bàn và quy đ nh đ c nhi m v chi c a các ồ ị ị ượ ụ ủ ệ

c p chính quy n m t cách chính xác ấ ề ộ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN N

C

ƯỚ

3.3.3. Các nguyên t c phân c p qu n lý NSNN

ộ ậ ủ

ể ệ

NSĐP trong h th ng NSNN th ng nh t.

 Đ m b o th hi n vai trò ch đ o c a NSTW và v trí đ c l p c a ủ ạ ủ ố

ệ ố

- NSTW trên th c t ự ế ủ ủ ả ướ ự ả ồ ố

c, t p trung đ i b là ngân sách c a c n ạ ộ ph n ngu n thu c a qu c gia và th c hi n các kho n chi tr ng ọ ệ ậ y u c a qu c gia. ế ủ ố

- V trí đ c l p c a NSĐP đ ị ượ ộ ậ

ấ ề ủ ề ậ ể ệ ế

ấ ủ ấ

ủ ộ

ủ ị ệ ồ ươ ự ả ả

c th hi n ra là (1) Các c p chính quy n có quy n l p, ch p hành và quy t toán Ngân sách c a mình trên c s chính sách, ch đ đã ban hành. (2) Các c p chính ế ộ ơ ở quy n ph i ch đ ng sáng t o trong vi c đ ng viên khai thác các ạ ộ ả ng đ tăng ngu n thu, đ m b o chi, th c th m nh c a đ a ph ể hi n cân đ i Ngân sách c a c p mình. ủ ấ ố ề ế ạ ệ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN N

C

ƯỚ

3.3.3. Các nguyên t c phân c p qu n lý NSNN

 Đ m b o nguyên t c công b ng trong phân c p Ngân

sách

Đ gi

i quy t đúng đ n m i quan h v t ch t gi a

ể ả

ệ ậ

ế

các c p chính quy n, vi c giao nhi m v thu chi cho đ a

ph

ươ

ng ph i căn c vào yêu c u cân đ i chung c a c ủ ả ầ

n ướ

c, nh ng ph i c g ng h n ch th p nh t s chênh ạ

ả ố ắ

ế ấ

ấ ự

ư

, văn hoá, xã h i do h u qu c a phân

l ch v kinh t ề ệ

ế

ả ủ

c p n y sinh gi a các vùng lãnh th ổ ấ ẩ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN N C Ấ Ả ƯỚ

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN ị

Các kho n thu NSTW h ng 100% ả ưở

(1) Thu giá tr gia tăng hàng hoá nh p kh u; ế ẩ ậ ị

2) Thu xu t kh u, thu nh p kh u; ế ậ ế ấ ẩ ẩ

(3) Thu tiêu th đ c bi t hàng hoá nh p kh u; ụ ặ ế ệ ẩ ậ

(4) Thu TNDN c a các đ n v h ch toán toàn ngành; ơ ị ạ ủ ế

(5) Các kho n thu và thu khác t d u, khí theo qui đ nh c a CP; ế ả ừ ầ ủ ị

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN N C Ấ Ả ƯỚ

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN ị

(6) Ti n thu h i v n c a NSTW t i các t ch c kinh t , thu h i ồ ố ủ ề ạ ổ ứ ế ồ

ti n cho vay c a NSTW (c g c và lãi), thu t qu d tr tài chính ả ố ủ ề ừ ỹ ự ữ

v n góp c a NN; c a TW, thu nh p t ủ ậ ừ ố ủ

(7) Vi n tr không hoàn l i c a chính ph các n c, các t ch c ợ ệ ạ ủ ủ ướ ổ ứ

qu c t , các t ch c khác, các cá nhân c ngoài cho Chính ố ế ổ ứ n ở ướ

ủ ệ

phí n p NST theo quy đ nh c a CP; t Nam; ph Vi (8) Các kho n phí và l ả ệ Ư ủ ộ ị

(9) Thu k t d ngân sách trung ng; ế ư ươ

ủ ả ậ ị

(10) Các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t;

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ả Ấ

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN ị

Các kho n thu phân chia theo t l ph n trăm (%) gi a NSTW ả ỷ ệ ầ ữ

và ngân sách đ a ph ng ị ươ

(1) Thu giá tr gia tăng (không k thu GTGT hàng nh p kh u); ể ế ế ậ ẩ ị

(2) Thu TNDN, không k thu TNDN c a các đ n v h ch toán ơ ị ạ ủ ế ể ế

toàn ngành;

(3) Thu thu nh p đ i v i ng i có thu nh p cao; ậ ố ớ ế ườ ậ

c ngoài; (4) Thu chuy n l ế ể ợ i nhu n ra n ậ ướ

(5) Thu tiêu th đ c bi c; ụ ặ ế t t ệ ừ hàng hoá, d ch v trong n ị ụ ướ

(6) Phí xăng, d u.ầ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ả Ấ

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN ị

Các kho n chi c a NSTW ủ ả

(1) Chi đ u t phát tri n ầ ư ể

(a) Đ u t xây d ng các công trình k t c u h t ng kinh t - xã ầ ư ế ấ ạ ầ ự ế

h i không có kh năng thu h i v n do trung ồ ố ộ ả ươ ng qu n lý; ả

(b) Đ u t và h tr v n cho các doanh nghi p, các t ch c kinh ầ ư ỗ ợ ố ệ ổ ứ

, các t ch c tài chính c a Nhà n t ế ổ ứ ủ ướ c; góp v n c ph n, liên ố ổ ầ

doanh vào các doanh nghi p thu c các lĩnh v c c n thi ự ầ ộ ệ ế t có s ự

ủ ướ

tham gia c a Nhà n c;

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN N C Ấ Ả ƯỚ

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN ị

Các kho n chi c a NSTW ủ ả

(1) Chi đ u t phát tri n ầ ư ể

(c) Chi b sung d tr nhà n c ; ự ữ ổ ướ

(d) Chi h tr các t ch c tài chính NN do TW qu n lý; ỗ ợ ổ ứ ả

(e) Các kho n đ u t ả ầ ư phát tri n khác theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ủ ể ị

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ấ Ả

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN ị

Các kho n chi c a NSTW ủ ả

(2) Chi th ng xuyên ườ

(a) Các ho t đ ng s nghi p giáo d c và đào t o, y t ệ ạ ộ ự ụ ạ ế , xã h i, văn ộ

hoá, thông tin, văn h c ngh thu t, th d c th thao, khoa h c và ậ ể ụ ọ ọ ể ệ

công ngh , môi tr ệ ườ ng, các ho t đ ng s nghi p khác do các c ơ ạ ộ ự ệ

quan trung ươ ng qu n lý; ả

(b) Qu c phòng, an ninh và tr t t , an toàn xã h i, không k ph n ậ ự ố ể ầ ộ

chi giao cho đ a ph ng; ị ươ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ả Ấ

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN Các kho n chi c a NSTW ủ ả

(2) Chi th (c) Các ho t đ ng s nghi p kinh t do các c quan trung ng ng xuyên ự ườ ạ ộ ệ ế ơ ươ

qu n lý: s nghi p giao thông (duy tu, b o d ả ưỡ ự ệ ả ng, l p bi n báo...); ể ậ

i, ng nghi p và lâm nghi p...; s nghi p nông nghi p, thu l ự ỷ ợ ệ ệ ư ệ ệ

đi u tra c b n, đo đ c đ a gi i hành chính các c p, đo v b n ạ ị ơ ả ề ớ ẽ ả ấ

đ ...; đ nh canh đ nh c và kinh t m i; các s nghi p kinh t ư ồ ị ị ế ớ ự ệ ế

khác.

