CH NG 4: HÓA H C ACID NUCLEICƯƠ
1.KHÁI NI M
Acid nucleic các đ i phân t r t dài đ c c u t o t các nguyên t C, ượ
H, O, N P. Đ c tr ng c a acid nucleic là hàm l ng P (8-10%), N (15- ư ượ
16%) r t n đ nh.
Acid nucleic t n t i không ch trong nhân t bào còn hi n di n trong ế
t bào ch t, có 2 lo i acid nucleic:ế
+ DNA (deoxyribonucleic acid) n m ch y u trong nhân t bào ế ế
+ RNA (ribonucleic acid) tìm th y ch y u t bào ch t ế ế
Acid nucleic hi n di n trong m i t bào s ng, d ng t do hay k t h p ế ế
v i protein, tham gia vào sinh t ng h p protein, sinh tr ng, sinh s n ưở
và di truy n
Khi th y phân hoàn toàn cho ra base nit (purin, pyrimidin), đ ng ơ ườ
pentose (deoxyribose, ribose) acid phosphoric v i t l 1:1:1. Th y
phân không hoàn toàn cho ra nucleoside và nucleotide
2.THÀNH PH N C A ACID NUCLEIC
2.1.Đ ng pentose, acid phosphoricườ
Th ng d ng ườ β-D ribofuranose và β-D deoxyribofuranose
OH
O = P- OH
OH
Acid phosphoric
2.2.Các base nitơ
Có s bi n đ i qua l i gi a hai d ng ceto và enol c a các base. ế
pH sinh lý d ng C-OH đ c đ i thành d ng C=O ượ
Nhân pyrimidin
và nhân imidazol
2.3.Các nucleoside
Là s n i c a base (purin, pyrimidin) v i đ ng (ribose, deoxyribose) ườ
b ng n i N-glucoside. v trí C 1 đ ng và Nườ 1 pyrimidin, N9 purin