1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TIN SĨ
CHUYÊN NGÀNH K THUẬT CƠ KHÍ
MÃ S: 62520103
HƯỚNG CHUYÊN SÂU: K THUT MÁY CÔNG C -
TECHNIQUE OF MACHINE TOOL
Đã đưc Hội đồng Xây dựng Chương trình đào tạo bc Tiến sĩ thông qua ngày 15
tháng 12 năm 2013
NI - 2014
2
MC LC
Trang
PHN I TNG QUAN V CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 3
1 Mục tiêu đào tạo 4
1.1 Mc tiêu chung 4
1.2 Mc tiêu c th 4
2 Thi gian đào tạo 4
3 Khối lượng kiến thc 5
4 Đối tượng tuyn sinh 5
4.1 Định nghĩa 5
4.2 Phân loại đối tượng 5
5 Quy trình đào tạo, điều kin công nhận đạt 6
6 Thang điểm 6
7 Nội dung chương trình 6
7.1 Cu trúc 6
7.2 Hc phn b sung 7
7.3 Hc phn Tiến sĩ 8
7.3.1 Danh mc hc phn Tiến sĩ 8
7.3.2 Mô t tóm tt hc phn Tiến sĩ 8
7.3.3 Kế hoch hc tp các hc phn Tiến sĩ 9
7.4 Chuyên đề Tiến sĩ 9
8 Danhch Tp chí / Hi ngh Khoa hc 9
PHẦN II ĐỀ ƠNG CHI TIẾT CÁC HC PHN 10
9 Danh mc hc phn chi tiết ca chương trình đào tạo 11
9.1 Danh mc hc phn b sung 11
9.2 Danh mc hc phn Tiến sĩ 11
10 Đề cương chi tiết các hc phn Tiến sĩ 11
3
PHN I
TNG QUAN V CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO
4
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
VIN KHÍ Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIN SĨ
CHUYÊN NGÀNH K THUT CƠ KHÍ
HƯỚNG CHUYÊN SÂU K THUT MÁY CÔNG C
Tên chương trình: Đào to Tiến sĩ chuyên ngành K thuật Cơ khí, hướng chuyên
sâu K thut máy công c
Trình độ đào tạo: Tiến sĩ
Chuyên ngành đào to: K thuật khí Mechanical Engineering, hưng chuyên
sâu K thut máyng c - Technique of machine tool
chuyên ngành: 62520103
(Ban hành theo Quyết đnh s 3446/QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 4 tháng 9 năm 2014
ca Hiu trưng trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni)
1 Mục tiêu đào tạo
1.1 Mc tiêu chung
Đào to Tiến sĩ chuyên ngành K thuật khí, hướng chuyên sâu K thut máy công
c có trình đ chuyên môn sâu cao, có kh năng nghiên cu và lãnh đo nhóm nghiên cu
các lĩnh vc ca chuyên ngành, có tư duy khoa hc, có kh năng tiếp cn và gii quyết các
vn đ khoa hc chuyên ngành, kh năng trình bày, gii thiu các ni dung khoa hc,
đồng thi có kh năng đào tạo các bậc Đi hc và Cao hc.
1.2 Mc tiêu c th
Sau khi đã kết thúc thành ng chương trình đào tạo, Tiến sĩ chuyên ngành K thut
khí, hướng chuyên sâu K thut máy công c:
Có kh năng phát hiện trc tiếp gii quyết các vấn đề khoa hc thuc các lĩnh vc
cơ khí chế to các thiết b công nghip, bao gm cy công c và các h thng
điều khin s CNC
kh năng dẫn dt, lãnh đo nhóm nghiên cu thuc c lĩnh vực “cơ khí chế to
y và t động hoá sn xut”
kh năng nghiên cứu, đề xut và áp dng các gii pháp công ngh thuc hai lĩnh
vc nói trên trong thc tin.
kh năng cao để trình by, gii thiu (bng các hình thc bài viết, báo cáo hi
ngh, ging dậy đi học và sau đi hc) các vn đ khoa hc thuc các lĩnh vực nói
trên.