(d) Ho t đ ng c a các c quan trung ng c a Nhà n ạ ộ ủ ơ ươ ủ ướ c, Đ ng ả

C ng s n Vi t Nam và các t ch c chính tr - xã h i ộ ả ệ ổ ứ ộ ị

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ả Ấ

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN Các kho n chi c a NSTW ủ ả

(2) Chi th ng xuyên ườ

e) Tr giá theo chính sách c a Nhà n c; ủ ợ ướ

(f) Các ch ng trình qu c gia do trung ươ ố ươ ng th c hi n; ự ệ

(g) H tr Qu B o hi m xã h i theo quy đ nh c a Chính ph ; ủ ộ ỗ ợ ỹ ả ủ ể ị

h) Các ch ng trình qu c gia do trung ươ ố ươ ng th c hi n; ự ệ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ấ Ả

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN Các kho n chi c a NSTW ủ ả

(2) Chi th ng xuyên ườ

(i) H tr Qu B o hi m xã h i theo quy đ nh c a Chính ph ; ủ ộ ỗ ợ ỹ ả ủ ể ị

(k)) H tr cho các t ch c chính tr xã h i- ngh nghi p, t ch c ỗ ợ ổ ứ ệ ổ ứ ộ ề ị

xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p trung ng theo quy đ nh ộ ổ ứ ệ ở ộ ề ươ ị

c a pháp lu t; ủ ậ

(l) H tr Qu B o hi m xã h i theo quy đ nh c a Chính ph ; ủ ộ ỗ ợ ỹ ả ủ ể ị

(m) Các kho n chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ả ậ ị

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ấ Ả

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN ị

(3)Chi tr n g c và lãi các kho n ti n do Chính ph vay ả ợ ố ả ề ủ

(4)Chi vi n trệ ợ

ậ (5)Chi cho vay theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ị

(6)Chi b sung qu d tr tài chính c a trung ỹ ự ữ ủ ổ ươ ng

(7)Chi b sung cho ngân sách đ a ph ổ ị ươ ng

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ấ Ả

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN Các kho n thu ngân sách đ a ph ng h ng 100%: ả ị ươ ưở

(1) Thu nhà, đ t; ế ấ

(2) Thu tài nguyên, không k thu tài nguyên thu t d u, khí; ế ể ế ừ ầ

(3) Thu môn bài; ế

(4) Thu chuy n quy n s d ng đ t; ề ử ụ ế ể ấ

(5) Thu s d ng đ t nông nghi p; ế ử ụ ệ ấ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ấ Ả

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN Các kho n thu ngân sách đ a ph ng h ng 100%: ả ị ươ ưở

(6) Ti n s d ng đ t; ề ử ụ ấ

(7) Ti n cho thuê đ t; ề ấ

(8) Ti n cho thuê và ti n bán nhà thu c s h u nhà n ề ề ở ộ ở ữ ướ c

c b ; (9) L phí tr ệ ướ ạ

(10) Thu t ho t đ ng x s ki n thi t; ừ ạ ộ ổ ố ế ế

(11) Thu h i v n c a ngân sách đ a ph ch c kinh ồ ố ủ ị ươ ng t i các t ạ ổ ứ

, thu t qu d tr tài chính c a đ a ph ng, thu nh p t v n t ế ừ ỹ ự ữ ủ ị ươ ậ ừ ố

ng; góp c a đ a ph ủ ị ươ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ấ Ả

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN Các kho n thu ngân sách đ a ph ng h ng 100%: ả ị ươ ưở

i c a các t ch c qu c t , các t ch c (12) Vi n tr không hoàn l ợ ệ ạ ủ ổ ứ ố ế ổ ứ

khác, các cá nhân c ngoài tr c ti p b ng ti n, hi n v t cho n ở ướ ự ế ằ ệ ậ ề

đ a ph ng; ị ươ

(13) Các kho n phí, l phí thu t ả ệ ừ các ho t đ ng s nghi p và các ự ạ ộ ệ

kho n thu khác n p vào ngân sách đ a ph ng theo quy đ nh c a ộ ả ị ươ ủ ị

pháp lu t;ậ

(14) Thu t qu đ t công ích và thu hoa l ừ ỹ ấ ợ i công s n khác; ả

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ấ Ả

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN ị

Các kho n thu ngân sách đ a ph ng: ả ị ươ

ngân sách trung ng; + Thu b sung t ổ ừ ươ

+ Thu t xây d ng các công trình k t c u h t ng theo đ u t ừ ầ ư ế ấ ạ ầ ự

quy đ nh; ị

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ấ Ả

 Chi đ u t

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN Các kho n chi ngân sách đ a ph ng: ả ị ươ

phát tri n

ầ ư

(1) Đ u t xây d ng các công trình k t c u h t ng kinh t - xã ầ ư ế ấ ạ ầ ự ế

h i do đ a ph ộ ị ươ ng qu n lý; ả

(2) Đ u t và h tr v n cho các doanh nghi p, các t ch c kinh ầ ư ỗ ợ ố ệ ổ ứ

, các t ch c tài chính c a Nhà n t ế ổ ứ ủ ướ c theo quy đ nh c a pháp ị ủ

lu t;ậ

(3) Các kho n chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ậ ả ị

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ấ Ả

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN Các kho n chi ngân sách đ a ph ng: ả ị ươ

 Chi th ng xuyên ườ

(1) Các ho t đ ng s nghi p kinh t , giáo d c và đào t o, y t , xã ạ ộ ự ệ ế ụ ạ ế

h i, văn hoá thông tin, văn h c ngh thu t, th d c - th thao; s ự ể ụ ộ ọ ể ệ ậ

nghi p khoa h c và công ngh , môi tr ọ ệ ệ ườ ng; các ho t đ ng s ự ạ ộ

nghi p khác do đ a ph ệ ị ươ ng qu n lý; ả

(2) Qu c phòng, an ninh và tr t t ậ ự ố an toàn xã h i (ph n giao ộ ầ

ng); ươ

cho đ a ph ị

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ả Ấ

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN Các kho n chi ngân sách đ a ph ng: ả ị ươ

 Chi th ng xuyên ườ

(3) Ho t đ ng c a các c quan nhà n ạ ộ ủ ơ ướ ơ c, c quan Đ ng C ng s n ả ộ ả

Vi t Nam và các t ch c chính tr - xã h i đ a ph ng; ệ ổ ứ ộ ở ị ị ươ

(4) H tr cho các t ch c chính tr xã h i- ngh nghi p, t ch c ỗ ợ ổ ứ ệ ổ ứ ộ ề ị

xã h i, t ch c xã h i- ngh nghi p đ a ph ng theo qui đ nh ộ ổ ứ ệ ở ị ộ ề ươ ị

c a pháp lu t; ủ ậ

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ấ Ả

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN Các kho n chi ngân sách đ a ph ng: ả ị ươ

