Chương III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
I. K T QU C A HO T Đ NG Đ U T PHÁT TRI N
Ạ Ộ
Ầ Ư
Ả Ủ
Ế
Ể
1. Kh i l
ng v n đ u t
th c hi n:
ố ượ
ố ầ ư ự
ệ
ng v n đ u t
ố
ệ
ố ượ
ầ ư ự
1.1. Khái ni m:ệ Kh i l ố ề
ủ
ộ
ầ ư
ồ
ắ
ắ
ả t k d toán và đ
ượ
ự
th c hi n là t ng s ti n đã chi đ ti n hành các ho t đ ng c a ạ ộ ể ế ổ bao g m các chi phí cho công các công cu c đ u t tác xây d ng, chi phí cho công tác mua s m và l p ự t b , chi phí qu n lý và chi phí khác theo quy đ t thi ế ị ặ đ nh c a thi c ghi trong d án ủ ị đ u t đ ầ ư ượ
ế ế ự c duy t. ệ
ng pháp tính kh i l
ng v n đ u t
th c
ươ
ố ượ
ầ ư ự
ố
1.2. Ph hi nệ
• Đ i v i nh ng công cu c đ u t
ộ
ữ ệ
ố ớ ự
ầ ư ừ ộ ầ ư
ộ ầ ư
ỏ
ờ
• Đ i v i nh ng công cu c đ u t ng n, v n đã chi đ ố
ầ ư
ng v n đ u t
có quy mô l n, th i ờ ớ ầ ư th c hi n là s gian th c hi n đ u t dài, v n đ u t ố ệ ầ ư ự ố v n đã chi cho t ng ho t đ ng ho c t ng giai đo n ạ ặ ừ ạ ộ ố c a m i công cu c đ u t đã hoàn thành. ủ ỗ ữ ố ớ ệ ự ố ượ
ầ ư ự
ệ
ố
gian th c hi n đ u t kh i l công vi c c a quá trình th c hi n đ u t
có quy mô nh , th i c tính vào ượ ắ th c hi n khi toàn b các ộ k t thúc. ầ ư ế ự
ệ ủ ữ
ố ượ
ượ
ệ • Đ i v i nh ng công cu c đ u t ộ ầ ư c tính vào kh i l ả ủ ế
do ngân sách tài tr , ợ ng v n đ u ầ ố th c hi n khi các k t qu c a quá trình đ u t ầ ư ng pháp sau ả ạ
ươ
ẩ
ố ớ t ng s v n đã chi đ ố ố ổ t ệ ư ự ph i đ t các tiêu chu n và tính theo ph đây:
ự
ầ ư ự
V n đ u t th c hi n ố c tính theo công th c ượ
ệ ứ
• Đ i v i công tác xây d ng: xây d ngự (Iv XD) đ
ố ớ c a công tác ủ sau đây:
n
+
++ C
W
VAT
PQ Xi Xi
= 1
i
ng công tác xây d ng hoàn thành th i.
ứ
ự
ố ượ
ự
ơ
Trong đó: • Qxi : Kh i l • Pxi: Đ n giá d toán; • C: Chi phí chung đ
ượ
l ỷ ệ
ầ
v i chi phí nhân công trong d toán xây d ng.
ớ
c tính theo t ự
ph n trăm so ự
ứ
ị ổ
ầ
ị
• W: Lãi đ nh m c; • VAT: T ng thu giá tr gia tăng đ u ra. ế
(cid:229) Iv XD =
t
ệ
ắ
ặ
ế
th c hi n đ i v i công tác l p đ t thi c tính theo công th c sau:
- V n đ u t ầ ư ự ượ
ố b (Iị
ố ớ ứ
VL) đ
n
+
++ C
W
VAT
PQ Li Li
IVL =
= 1
i
ng công tác l p đ t thi
ố ượ
ặ
• Trong đó: • QLi: Kh i l
hoàn thành tính theo toàn b t ng chi c máy i
ắ ộ ừ
t b máy móc đã ế ị ế
ơ
ự
c tính b ng 65% chi phí nhân
ượ
ằ
ự
ế
ậ
ị
• PLi: Đ n giá d toán. • C: Chi phí chung đ công trong d toán. ứ ị c tính b ng t
• W: Lãi đ nh m c (thu nh p ch u thu tính tr ướ ế
ượ
ự
ớ
đ ằ chi phí chung trong d toán.
c) l (%) so v i chi phí tr c ti p và ỷ ệ ự
(cid:229)
t b :
ế ị (Ivtb ) đ
c ượ
ắ ố ớ tính theo công th c sau:
- Đ i v i công tác mua s m trang thi ứ
n
+
VAT +
C
i PQ i
N
= 1
i
ng (t n), s l
ố ượ
ấ
ng t ng b ph n, cái, ộ
ừ
ậ
Trong đó: • Qi: Tr ng l ọ nhóm thi
t b th i.
ượ ế ị ứ
ộ ấ
ừ
ặ
ậ
ộ
• Pi: Giá tính cho m t t n ho c cho t ng b ph n, cái,
t b th i c a công trình.
t b và thí nghi m, hi u ch nh (n u có).
