
Caùc vector & söï
taïo doøng
CHÖÔNG 5

rDNA không ph i là nhân b n đ ng v tả ả ộ ậ
K thu t t o DNA tái t h p là ỹ ậ ạ ổ ợ
công c tìm hi u c u trúc, ch c ụ ể ấ ứ
năng, và s đi u hòa c a các ự ề ủ
gene và s n ph m c a gene.ả ẩ ủ

•Các m c đích c a k thu t t o DNA tái t h p g m: ụ ủ ỹ ậ ạ ổ ợ ồ
–Nh n d ng các geneậ ạ
–Tách các gene
–Đi u ch nh các geneề ỉ
–Tái bi u hi n các gene sinh v t ho c c th ể ệ ở ậ ặ ơ ể
ch khácủ
•Cho phép các nhà khoa h c:ọ
–Xác đ nh các gene mã hóa và s n ph m c a ị ả ẩ ủ
chúng (breast cancer, retino-blastoma, và neurofibromatosis)
–Đi u tr các b nh do gene ề ị ệ (cystic fibrosis, rheumatoid arthritis,
vascular disease, và certain cancers)
–S n xu t l ng l n hormones, vaccines, và các ả ấ ượ ớ
h p ch t sinh h c khác mà Y h c quan tâm ợ ấ ọ ọ (Insulin,
growth hormone, follicle-stimulating hormone)

Vector Plasmid
Vector t o ạdòng là 1 phân t DNA mang DNA ngo i lai vào t bào ử ạ ế
ch , sao chép trong t bào vi khu n ho c n m men đ t o ra nhi u ủ ế ẩ ặ ấ ể ạ ề
b n sao ho c tao ra s n ph m protein c a DNA ngo i lai.ả ặ ả ẩ ủ ạ
Đ c tr ng chính c a các vector t o dòng:ặ ư ủ ạ
• Có trình t cho phép s t sao chép trong vi khu n hay n m menự ự ự ẩ ấ
• Có v trí đ chèn DNA ngo i lai. H u h t các vector có trình t c t ị ể ạ ầ ế ự ắ
duy nh t c a nhi u enzyme c t gi i h n (MCS)ấ ủ ề ắ ớ ạ
• M t ph ng pháp đ nh n bi t t bào có ch a vector, th ng là ộ ươ ể ậ ế ế ứ ườ
các marker ch n l c tính kháng kháng sinh.ọ ọ

Các lo i vectorạ
•Plasmid – DNA d ng vòng t sao chép nhân đôi trong t bào vi ạ ự ế
khu n. Kh năng dòng hóa: 0.1-10 kilobases (kb) ẩ ả
•Phage – d n xu t c a bacteriophage lambda; phân t DNA ẫ ấ ủ ử th ng ẳcó
th đ c thay th b ng DNể ượ ế ằ A ngo i lai màạ không làm gián đo n vòng ạ
đ i c a nóờ ủ . Kh năng dòng hóa: ả8-20 Kb
•Cosmids – DNA d ng vòngạ k t h p các tính năng c a plasmid và ế ợ ủ
phage. Kh năng dòng hóa: ả35-50 Kb
•Nhi m s c th nhân t o ễ ắ ể ạ vi khu n (BAC) ẩ– d a trên mini-plasmid Fự
c a ủvi khu n. ẩKh năng dòng hóa: ả75-300 Kb
•Nhi m s c th nhân t o n m men (YAC) ễ ắ ể ạ ấ – m t nhi m s c th nhân ộ ễ ắ ể
t o có ch a telomeres, ngu n g c c a sao chépạ ứ ồ ố ủ (ori), centromere c a ủ
n m menấ, và marker để l a ch n xác đ nh các t bào n m menự ọ ị ế ấ . Kh ả
năng dòng hóa: 100-1000 Kb