2 Thời gian đào to
H tp trung liên tc: 3 năm liên tục đối vi NCS có bằng ThS, 4 năm đối vi NCS
có bng ĐH.
H không tp trung liên tc: NCS có văn bằng ThS đăng ký thc hin trong vòng 4
năm đảm bo tng thi gian hc tp, nghiên cu tại Trường 3 năm 12 tháng đầu
tiên tp trung liên tc tại Tng.
3 Khối lượng kiến thc
5
Khi lượng kiến thc bao gm khối ng ca các hc phn Tiến sĩ và khi lượng ca
các hc phn b sungđược xác định c th cho tng loại đi tưng ti mc 4.
NCS đã có bng ThS: ti thiu 8 tín ch + khi lượng b sung (nếu có).
NCS mi có bng ĐH: ti thiu 8 tín ch + 28 tín ch (không k lun văn) ca
Chương trình Thc sĩ Khoa học chuyên nnhChế to máy. Đối vi NCS
bằng ĐH của các h 4 hoc 4,5 năm (theo quy định) s phi thêmc hc phn
b sung của Chương trình Thc sĩ Khoa học chuyên ngành “Chế to máy
4 Đối tưng tuyn sinh
Đối tượng tuyn sinh là các thí sinh đãbng Thc sĩ với chuyên ngành tt nghip phù
hp (đúng ngành) hoc gn phù hp vi chuyên ngành Chế to y. Ch tuyn sinh các đối
tượng mi tt nghip có bằng ĐH vi chuyên ngành tt nghip phù hp. Mức độphù hp
hoc gn phù hpvi chuyên ngành Chế to máy, được định nghĩa cụ th mc 4.1 sau
đây.
4.1 Định nghĩa
Ngành phù hp: Là những hướng đào tạo chuyên sâu thuc ngành “Chế to máy
(chuyên sâu: y và dng c, máy chính xác, gia công áp lc, công ngh chế to
máy), “Cơ điện t” tt nghiệp Đại hc Bách khoa Hà ni.
Ngành gn phù hp: ThS. Khoa hcng dng các ngành tương tự liên quan đến
thiết b, máy c, công nghệ, khí, điện tử, điều khin t động, đin ca Trưng
ĐHBK HN hoặc ca các tng k thut khác
4.2 Phân loi đi tưng
bng ThS Khoa hc của ĐH Bách Khoa Ni vi ngành tt nghip cao hc
đúng với chuyên ngành Tiến sĩ. Đây là đối tượng không phi tham gia hc b sung,
gi tắt là đối tượng A1.
bng tt nghiệp Đại hc loi xut sc vi ngành tt nghiệp đúng vi chuyên
ngành Tiến sĩ. Đây là đối tượng phi tham gia hc b sung, gi tắt là đối tưng A2.
Có bằng ThS đúng ngành, nhưng không phải ThS Khoa hc của ĐH Bách Khoa
Ni hoc bng ThS tt nghip ngành gn phù hp. Đây là đối tượng phi tham
gia hc b sung, gi tt là đối tượng A3.
5 Quy trình đào tạo, điều kin công nhận đạt
Quy trình đào tạo đưc thc hin theo hc chến ch, tuân th Quy đnh 1035/2011
v t chc và quản lý đào tạo sau đại hc của ĐH Bách Khoa Hà Nội.
Các hc phn b sungphi đt mức đim C tr lên (xem mc 6).
Các hc phn Tiến sĩ phải đt mức điểm B trn (xem mc 6).
6 Thang điểm
Khoản 6a Điều 62 ca Quy đnh 1035/2011 quy định:
Vic chấm điểm kim tra -đánh giá học phn (bao gồm các điểm kiểm tra và điểm thi kết
thúc hc phần) đưc thc hiện theo thang điểm t 0 đến 10, làm tròn đến mt ch s thp
phân sau du phy. Đim hc phn là đim trung nh có trng s ca các điểm kim tra và
điểm thi kết thúc (tng ca tt c các điểm kim tra, điểm thi kết thúc đã nhân vi trng s
tương ng ca từng điểm được quy đnh trong đ cương chi tiết hc phn).
Điểm hc phần được làm tròn đến mt ch s thp phân sau du phẩy, sau đó được