nhóm thi ế ị ứ ủ ế ố ổ l p đ t thi ế ị ặ ắ
ệ
ố ớ ế ỉ ệ ế
ạ
• VAT: T ng s thu giá tr gia tăng đ i v i công tác ị ệ • CN: Chi phí đào t o, chuy n giao công ngh (n u có). ể
IVTB = (cid:229)
đ - Đ i v i chi phí qu n lý d án và chi phí khác ả ố
c tính vào v n ượ ự ự
ố ớ đ u t ầ ư ự ả ng pháp th c thanh th c chi. c xác đ nh theo đ nh m c tính b ng ị ứ ằ
% ho c b ng giá c th và đ t l ỷ ệ
%; ự th c hi n theo ph ươ ệ • Các kho n chi phí này đ ượ ụ ể ị ặ ả ệ c chia thành 2 nhóm: l ỷ ệ ứ ằ
ị ượ phí xác đ nh theo đ nh m c tính b ng t ị ậ ự
n
n
+
(
)
VAT
+ (cid:229)
+ Nhóm chi phí, l + Nhóm chi phí xác đ nh b ng cách l p d toán. ằ • Công th c tính nh sau: ị ư ứ
A i
B i
= 1
i
= 1
i
(cid:229) IVK =
Trong đó:
ộ ả ụ
l ứ ỷ ệ
ụ ứ ả ộ
ủ ố ị
ng ch u thu giá tr gia tăng. + Ai : Chi phí c a kho n m c th i thu c nhóm chi phí tính theo ứ đ nh m c t ị + Bi : Chi phí c a kho n m c th i thu c nhóm chi phí tính b ng cách l p d toán ằ + VAT: T ng s thu giá tr gia tăng c a các chi phí là đ i ế ổ t ị ị ượ ủ % ủ ậ ự ố ế
2. Tài s n c đ nh huy đ ng và năng l c s n xu t, ph c v ụ ụ ả ố ị ự ả ộ ấ
tăng thêm
2.1. Tài s n c đ nh huy đ ng ố ị ạ
ự ả ộ
ẩ ặ
ế ự ụ ộ
ụ ụ ạ ộ ế ệ ầ ư ủ ụ
c ngay. ộ , là công trình hay h ng m c công ả trình, đ i t ng xây d ng có kh năng phát huy tác d ng đ c ố ượ l p (làm ra s n ph m hàng hóa ho c ti n hành các ho t đ ng ả ậ c ghi trong d án đ u t ) đã k t thúc d ch v cho xã h i đã đ ượ ị quá trình xây d ng, mua s m, đã làm xong th t c nghi m thu ắ s d ng, có th đ a vào ho t đ ng đ ạ ộ ử ụ ự ể ư ượ
t các tr ng h p: huy đ ng b ph n và huy ệ ườ ậ ợ ộ ộ
C n phân bi ầ đ ng toàn b . ộ ộ
ộ ộ ệ ộ
ừ ạ ộ ự ụ ố ượ ở ữ ng, t ng h ng ừ nh ng th i đi m ờ ạ ể
• Huy đ ng b ph n là vi c huy đ ng t ng đ i t m c xây d ng c a công trình vào ho t đ ng khác nhau do thi t k quy đ nh. ậ ủ ế ế ị
• ộ ộ ộ ấ ả ố
ộ ả
ạ ộ ậ ụ
ụ ặ ự ự ế ự ế ắ ẵ
Huy đ ng toàn b là huy đ ng cùng m t lúc t t c các đ i ng, h ng m c xây d ng không có kh năng phát huy tác t ự ượ d ng đ c l p ho c d án không d ki n cho phát huy tác d ng ụ đ c l p đã k t thúc quá trình xây d ng, mua s m và s n sàng s ử ộ ậ d ng ngay. ụ
c huy đ ng có th đ
c bi u hi n b ng hi n
ượ
ể ượ
ộ
ể
ệ
ệ
ằ
ả ố ị
• Các tài s n c đ nh đ v t ho c b ng giá tr . ị ặ ằ ậ
• Ch tiêu giá tr các tài s n c đ nh đ
c huy đ ng đ
ả ố ị
ượ
ộ
ượ
c xác đ nh theo ị
ỉ
ị công th c sau : ứ
F = IVb + IVr – C – IVe
Trong đó:
c huy đ ng trong kỳ
ị
c ch a đ
c huy đ ng
ả ố ị đ
ộ các kỳ tr
ướ
ư ượ
ầ ư ượ
ượ c th c hi n ệ ở
ộ
đ
c th c hi n trong kỳ nghiên c u
ự ứ ự
chuy n sang kỳ nghiên c u ầ ư ượ
ứ
ệ
ị
c huy đ ng chuy n sang kỳ sau
ả ố ị ộ
th c hi n ch a đ ệ
ầ ư ự
ư ượ
ể
ả
ộ
ự ố ượ
ả
ủ ừ
ộ ậ
ư
ự
+ F: Giá tr các tài s n c đ nh đ + IVb : V n đ u t ố ể + IVr : V n đ u t ố + C: Chi phí trong kỳ không tính vào giá tr tài s n c đ nh; + IVe : V n đ u t ố • Đ i v i t ng d án đ u t , giá tr tài s n c đ nh huy đ ng chính là ị ầ ư ố ớ ừ ố ị giá tr nh ng đ i t ng, h ng m c công trình có kh năng phát huy ụ ạ ữ ị tác d ng đ c l p c a t ng d án đã hoàn thành, bàn giao đ a vào ụ ho t đ ng. ạ ộ
• Đ i v i t ng d án đ u t
ự
ị
ố ớ ừ ộ
ạ
ố ượ ụ
ả
ụ ộ ậ ủ ạ
ư
ự
, giá tr tài s n c đ nh huy ầ ư ả ố ị ng, h ng m c đ ng chính là giá tr nh ng đ i t ữ ị công trình có kh năng phát huy tác d ng đ c l p c a t ng d án đã hoàn thành, bàn giao đ a vào ho t ừ đ ng.ộ
c huy
ố ị
ứ
ả
ượ
ng h p này nh sau:
đ ng trong tr
• Công th c tính giá tr các tài s n c đ nh đ ị ợ
ườ
ư
ộ
F = IVo - C
ầ ư
ố ượ
ng, h ng ạ
• Trong đó: + IVo: V n đ u t ố
m c công trình đã đ
ụ
đã th c hi n c a các đ i t ệ ủ c huy đ ng. ộ
ự ượ
+ C: Các chi phí không làm tăng giá tr tài s n c đ nh
ả ố ị
ị
• Đ đánh giá m c đ đ t đ c c a các k t qu trong quá trình ả ứ ộ ạ ượ ủ
ế i ta s d ng các ch tiêu c b n sau: ỉ ơ ả ườ
, ng th c hi n c a d án; ầ ư ầ ư ự
ng xây d ng c a d án; ử ụ ệ ủ ự ụ ượ ủ ự ự
ủ ự
ng xây d ng ả ố ị huy đ ng các h ng m c công trình, đ i t ụ ạ ộ ộ ố ượ ự
th c hi n c a m t đ n v tài s n c đ nh huy đ ng ầ ư ự ộ ơ ị ệ ủ ả ố ị ộ
ể th c hi n đ u t ệ ự - T l v n đ u t ỷ ệ ố - T l hoàn thành c a h ng m c, đôi t ỷ ệ ủ ạ - H s huy đ ng tài s n c đ nh c a d án; ệ ố - T l ỷ ệ c a d án; ủ ự - V n đ u t ố trong kỳ;
- M c huy đ ng tài s n c đ nh so v i v n th c hi n còn t n ả ố ị ớ ố ự ệ ộ ồ
ố
c huy đ ng cu i kỳ so v i ứ đ ng cu i kỳ. ọ - M c v n đ u t ứ ố ầ ư ự ư ượ ộ ở ố ớ
loàn b v n đ u t ộ ố ệ ầ ư ự
- M c vôn đ u t c huy đ ng cu i kỳ so v i ầ ư ự ứ ư ượ ộ ở ố ớ
toàn b v n đ u t ộ ố ệ
th c hi n ch a đ ệ th c hi n. th c hi n ch a đ ệ th c hi n.... ầ ư ự
2.2. Năng l c s n xu t, ph c v tăng thêm: ấ
ố ị
ấ
ề
ụ ụ ụ
• Năng l c s n xu t, ph c v tăng thêm đ
ụ
ấ
ầ
ự ả ả ể ụ ụ ủ
ả ượ
ố ị
ử ụ
ộ
ụ ụ ượ
c huy đ ng.
Khi ụ ụ ự ả c huy đ ng vào s các tài s n c đ nh đ ử ộ ượ ả d ng, chúng đã làm gia tăng năng l c s n xu t, ự ả . ph c v cho n n kinh t ế c ụ ượ hi u là kh năng đáp ng nhu c u s n xu t, ấ ứ c huy ph c v c a các tài s n c đ nh đã đ ả đ ng vào s d ng. • Năng l c s n xu t, ph c v đ ự ả ấ ặ ấ ả ố ị
c th hi n ể ệ ở công su t ho c năng l c phát huy tác d ng c a ủ ụ ự các tài s n c đ nh đ ượ
ộ
II. HI U QU C A HO T Đ NG Đ U T PHÁT TRI N Ầ Ư Ạ Ộ Ả Ủ Ể Ệ
ệ ắ ị
1. Khái ni m, phân lo i và nguyên t c xác đ nh hi u qu ệ ả c a ho t đ ng đ u t ạ ộ ủ ạ phát tri n: ầ ư ể
ạ ệ ả ầ ư
ả
ể
ả bi u là ph m trù kinh t ế ể - xã h i đã đ t ữ ạ ộ ế v i các chi phí ph i b ra đ có ầ ư ớ ả ỏ ờ ộ
ng ấ ị ườ phân lo i hi u qu ả ế th ệ ạ
, ế ự ệ ả
ệ ậ ả
ứ ạ ộ ệ ụ ả ỹ ạ ệ
ộ ệ ệ ừ ị
ự ộ ề ế ố
1.1.Khái ni m:ệ Hi u qu đ u t hi n quan h so sánh gi a các k t qu kinh t ế ệ ệ c c a ho t đ ng đ u t đ ạ ộ ượ ủ các k t qu đó trong m t th i kỳ nh t đ nh. ế 1.2. Phân lo i: ạ các nhà kinh t đ u t theo các tiêu th c sau đây: ầ ư ộ , có hi u qu kinh t - Theo lĩnh v c ho t đ ng c a xã h i ủ hi u qu k thu t, hi u qu xã h i, hi u qu qu c phòng. ả ố ệ ả có hi u qu đ u t - Theo ph m vi tác d ng c a hi u qu , ả ầ ư ủ ng c a t ng d án, t ng doanh nghi p, t ng ngành, đ a ph ươ ừ ủ ừ và toàn b n n kinh t qu c dân.
có hi u qu tài chính và hi u
i ích,
ệ
ả
ệ
ả
ệ
ượ
c g i là hi u qu ả c xem xét
là hi u qu kinh t
ọ đ ế ượ
ệ
ả
ạ
ả
- Theo ph m vi l ợ ạ qu kinh t -xã h i. ộ ế + Hi u qu tài chính hay đ ả ệ h ch toán kinh t ế trong ph m vi m t doanh nghi p. ệ ộ ạ ộ ủ ệ c xem xét
ầ ư trên ph m vi toàn
ạ ộ ạ
+ Hi u qu kinh t -xã h i c a ho t đ ng đ u t ệ ộ ề
ế , có
ự
ứ
ế
ả ự ế
ệ
ả
ng
ế ệ ố
ươ
ệ
ả
ế là hi u qu t ng h p đ ợ ượ ả ổ . b n n kinh t ế - Theo m c đ phát sinh tr c ti p hay gián ti p ộ hi u qu tr c ti p và hi u qu gián ti p. ệ - Theo cách tính toán, có hi u qu tuy t đ i và t đ i. ố
c tính b ng
+ Hi u qu tuy t đ i đ ả
ệ ố ượ
ệ
ằ
hi u sệ
ố
ữ ế
; ng đ i đ
c tính b ng
ả ươ
ố ượ
ằ
sỷ ố gi a ữ t
gi a k t qu và chi phí ả + Hi u qu t ệ k t qu và chi phí.
