
Tr ng trung c p Nông Nghi p & PTNT H i D ngườ ấ ệ ả ươ
CH NG IVƯƠ
TRANG B ĐI N – T Đ NG HOÁ CHO THI T B HÀN ĐI NỊ Ệ Ự Ộ Ế Ị Ệ
4.1 KHÁI NI M CHUNG Ệ
1. Đ nh nghĩaị
Hàn đi n là m t công ngh đ n i ghép kim lo i dùng nhi t l ng sinh raệ ộ ệ ể ố ạ ệ ượ
b i ngu n đi n.ớ ồ ệ
2. Phân lo i thi t b hàn đi n :ạ ế ị ệ
a. Theo ph ng pháp hàn :ươ
+ Hàn h quang :ồ
- B ng tay .ằ
- T đ ng :ự ộ
- Hàn d i l p tr dungướ ớ ợ
- Hàn trong ga b o v .ả ệ
+ Hàn ti p xúc ( hàn đi n tr )ế ệ ở
Hàn n iố
Hàn đ ng.ườ
Hàn đi mể
b. Theo tính ch t dòng đi nấ ệ
Hàn h qu ng 1 chi uồ ạ ề
Hàn h quang xoay chi uồ ề
3. u đi mƯ ể
Hàn đi n có các u đi m sau :ệ ư ể
Ti t ki m đ c nguyên v t li u so v i các ph ng pháp gia công khácế ệ ượ ậ ệ ớ ươ
Có đ b n c h c caoộ ề ơ ọ
Giá thành h , năng su t caoạ ấ
Công ngh đ n gi nệ ơ ả
D t đ ng hoá nên có th c i thi n đ c đi u ki n làm vi c .ễ ự ộ ể ả ệ ượ ề ệ ệ
4. Các yêu c u đ i v i ngu n hàn h quang :ầ ố ớ ồ ồ
- Đi n áp không t i đ l n đ m i đ c h quang .ệ ả ủ ớ ể ồ ượ ồ
Giáo viên: Ph m Thanh H iạ ả

Tr ng trung c p Nông Nghi p & PTNT H i D ngườ ấ ệ ả ươ
+ Khi ngu n hàn là m t chi u v i đi n c c là :ồ ộ ề ớ ệ ự
Kim lo i : Uo min = ( 30 – 40 )Vạ
Than : Uo min = ( 45 – 55)V
+ Khi ngu n hàn là xoay chi u : Uomin = ( 50 – 60)Vồ ề
- Đ m b o an toàn khi ch đ làm vi c cũng nh khi ch đ ng nả ả ở ế ộ ệ ư ở ế ộ ắ
m ch làm vi c, b i s dòng đi n ng n m ch không đ c quá l nạ ệ ộ ố ệ ắ ạ ượ ớ
λI = Inm / Iđm = 1,2 ÷ 1,4
Trong đó : λI - b i s dòng đi n ng n m ch .ộ ố ệ ắ ạ
Inm : Dòng đi n ng n m chệ ắ ạ
Iđm – dòng đi n hàn đ nh m cệ ị ứ
- Ngu n hàn ph i có công su t đ l n .ồ ả ấ ủ ớ
- Ngu n hàn ph i có kh năng đi u ch nh đ c dòng hàn , vì dòng đi nồ ả ả ề ỉ ượ ệ
hàn ph thu c vào đ ng kính que hàn . Dòng đi n hàn đ c tính theo bi uụ ộ ườ ệ ượ ể
th c sau :ứ
Ih = ( 40 ÷ 60 )d
Ih : dòng đi n hàn (A)ệ
d : đ ng kính que hàn ( mm)ườ
- Đ ng đ c tính ngoài ( đ c tính V – A) c a ngu n hàn ph i đáp ng theoườ ặ ặ ủ ồ ả ứ
t ng lo i ph ng pháp hàn .ừ ạ ươ
+ Ngu n hàn dùng cho ph p ng pháp hàn h quang b ng tay ph i cóồ ư ư ồ ằ ả
đ ng đ c tính ngoài d c.ườ ặ ố
+ Ngu n hàn dùng cho ph ng pháp hàn h quang t đ ng ph i có đ ngồ ươ ồ ự ộ ả ườ
đ c tính ngoài c ng.ặ ứ
2.2 CÁC NGU N HÀN H QUANGỒ Ồ
2.2.1 NGU N HÀN XOAY CHI UỒ Ề
Ngu n hàn h quang xoay chi u th ng dùng bi n áp hàn vì có nh ng uồ ồ ề ườ ế ữ ư
đi m n i b t sau :ể ổ ậ
+ D ch t o, giá thành h .ễ ế ạ ạ
+ Có th t o ra dòng đi n l n .ể ạ ệ ớ
Giáo viên: Ph m Thanh H iạ ả

