Ch ươ
I THI U V THI T B VÀ CÔNG NGH THI CÔNG C P PHA TR
T
Ố
Ệ
Ệ
Ề
Ế
Ị
ƯỢ
ng 2 GI Ớ
I. S L
C S PHÁT TRI N CÔNG NGH C P PHA TR
VI T NAM VÀ
T
Ơ ƯỢ Ự
Ệ Ố
Ể
ƯỢ Ở Ệ
TRÊN TH GI
I
Ế Ớ
Công ngh thi công b ng c p pha tr ệ ằ ố t đ ượ ượ ể ổ c áp d ng l n đ u tiên đ đ bê ầ ụ ầ
tông Silo vào năm 1903 t i M , sau đó Liên Xô (cũ) vào năm 1924, Đ c năm ạ ỹ ở ứ
1931 và đ c áp d ng nhi u h n t i Rumani đ thi công nh ng đ p n ượ ơ ạ ụ ề ậ ướ ố c, ng ữ ể
i l n th hai, công ngh này đ khói… Sau đ i chi n th gi ạ ế ớ ầ ứ ế ệ ượ ệ c áp d ng vào vi c ụ
xây d ng các công trình dân d ng và công nghi p cao t ng. Công ngh ván khuôn ự ụ ệ ệ ầ
tr t ngày càng đ ượ ượ ệ ộ c phát tri n và hoàn thi n, nó không ch là m t công ngh đ c ệ ể ộ ỉ
l p mà còn là m t công ngh tiên ti n k t h p v i các công ngh khác đ thi công ậ ế ợ ệ ế ệ ể ộ ớ
trên cao m t cách hi u qu . ả ệ ộ
Vi t Nam, công ngh c p pha tr c ng d ng l n đ u tiên vào năm t đ ở ệ ệ ố ượ ượ ứ ụ ầ ầ
1973 t i công tr t đi n Ninh Bình (cao ạ ườ ng K3 đ thi công ng khói Nhà máy nhi ố ể ệ ệ
60m). Thi t do Trung Qu c ch t o theo ki u dáng c a Rumani. Khi thi t b tr ế ị ượ ế ạ ủ ể ố
i công tr công xong ng khói t ố ạ ườ ơ ng K3 Ninh Bình, B Xây d ng đã nâng c p đ n ự ấ ộ
v thi công thành Công ty Xây d ng s 9, đ n v có nhi m v ch y u là thi công ị ụ ủ ế ự ệ ố ơ ị
các công trình b ng c p pha tr t. V i các thi t b mua c a Rumani, công ty đã thi ằ ố ượ ớ ế ị ủ
công tr ượ t nhi u công trình nh : ng khói Nhà máy nhi ư ố ề ệ t đi n Ph L i (130m) ả ạ ệ
v i s giúp đ c a chuyên gia Liên Xô, ng khói nhà máy bê tông Đ o Tú, Tr s ố ớ ự ỡ ủ ụ ở ạ
T ng công ty xi măng Vi ổ ệ t Nam, Silo ch a xi măng c a Nhà máy xi măng Hoàng ủ ứ
n t c ta. Th ch, đây là đ nh cao c a công ngh c p pha tr ủ ệ ố ạ ỉ ượ ở ướ
Th i gian g n đây, cùng v i s phát tri n công ngh c p pha tr t trên th ớ ự ệ ố ể ầ ờ ượ ế
gi i, Vi t Nam đã s d ng công ngh này thi công hàng lo t nhà cao t ng trên ớ ệ ử ụ ệ ạ ầ
kh p đ t n ấ ướ ắ c và ch y u là hai thành ph l n Hà N i và TP H Chí Minh. ố ớ ủ ế ộ ồ
1
II. THI T B C A H C P PHA TR
T
Ệ Ố
Ị Ủ
Ế
ƯỢ
t b c p pha tr II.1. H th ng thi ệ ố ế ị ố t ượ
Hình 2.1:S đ h th ng thi
t b c p pha tr
t.