ế
ả
1.3. Nguyên t c đánh giá hi u qu c a ho t
ả ủ
ệ
ắ
ạ
ầ - Ph i xu t phát t ấ
ể đ ng đ u phát tri n: m c tiêu c a ho t đ ng đ u ừ ụ
ạ ộ
ủ
ầ
t
ệ
ả ể
- Ph i xác đ nh tiêu chu n hi u qu đ đánh giá ẩ
hi u qu đ u t
ộ ả .ư ả ệ
ả ủ
ầ ư
ạ ộ
- C n s d ng m t h th ng các ch tiêu đ ể ệ
- Ph i đ m b o tính khoa h c và th c ti n khi
ả ả
ị . ả ầ ư - Khi đánh giá hi u qu c a ho t đ ng đ u t ệ ầ ư; c n chú ý đ n đ tr th i gian trong đ u t ộ ễ ờ ầ ộ ỉ ầ . đánh giá hi u qu c a ho t đ ng đ u t ầ ư ả ủ ễ ự . ầ ư
ế ử ụ ệ ả ệ
đánh giá hi u qu c a ho t đ ng đ u t ả ủ
ố ạ ộ ọ ạ ộ
ỉ
2. H th ng các ch tiêu đánh giá hi u qu ả
ệ
ạ ộ
ệ i ta th
ầ ư ng dùng 2 h th ng ch ỉ
ệ ố
ườ
ể
ệ ố c a đ u t : ủ ầ ư Đ đánh giá hi u qu c a ho t đ ng đ u t ả ủ ể phát tri n ng ườ tiêu, đó là:
;
2.1. H th ng các ch tiêu đánh giá hi u qu tài chính c a ho t đ ng đ u t ệ
ệ ố
ạ ộ
ầ ư
ủ
ả
ỉ
ệ
2.2. H th ng các ch tiêu đánh giá hi u qu ả kinh t
ỉ ệ ố - xã h i c a ho t đ ng đ u t ạ ộ ế
; ầ ư
ộ ủ
2.2. ĐÁNH GIÁ HI U QU TÀI CHÍNH C A D ÁN Đ U T
Ầ Ư
Ự
Ủ
Ả
Ệ
1) Giá tr th i gian c a ti n t ị ờ . ề ệ ủ
• Ti n t V n đ u t cũng có ề ệ ờ ầ ư ố
có giá tr v m t th i gian ị ề ặ giá tr v m t th i gian. ờ ị ề ặ
• Giá tr th i gian c a ti n t ề ệ ể ệ ở ỗ
ị ờ (v n đ u t ) ch giá tr c a ti n ủ ề nh ng th i đi m khác nhau là r t khác ầ ư ở th hi n ể ờ ị ủ ấ ữ
t ệ ố nhau.
• Lý do ti n t ề ệ có giá tr v m t th i gian: ị ề ặ ờ
- Y u t l m phát; ế ố ạ
- Y u t ế ố ủ r i ro ng u nhiên; ẫ
- Đ c tr ng v n đ ng và có kh năng sinh l i c a ti n. ư ặ ả ậ ộ ờ ủ ề
• Th i gian đ u t
ờ
ầ ư
ế
ậ
các th i đi m khác nhau.
và v n hành các k t qu đ u t ả ầ ư r t dài. Trong quá trình đó các chi phí và thu nh p ậ ấ có th phát sinh ờ
ể
ể
ở
ự
ủ
ệ
ề
ả
• Đ đánh giá hi u qu tài chính c a 1 d án đ u t ầ ư t ph i qui đ i giá tr đ ng ti n (chi phí, thu ị ồ m i th i đi m v cùng m t băng th i gian.
ể c n thi ầ nh p)
ế ậ ở ọ
ả ổ ể
ề
ặ
ờ
ờ
ầ ư
ư
2) Dòng ti n t ph
ề ệ ng pháp đo l
(ngân l u) c a d án đ u t ự ủ ng giá tr ti n t ị ề ệ
và theo th i gian ờ
ườ
ươ
a) Dòng ti n t
ề ệ
(Ngân l u) c a d án đ u t ủ
: ầ ư
ư
ự
ầ ư
ề ệ ủ
ệ
ng trình đ u t
là khái ủ ầ ư
ủ
nh ư
ề ệ
ễ
c a m t d án đ u t Dòng ti n t ộ ự ni m dùng đ bi u di n s phát sinh c a các ự ể ể ễ chi phí và thu nh p c a ch ươ ủ ậ th i gian c a chúng. theo trình t ự ờ Có th bi u di n dòng ti n t ể ể sau:
C1
C2
C3
Ci
Cn
T
ng lai
ươ
Hi n t
i ệ ạ
1 B1
2 B2
3 B3
i Bi
n Bn
Dòng chi phí: C1, C2, Ci...Cn
i kỳ i
Dòng thu nhập: B1, B2, Bi...Bn
ạ
Trong đó: - i: là kỳ tính toán (i=1÷n) - Bi: thu nh p phát sinh t ậ Ci: chi phí phát sinh tại kỳ i
ườ
ng giá tr theo th i ị
ờ
b) Ph ươ gian c a ti n t ủ
ng pháp đo l ề ệ :
ế
ng lai c a l
ủ ượ
ng ti n V; ề ng ti n V; ề
i c a l ng ti n phát sinh
ượ
t kh u, th c
N u ta g i: ọ • FV: giá tr t ị ươ • PV: giá tr hi n t ị ệ ạ ủ ượ • V: l ề • r (%):lãi su t hay còn g i là su t chi ấ
ở ầ ọ
đ u kỳ tính toán; ấ
ế
ấ
ự
ấ
ử ụ
ch t là chi phí s d ng v n; ố • n: là s kỳ tính toán (s th i đo n) trong c th i kỳ ố ờ
ả ờ
ạ
ố ng đ
c tính theo năm)
ườ
ng giá tr th i gian c a
ể
ườ
ị ờ
ủ
(th ượ Khi đó ta có th đo l ti n theo 2 cách sau: ề
ươ
ng pháp tính giá tr ị
ng lai.