 Chi th ng xuyên ườ

(5) Th c hi n chính sách xã h i đ i v i các đ i t ng do đ a ộ ố ớ ố ượ ự ệ ị

ph ươ ng qu n lý; ả

(6) Ch ng trình qu c gia do Chính ph giao cho đ a ph ươ ủ ố ị ươ ng qu n lý; ả

(7) Tr giá theo chính sách Nhà n c; ợ ướ

(8) Các kho n chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ủ ả ị

3.3. PHÂN C P QU N LÝ NSNN Ả Ấ

3.3.3. Phân đ nh thu chi NSNN ị

Các kho n chi ngân sách đ a ph ng: ả ị ươ

 Chi tr n g c và lãi các kho n ti n huy đ ng cho đ u t ả ợ ố ả ề ầ ư ộ thu c ộ

ph m vi c a d toán c p t nh qu n lý; ủ ự ấ ỉ ạ ả

 Chi b sung qu d tr tài chính c a c p t nh; ủ ấ ỉ ỹ ự ữ ổ

 Chi b sung cho ngân sách c p d i. ấ ướ ổ

3.4. THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 Khái ni m thu ngân sách nhà n

c.

ướ

Thu NSNN là vi c Nhà n

c dùng quy n l c c a

ướ

ề ự ủ

mình đ t p trung m t ph n ngu n tài chính qu c

ể ậ

gia hình thành qu NSNN nh m tho mãn các nhu

c.

c u c a Nhà n ầ ủ

ướ

3.4. THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

c.

ướ

 Đ c đi m thu ngân sách nhà n - Thu NSNN ph n ánh các mqh kt n y sinh trong qúa trình phân chia các ngu n tài chính qu c gia gi a NN v i các ch th trong xã h i.

ồ ộ

ế

ng phân chia là ngu n tài chính qu c gia, k t qu ả i c t o ra đ ướ

ố c th hi n d ể ệ

ồ ướ ạ

ượ

ủ ể - Đ i t ố ượ ộ

lao đ ng s n xu t trong n hình th c ti n t

- Thu NSNN ch a đ ng các quan h phân ph i d

ấ ả . ứ ề ệ ứ

ị ả

ướ ố

ỹ ề ệ ậ

ế

i hình ố ướ ự c dùng quy n th c giá tr n y sinh trong quá trình Nhà n ề ứ l c t p trung m t ph n ngu n tài chính qu c gia hình thành ầ ự ậ t p trung c a Nhà n qu ti n t ướ - Thu NSNN g n li n v i th c tr ng kinh t ự ề ị

c. ạ ư

và s v n ự ậ đ ng c a các ph m trù giá tr nh giá c , lãi su t, thu ấ ủ ộ nh p.... ậ

3.4. THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 N i dung thu ngân sách nhà n

c.

ướ

C c u thu ngân sách nhà n

Vi

t Nam g m 14 kho n m c:

ơ ấ

c ướ ở

phí do các t

(1) Thu , phí, l ế

ổ ứ

ch c, cá nhân n p theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ

(2) Các kho n thu t

ho t đ ng kinh t

c a nhà n

c: L i t c t

v n góp, thu

ừ ạ ộ

ế ủ

ướ

ợ ứ ừ ố

c (c v n và lãi).

h i v n, thu h i ti n cho vay c a nhà n ồ ố

ồ ề

ướ

ả ố

(3) Thu t

ho t đ ng s nghi p.

ừ ạ ộ

(4) Thu h i qu d tr nhà n

c.

ỹ ự ữ

ướ

(5) Ti n s d ng đ t, thu t

hoa l

i công s n và đ t công ích.

ề ử ụ

ch c cá nhân đ đ u t

xây d ng

(6) Các kho n huy đ ng đóng góp c a các t ộ

ổ ứ

ể ầ ư

các công trình k t c u h t ng c s . ơ ở ế ấ

ạ ầ

ch c cá nhân

trong và ngoài

(7) Các kho n đóng góp t ả

nguy n c a các t ệ ủ

ổ ứ

n

c.ướ

3.4. THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 N i dung thu ngân sách nhà n

c.

ướ

c đ

c h

ng.

(8) Các kho n di s n nhà n ả

ướ ượ ưở

(9) Thu k t d ngân sách năm tr

c.

ế ư

ướ

(10) Ti n bán ho c cho thuê tài s n thu c s h u nhà n

i các đ n v hành

ộ ở ữ

c t ướ ạ

ơ

chính s nghi p. ự

ặ ệ

(11) Các kho n ti n ph t, t ch thu. ề

ạ ị

(12) Các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.

ệ ậ ủ

(13) Các kho n vi n tr không hoàn l ệ c, các t

ch c, cá nhân

ph các n

ằ ề c ngoài.

ợ ổ ứ

ả ướ

i b ng ti n, b ng hi n v t c a chính ạ ằ n ở ướ

c ngoài c a chính ph đ bù đ p b i

ủ ể

c, vay n ầ ư

ủ c c a t nh, thành ph tr c ướ ủ ỉ

ắ ố ự

c đ a vào cân đ i ngân sách.

ươ

ướ trong n ố

(14) Các kho n vay trong n ướ ả chi và kho n huy đ ng v n đ u t ố ộ ả ng đ thu c trung ượ ư

3.4. THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 Phân lo i thu NSNN ạ

. ế

ộ ườ

• Căn c vào n i dung kinh t + Nhóm thu th ng xuyên + Nhóm thu không th ng xuyên ườ • Căn c theo yêu c u đ ng viên v n vào NSNN ộ ầ + Thu trong cân đ i NSNN: bao g m các kho n thu

th

ố ồ ng xuyên. ườ

ườ

ố ng xuyên và thu không th + Thu bù đ p thi u h t NSNN ế ụ

3.4. THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 Phân lo i thu NSNN ạ

ế ủ

c a các ngu n thu ế

ồ ấ

ư

ứ thu và các kho n mang tính ch t thu (nh phí, l ừ ệ

ả thu , phí, l ế

+ Các kho n thu không mang tính ch t thu , còn g i là thu

• Căn c vào tính ch t kinh t + Thu t ế phí) còn g i là thu t ọ ả

phí. ấ

ế

• Căn c vào đ c đi m c a hình th c đ ng viên, thu NSNN

ngoài thu .ế ứ

ế nguy n nh thu x s , ti n

g mồ + Thu d + Thu d

ướ ướ

phí. ư

ổ ố ề

i hình th c nghĩa v : thu , phí, l i hình th c đóng góp t ệ quyên góp, ti n ng h c a dân chúng.

ộ ủ

+ Thu d

c: công trái,

ướ

i hình th c vay m n trong và ngoài n ượ

ướ

ứ ứ ề ủ ứ

tín phi u...ế

3.4. THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 Các nhân t

nh h

ng đ n thu NSNN

ố ả

ưở

ế

- Thu nh p GDP bình quân đ u ng

i.

ườ

- T su t doanh l

:

ỷ ấ

i trong n n kinh t ề

ế

- Ti m năng đ t n

c v tài nguyên thiên nhiên:

ấ ướ ề

- M c đ trang tr i các kho n chi phí c a Nhà

ứ ộ

n

c.ướ

- T ch c b máy thu n p.

