ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình đ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
MARKETING
Mã ngành
:
734 01 15
Tên ngành (Tiếng Anh)
:
MARKETING
Tên chuyên ngành
:
TRUYN THÔNG MARKETING
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
MARKETING COMMUNICATION
Mã chuyên ngành
:
734 01 15 02
Loi hình đào to
:
Chính quy
1. Mc tiêu đào to
1.1. Mc tiêu chung
Mc tiêu ca chương trình đào to cung ng cho các doanh nghip t
chc các nhà qun tr và chuyên viên truyn thông marketing có các phm cht sau:
1. Được trang b các kiến thc khoa hc nn tng kiến thc chuyên sâu v
marketing và truyn thông marketing.
2. Có năng lc qun tr hot động truyn thông marketing cho t chc s dng
các công c, k thut truyn thông marketing trong môi trường toàn cu hóa
k thut s.
3. kh năng hc tp trình độ cao hơn, t nghiên cu tư duy phn bin,
sáng to trong hot động truyn thông marketing.
4. Có năng lc làm vic trong môi trường đa lĩnh vc, đa văn hóa vi các k năng
quan trng như giao tiếp kinh doanh, k năng tiếng Anh và làm vic nhóm hiu
qu.
5. Đam vi ngh nghip truyn thông marketing tuân th đạo đức ngh
nghip và trách nhim xã hi.
1.2. Chun đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Truyn thông Marketing khi tt nghip có các năng lc sau:
Chun đầu ra
Kiến
thc
Thái
độ
1. Áp dng kiến thc khoa hc nn tng v t nhiên,
hi, v kinh tế, qun lý vào công vic
X
2. Nhn din, phân tích, phn bin, gii quyết vn đề
X
thc tin marketing trong môi trưng k thut s
toàn cu hóa
3. Hoch định chiến lược truyn thông marketing cho
nhãn hàng và doanh nghip
X
4. Thiết kế t chc thc hin các chương trình truyn
thông marketing như qung o, quan h công chúng,
khuyến mãi marketing trc tiếp cho nhãn hàng
doanh nghip
X
5. Thiết kế ni dung marketing cho các sn phm truyn
thông mt cách sáng to.
X
6. S dng thun thc công ngh thông tin trong vic to
các sn phm truyn thông
X
7. S dng các công c marketing k thut s để trin khai
các chương trình truyn thông trc tuyến
X
8. Giao tiếp kinh doanh hiu qu vi các k năng truyn
thông quan trng như: son tho văn bn, báo cáo, lp
kế hoch; thuyết trình, lng nghe, chia s thông tin
làm vic nhóm
X
9. Giao tiếp hiu qu trong bi cnh quc tế vi trình độ
tiếng Anh IELTS 4.5 (hoc tương đương) tr lên
X
10. Th hin trách nhim bn thân trong công vic vi xã
hi. Tham gia các hot động cng đồng thc hin
trách nhim hi. C th sinh viên phi đạt ti thiu
50 đim hot động ngoi khóa theo qui định ca
Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết định s 749/QĐ
ĐHKT ngày 20/4/2017)
X
11. Th hin nim đam ngh nghip truyn thông
marketing tuân th các nguyên tc đạo đức trong
hành ngh.
X
Ma trn quan h gia mc tiêu chương trình và chun đầu ra chương trình:
Mc tiêu
chương
trình
Chun đầu ra
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
X
X
X
X
X
2
X
X
X
X
X
X
X
X
3
X
X
X
X
X
X
X
4
X
X
X
X
5
X
X
1.3. Cơ hi vic làm
Sinh viên ngành Truyn thông Marketing được đào to chun b để kh
năng cơ hi hot động như nhng chuyên viên nhà qun tr truyn thông
marketing trong ba nhóm t chc khác nhau gm (1) các doanh nghip sn xut,
thương mi và dch v (2) các công ty qung cáo và truyn thông (Agency) (3) các t
chc nhà nước và phi chính ph vi nhng lĩnh vc đa dng sau:
+ Lĩnh vc qung cáo (Advertising): Hot động trong các công ty truyn thông,
các công ty qung cáo cũng như các t chc tham gia trong lĩnh vc qung cáo vi
các v trí như Giám đốc Qung cáo, Chuyên viên sáng to qung cáo, Chuyên viên
khai thác Qung cáo, Chuyên viên kinh doanh qung cáo, Account Coordinator, Media
Director, Media Coordinator, Media Buyer, Copywriter …
+ Lĩnh vc marketing trc tuyến (Online Marketing Jobs): Hot động trong các
doanh nghip, ph trách các hot động marketing trc tuyến và trong các công ty cung
cp dch v truyn thông trc tuyến vi 4 nhóm công vic: Marketing qua mng,
Marketing k thut s, Marketing mng xã hi, Qung cáo trc tuyến …..