+ Tính tích luỹ: Tích lu là ph ề ệ ề ộ
ỹ v m t th i đi m trong t ờ
c a ti n t ủ
ể
ươ
ng lai c a ti n ph thu c vào:
ộ
ị ươ
ụ
ủ
ề
Giá tr t - Th i gian (s kỳ =n) tính toán ố ờ ; - Lãi su t (r%) ấ
T
ng lai
ươ
Hi n t
i ệ ạ
0
1
2
3
i
n
ứ
ng ti n V sau 1 năm; ng ti n V sau 2 năm; ng ti n V sau n năm. ị ủ ượ ị ủ ượ ị ủ ượ ỹ FV1 là giá tr c a l FV2 là giá tr c a l FV là giá tr c a l
Công th c tính tích lu : ta g i ọ ề - ề - ề - Khi đó:
ứ
FV1 = V+ V*r = V(1+r); FV2 = FV1 + FV1* r = FV1(1+r)=V(1+r)(1+r)= V(1+r)2 ;.......c nh v y... ư ậ ..................................
FV = V(1 + r)n (1)
c g i là h s tích lu , nó chính là giá tr ị ỹ ượ ệ ố
ượ c hi u là h ệ ể
ẹ ẻ (1 + r)n: đ ọ c a 1 đ n v ti n t sau n năm v i lãi su t r%. ớ ấ ị ề ệ ơ ủ (1 + r)n đ N u không có ghi chú gì khác thì ế s lãi ghép (lãi m đ lãi con) ố
t kh u: ấ ế
t kh u là ph ấ Chi ng ti n nào đó trong t ề ng pháp tính giá tr ị ng lai v th i đi m ề ờ ể
ươ ươ ị ệ ạ ủ ề
ề i c a ti n). ng ti n ph thu c vào: ộ ụ
ờ
+ Tính chi ế c a m t l ộ ượ ủ hi n t i (g i là tính giá tr hi n t ọ ệ ạ Giá tr hi n t i c a l ị ệ ạ ủ ượ - Th i gian (s kỳ = n); ố - Lãi su t (r%). ấ
1
2
i
n
3
T
ng lai
ươ
0 Hi n t i ệ ạ
ế
t kh u ấ :
Công th c tính chi ứ T công th c
ứ (1) ta có: ừ
V = FV *
1
Trong đó:
(1 + r)nn (1 + r)
1
ọ
(1 + r)nn (1 + r) t kh u, là giá tr ị ấ năm n v i ớ c g i là h s chi ệ ố ế ị ề ệ ở
: đ ượ i c a 1 đ n v ti n t hi n t ơ ệ ạ ủ t kh u r% su t chi ấ ế ấ Vì V là l ng ti n t ượ PV
i đ u kỳ tính toán nên V chính là ề ạ ầ
1
PV = FV*
(1 + r)nn (1 + r)
C) M t s l u ý khi tính toán PV và FV: ộ ố ư
ấ ề
ượ
ấ ấ ử ụ ủ
ả ữ ệ
ầ ư
ấ
* V n đ xác đ nh lãi su t r ấ ị c tính d a vào chi phí s d ng v n (v - Lãi su t r đ ề ố ự b n ch t r là su t sinh l i s i mong mu n c a ng ườ ở ấ ờ ố h u v n, chi phí c h i c a vi c s d ng v n, đôi khi ố ơ ộ ủ ố ử ụ c tính b ng lãi su t vay v n đ u t ); cũng đ ượ ấ ằ ố - N u v n huy đ ng t ồ ề ộ ố ế nhau thì ph i tính lãi su t bình quân; ả
n
nhi u ngu n có lãi su t khác ừ ấ
i
ượ
ố ừ
=
r
. riVi Trong đó: = 1 n
ngu n i ng v n t Vi: L ồ ri: Lãi su t c a ngu n i ồ ấ ủ
(cid:229)
Vi = 1
i
(cid:229)
thì t su t “r” tính ng h p góp c ph n đ đ u t ổ ể ầ ư ỷ ấ ầ
ầ
su t “r” là t lãi do ườ ợ ứ ố • N u tr ế b ng l ằ ế ỷ ấ l ỷ ệ
ỏ
• N u dùng v n t su t “r” bao hàm c t ế ỷ
ố ự phát và chi phí c h i. Và r đ l ả ỷ ệ ạ c tính b ng công th c: ợ i t c c ph n; ổ • N u góp v n liên doanh thì thì t các bên liên doanh th a thu n; ậ ấ ượ có thì t ơ ộ l m ứ ằ
ơ ộ ) – 1
r =(1+f)(1+rc h i
l F: t rc h i l m phát; ỷ ệ ạ ơ ộ :m c chi phí c h i. ơ ộ ứ
- N u vay theo các kỳ h n (kỳ ghép lãi) khác
ế
ể
ạ nhau thì ph i chuy n các lãi su t v cùng kỳ ả h n, thông th
ng chuy n v kỳ h n năm. ề
ấ ề ạ
ườ
ể
ạ
- Công th c tính chuy n:
ứ
ể
=
+
-
(1
1m
)
r n
r t
ấ
ạ
ấ
Trong đó: + rn là lãi su t kỳ h n (kỳ ghép lãi) năm; ạ + rt là lãi su t theo kỳ h n t + m là s kỳ t trong năm
ố
- Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c:
ự
ấ
ấ
ấ
ấ
ạ
+ Lãi su t danh nghĩa là lãi su t mà th i đo n phát bi u m c lãi không trùng v i th i đo n ghép lãi.
ờ ạ
ứ
ể
ờ
ớ
ấ
ể
ạ
ờ
+ Lãi su t th c là lãi su t mà th i đo n phát bi u ấ ự trùng v i kỳ ghép lãi.