ổ ứ ộ

3.4. THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

Xét v góc đ nhà n

ướ c:

Thu là m t kho n thu c a nhà n

c đ i v i các t

ch c

ế

ướ ố ớ

ổ ứ

và m i thành viên trong xã h i, kho n thu này mang tính ch t

b t bu c, không hoàn tr tr c ti p đ

ả ự ế ượ

c pháp lu t quy đ nh. ậ

Xét v góc đ ng

i n p.

ộ ườ ộ

Thu là kho n đóng góp mang tính pháp l nh c a nhà

ế

n

ch c kinh t

n p

ướ

c, b t bu c m i ng ộ

ườ

i dân ho c các t ặ

ổ ứ

ế ộ

vào ngân sách đ đáp ng nhu c u chi tiêu c a b máy nhà

ủ ộ

c.ướ

n

3.4. THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

Xét v n i dung v t ch t.

ề ộ

Thu là kho n ti n hay s n v t mà ng

i dân (và các t

ả ậ

ế

ườ

ch c kinh t

) ph i có nghĩa v đóng góp đ dùng vào m i

ế

vi c chi tiêu c a nhà n

c.

ướ

Xét v th c ch t (b n ch t kinh t

)

ề ự

ế

Thu là m t hình th c phân ph i thu nh p đ

c nhà

ậ ượ

ế

n

ướ ử ụ

c s d ng đ đ ng viên m t ph n thu nh p c a các t ộ

ậ ủ

ể ộ

ch c kinh t

ế

và cá nhân trong xã h i vào ngân sách nh m ộ

ph c v nhu c u chi tiêu c a nhà n

c.

ụ ụ

ướ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

 Các đ c đi m c b n c a thu . ế

ơ ả ủ

- Thu là hình th c đ ng viên mang tích ch t b t bu c trên

ấ ắ

ế

ứ ộ nguyên t c lu t đ nh.

ậ ị

- Thu là kho n đóng góp không hoàn tr tr c ti p cho

ả ự ế

ế

ng

i n p.

ườ ộ

- Thu là hình th c đóng góp đ

c.

ế

ượ

c quy đ nh tr ị

ướ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

Các y u t

ế ố ấ

ế c u thành c a thu .

(6) Thu su t .

(1) Tên g iọ

ế ấ

(7) Đ n v tính thu . ế

ơ ị

(2) Ng

i n p thu

ườ ộ

ế

(8) Giá tính thu .ế

(3) Ng

i ch u thu :

ườ

ế

(9) Kh i đi m đánh thu :

ế

(4) Đ i t

ng đánh thu

ố ượ

ế

(10) Ch đ mi n, gi m

ế ộ

(5) Căn c tính thu : ứ

ế

thu .ế

(11) Th t c thu n p thu

ủ ụ

ế

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

ế

ỗ ắ

ọ ủ

ế

ặ ộ

ế

ế: Là ch th c a thu . Ng ủ ể ủ ể

ế

ườ

ế ườ ể

ộ ả

ậ i ph i trích m t ế: Là ng ph n thu nh p c a mình đ gánh ch u kho n ị thu c a Nhà n

c

(1). Tên g i:ọ Tên g i c a m i s c thu nói lên đ i ố t ng tính thu ho c n i dung ch y u c a s c ủ ế ủ ắ ượ thu đó ế i n p thu i (2) Ng ườ ườ ộ n p thu là pháp nhân hay th nhân có nghĩa v ụ ế ộ n p kho n thu do lu t thu quy đ nh ả ộ i ch u thu (3) Ng ị ậ ủ ầ ướ ế ủ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

(4) Đ i t

ng đánh thu

ố ượ

ế: Là các khách th c a thu ế

ể ủ

mà ng

i thu thu d a

(5) Căn c tính thu ứ

ế: Là nh ng y u t ữ

ế ố

ườ

ế ự

vào đó đ tính ra s thu ph i n p

ả ộ

ế

6) Thu su t

c n đ nh

ế ấ : Thu su t là m c thu ph i n p đ

ả ộ ượ ấ

ế ấ

ế

trên m i đ n v tính c a đ i t ị

ủ ố ượ

ỗ ơ

ng tính thu b ng nh ng ế ằ

ph

ng pháp tính toán phù h p

ươ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

Hi n nay thu su t đ

c chia thành các d ng sau:

ế ấ ượ

: là m c thu đ

ế ấ ố ị

+ Thu su t c đ nh ệ ố

ứ s tuy t đ i cho các đ i t ố ượ ố

c n đ nh b ng con ế ượ ấ ng tính thu . ế

+ Thu su t t

l

ế ấ ỷ ệ: là m c thu đ ng đ i hay t l ỷ ệ ố

c n đ nh b ng con s ố ằ ế ượ ấ ứ ng tính ph n trăm (%) trên đ i t ố ượ

t ươ thu .ế

ế

+ Thu su t lu ti n l ố ỷ ệ l ỷ ệ

ỹ ế : m c thu cũng đ ượ ấ ph n trăm (%) trên đ i t ố ượ ự

ẽ ng tính thu . Đ i t ố ượ

c n đ nh b ng ị ng tính thu ế (%) này s tăng d n theo s tăng lên c a đ i ủ ố ng tính thu càng cao thì thu ế

ế

ế

ế ấ con s t nh ng t ư t ượ su t càng l n. ấ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

Có hai lo i thu su t lu ti n:

ế ấ

ỹ ế

ế ấ ừ

ế ượ ế ấ ổ

ế ố

i.

c ầ , là m c thu đ + Thu su t lu ti n t ng ph n ứ ỹ ế ừ tính t ng ph n theo t ng b c thu và thu su t ậ ầ ng ng, s thu ph i n p cu i cùng là t ng t ả ộ ế ố ươ s thu đã tính cho t ng ph n c ng l ố

ầ ộ

ứ ế

ế ấ

c ng tính thu theo

ộ ố ượ

ầ là m c thu đ ế ượ ứ ế

+ Thu su t lu ti n toàn ph n, ỹ ế tính chung trên toàn b đ i t thu su t t

ng ng.