+ Lĩnh vc quan h công chúng (Public Relations): Hot động trong các doanh
nghip ph trách các hot động v qun tr công chúng, truyn thông t chc ti
các v trí công vic như Chuyên viên quan h công chúng, Chuyên viên t chc s
kin, Nhà hoch định s kin, Qun tr truyn thông t chc …
+ Lĩnh vc truyn thông thương hiu (Corporate & Brand Communication):
Hot động trong các doanh nghip ph trách các hot động truyn thông thương
hiu công ty, sn phm vi các v trí như Giám đốc truyn thông, Chuyên viên
truyn thông, Giám đốc truyn thông thương hiu, Chuyên viên tư vn truyn thông
chiến lược …
+ Lĩnh vc khuyến mãi chiêu th (Promotion): Hot động trong các doanh
nghip và ph trách vic lp kế hoch và qun tr các chương trình khuyến mãi vi các
v trí như Chuyên viên qun tr khuyến mãi, Qun tr viên chiêu th
+ Lĩnh vc bán hàng (Sales): Hot động trong các doanh nghip ph trách
các hot động qun tr lc lượng bán, bán hàng trc tiếp .v.v. vi các v trí công vic
như : Nhân viên bán hàng, Qun tr bán hàng, Đại din bán hàng …
Các cơ hi phát trin ngh nghip nhân: Sinh viên ngành Truyn thông
Marketing được đào to và chun b các kiến thc và năng lc cn thiết đểth phát
trin theo các mc độ thăng tiến ngh nghip trong các t chc t nhân viên truyn
thông marketing (marketing communication officer) đến các cp qun tr trung gian
(marketing communication manager) qun tr cp cao (marketing communication
director).
Ngoài ra, nhng sinh viên theo hc chuyên ngành Truyn thông Marketing
cũng được trang b nhng kiến thc cn thiết cho vic theo hc các bc hc cao hơn
trong lĩnh vc Marketing.
2. Thi gian đào to: Theo thiết kế chương trình 4 năm, tùy theo kh năng điu
kin hc tp, sinh viên có th rút ngn còn 3 năm hoc kéo dài thi gian hc ti đa đến
6 năm.
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th
cht và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5.Qui trình đào to: Hình thc tín ch.
6. Thang đim: Quy chế đào to đi hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình:
7.1. Hc phn chung toàn Trường
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
1.
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
3.
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
4.
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
5.
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
6.
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8.
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9.
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10.
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
2
11.
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
3
12.
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13.
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14.
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
2
15.
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
3
16.
MIS1001
Tin hc văn phòng
3
17.
MAT1001
Toán ng dng trong kinh tế
3
18.
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
19.
ECO1001
Kinh tế vĩ
3
20.
MGT1002
Qun tr hc
3
Tng
51
21.
Giáo dc th cht
5
22.
Giáo dc Quc phòng
4 tun
Ngoài khi lượng kiến thc tiếng Anh như thiết kế, khuyến khích sinh viên đã hoàn
thành hc phn tiếng Anh ENG2013 ENG2014 tham gia các hc phn tiếng Anh
sau, kết qu thi các hc phn này được ghi vào bng đim nhưng không tính vào đim
trung bình hc tp.
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
23.
ENG3011
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 1
2
24.
ENG3012
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 2
2
25.
ENG3013
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 3
2
26.
ENG3014
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 4
2
7.2. Hc phn chung khi ngành
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
27.
ACC1001
Nguyên lý kế toán
3
28.
MKT2001
Marketing căn bn
3
29.
STA2001
H thng thông tin qun lý
3
30.
HRM2001
Hành vi t chc
3
31.
STA2002
Thng kê kinh doanh và kinh tế
3
32.
FIN2001
Th trường và các định chế tài chính
3
33.
MGT2002
Nhp môn kinh doanh
3
34.
IBS2001
Kinh doanh quc tế
3
34
LAW2001
Lut kinh doanh
3
35
ENG3001
Tiếng Anh kinh doanh
3