ấ ớ
tháng. Ví d : ta nói lãi su t 12% 1 năm, kỳ ghép lãi là 6 ụ đây 12% 1 năm là lãi su t danh nghĩa. Ở ấ
ụ ấ
năm 15% 1 năm là lãi su t th c. Ví d : ta nói lãi su t 15%1 năm, kỳ ghép lãi là ấ ự
+ Quan h gi a lãi su t danh nghĩa v i lãi su t
ấ
ấ
ớ
th c th hi n qua công th c sau:
ự
ứ
ệ ữ ể ệ
m 2
r
1
� � dr -� � = + 1 m � � 1
ờ
ấ ấ
(th i đo n) tính toán; ờ
ạ (th i đo n) phát ạ
Trong đó: r: lãi su t th c trong kỳ ự rd: lãi su t danh nghĩa trong kỳ
ạ
ờ
ạ
ờ
(th i đo n) ghép lãi trong kỳ
(th i đo n)
bi u;ể m1: s kỳố
phát bi u;ể
ạ
ờ
ạ
ờ
(th i đo n) ghép lãi trong kỳ
(th i đo n)
m2: s kỳố
tính toán
Ví d b ng s :
ụ ằ
ố cho lãi su t năm = 16%, kỳ ghép lãi
ấ ự ủ
quý, hãy tính lãi su t th c c a sáu tháng và lãi ấ su t th c c a năm: ự ủ
ấ
=
+
- = 1
= 1 0, 0816 8,16%
tr
6
0,16 4
4,16 4
� 1 � �
2 2 � � � - = � � � � � �
=
+
- = 1
= 1 0,169859 16,9859%
nr
0,16 4
� 1 � �
4 � � �
4 4,16 � � - = � � 4 � �
Chú ý: - Trong th c t
ự ế ế
n u lãi su t phát bi u ấ
ể
ự
ấ
ự
- T su t “r” s d ng trong phân tích d án luôn luôn là lãi su t th c.
không ghi kỳ ghép lãi kèm theo thì m c ặ nhiên coi đó là lãi su t th c. ử ụ ấ ỷ đ u t ầ ư
ự
ấ
ườ
ờ
* Trong tr tích, PV và FV đ
ng h p “r%” thay đ i trong th i kỳ phân ổ c tính băng công th c sau:
ợ ượ
ứ
n
(cid:213)
FV
1(
)
+ ir
•= PV i
= 1
1
PV
•= FV
n
(cid:213)
1(
)
+ ir
= 1
i
* Ch n kỳ tính toán (ch n th i đo n trong th i kỳ đ u ạ ầ ọ ờ ờ
• ắ ạ ể
ố
• • ng, th i đo n tính toán c a DA đ u t ấ tính ườ ờ ờ ạ ạ ầ ư ả ủ
• ố ờ ượ ạ
ế ế ạ
ủ
• ể ờ
ể năm xem xét đ n năm qui chi u (t ả ố ớ ạ ờ
ướ ầ
ọ ):ư t V m t nguyên t c, các th i đo n có th là tháng, quý, ờ ề ặ năm. Đ i v i DAĐT, th i đo n tính toán ph i là th ng nh t. ố ớ Thông th là năm. c hi u là kho ng cách n (s th i đo n – năm) luôn đ ả i năm qui chi u t ế ừ n = 0, đó là khi đang xem xét tính kh thi c a d án); ự Th i đi m phát sinh (đ u năm, cu i năm) c a l ng ủ ượ ầ ti n trong 1 th i đo n có ý nghĩa l n trong vi c tính ệ ề c khi tính toán đánh giá toán PV và FV, c n có quy hi u qu tài chính c a d án. ự ủ ệ ả
• Gi
s m t d án có th i kỳ đ u t
và v n
ả ử ộ ự
ầ ư
ờ
ậ
ấ
hành là n năm, lãi su t r%. ng ti n A ề
ế ượ
• N u l
1, A2, A3,...., An phát sinh
vàu đ u m i năm thì: ỗ
ầ
n
1
1
=
=
FV
Anr + )
nr )
++ ...
+ 1(
r
1)
+- inr )
+ 1(
+ A 1(1
+ 1(2
nA
iA
= 1
i
n
1
1
- (cid:229)
=
+
+
+
=
PV
A
...
2
1A
nA
1
iA
=
+ 1(
r
0)
+ 1(
r
1)
1 nr )
+ 1(
1 ir 1)
+ 1(
1
i
• N u l
1, A2, A3,...., An phát sinh
ng ti n A ề vàu cu i m i năm thì: ỗ
ế ượ ố
(cid:229) - -
n
n
1
n
2
0
=
+
+
+
+
+
+
=
FV
r
)
r
)
...
1(
r
)
+ 1(
inr )
1(1 A
1(2 A
nA
iA
=
i
1
n
1
1
- - - (cid:229)
=
+
+
+
=
PV
...
1
2
A 2
1A
nA
iA
+
+
+
1 nr )
1(
1 ir )
1(
+
= 1
i
1(
r
)
1(
r
)
(cid:229)
ủ
ề
ề
ng lai c a dòng ti n đ u s : các kho n ti n phát sinh hàng năm là b ng nhau (h ng s ) và =
* Giá tr t Gi
ị ươ ả
ề
ằ
ằ
ố
ả ử A
n-1
• A chi
đ u năm 1 tính đ n đ u năm n là A*(1+ r)
ở ầ
ế
ầ
n-2
• A chi vào đ u năm 2 tính đ n đ u năm n là A*(1+ r)
ế
ầ
ầ
• A chi vào đ u năm n là A*(1+ r)
n-n = A*(1+ r)0 = A.