ế ấ ươ ứ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

Gi

s m t ng

i có đ i t

ườ

ế ố ượ i này ph i n p theo bi u thu sau:

ả ử ộ ị

xác đ nh s thu ng ố

ế ườ

ng ch u thu là 8 tri u đ ng. Hãy ể

ị ả ộ

ế

Đ i t

ng tính thu (đ ng)

ố ượ

ế ồ

B cậ

Thu ế su t(%) ấ

1

Đ n 5.000.000

0

ế

2

Trên 5.000.000 đ n 15.000.000

10

ế

3

Trên 15.000.000 đ n 25.000.000

20

ế

4

Trên 25.000.000 đ n 40.000.000

30

ế

5

Trên 40.000.000

40

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

N u tính theo thu su t lu ti n toàn ph n thì s ố

ế ấ

ỹ ế

ế

thu ph i n p là:

ả ộ

ế

8.000.000 đ x 10% = 800.000 đ ngồ

ỹ ế ừ

Tính theo thu su t lu ti n t ng ph n thì s ố ế ấ thu ph i n p là :

ả ộ

ế

(5.000.000 đ x 0%) + (3.000.000 đ x 10%) =

300.000 đ ngồ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

ế Đ n v tính thu là đ n v ị ế ơ ng ti n tính toán c a đ i ươ

ơ ủ ố

(7) Đ n v tính thu : ơ ị c s d ng làm ph đ ượ ử ụ ng tính thu t ế ượ

(8) Giá tính thu : ế Giá tính thu là tr giá c a đ i

ủ ố

ế

t ượ

ế: Kh i đi m đánh thu ế ể

ắ ầ

ng đánh thu ế (9) Kh i đi m đánh thu ở ể là m c thu nh p b t đ u ph i đánh thu , thu ứ nh p d ậ ướ

ế i m c đó không ph i n p thu . ế

ở ả ả ộ

ậ ứ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

i đ

ễ c giúp đ nh ng ng ườ ỡ ằ ườ ượ ư ả

ả ộ

ế

ế Mi n thu là m t bi n (10) Ch đ mi n, gi m thu : ộ ế ế ộ ễ i đang g p khó pháp Nhà n ặ ữ ướ c u đãi b ng cách cho phép khăn, nh ng ng ữ không ph i n p kho n thu đáng ra ph i n p theo ả ộ lu t đ nh ậ ị

ủ ụ

ế

ủ ụ ệ ng n p thu tr

ế ướ

ữ ế

ế Th t c thu n p thu là (11) Th t c thu n p thu : nh ng quy đ nh v trách nhi m và cách th c n p ộ ị c c thu vào NSNN c a đ i t ơ ộ ố ượ quan thu và các c quan h u quan. ữ

ộ ề ủ ơ

ế

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

 Phân lo i theo tính ch t chuy n giao c a thu ấ

ế

Là các th thu tr c ti p huy ế i làm nghĩa

- Thu tr c thu: ế ự ộ

ế ự ườ

đ ng m t ph n thu nh p c a ng ộ v n p thu . ế ụ ộ

: là các th thu mà ng ứ

ế ế

i n p ộ ườ i tiêu dùng, h ọ

- Thu gián thu ế thu gián ti p n p cho ng ườ ế i ch u thu . không ph i là ng ế

ộ ườ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

ng đánh thu

 Phân lo i theo đ i t ạ

ố ượ

ế

- Thu tài s n nh thu s d ng tài s n nhà n

c,

ế ử ụ

ư

ế

ướ

thu chuy n nh

ng tài s n.

ế

ượ

- Thu thu nh p

ế

- Thu tiêu dùng đánh vào hàng hóa, d ch v l u thông

ụ ư

ế

trên th tr

ng trong n

ị ườ

ướ

c và xu t nh p kh u ẩ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

ng

 Vai trò c a thu trong n n kinh t ế

th tr ế ị ườ

c.

- T o ngu n thu ch y u cho Ngân sách nhà n ủ ế

ướ

- Kích thích tăng tr

ưở

ng và đi u ch nh thu nh p c a dân c . ư

ậ ủ

- Thu có vai trò quan tr ng trong vi c ki m kê, ki m soát, qu n ệ ng d n và khuy n khích phát tri n s n xu t, m r ng

ả ở ộ

ể ấ ể t c các thành ph n kinh t

ế lý, h ẫ ướ giao l u hàng hoá đ i v i t ư

ọ ế ố ớ ấ ả

ả ầ

ế

ế

ế

- Thu cũng có vai trò quan tr ng trong vi c đi u ch nh thu nh p, ậ đ m b o công b ng, bình đ ng v nghĩa v thu và quy n l i ả ề ợ gi a các thành ph n kinh t ữ

ọ ẳ , gi a các t ng l p dân c . ư ế ữ

ằ ầ

ụ ớ

3.4. THU NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

ệ ố ế ệ

Thu s d ng đ t nông nghi p 3.4.4. H th ng thu hi n hành ế ử ụ VI t Nam ở ệ ệ ấ

Thu nhà, đ t ấ ế

Thu thu nh p đ i v i ng i có thu nh p cao ậ ố ớ ế ườ ậ

Thu chuy n quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ế ể

Thu tài nguyên ế

Thu giá tr gia tăng ế ị

Thu thu nh p doanh nghi p ế ệ ậ

Thu tiêu th đ c bi t ụ ặ ế ệ

Thu xu t kh u, nh p kh u ẩ ế ấ ậ ẩ

Lu t qu n lý thu ả ậ ế

Thu Thu nh p cá nhân ậ ế

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

NG THU NSNN ướ ị

 B I D Ồ ƯỠ Nh ng quan đi m đ nh h ữ - Ph i chú tr ng k t h p t ọ ả

ế ợ ố

ng: t vi c khái thác, huy đ ng các ệ ngu n tài chính vào NSNN v i vi c phát tri n các ngu n ớ ồ tài chính.

t ki m là con đ

- Ph i coi nâng cao năng su t lao đ ng xã h i, năng su t lao ng ệ

ấ ườ

ộ ệ

ế

- Ph i th c hi n toàn dân to v n

ộ ả đ ng c a t ng doanh nghi p và ti ộ c b n đ t o v n, đ tăng thu NSNN. ố ơ ả ả

ủ ừ ể ạ ệ

ạ ố

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

 B I D

NG THU NSNN

Ồ ƯỠ

M t là, Nhà n

c trong khi khái thác, cho thuê, nh

ng bán

ướ

ượ

tài s n, tài nguyên qu c gia tăng thu cho NSNN, c n ph i

ng, tái t o và phát tri n

dành kinh phí tho đáng đ nuôi d ả

ưỡ

các tài s n, tài nguyên y, không làm c n ki

t và phá hu tài

s n, tài nguyên vì m c đích tr ả

ướ

c m t. ắ

Hai là, chính sách thu c a Nhà n

c ph i v a huy đ ng

ế ủ

ướ

ả ừ

đ

c cho Nhà n

v n c a

ượ

ướ

c, v a khuy n khích tích t ế

ụ ố

doanh nghi p và dân c ư ệ

THU - Ngu n thu ch y u c a NSNN

ủ ế ủ

 B I D

NG THU NSNN

Ồ ƯỠ

Ba là, chính sách vay dân đ bù đ p thi u h t Ngân sách nhà n

c canà

ế

ướ

đ

ượ ặ

c đ t trên c s thu nh p và m c s ng c a dân ậ

ứ ố

ơ ở

B n là, Nhà n

c dùng v n NSNN đ đ u t

tr c ti p vào m t s doanh

ướ

ể ầ ư ự

ộ ố

ế

nghi p quan tr ng trên nh ng ngành và nh ng lĩnh v c then ch t không

nh ng th c hi n đ nh h

ng phát tri n kinh t

- xã h i, mà còn nh m t o

ướ

ế

ra ngu n tài chính m i

Năm là, c n ph i ban hành chính sách ti

i

ế

t ki m, khuy n khích m i ng ế

ườ

ti

t ki m tiêu dùng dành v n cho đ u t

phát tri n

ế

ầ ư

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 Khái ni m Chi NSNN

ử ụ

ằ c theo

Chi NSNN là vi c phân ph i và s d ng qu NSNN nh m ứ

ệ ự

ướ

đ m b o th c hi n các ch c năng c a Nhà n nh ng nguyên t c nh t đ nh. ấ ị

1

2

Quá trình Chi NSNN

Quá trình s ử d ngụ

Quá trình phân ph iố

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 Đ c đi m chi NSNN

ướ

, chính tr , xã h i mà Nhà n

- Chi NSNN g n v i b máy Nhà n ớ ộ ị

c và nh ng nhi m v ụ ng trong ươ

c đ m đ ả

ướ

kinh t ế th i kỳ. ờ

c.

