ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình đ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
QUN LÝ NHÀ NƯỚC
Mã ngành
:
731 02 05
Tên ngành (Tiếng Anh)
:
STATE MANAGEMENT
Tên chuyên ngành
:
HÀNH CHÍNH CÔNG
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
PUBLIC MANAGEMENT
Mã chuyên ngành
:
731 02 05 02
Loi hình đào to
:
Chính quy
Hình thc đào to
:
Chương trình đào to đại trà
1. Mc tiêu đào to
1.1. Mc tiêu chung
Đào to c nhân chuyên ngành Hành chính công năng lc v chuyên môn nhm
thc hin các công tác t chc trong b máy Nhà nước mt cách độc lp; phm cht
tt, ý thc tuân th đạo đức ngh nghip; k năng tin hc, ngoi ng, giao tiếp kinh
doanh nhm thích nghi vi s thay đi nhanh chóng ca môi trường kinh doanh kh
năng cn thiết cho mc tiêu hc tp sut đời.
1.2. Chun đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Hành chính công khi tt nghip có các năng lc sau:
1.2.1. Kiến thc
Kiến thc cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR1
2
CĐR2
3
CĐR3
4
CĐR4
Có kiến thc nn cơ bn v khoa hc t nhiên, tin hc
5
CĐR5
Có kiến thc nn cơ bn v ngoi ng, v ngoi giao và hi nhp.
Kiến thc chuyên ngành
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v kiến thc chuyên ngành
1
CĐR6
Hiu rõ cơ cu t chc trong b máy Nhà nước
2
CĐR7
kiến thc chuyên sâu v khoa hc hành chính, hành chính công
3
CĐR8
Hiu nm vng kiến thc pháp lut liên quan đến qun lý Nhà
nước trong tng lĩnh vc c th
4
CĐR9
Có kiến thc v nghip v v qun lý hành chính Nhà nước trong các
lĩnh vc c th
5
CĐR10
kiến thc b tr cho vic đưa ra các quyết định hành chính Nhà
nước
1.2.2. K năng
K năng cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v k năng cơ bn
1
CĐR11
Có th giao tiếp gii quyết công vic trong môi trường quc tế vi
trình độ tiếng Anh IELTS 4.5 (hoc tương đương) tr lên
2
CĐR12
Có năng lc trong ngoi giao hi nhp.
3
CĐR13
S dng thông tho các công c công ngh thông tin, các phn mm
ph thông chuyên dng để phc v cho phát trin ngh nghip.
Đạt chun k năng s dng CNTT nâng cao theo quy định ca B
Thông tin và Truyn thông.
4
CĐR14
Nhn định, phân tích, đánh giá được nhng din biến ca thc tin
đang din ra tng ngành, địa phương; Gii quyết được nhng vn
đề do thc tin ca ngành, ca địa phương đặt ra liên quan trc
tiếp hoc gián tiếp đến công tác qun lý hành chính Nhà nước
5
CĐR15
Son tho thun thc các loi văn bn hành chính.
K năng ngh nghip
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v k năng ngh nghip
1
CĐR16
2
CĐR17
3
CĐR18
4
CĐR19
5
CĐR20
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v thái độ và hành vi
1
CĐR21
Chp hành nghiêm chnh ch trưởng, đường li ca Đảng, pháp lut,
chính sách ca Nhà nước.
Tham gia các hot động cng đồng thc hin trách nhim hi.
C th sinh viên phi đạt ti thiu 50 đim hot động ngoi khóa theo
qui định ca Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết định s 749/QĐ
ĐHKT ngày 20/4/2017)
2
CĐR22
Yêu ngh. Có đạo đc ngh nghip trong sáng.
3
CĐR23
Không ngng hc tp để nâng cao trình độ chuyên môn. trách
nhim vi nhn, t chc cng đồng. Sn sàng tiếp nhn công
vic do t chc phân công, điu động.
4
CĐR24
tác phong vui v, hòa nhã, ân cn, nim n vi công dân, t chc
khi giao dch hành chính.
1.3. Cơ hi vic làm
- Tr thành cán b, nhân viên trong các cơ quan Đảng, Nhà nước các t chc
kinh tế-xã hi, các doanh nghip nhà nước và tư nhân;
- đủ năng lc để làm cán b chuyên trách v mt lĩnh vc c th trong các cơ
quan Đảng, Nhà nước các t chc kinh tế-hi,... thc hin vic xây dng các chính
sách xã hi ca Nhà nước và các địa phương, hoch định chính sách ca các cơ quan, đơn
v s nghip ca Nhà nước, ca các cơ quan và các t chc khác.
- Có cơ hi tr thành nghiên cu viên, ging viên ti các Vin, Hc vin, trường Đi
hc, Cao đẳng, TCCN;
- cơ hi tr thành cán b qun lý các cp: Ch tch/Phó Ch tch Phường/xã/th
trn/Qun/huyn/Thành ph; Trưởng Phòng/Phó Trưởng Phòng trong các t chc kinh tế
- xã hi
- cơ hi tr thành cán b lãnh đạo, Qun lý trong các cơ quan Đảng, Nhà nước
cp Trung ương.
- Có cơ hi nâng cao trình độ chuyên môn nước ngoài.
2. Thi gian đào to: Theo thiết kế chương trình là 4 năm, tùy theo kh năng và điu kin
hc tp, sinh viên có th rút ngn còn 3 năm hoc kéo dài thi gian hc ti đa đến 6 năm.
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th
cht và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5. Qui trình đào to: Hình thc tín ch.
6. Thang đim: Quy chế đào to đi hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình:
7.1. Hc phn chung toàn Trường
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
1.
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
3.
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
4.
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
5.
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
6.
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8.
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9.
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10.
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
3
11.
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12.
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13.
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14.
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
3
15.
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
2
16.
MIS1001
Tin hc văn phòng
3
17.
MAT1001
Toán ng dng trong kinh tế
3
18.
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
19.
ECO1001
Kinh tế vĩ
3
20.
MGT1002
Qun tr hc
3
Tng
51
21.
Giáo dc th cht
5
22.
Giáo dc Quc phòng
4 tun
Ngoài khi lượng kiến thc tiếng Anh như thiết kế, khuyến khích sinh viên đã
hoàn thành hc phn tiếng Anh ENG2013 ENG2014 tham gia các hc phn tiếng Anh
sau, kết qu thi các hc phn này được ghi vào bng đim nhưng không tính vào đim
trung bình hc tp.
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
23.
ENG3011
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 1
2
24.
ENG3012
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 2
2
25.
ENG3013
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 3
2
26.
ENG3014
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 4
2
7.2. Hc phn chung khi ngành
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
27.
SMT2001
Lch s các hc thuyết kinh tế
3
28.
ACC1001
Nguyên lý kế toán
3
29.
ECO2002
Kinh tế phát trin
3
30.
IBS2002
Kinh tế quc tế
3
31.
ECO2004
Kinh tế công
3
32.
BAN2001
Tài chính công
3
33.
ECO2003
Kinh tế môi trường
3
34.
STA2002
Thng kê kinh doanh và kinh tế
3
35.
ECO2001
Qun lý nhà nước v kinh tế
3
36.
ENG3005
Tiếng Anh kinh tế
3
Tng
30
7.3. Hc phn chung ca ngành
7.3.1. Hc phn bt buc
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
37.
SMT3009
Chính tr hc
2
38.
SMT3010
Logic hc
2
39.
SMT3011
Đại cương văn hóa Vit Nam
2
40.
SMT3012
Hành chính hc
3