ầ
Ta có:
FVn=A*(1+ r)0+A*(1+ r)1+A*(1+ r)2+…+A*(1+ r)n-1 (1)
FVn*(1+ r)=A*(1+ r)1+A*(1+ r)2+...+ A*(1+ r)n (2)
L y (2) – (1) ta đ
c:
ấ
ượ
FVn*(1+ r) – FVn = A*(1+ r)n - A
FVn*(1+ r-1) = A*[(1+ r)n - 1]
1[(
]1
•= A
nr -+ ) r
nFV
ư ậ
ườ
ng h p dòng ti n phát sinh đ u Nh v y, trong tr ề ề ợ (các kho n ti n phát sinh đ đ n - h ng s A), thì: ả
ề ặ
ề
ằ
ố
1[(
]1
=
FV
A
1(
=
PV
A
nr -+ ) r nr -+ ) 1 nr + )
1(
r
ử ụ
ài chính c a ủ
:
ộ ố ch tiêu s d ng trong phân tích T ỉ d án đ u t ầ ư 3.1. T ng giá tr hi n t
i c a chi phí:
3. M t s ự ổ
ị ệ ạ ủ
n
=
CPV
(cid:229)
Ci + i)r1(
= 1i
Trong đó:
t t ng chi phí
ị ệ ạ ủ
ế ổ i th i đi m b t đ u DA;
ị ệ ạ ạ
i c a dòng chi phí: cho bi i t ể
ắ ầ
ờ
t;
ố
;
ự ế
ể
ẽ
ớ
ớ
- CPV là giá tr hi n t c a DA khi qui đ i v giá tr hi n t ổ ề ủ - CPV càng nh càng t ỏ - CPV ph thu c vào: ộ ụ + M c phát sinh chi phí th c t ứ + Th i đi m phát sinh chi phí (chi s m s làm cho CPV l n); ờ + Lãi su t r.ấ
3.2. T ng giá tr hi n t
i c a doanh thu.
ị ệ ạ ủ
ổ
n
=
BPV
(cid:229)
Bi +
i)r
1 1 ( =
i
i c a dòng doanh thu. Cho bi
- BPV là giá tr hi n t
ị
ệ
i t
ị ệ ạ ạ
t t ng ế ổ i th i đi m ể ờ
ổ ề
ắ ầ
t;
ố
ớ
ạ ủ doanh thu c a DA khi qui đ i v giá tr hi n t ủ b t đ u DA. - BPV càng l n càng t - BPV ph thu c vào: ụ
ộ
c a doanh thu; ự ế ủ
ể
+ M c phát sinh th c t ứ + Th i đi m phát sinh doanh thu; ờ + Lãi su t r.ấ
3.3. Giá tr hi n t
ị ệ ạ ủ i c a thu nh p thu n NPV (NPV - Net ầ ậ
Present Value). Công th c tính NPV: ứ
n
=
-
-
NPV
BPV
CPV
= (cid:229)
+
Ci i )r
Bi =1 1 (
i
ị ệ ạ ủ
ầ
ế
ể
ờ
i c a thu nh p thu n c a DA, là ph n chênh NPV: là giá tr hi n t ầ ủ ậ l ch gi a t ng các kho n thu và t ng các kho n chi phí c a c đ i ủ ả ệ ả ả ờ ổ ữ ổ i (th i đi m đang t kh u v th i đi m hi n t d án sau khi đã chi ể ệ ạ ề ờ ự cân nh c tính kh thi c a d án) ủ ả
ấ ự
ắ
i thu n
- Đ tính đ
c ch tiêu gi
ạ
ầ chúng ta c n ph i có
ể
ượ
ỉ
á tr ị hi n tệ
ầ
ả
nh ng s li u và thông tin sau đây:
ố ệ
ữ
nầ (NCF: Net cashflow):
ậ
+ Dòng thu nh p thu (B0–C0), (B1–C1), (B2–C2), ...(Bi–Ci),...(Bn–Cn) + Th i đi m quy chi u (th
ể
ờ
ng th i đi m quy chi u là năm 0, năm đang ế
ể
ế ờ xem xét tính kh thi c a d án). ả
ườ ủ
ự
t kh u hay còn g i là su t sinh l
i thi u yêu c u hay chi
ấ
ấ
ọ
i t ợ ố
ể
ầ
+ Su t chi ấ phí s d ng v n .
ế ử ụ
ố
- Các quy t c l a ch n d án theo tiêu chu n NPV. ự ắ ự ọ ẩ
• Quy t c 1: Ch ch p nh n nh ng d án t ỉ ự ữ ắ ố
ứ ự
‡ ậ ộ ể ằ
ữ
ấ ả ủ ng ho c t ặ ố ả ươ ạ ỏ ế ộ ủ i thi u là b ng không (NPV ữ ự ấ ả ủ ứ ủ ự ả ị
t là nh ng d ự ữ án làm cho c a c i xã h i tăng lên t c NPV c a d án 0) và ph i d kiên quy t lo i b nh ng d án x u là nh ng d án làm ự cho c a c i xã h i gi m đi, t c NPV c a d án b âm (NPV< 0).
• Quy t c 2: ả ầ
h p các d án có NPV l n nh t. ế ắ ph i ch n m t t ọ N u kh năng ngân sách có gi ự ộ ổ ợ i h n, c n ớ ạ ấ ả ớ
ắ ạ ừ ự ấ
• Quy t c 3: ả ố ớ ạ ế ả
Đ i v i các d án có tính ch t lo i tr nhau (không ph i do h n ch ngân sách) ta ph i luôn luôn ch n d án có NPV cao nh t. ự ấ ọ
3.4. T su t thu nh p trên chi phí - BCR(Benefits to Cost ấ ậ
ỷ Ratio).
n
(cid:229)
i
Bi +
1 (
)r
i
=
=
BCR
= 1 n
BPV CPV
(cid:229)
i
Ci +
1 (
)r
= 1
i
i c a dòng
ệ
ị
ạ ủ
ng quan gi a giá tr hi n t i c a dòng chi phí.