- Chi NSNN g n li n v i quy n l c Nhà n ề ớ

ề ự

ướ

- Hi u qu chi NSNN khác v i hi u qu s d ng v n c a ớ

ả ử ụ

ố ủ

ả các doanh nghi p.ệ

- Chi NSNN là nh ng kho n chi không hoàn tr tr c ti p.

ả ự ế

ộ ộ ớ ự ậ

ậ ấ ộ

t ệ nh giá c , ti n l

- Chi NSNN là m t b ph n c u thành lu ng v n đ ng ti n ồ và nó g n v i s v n đ ng c a các ph m trù giá tr khác ạ ng, tín d ng, thu và t ỷ ư

ắ ả ề ươ

giá h i đoái... ố

ế

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.1. B n ch t và vai trò c a chi NSNN ủ ấ ả

 Vai trò chi NSNN

 M mang s c s n xu t, tr giúp các doanh nghi p đ i m i công ệ ổ ớ ứ ả ở ợ ấ

ệ ở ộ ấ

ngh , m r ng quy mô s n xu t, thu hút nhân công; ả  Phát tri n ngu n nhân l c: Vai trò c a chính ph đ i v i công ủ ố ớ ự ủ ồ ể

tác giáo d c - đào t o; Nghiên c u và phát tri n khoa h c k ọ ỹ ụ ứ ể ạ

đ có m t ế ể ộ ể

thu t... ậ  Ngoài ra chi ngân sách còn giúp cho phát tri n kinh t xã h i có n n chính tr n đ nh, công b ng và văn minh, đ xã h i ị ổ ị ộ ộ ể ề ằ

ộ ể ọ ố ầ

có m t dân s thông minh và đ y tri n v ng...

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 N i dung chi NSNN (SGK)

 Nhân t

nh h

ng đ n Chi NSNN

ố ả

ưở

ế

- Ch đ xã h i: là nhân t

ế ộ

ố ơ ả

c b n quy t đ nh đ n n i dung, c c u chi ế

ế ị

ơ ấ

NSNN.

- S phát tri n c a l c l

t o kh năng và đi u

ể ủ ự ượ

ng s n xu t: là nhân t ấ

ố ạ

ki n cho vi c hình thành n i dung, c c u chi m t cách h p lý, v a d t

ừ ặ

ơ ấ

ra yêu c u thay đ i n i dung, c c u chi cho t ng th i kỳ.

ổ ộ

ơ ấ

- Kh năng tích lũy c a n n kinh t

ủ ề

. ế

- Mô hình t

ch c b máy c a Nhà n

c và nh ng nhi m v kinh t

-

ổ ứ ộ

ướ

ế

xã h i mà NN n

c đ m nh n trong t ng th i kỳ.

ướ ả

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

 Nguyên t c t

ch c Chi NSNN

ắ ổ ứ

+ G n ch t kh năng thu đ b chí các kho n chi.

ể ố

+ Đ m b o yêu c u ti ả

ế

t ki m và hi u qu . ả

+ T p trung có tr ng đi m

+ Nhà n

ướ

NSNN, nh t là các kho n chi mang tích ch t phúc l

i XH.

c và nhân dân cùng làm trong vi c b trí các kho n chi ấ

ệ ố ấ

t rõ nhi m v phát tri n kinh t

- xã h i c a các c p

+ Phân bi

ế

ộ ủ

ệ theo lu t đ nh. ậ ị

ổ ứ ề

+ T ch c chi NSNN trong s ph i h p ch t ch v i kh i l ố ượ ự ợ

ẽ ớ ụ ổ

ng giá h i đoái đ t o nên công c t ng h p cùng vĩ mô.

ố ợ ti n, lãi su t, t ể ạ tác đ ng đ n các v n đ c a kinh t

ấ ỷ ế

ề ủ

ế

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.2. C c u chi NSNN Vi t Nam ơ ấ ệ

Chi đ u t phát tri n ầ ư ể

(1) Đ u t xây d ng các công trình k t c u h t ng kinh t – xã ầ ư ế ấ ạ ầ ự ế

h i không có kh năng thu h i v n; ồ ố ộ ả

(2) Đ u t và h tr v n cho các doanh nghi p nhà n c; góp v n ầ ư ỗ ợ ố ệ ướ ố

c ph n; ổ ầ

(3) Chi cho qu h tr đ u t qu c gia và các qu h tr phát ỹ ỗ ợ ầ ư ố ỹ ỗ ợ

tri n đ i v i các ch ng trình d án phát tri n kinh t ; ể ố ớ ự ể ế

(4) D tr nhà n ự ữ ươ ướ c;

phát tri n. ủ ể ầ ư ủ ể

(5) Cho vay c a chính ph đ đ u t

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.2. C c u chi NSNN Vi t Nam ơ ấ ệ

Chi th ng xuyên ườ

(1) Các ho t đ ng s nghi p giáo d c, đào t o, y t ạ ộ ụ ự ệ ạ ế , xã h i, văn ộ

hoá, thông tin, th d c-th thao, s nghi p khoa h c, công ngh và ự ể ụ ọ ệ ệ ể

môi tr ng và các s nghi p khác; ườ ự ệ

(2) Các ho t đ ng s nghi p kinh t ; ạ ộ ự ệ ế

(3) Qu c phòng an ninh và tr t t an toàn xã h i; ậ ự ố ộ

(4) Ho t đ ng c a các c quan nhà n c; ạ ộ ủ ơ ướ

t Nam; ạ ộ ủ ộ ả ả ệ

(5) Ho t đ ng c a Đ ng C ng s n Vi

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.2. C c u chi NSNN Vi t Nam ơ ấ ệ

Chi th ng xuyên ườ

(6) Ho t đ ng c a M t tr n T qu c Vi t Nam, Liên đoàn lao ổ ố ặ ậ ạ ộ ủ ệ

đ ng Vi t Nam, H i Nông dân Vi t Nam, Đoàn Thanh niên C ng ộ ệ ộ ệ ộ

s n H Chí Minh...; ả ồ

(7) Tr giá theo chính sách c a nhà n ủ ợ c ướ

(8) Các ch ng trình qu c gia; ươ ố

(9) H tr qu b o hi m xã h i theo quy đ nh c a chính ph ; ủ ộ ỗ ợ ỹ ả ủ ể ị

(10) Tr c p cho các đ i t ng chính sách xã h i ợ ấ ộ

ố ượ

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.2. C c u chi NSNN Vi t Nam ơ ấ ệ

