
1.Gi i thi u máy ti n T616.ớ ệ ệ
T616 là lo i máy c t kim lo i, đc dung r ng rãi nh t đ gia ạ ắ ạ ượ ộ ấ ể
công các m t tròn xoay nh : m t tr , m t đnh hình, m t nón, ặ ư ặ ụ ặ ị ặ
m t ren vít, gia công l ren, m t đu c t đt. Có th khoan, ặ ỗ ặ ầ ắ ứ ể
khoét, doa, c t ren b ng taro bàn ren trên máy. N u có đ gá có ắ ằ ế ồ
th gia công các m t không tròn xoay, hình nhi u c nh, elíp, ể ặ ề ạ
cam…
V đc đi m nguyên lý: ề ặ ể
T616 là máy c t kim lo i có chuy n đng chính là chuy n đng ắ ạ ể ộ ể ộ
quay tròn quanh tâm c a phôi t o ra t c đ c t, chuy n đng ủ ạ ố ộ ắ ể ộ
ch y dao là chuy n đng t nh ti n c a dao g m hai lo i: ch y ạ ể ộ ị ế ủ ồ ạ ạ

dao d c (d c theo h ng tr c c a chi ti t), ch y dao ngang ọ ọ ướ ụ ủ ế ạ
(ch y theo h ng kính c a chi ti t) .ạ ướ ủ ế
2.Đc đi m c a máy ti n T616ặ ể ủ ệ
Máy ti n T616 là máy ti n ren vít v n năng có th khoan, khoét, doa, ệ ệ ạ ể
c t ren b ng taro bàn ren trên máy. Thi t b này h tr làm vi c hi u ắ ằ ế ị ỗ ợ ệ ệ
qu trên các m t không tròn xoay, hình nhi u c nh, elíp, cam…ả ặ ề ạ
3.C u t o máy ti n v n năng T616ấ ạ ệ ạ
Máy ti n T616 g m có 7 b ph n chính c th nh sauệ ồ ộ ậ ụ ể ư
1. Thân máy: có nhi m v đ đng, đng, bàn dao. và góp ph n ệ ụ ỡ ụ ứ ụ ộ ầ
đ đng và bàn dao di tr t trên băng máy. Thân máy đc đt trên ể ụ ộ ượ ượ ặ
hai b máy, làm b ng gang l n có nhi u c c u chính c a máy đc ệ ằ ớ ề ơ ấ ủ ượ
l p đt trên thân máy.ắ ặ
2. tr c: là thành ph n đc đúc b ng gang nh thân máy g m các Ụ ướ ầ ượ ằ ư ồ
b ph n nh tr c chính, h p t c đ.ộ ậ ư ụ ộ ố ộ

3. Xe dao: có công d ng đ gá k p dao và đm b o cho dao chuy n ụ ể ẹ ả ả ể
đng theo các chi u khác nhau. Xe dao có chuy n đng t nh ti n và có ộ ề ể ộ ị ế
th th c hi n b ng tay ho c c khí.ể ự ệ ằ ặ ơ
4. H p b c ti n: có công d ng truy n chuy n đng quay t tr c ộ ướ ế ụ ề ể ộ ừ ụ
chính cho tr c tr n và vít me. Giúp thay đi tr s b c ti n c a dao.ụ ơ ổ ị ố ướ ế ủ
5. B bánh răng thay th : có nhi m v đi u ch nh b c ti n c a xe ộ ế ệ ụ ề ỉ ướ ế ủ
dao
6. sau: Dùng đ đ các chi ti t quá dài đc th c hi n trong công Ụ ể ỡ ế ượ ự ệ
tác gia công ho c dung có công d ng gá và t nh ti n mũi khoan, khoét, ặ ụ ị ế
doa…
7. Thi t b đi n c a máy ti n T616: Đc b trí trong t đi n đóng và ế ị ệ ủ ệ ượ ố ủ ệ
ng t đng c . Ng i dùng có th đi u ch nh h p t c đ, h p b c ắ ộ ơ ườ ể ề ỉ ộ ố ộ ộ ướ
ti n, h p xe dao… t các b ph n tay g t, vô lăng…ế ộ ừ ộ ậ ạ
4.Nguyên lý làm vi c c a máy ti n T616:ệ ủ ệ

Nguyên lý làm vi c c a máy ti n này là máy c t kim lo i có chuy n ệ ủ ệ ắ ạ ể
đng chính là quay tròn quanh tâm c a phôi t o ra t c đ c t nhanh. ộ ủ ạ ố ộ ắ
Chuy n đng t nh ti n là chuy n đng ch y dao g m hai lo i: ch y ể ộ ị ế ể ộ ạ ồ ạ ạ
dao ngang (ch y theo h ng kính c a chi ti t), ch y dao d c(d c theo ạ ướ ủ ế ạ ọ ọ
h ng tr c c a chi ti t) Máy ti n T616 có th gia công trên các m t ướ ụ ủ ế ệ ể ặ
không tròn xoay, hình nhi u c nh, elíp, cam,... Vì th nguyên lý làm ề ạ ế
vi c c a máy ti n T616 có quy lu t nh t đnh. Ph thu c nhi u vào bệ ủ ệ ậ ấ ị ụ ộ ề ề
m t gia công, hình dáng dao c t. Chuy n đng t o hình bao g m m i ặ ắ ể ộ ạ ồ ọ
chuy n đng t ng đi gi a dao và phôi d a trên b m t gia công.ể ộ ươ ố ữ ự ề ặ

Các chuy n đng chính trong máy ti n: ể ộ ệ
Là chuy n đng t o ra t c đ c t chính đó là chuy n đng quay c a ể ộ ạ ố ộ ắ ể ộ ủ
phôi Chuy n đng ph trong máy ti n T616 (chuy n đng ch y dao): ể ộ ụ ệ ể ộ ạ
giúp t o ra năng su t gia công và đ bóng b m t gia công.ạ ấ ộ ề ặ
=> 2 chuy n đng trên đây đu là chuy n đng c b n c a máy:ể ộ ề ể ộ ơ ả ủ
-Xích chuy n đng chính: Là đng n i li n t dao c t đn tr c ể ộ ườ ố ề ừ ắ ế ụ
chính.
-Xích ch y dao: Là đng n i li n gi a khâu ch p hành v i nhau đ ạ ườ ố ề ữ ấ ớ ể
k t h p hai chuy n đng t o hình ph c t p.ế ợ ể ộ ạ ứ ạ