ữ ị ệ ạ ủ
ng h p:
ườ
- BCR cho bi t t ế ươ doanh thu so v i giá tr hi n t ớ - Tr ợ + BCR > 1 : D án có lãi ự + BCR < 1 : D án b l ự ị ỗ + BCR = 1 : D án hoà v n. ự + BCR càng l n càng t ớ
ố t ố
(BT4)
5) T su t hoàn v n n i t
i (IRR).
ộ ạ
ố
ấ
ỷ
mà n u l y lãi su t chi
l ỷ ệ
ế
ế
ấ
ấ
ứ
ằ
ố
t kh u IRR là t ấ b ng chính nó thì DAĐT hoà v n; t c là n u r ế = IRR thì NPV = 0, hay
n
=
0
= (cid:229)
-
NPV I(
RR)
i
Bi +
Ci RR)
I
( 11 =
i
t:ế
i trong c chu
i nhu n th c do DA đem l
* IRR cho bi ậ
ả
ỷ
ạ
ự
ấ ợ
i đa mà DA có th ch u
ể
ị
ố v n;
lãi
ầ
ầ
l ỷ ệ
ng.
c h
đ
lãi su t vay v n t ố c đ không b l ị ỗ ố ượ ệ ầ ư ượ
ưở
ấ ề ế ế ế
ự ự ự
ố
- T su t l kỳ kinh doanh; - T l ấ ỷ ệ đ ng đ ể ự - Ph n chênh l ch (IRR - r) chính là ph n t su t mà nhà đ u t - Đi u ki n xem xét: ệ + N u IRR > r : D án có lãi + N u IRR < r : D án b l ị ỗ + N u IRR = r : D án hoà v n - IRR càng cao càng t
tố
ng pháp tính IRR ươ Ph ng pháp đ th ; - Ph ồ ị ươ ng pháp n i suy; - Ph ộ ươ - Tính toán trên Microsoft Excel
+ Phương pháp tính IRR b ngằ đồ thị
NPV
NPV
NPV1
IRR
r2
r1
NPV2
+ Ph
ng pháp n i suy
ươ
ộ
ấ ả 1. Ph i m t bao nhiêu năm, đ t ng s n ph m qu c n i ộ ẩ ố
ứ ằ ớ
ể ổ (GDP) bình quân đ u ng i c a Vi ườ ủ năm 1995 c a m t s qu c gia (s li u trong b ng)? ố ủ ả t Nam b ng v i m c ệ ả ố ệ ầ ộ ố
N u:ế
• GDP đ u ng i c a Vi t Nam hi n nay là 1.000 US $ ầ ườ ủ ệ ệ
ng bình quân ph n đ u gi đ t m c • T c đ tăng tr ộ ố ấ ấ ữ ạ ứ
7,5%/ năm (h s tích lu 1 năm s là: (1+0,075). ỹ ẽ ưở ệ ố
n ta có: FVi = 1000(1+0,075)n , trong đó: FVi là GDP bình quân đ u ầ c “i”; ng
ừ ứ ỹ • T công th c tính tích lu : FV = PV(1+r)
i năm 1995 c a n ướ ườ ủ
(1+0,075)n = FVi /1000 hay n*Ln(1,075) = Ln(FVi /1000) c ượ ế ả
n = [Ln(FVi /1000)] :[Ln(1,075)] K t qu tính đ trong b ng!ả
năm 1995
Ln(i)
Qu c gia ố (i)
(US $/ng
So v i ớ i)ườ VN (l n)ầ
S nămố c n thi t ế
ầ
Nh t B n ậ ả Mỹ Singapore Thailand
Vi t Nam
ệ
29.640 26.980 26.730 2.740 1.000
29,640 3,3891 26,980 3,2951 26,730 3,2858 2,740 1,0080 1,000 0,0723
46,86 45,56 45,43 13,94 1,00
ng án s
ươ
ản xuất nh sau:
ư
Bài 3: Một nhà máy đang lựa chọn một trong hai ph
Ph
Ph
ươ
ươ
ầu
Đ n vơ ị Triệu USD Triệu USD Triệu USD Triệu USD Năm
ng án A 1,4 0,8 0,3 0,4 4
ng án B 4 1,2 0,5 0,7 8
ng án s
ươ
ản xuất nào, biết lãi suất vay vốn
Các tham số Vốn đầu t ban đ ư Chi phí hàng năm Thu nhập hàng năm Giá trị còn lại Tuổi thọ của D.Án Hỏi: Nhà máy nên lựa chọn ph 12%/năm?
ầ ư
V i bài toán 3, ta c n l u ý: ờ
ạ ộ
ủ
ố
ấ ủ
ỏ
ạ ộ
ủ
ớ 1. Đ ng nh t th i gian tính toán (s năm ho t đ ng c a ồ ấ d án) b ng cách tìm b i s chung nh nh t c a 2 ộ ố ằ ự bài ra ta có hai đ i ho t đ ng c a P.án A P.Án, t ờ ừ b ng m t đ i P.án B. ộ ờ
t l p dòng ti n (chi phí và thu nh p) c a hai P.án
ằ 2. Thi
ủ
ề
ậ
v i s th i đo n là n=8
ạ
3. Gi
đ nh các kho n ti n phát sinh
ề
ả
ở ầ
đ u m i th i ỗ
ờ
ế ậ ớ ố ờ ả ị
đo n;ạ
ự
ả
ủ ả ượ
ế
ỉ ớ ư ố ừ ả
ấ
4. Tính các ch tiêu: CPV, CPV, NPV, BCR, IRR c a t ng d án v i l u ý, các kho n giá tr thu h i tài s n ồ ị ừ t kh u đ thanh lý cu i đ i d án sau khi chi c ấ ờ ự kh u tr gi m chi phí (không tính vào thu nh p). ậ ng án theo các
5. So sánh các k t qu , l a ch n ph
ả ự
ươ
ế
ọ
tiêu chu n. ẩ