Chi th ng xuyên ườ

ch c xã h i, xã h i – ngh nghi p theo quy (11) Tài tr cho các t ợ ổ ứ ộ ộ ệ ề

đ nh pháp lu t; ậ ị

(12) Tr lãi ti n do nhà n c vay; ề ả ướ

(13) Vi n tr cho các chính ph và t c ngoài; ủ ợ ệ ch c n ổ ứ ướ

(14) Các kho n chi khác theo qui đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ả ị

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.2. C c u chi NSNN Vi t Nam ơ ấ ệ

Chi tr n g c do nhà n c vay ả ợ ố ướ

Chi b sung qu d tr tài chính ỹ ự ữ ổ

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.3. Phân lo i chi NSNN ạ

 Căn c vào lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ ứ ự

Chi đ u t kinh t ầ ư ; ế

 Chi cho y t ;ế

 Chi cho giáo d cụ

i xã h i (đ m b o xã h i); ợ ộ ộ ả

 Chi cho phúc l ả  Chi cho qu n lý hành chính; ả

Chi cho an ninh qu c phòng. ố

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.3. Phân lo i chi NSNN ạ

 Căn c vào tính ch t s d ng ấ ử ụ ứ

ự ả ấ ậ ữ ả ấ

 Chi cho lĩnh v c s n xu t v t ch t, là nh ng kho n chi cho các ngành s n xu t v t ch t nh : công nghi p, nông nghi p, lâm ấ ậ ư ệ ệ ả ấ

ng nghi p... nghi p, th ệ ươ ệ

ự ữ ả ả ấ

 Chi cho lĩnh v c phi s n xu t v t ch t, là nh ng kho n chi v ề ấ ậ , th d c - d ch v công c ng, văn hoá, giáo d c, ngh thu t, y t ể ụ ụ ụ ộ ế ệ ậ ị

th thao, nghiên c u khoa h c, qu n lý nhà n c... ứ ọ ể ả ướ

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.3. Phân lo i chi NSNN ạ

 Căn c vào ch c năng qu n lý c a Nhà n ứ ứ ủ ả ướ c

ng, ti n công, tr n trong n c và ngoài ươ ả ợ ề ướ ệ ụ

c, h tr và chuy n giao, h u trí và thâm niên, cung c p và  Chi nghi p v : chi l n ư ể ấ ỗ ợ ướ

d ch v , tr c p, tr giá... ụ ợ ấ ợ ị

 Chi phát tri n: là nh ng kho n chi không g n v i nghi p v ệ ụ ả ắ ớ ữ ể

qu n lý nhà n ả ướ c nh chi v d ch v kinh t ề ị ư ụ ế (phát tri n nông ể

nghi p và nông thôn, các c s công c ng, th ơ ở ộ ệ ươ ng nghi p, công ệ

nghi p, giao thông...); các d ch v xã h i (giáo d c, y t ị ụ ụ ộ ệ ế ...); qu n lý ả

ố hành chính, an ninh, qu c phòng

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.3. Phân lo i chi NSNN ạ

th i h n tác đ ng c a các kho n chi  Căn c vào y u t ứ ế ố ờ ạ ủ ộ ả

 Chi th ng xuyên: chi l ng các kho n có tính ch t ti n l ng, ườ ươ ấ ề ươ ả

chi tr c p, bù giá... ợ ấ

phát tri n: chi đ u t cho các d án phát tri n, chi ầ ư ự ể ầ ư ể

cho các doanh nghi p nhà n  Chi đ u t chuy n giao v n đ u t ệ ướ c ho c các ặ ố ầ ư ể

đ a ph ng... ị ươ

 Chi tr khác: cho vay, tr n g c. ả ợ ố ả

3.5. CHI NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

3.5.4. Ph ng th c c p phát NSNN ươ ứ ấ

 Ph ươ ề ng th c c p phát theo “l nh chi ti n” ứ ấ ệ

C p phát v n l u đ ng, v n đ u t ố ư ộ ố ầ ư ấ xây d ng c b n, chi tr ả ơ ả ự

giá, tài tr kinh phí cho ho t đ ng đ ng, đoàn th , tr n , c u tr ợ ể ả ợ ứ ạ ộ ợ ả

.v.v...

 Ph ươ ề ng th c “c p phát kinh phí theo u quy n” ứ ấ ỷ

 Đ c áp d ng ch y u cho ngân sách trung ủ ế ượ ụ ươ ng khi u quy n ỷ ề

cho ngân sách c p t nh qu n lý chi ti n đ i v i các nhi m v ụ ề ố ớ ấ ỉ ệ ả

thu c ngân sách trung ng phát sinh trên đ a bàn t nh. ộ ươ ỉ ị

3.6. CÂN Đ I NGÂN SÁCH NHÀ N

C

ƯỚ

3.6.1. Thâm h t NSNN và bi n pháp kh c ph c b i chi NSNN

ụ ộ

_

=

B i chi ngân sách

nhà n

n

T ng s thu ngân sách nhà n c (t ướ ừ thu , không có vay)

cướ

T ng s chi ngân sách nhà cướ

ế

Ph

ng pháp cân đ i ngân sách nhà n

c

ươ

ướ

ng xuyên = A ( v i A > 0)

T ng s thu th ố

ườ

ng xuyên – t ng s chi th ổ

ườ

D

A – D toán chi đ u t

ầ ư

phát tri n = ± ể

3.6. CÂN Đ I NGÂN SÁCH NHÀ N

C

ƯỚ

3.6.1. Thâm h t NSNN và bi n pháp kh c ph c b i chi NSNN

ụ ộ

 Bi n pháp x lý b i chi ngân sách nhà n ộ ử ệ ướ c

 Phát hành ti n đ bù đ p b i chi ngân sách; ề ể ắ ộ

 Vay trong n c ho c vay ngoài n c; ướ ặ ướ

 Tăng thu ho c tăng ngu n thu khác c a chính ph ; ồ ế ặ ủ ủ

ng xuyên và chi đ u t v.v.... ắ ả ườ ầ ư  C t gi m chi tiêu k c chi th ể ả

3.7. CÂN Đ I NGÂN SÁCH NHÀ N

C

ƯỚ

3.6.2. Ph ng pháp cân đ i NSNN t Nam ươ ố Vi ở ệ

 NSNN ph i đ c cân đ i theo nguyên t c: t ng thu v thu , phí ả ượ ắ ổ ố ề ế

và l phí ph i l n h n (>) t ng s chi th ng xuyên và giành m t ệ ả ớ ơ ổ ố ườ ộ

ph n tích lu ngày càng cao cho phát tri n. ầ  Tr ể ố ộ ỹ ợ ng h p NSNN có b i chi thì s b i chi Ngân sách ph i nh ỏ ườ ộ ả

h n s chi đ u t phát tri n, có nghĩa là kho n b i chi này cũng ơ ố ầ ư ả ộ ể

chính là kho n tăng chi cho đ u t phát tri n ầ ư ả ể

 Vay bù đ p b i chi ph i đ m b o nguyên t c không s d ng ắ ộ ả ả ử ụ ả ắ

cho tiêu dùng, ch đ c s d ng cho m c đích đ u t phát tri n. ỉ ượ ử ụ ầ ư ụ ể

ế ạ ử ụ ấ ả ả

ồ ố ố ả  Các ngành các c p khi s d ng kho n vay này ph i có k ho ch thu h i v n vay và đ m b o cân đ i ngân sách. ả