ơ ồ ệ ố
ế ị ố
ượ
1. Giá nâng 8. Tr m b m d u ầ ạ ơ
2. Vành gông d iướ 9. ng d n d u ẫ ầ ố
10. H th ng v n chuy n bê tông theo ph 3. C p pha ố ệ ố ể ậ ươ ng
4a. Sàn công tác ngoài ngang
4b. Sàn công tác trong 11. H th ng giáo thang t ệ ố ả ậ ậ ệ i v n chuy n v t li u ể
5a. Giá treo ngoài theo ph ươ ng đ ng ứ
5b. Giá treo trong 12. H th ng đi n chi u sáng ệ ố ệ ế
6. Kích th y l c ủ ự 13. H th ng thông tin tín hi u ệ ệ ố
7. Ti kích 14. H th ng đ u đo kh ng ch đ chính xác thi ố ệ ố ế ộ ầ
2
H th ng thi công t b c p pha tr ệ ố ế ị ố ượ t là m t h th ng thi ộ ệ ố ế ị ồ ấ t b đ ng b cung c p ộ
t t c nh n gì c n thi t đ th c hi n dây chuy n công ngh thi công công trình bê ấ ả ữ ầ ế ể ự ệ ề ệ
tông c t thép toàn kh i b ng c p pha tr t. H th ng bao g m: ố ằ ố ố ượ ệ ố ồ
t b c p pha tr t, dùng * Giá nâng: Là k t c u ch u l c chính c a h th ng thi ị ự ủ ệ ố ế ấ ế ị ố ượ
ọ đ c đ nh kích, vành gông, đ đ sàn công tác và duy trì hình d ng hình h c ể ố ị ể ỡ ạ
c a c p pha. ủ ố
* Vành gông: Là k t c u đ c đ nh các t m c p pha theo đúng v trí nh đã ghi ể ố ị ế ấ ư ấ ố ị
trong thi t k , đ gông gi ế ế ể ữ ạ không cho c p pha b m t n đ nh và b bi n d ng ị ấ ổ ị ế ố ị
trong quá trình thi công tr t. Vành gông đ c liên k t ch t v i giá nâng đ cùng ượ ượ ặ ớ ế ể
giá nâng kéo c p pha lên theo. ố
* C p pha: Đ c t o nên t nhi u t m c p pha ch t o s n b ng thép ghép l ố ượ ạ ừ ế ạ ẵ ề ấ ằ ố ạ i
t. C p pha đ c c đ nh vào vành đ t o hình k t c u trong khi thi công tr ể ạ ế ấ ượ ố ượ ố ị
ế gông đ chuy n đ ng cùng vành gông. Trong thi công m t c p pha tr c ti p ti p ự ế ặ ố ể ể ộ
xúc và tr t trên b m t bê tông m i đ c a k t c u. ượ ớ ổ ủ ế ấ ề ặ
ố * Sàn công tác: Là n i th c hi n các thao tác chính trong khi thi công b ng c p ự ệ ằ ơ
pha tr ượ t nh đ bê tông, l p đ t c t thép, t p k t v t li u, v n chuy n bê tông ậ ế ậ ệ ặ ố ư ổ ể ắ ậ
theo ph ng ngang. Sàn công tác đ c nâng d n lên trong quá trình tr t và ươ ượ ầ ượ
đ c c u t o phù h p v i k t c u công trình c n thi công. Sàn công tác ượ ấ ạ ớ ế ấ ầ ợ ở ặ m t
ngoài công trình g i là sàn công tác ngoài. Sàn công tác m t trong g i là sàn công ặ ọ ọ
tác trong.
Hình 2.2: K t c u sàn công tác
ế ấ
* Giàn giáo treo: Là giàn giáo đ c treo phía d ượ ở ướ ơ ể ự i sàn công tác, là n i đ th c
hi n các công vi c hoàn thi n b m t bê tông, ki m tra bê tông sau khi ra khuôn, ề ặ ệ ệ ể ệ
ng bê tông, tháo d khuôn l ch a s n. Giàn giáo treo m t ngoài công b o d ả ưỡ ỡ ỗ ừ ẵ ở ặ
3
trình g i là giáo treo ngoài. Giàn giáo treo m t trong công trình g i là giáo treo ọ ở ặ ọ
trong.