Tr ng trung c p Nông Nghi p & PTNT H i D ngườ ấ ệ ả ươ
Bi n áp hàn ph bi n nh t là bi n áp hàn m t pha, có khi là 3 pha . Th ngế ổ ế ấ ế ộ ồ
th ng BA hàn 3 pha dùng cho nhi u đ u hàn.ườ ề ầ
a. Máy bi n áp hàn có cuôn kháng ngoàiế
W
1
W
2
W
CK
a
U
I
h
a1 < a2 < a3
Khi không t i Uả0 = U2
Trong đó U0 là đi n áp khôg t iệ ả
U2 là đi n áp th c p MBAệ ứ ấ
Khi hàn Uhq = U2 - Uck suy ra
Uck là đi n áp r i trên cu n kháng ệ ơ ộ
Uck = I2Rck + j I2Xck = ωLI2
b. Máy hàn có c c t h n h p. ự ừ ỗ ợ
Giáo viên: Ph m Thanh H iạ ả

Tr ng trung c p Nông Nghi p & PTNT H i D ngườ ấ ệ ả ươ
W
1
W
2
W
a
U
Khi không t i Uả0 = U2 + Uck
Trong đó U0 là đi n áp khôg t iệ ả
U2 là đi n áp th c p MBAệ ứ ấ
Uck là đi n áp r i trên cu n kháng ệ ơ ộ
Khi hàn đi n áp r i trên cu n kháng và t iệ ơ ộ ả
Ud = I2X2 + I2Xck
Đi n áp h quangệ ồ
Uhq = U2 + Uck - Ud = U2 + Uck - I2 (X2 + Xck)
2.2.2 NGU N HÀN 1 CHI UỒ Ề
2.2.2.1. Máy phát hàn 1 chi uề
a. Máy phát hàn 1 chi u kích tề ừ
đ c l p có cu n kh t n i ti p ộ ậ ộ ử ừ ố ế
Máy phát hàn lo i này có haiạ
cu ng kích t : cu n kích t đ c l pộ ừ ộ ừ ộ ậ
W1 đ c c p đi n t ngu n m tượ ấ ệ ừ ồ ộ
m t chi u đ c l p có đi u ch nhộ ề ộ ậ ề ỉ
dòng đi n kích t b ng chi t áp VRệ ừ ằ ế
và cu n kh t n i ti p Wộ ử ừ ố ế 2 đ u n iấ ố
ti p v i ph n ng c a máy phát. Tế ớ ầ ứ ủ ừ
thông Φ1 sinh ra trong cu n Wộ1
Giáo viên: Ph m Thanh H iạ ả
+
F
W
2
CM
2
1
-
W
1
VR
+
-
Hình 4-4. Máy phát hàn 1 chi u kích t đ c l pề ừ ộ ậ
có cu n kh t n i ti pộ ử ừ ố ế

Tr ng trung c p Nông Nghi p & PTNT H i D ngườ ấ ệ ả ươ
ng c chi u v i t thông ượ ề ớ ừ Φ2 sinh ra trong cu n Wộ2. T thông ừΦ2 t l v iỷ ệ ớ
dòng đi n hàn.ệ
Nh v y khi không t i, t thông ư ậ ả ừ Φ2 = 0 và s c đi n đ ng c a máy phátứ ệ ộ ủ
b ng:ằ
Eo = Kc.Φ.ω
Trong đó : Kc - h s c u trúc c a máy phátệ ố ấ ủ
Φ1 - t thông sinh ra trong cu n Wừ ộ 1
ω - t c đ quay c a ph n ng.ố ộ ủ ầ ứ
Khi có t i:ả
Uhq = E - IRF = Kc (Φ1 - Φ2)ω - IRF
Trong đó : RF - đi n tr trong c a máy phátệ ở ủ
Đ đi u ch nh dòng hàn và t o ra h đ c tính ngoài có hai cách:ể ề ỉ ạ ọ ặ
Đi u ch nh thô b ng chuy n m ch CM đ thay đ i s vòng dây c a cu nề ỉ ằ ể ạ ể ổ ố ủ ộ
W2
Đi u ch nh b ng chi t áp VR đ thay đ i dòng kích t Iề ỉ ằ ế ể ổ ừ kt c a máy phát ủ
2.3. MÁY HÀN H QUANG T Đ NGỒ Ự Ộ
1. Mô t chungả
Máy hàn h quang t đ ng có các nhi m v sau:ồ ự ộ ệ ụ
•M i h quangồ ồ
•Di chuy n đi n c c hàn đ đ m b o h quang cháy n đ nhể ệ ự ể ả ả ồ ổ ị
•Di chuy n xe hànể
Giáo viên: Ph m Thanh H iạ ả
I
W
21
> W
22
I
kt1
< I
kt2
< I
kt3
1 2 3
U
U
I
I
nm1
I
nm2
a) b)
Hình 4 -5 . H đ c tính ngoài và đ c tính đi u ch nh c a máy hàn 1 chi uọ ặ ặ ề ỉ ủ ề