CHU TRÌNH QU N LÝ NSNN

 Năm ngân sách Năm ngân sách là giai đo n mà trong đó d toán c Qu c h i quy t đ nh có

ượ

ự ế ị

ệ ự

ế

thu, chi ngân sách đ hi u l c thi hành.  Chu trình ngân sách Chu trình ngân sách dùng đ ch toàn b ho t ộ ể khi b t đ u hình đ ng c a m t ngân sách k t ắ ầ ể ừ ộ ộ i khi k t thúc chuy n sang ngân sách thành cho t ể m i. ớ

CHU TRÌNH QU N LÝ NSNN

L p NSNN

Ch p hành ấ NSNN

CHU TRÌNH

Quy t toán ế NSNN

CHU TRÌNH QU N LÝ NSNN

Quy t toán NS năm (n+1)

ế

Lâp NS (n+1)

Ch p hành NS ấ năm (n+1)

L p NS ậ (n+2)

Quy t toán NS năm ế (n+2)

Ch p hành NS ấ năm (n+2)

Quy t toán NS năm (n+3)

ế

L p NS ậ (n+3)

Ch p hành NS ấ năm (n+3)

N i dung công vi c ệ

Th i gian

ố ộ

ề ị

ế

Giai đo n ạ

U ban th m c phân b ngân sách và ch đ chi ngân sách quan tr ng đ làm

ng v Qu c h i cho ý ki n v đ nh ườ ổ

ế ộ

ỷ ứ

căn c xây d ng d toán ngân sách nhà n

c.

ướ

Tr

c 1/5

ướ

chu n b ị ẩ và l p d ậ ự toán ngân sách

ng Chính ph ra ch th v xây d ng d toán ngân sách nhà

ị ề

Tr

c 31/5

ướ

Th t ủ ướ n

c.ướ

ra thông t

ầ ư

h ư ướ

ng d n và ẫ

B Tài chính, B K ho ch và Đ u t ộ ế ố ể

Tr

c 10/6

ướ

Các B , c quan Trung dân các t nh h

i l p d toán.

thông báo s ki m tra; ng và U ban nhân ươ ỷ ng d n đ n v c p d ơ

ộ ơ ỉ

ướ

ị ấ ướ ậ ự

ơ

ử ự

ơ

Ch m nh t 20/7

.

Các c quan, đ n v , các t nh g i d toán đ n ị ế B Tài chính và B K ho ch và Đ u t ộ ế

ầ ư

B Tài chính t

ch c làm vi c v i các c quan Trung

ơ

ươ

ớ ươ ng; t ng h p và l p d toán ngân sách nhà n ự

ệ ậ

ng và đ a c trình ướ

T cu i tháng 7

ừ ố

ổ ứ ph ổ Chính ph .ủ

Chính ph trình các c quan c a Qu c h i th m tra.

ố ộ

ơ

Tr

c 1/10

ướ

và Ngân sách th m tra:

Ch m nh t 5/10

c và

ướ

U ban Kinh t ế - Tình hình th c hi n ngân sách nhà n ệ ự ngân sách trung ng năm N ươ ng án phân b ngân sách trung - Ph

ng năm N+1

ươ

ươ

i trình sau phiên h p th m tra c a các c quan c a ẩ

ơ

Chính ph báo cáo gi ủ Qu c h i. ố ộ

th m tra

3 ngày sau phiên h p ọ ẩ

Giai đo n ạ th m tra, ẩ phê chu n và ẩ phân b ổ ngân sách

Báo cáo th m tra c a U ban Kinh t

và Ngân sách.

ế

Ch m nh t ấ ậ 12/10

U ban th

ng v Qu c h i cho ý ki n.

Tr

c ngày

ườ

ố ộ

ế

ướ 18/10

c ướ

Ch m nh t 10 ngày ấ

UBKT&NS hoàn ch nh báo cáo th m tra tr ỉ khi khai m c kỳ h p Qu c h i.

ố ộ

Tr

c 15/11

ướ

ấ c, phân b ngân sách trung

ng.

Qu c h i h p, th o lu n, ch t v n và quy t ế ậ ọ đ nh d toán ngân sách nhà n ị

ướ

ươ

Chính ph giao d toán ngân sách nhà n

ng và đ a

Tr

c 20/11

ướ

c cho các c quan trung ơ

ươ

ướ

ph

ng.

ủ ươ

Tr

c 10/12

ạ ự

ướ

ơ ở ả

ế ậ

ng.

ng và

ươ ấ ỉ

ươ

ự ng.

ph

U ban nhân dân trình xem xét đi u ch nh l i d toán trên c s quy t ề đ nh c a Qu c h i sau đó trình H i đ ng nhân dân c p t nh th o lu n, ộ ồ ị quy tế đ nh ngân sách đ a ph ị H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh d toán ngân sách đ a ph ộ ồ ế ị ng án phân b ngân sách đ a ph ị ươ

ươ

ng án phân b ngân sách huy n.

ph

đ

H i đ ng nhân dân c p huy n quy t đ nh d toán ngân sách huy n và ế ị ộ ồ ươ

ượ

10 ngày sau khi c H i đ ng nhân dân ộ ồ t nh phê chu n ẩ ỉ

Giao d toán ngân sách xã và các đ n v s d ng ngân sách.

Tr

c ngày

ơ ị ử ụ

ướ 31/12

ấ ổ ứ

ch c th c hi n ự

Chính ph và U ban nhân dân các c p t d toán ngân sách đã đ

Trong năm tài khoá

c quy t đ nh. ế ị

ượ

Giai đo n ạ ch p ấ hành NS

Giai

18 tháng k t

đo n ạ

ộ ồ

ế

Chính ph , U ban nhân dân các c p t ch c l p ứ ậ quy t toán ngân sách trình H i đ ng nhân dân các c p ấ và Qu c h i phê chu n.

ố ộ

quy t ế toán ngân sách

ể ừ ngày k t thúc ế niên đ ngân ộ sách

CÂU H I TH O LU N

 Th c tr ng thu NSNN Vi

t Nam trong 3 năm g n đây? ng khai thác ngu n thu

ườ

 Th c tr ng chi NSNN Vi

t Nam trong 3 năm g n đây?

ạ Các bi n pháp nh m tăng c ệ NSNN? ạ ự

ệ Các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu chi NSNN?  Các quan đi m cân đ i NSNN? Nguyên nhân và các i pháp x lý khi NSNN thâm h t? Liên h v i cân

ệ ớ

ụ t Nam năm g n đây?

ể gi ử ả đ i NSNN Vi ố

 Vay n đ bù đ p thi u h t NSNN nh h

ưở

ng nh ư

ầ ụ Vi

ắ ế th nào đ n giá c , ti n t ả ề ệ ở ệ

ợ ể ế

t Nam hi n nay? ệ

 N i dung ch y u c a Chu trình qu n lý NSNN?

ủ ế ủ

ế ộ

Lúc bé thì th c t

, th i tr thì lý t

ự ế

ờ ẻ

ưở

ng, đ ng ứ

tu i thì hoài nghi, còn v già thì mê tín!"