* H th ng đ nh tâm: ệ ố ị Đây là m t h th ng nh m đi u ch nh s l ch méo c a ván ề ộ ệ ố ự ệ ủ ằ ỉ
khuôn khi tr t. H th ng này g m nhi u thanh bu lông dài có đai c ượ ệ ố ố ở ề ồ ầ 2 đ u,
mu n đi u ch nh ván khuôn ta ch c n đi u ch nh các đai c đó. M t đ u bu lông ề ộ ầ ỉ ầ ề ố ố ỉ ỉ
đ c l p vào b ph n g n trên ván khuôn, m t đ u đ c l p ượ ắ ộ ầ ượ ắ ở ậ ắ ộ vòng đ u trên. ầ
Cũng tuỳ t ng quy mô c a công trình khác nhau mà thi t k h th ng đ nh tâm ừ ủ ế ế ệ ố ị
này khác nhau, mi n sao đem l c đ chính xác theo đúng tiêu chu n thi công i đ ễ ạ ượ ộ ẩ
là đ c.ượ
t b nâng: * H th ng thi ệ ố ế ị
H th ng nâng thông th ệ ố ườ ự ầ ng hi n nay là kích th y l c. Nh áp l c d u, ủ ự ệ ờ
t lên d c theo các thanh tr kích nâng đ a toàn b k t c u c p pha và sàn nâng tr ộ ế ấ ố ư ượ ọ ụ
kích. H th ng nâng g m 3 b ph n: ệ ố ậ ồ ộ
- Khung kích: đ c ch t o b ng g hay kim lo i. Khung kích gi ượ ế ạ ằ ạ ỗ ữ ấ cho các t m
c p pha ép sát vào k t c u và không b bi n d ng khi có l c xô ngang. Khung ố ế ấ ị ế ự ạ
, khi đ c nâng lên nó kéo theo các m ng c p pha tr ữ (cid:213) kích có d ng ch ạ ượ ả ố ượ t.
Kho ng cách gi a các khung kích đ c xác đ nh theo tính toán, nh ng th ng là ữ ả ượ ư ị ườ
m25,1 ‚
i tr ng c a c p pha, kích, kho ng ả . H khung kích ti p nh n toàn b t ế ộ ả ọ ủ ố ệ ậ
sàn nâng, các t i tr ng c a v a bê tông và các t i tr ng trong quá trình thi công. ả ọ ủ ữ ả ọ
- Thanh tr kích (ty kích): làm nhi m v tỳ kích và ti p nh n toàn b t i tr ng tác ụ ộ ả ọ ụ ệ ế ậ
đ ng t ộ ừ khung kích và truy n l c xu ng k t c u bê tông. Ty kích làm b ng thép, ế ấ ề ự ằ ố
f
25 ‚
mm50
kích th c th ng là có th dài đ n 6m, m t đ u đ ướ ườ ộ ầ ượ ể ế ầ c chôn ng m
ch t trong bê tông, đ u kia xuyên qua l ty kích. Ty kích có th n m l ầ ặ ỗ ể ằ ạ i ho c rút ặ
ra kh i k t c u sau khi thi công. ỏ ế ấ
- Kích: kích có nhi m v đ a toàn b c p pha và sàn nâng tr t lên d c theo các ty ụ ư ộ ố ệ ượ ọ
kích. Khi thi công tr t s d ng kích có công su t trung bình (th ng t ượ ử ụ ấ ườ ừ ấ 1-3 t n).
Các lo i kích này cho phép tăng kho ng cách b trí khung kích t o s thu n l ạ ự ậ ợ i ạ ả ố
cho thi công xây d ng, d dàng đ bê tông, l p c t thép, t o đi u ki n tăng năng ắ ố ự ễ ề ệ ạ ổ
ư su t lao đ ng và h giá thành công trình. Hi n nay có r t nhi u lo i kích nh : ệ ề ạ ấ ấ ạ ộ
kích th y l c, kích c đi n, kích bàn ren, kích k p, kích khí nén… ủ ự ơ ệ ẹ
4
Kích th y l c ủ ự ( ch y u là kích d u ) là lo i kích nh nh ng công su t l ỏ ư ủ ế ấ ạ ớ i l n, ầ ạ
i nên đ c s d ng ph bi n. Nguyên lí c a kích s d ng đ n gi n và ti n l ử ụ ệ ợ ả ơ ượ ử ụ ổ ế ủ
c. Kích th y l c t o ra thi th y l c là ch t l ng không nén đ ấ ỏ ủ ự ượ ủ ự ạ ế ị ộ ự t b đ ng l c
ti p xúc t t, s d ng d dàng, có th đ o chi u chuy n đ ng, ngăn ng a s ế ố ử ụ ể ả ừ ự ễ ề ể ộ
quá t i, d b trí m ng cung c p d u và thu n l i cho vi c t đ ng hóa. ả ễ ố ậ ợ ạ ấ ầ ệ ự ộ
Kích c đi n: ng và ơ ệ Ngu n cung c p đ n gi n (b ng đi n), chuy n năng l ệ ể ấ ả ằ ồ ơ ượ
các xung l c trong quá trình v n hành r t nhanh. Do d n truy n b ng đi n nên ấ ự ề ệ ậ ẫ ằ
ng và kích th c c a kích đòi h i ph i có môt ả ỏ ơ và h p gi m t c nên tr ng l ố ả ộ ọ ượ ướ ủ
l n.ớ
Các lo i kích k p, ẹ bà ren, vít th ạ ườ ng truy n d n riêng r ho c theo t ng nhóm ẽ ừ ề ẫ ặ
nh , nên có th nâng h không hoàn toàn th ng nh t cho t t c các kích trong ể ạ ấ ỏ ố ấ ả
toàn b h th ng, đ kh c ph c đ ộ ệ ố ụ ượ ấ ệ ố c v n đ này ph i trang b thêm h th ng ề ể ắ ả ị
theo dõi, t đi u ch nh m c thăng b ng cho h th ng kích. ự ề ệ ố ứ ằ ỉ
ộ Kích khí nén: là lo i kích có h th ng truy n d n b ng khí nén không ph thu c ệ ố ụ ề ạ ẫ ằ
vào nhi t đ không khí môi tr ng và không gây xung l c làm nh h ệ ộ ườ ự ả ưở ế ng đ n
thi ế ị ậ t b máy móc. Nh ng kích lo i này có k t c u ph c t p, ch n i ph i th t ứ ạ ế ấ ỗ ố ư ạ ả
kín khít và khó b o d ng bôi tr n thi c r ng rãi. ả ưỡ ơ ế ị t b nên áp d ng không đ ụ ượ ộ
Ngoài ph ng pháp trên, còn có ph ng pháp thi công c p pha tr t không ươ ươ ố ượ
dùng ty kích. Nguyên lí c a ph ủ ươ ự ng pháp này là s d ng các c c u t o nên l c ơ ấ ạ ử ụ
đ p ma sát vào chính b m t bê tông đã đông k t c a công trình thông qua các má ạ ề ặ ế ủ
gu c.ố
Theo ph ng pháp thi công c p pha tr t không dùng ty kích yêu c u các ươ ố ượ ầ
ớ khung ph i liên k t c ng v i nhau và ph i có m t kho ng cách nh t đ nh so v i ả ế ứ ấ ị ả ả ớ ộ
mép t ng đ đ m b o ho t đ ng d dàng c a c c u nâng này, đ ng th i không ườ ủ ơ ấ ạ ộ ể ả ễ ả ồ ờ
gây nên h h ng và bi n d ng do má gu c tỳ lên b m t bê tông v a đông k t. ề ặ ư ỏ ừ ế ế ạ ố
* H th ng v n chuy n ng ngang và theo ph ệ ố ể v t li u theo ph ậ ệ ậ ươ ươ ứ ng đ ng
th ng g m có: c n tr c tháp, thang nâng chuyên d ng, xe goong… ườ ụ ụ ầ ồ
* H th ng t b đo và ệ ố đi n thi công, h th ng thông tin, tín hi u, h th ng thi ệ ố ệ ố ệ ệ ế ị
quan tr c đ kh ng ch đ m b o đ chính xác và ch t l ng thi công. ắ ể ế ả ấ ượ ả ố ộ
II.2. Nguyên lý ho t đ ng c a h th ng thi t b c p pha tr ủ ệ ố ạ ộ ế ị ố t ượ
II.2.1. Giai đo n b t đ u tr ạ ắ ầ t ượ
5
Trong giai đo n b t đ u đ bê tông, bê tông đ ắ ầ ạ ổ ượ ổ ừ ề c đ t ng l p đ n chi u ớ ế
cao ván khuôn và tr c lúc l p bê tông đ đ u tiên b t đ u đông c ng, ván khuôn ướ ắ ầ ổ ầ ứ ớ
tr t 1-2 hành trình ph i th t b ván ượ ả ườ ng xuyên quan sát s làm vi c c u thi ự ệ ả ế ị
khuôn và c ng đ ra kh i khuôn c a bê tông: n u c ng đ ra kh i khuôn c a bê ườ ế ườ ủ ỏ ộ ủ ỏ ộ
‚
(5,25,0
KG
/
2cm
)
t bình th ng. tông đ t ạ thì có th cho tr ể ượ ườ
II.2.2. Giai đo n tr t bình th ng ạ ượ ườ
Ván khuôn tr t vách, c t nên dùng ph ượ ộ ươ ổ ng pháp xen k , chia l p đ bê ẽ ớ
tông và chia l p tr t; lúc tr t ván ớ ượ t, nghĩa là lúc đ thì đ m bê tông và không tr ầ ổ ượ ượ
khuôn thì ng ng không đ và không đ m đ kh ng ch đ c chi u dày l p bê ế ượ ừ ể ầ ổ ố ề ớ
tông. Th i gian gián đo n 2 t ng nâng, th ng không v t quá 1 gi . N u th i ti ầ ạ ờ ườ ượ ờ ế ờ ế t
t ng đ i nóng nên tăng 1-2 hành trình kích đ đ m b o bê tông trong ván khuôn ươ ể ả ả ố
tr c lúc ra ngoài ván khuôn tr ng thái không dính. Trong quá trình tr t ta tr ướ ở ạ ượ ượ t
toàn b h th ng c p pha lên m t l t, h th ng này tr t lên đ c là nh h ộ ệ ố ộ ượ ố ệ ố ượ ượ ờ ệ
th ng kích đ c tì vào các ti kích đã b trí s n. ố ượ ẵ ố
II.2.3. Giai đo n ng ng tr ừ ạ t ượ
N u do thi công yêu c u ho c nh ng nguyên nhân khác mà tr t đ n đ cao ữ ế ầ ặ ượ ế ộ
nh t đ nh không th ti p t c tr t, ph i dùng các bi n pháp ng ng nh sau: bê ể ế ụ ấ ị ượ ư ừ ệ ả
tông nên đ t i cùng m t m t ph ng ngang, cách m t kho ng th i gian nh t đ nh, ổ ớ ấ ị ặ ả ẳ ộ ờ ộ
ván khuôn nâng m t hành trình cho đ n khi ván khuôn và bê tông không b dính thì ế ộ ị
c c đ d ng, đ ng th i làm cho bê tông gi ừ ờ ồ ữ ượ ườ ợ ng đ ra kh i ván khuôn thích h p. ỏ ộ
N u thi công cùng v i sàn, thì nâng ván khuôn đ n đ cao yêu c u và khi thi công ế ế ầ ớ ộ
tr l i ph i x lí ti p n i bê tông nh khe thi công. ở ạ ả ử ư ế ố
m2,11 ‚
t có chi u cao không l n, th ng t cá bi M ng c p pha tr ố ả ượ ề ớ ườ ừ t cóệ
th đ n 2m. C p pha đ ể ế ố ượ ộ ặ ắ c ghép bao quanh b m t k t c u trên toàn b m t c t ề ặ ế ấ
ngang c a công trình. Th ng c p pha đ c t o nên t ủ ườ ố ượ ạ ừ nhi u t m b ng thép ghép ằ ề ấ
l ạ ể ạ ự i đ t o hình cho k t c u trong khi thi công. Trong khi thi công m t c p pha tr c ế ấ ặ ố
ti p ti p xúc và tr t trên b m t bê tông m i đ c a k t c u. ế ế ượ ớ ổ ủ ế ấ ề ặ
II.3. công ngh thi công c p pha tr ố ệ t ượ
II.3.1. Đ c đi m thi công c p pha tr ố ể ặ t ượ
Thi công s d ng công ngh c p pha tr ử ụ ệ ố ượ t là m t ph ộ ươ ệ ng pháp th c hi n ự
theo m t quy trình công ngh ch t ch và có t ệ ặ ẽ ộ ổ ứ ầ ủ ể ệ
ặ ch c cao, th hi n đ y đ các đ c 6
tr ng c a ph ng pháp thi công theo dây chuy n. S d ng c p pha tr ủ ư ươ ử ụ ề ố ượ ạ ượ t đ t đ c
hi u qu cao theo xu th công nghi p hóa b i vì nó t c dây chuy n liên ế ệ ệ ả ở ch c đ ổ ứ ượ ề
t c t c đ cao. ụ ố ộ
- D a vào kích th c m t c t k t c u mà t ự ướ ặ ắ ế ấ ổ ợ ố h p c p pha m t l n khi thi công ộ ầ
tr t đ c p pha không d ch chuy n đ ng b . H n ch t i trên cao. ượ ể ố h p l ế ổ ợ ạ ở ể ạ ồ ộ ị
- Toàn b tr ng l t b c p pha tr i tr ng thi công trên sàn thao t, t ộ ọ ượ ng c a thi ủ ế ị ố ượ ả ọ
ề tác, l c ma sát khi nâng gi a c p pha và bê tông là do ty kích gánh ch u và truy n ữ ố ự ị
vào kh i vách. Vì v y, bê tông c a k t c u vách sau khi tr ủ ế ấ ậ ố ượ ộ t ra ph i có m t ả
ng đ nh t đ nh và có th gi c ườ ấ ị ể ữ ộ ỡ ủ ty kích đ đ m b o tính n đ nh ch ng đ c a ể ả ả ố ổ ị
ty kích.
- Vi c l p d ng c t thép trong c p pha tr t và vi c đ bê tông k t c u đ ệ ắ ự ố ố ượ ế ấ ượ ệ ổ ế c ti n
hành liên t c đ ng th i v i vi c tr t c p pha. Chi u cao c a t m c p pha tr ờ ớ ệ ượ ố ủ ấ ề ố ượ t
ụ ồ m2,11 ‚ th ng t . H c p pha này k c sàn công tác đ ườ ừ ể ả ệ ố ượ ế ấ c tỳ vào chính k t c u
nâng lên. c a công trình đ t ủ ể ự
- Trong quá trình c p pha kh i vách d ch chuy n tr t lên và k t c u thi công lên ể ố ố ị ượ ế ấ
ệ cao, ph i luôn luôn ti n hành quan tr c đ th ng đ ng và hi u ch nh các sai l ch ắ ộ ẳ ứ ế ệ ả ỉ
th ng đ ng, v n đ đ m b o sai l ch c a đ th ng đ ng k t c u n m trong ủ ộ ẳ ế ấ ể ả ứ ứ ệ ả ặ ẳ ằ
ph m vi cho phép. ạ
t, c p pha đ - Trong công ngh thi công c p pha tr ệ ố ượ ố ượ ấ c nâng đ ng th i và l y ồ ờ
vi c đ bê tông làm công đo n chính. Nghĩa là trong quá trình thi công kh i vách ệ ổ ạ ố
ph i n m v ng và x lí t ữ ả ắ ử ố t m i quan h : ệ ố
+ Vi c đ bê tông vào kh i vách; ệ ổ ố
+ C ng đ bê tông ra kh i ván khuôn; ườ ộ ỏ
+ Vi c cung c p v n chuy n bê tông theo chi u đ ng và ngang. ề ứ ể ệ ậ ấ
Đây là đi u m u ch t quy t đ nh ch t l ố ế ị ấ ượ ề ấ ng k t c u, đ m b o thu n l ả ế ấ ậ ợ i ả
cho v n hành tr t và an toàn thi công. ậ ượ
- Thi công c p pha tr t là ph ng pháp thi công có tính li n kh i và c ố ượ ươ ề ố ưỡ ứ ng b c,
tính liên t c và tính k thu t t ng đ i cao. Thi công theo ph ng pháp này yêu ậ ươ ụ ỹ ố ươ
c u ph i đ bê tông liên t c đ không có m ch ng ng, do đó công tác c t thép ầ ụ ể ả ổ ừ ạ ố
ph i ti n hành đ ng b , k p th i; c p pha tr t không đ ả ế ộ ị ồ ờ ố ượ ượ ậ c gián đo n. Vì v y, ạ
tr c lúc tr t ph i làm đ y đ các vi c chu n b và trong quá trình tr ướ ượ ầ ủ ệ ả ẩ ị ượ ầ t c n
7
ph i h p ch t ch v i các lo i công vi c, các ph ố ợ ẽ ớ ệ ặ ạ ươ ị ng di n đ thi công nh p ể ệ
nhàng. B t kỳ m t m t xích công vi c nào tr c tr c đ u nh h ặ ề ả ụ ệ ấ ắ ộ ưở ng đ n toàn ế
t, tr c tr c nghiêm tr ng có th x y ra s c . Vì v y, công tác c c thi công tr ụ ượ ể ả ự ố ụ ặ ậ ọ
qu n lí t ả ổ ứ ch c thi công ph i ch t ch có hi u qu . ả ẽ ệ ả ặ
ề - T c đ thi công nhanh và nói chung v i các công trình bê tông li n kh i có chi u ố ộ ề ớ ố
cao càng l n thì vi c thi công b ng công ngh c p pha tr t càng mang l ệ ố ệ ằ ớ ượ ạ ệ i hi u
qu cao. ả
ộ ầ - T đáy móng đ n ph n giáp mái, ch c n m t l n l p d ng c p pha, m t l n ỉ ầ ộ ầ ắ ự ừ ế ầ ố
tháo d , vì v y so v i các công ngh c p pha khác, công ngh tr t ti ệ ố ệ ượ ế ậ ớ ỡ ấ t ki m r t ệ
nhi u c p pha, g và nhân công. Nh ng dùng ph ng pháp này n u không có ề ố ư ỗ ươ ế
nhân viên qu n lí và nhân viên thao tác thành th c thì khó đ m b o ch t l ng, ấ ượ ụ ả ả ả
khó kh ng ch sai l ch k t c u kh i vách. ệ ế ấ ế ố ố
II.3.2. Trình t thi công c p pha tr ự ố t ượ
Công ngh thi công c p pha tr t các k t c u bê tông toàn kh i có chi u cao ệ ố ượ ế ấ ề ố
ng đ c ti n hành theo các b c sau: l n th ớ ườ ượ ế ướ
- Công tác chu n b thi công ẩ ị
- Phóng tuy nế
- L p đ t giá nâng, vòng găng ắ ặ
- l p đ t m t m t c p pha ặ ố ắ ặ ộ
- Bu c c t thép, đ t các ng chôn s n ẵ ặ ộ ố ố
- L p đ t m t c p pha và c p pha các l ặ ố ặ ắ ố c a ỗ ử
- L p đ t sàn thao tác ắ ặ
- L p đ t h th ng áp l c d u: kích, đ ặ ệ ố ự ầ ắ ườ ng d u, b ph n đi u khi n ể ậ ề ầ ộ
- L p đ t các thi ặ ắ ế ị ệ t b đi n khí đ ng l c, chi u sáng thi công ự ế ộ
- V n hành th toàn b đ ng d u, b m d u x khí ộ ườ ử ậ ầ ầ ả ơ
- C m ty kích ắ
t - Đ bê tông vào c u ki n và b t đ u tr ấ ắ ầ ệ ổ ượ
- L p đ t c p pha các l c a, bu c c t thép ngang, đ t các chi ti ặ ố ắ ỗ ử ộ ố ặ ế ố t chôn s n, ph i ẵ
h p đ bê tông t ng c t đ tr t bình th ng ợ ổ ườ ộ ể ượ ườ
8
- Tr t đ n đ cao nh t đ nh, l p đ t các giá treo trong, ngoài và các bi n pháp ượ ế ấ ị ệ ắ ặ ộ
phòng h an toàn ộ
- Sau khi tr t đ n b ph n yêu c u, tháo c p pha d ng tr t ( k t c u khung, ượ ế ừ ậ ầ ộ ố ượ ế ấ
tr i đáy d m thì d ng tr t t ượ ớ ừ ầ ượ ế ụ t bu c c t thép d m khung, đ bê tông ti p t c ộ ố ầ ổ
tr t)ượ
- Cài k t c u sàn ế ấ
- L p l i tu n hoàn cho đ n khi k t thúc thi công toàn b k t c u, tháo d thi ắ ạ ộ ế ấ ế ế ầ ỡ ế ị t b
c p pha. ố
Trong quá trình tr ượ t, ph i luôn ki m tra kích th ể ả ướ ế c tim c p pha, tim k t ố
ặ ố c u, đ ngang b ng, đ th ng đ ng, v trí c p pha, v trí kích, đ ph ng m t c p ấ ộ ẳ ứ ằ ẳ ộ ộ ố ị ị
pha, đ ngang b ng c a sàn thao tác, sai l ch ph ng ngang c a v trí vòng găng ủ ệ ằ ộ ươ ủ ị
đ ng kính c p pha tròn ho c chi u dài c p pha ch nh t. ườ ữ ậ ề ặ ố ố