B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN

CH

NG TRÌNH

D Y NGH

ƯƠ

NGH : ĐÁNH B T H I S N B NG L

TRÌNH Đ S C P Ộ Ơ Ấ Ả Ả

ƯỚ VÂY I

(Phê duy t t i Quy t đ nh s 481 /QĐ-BNN-TCCB ngày 7 tháng 4 năm ệ ạ ế ị ố

c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ) ộ ưở ủ ể ộ 2013 ệ

2

Hà N i, Năm 20 13 ộ

3

B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p- T do- H nh phúc

ộ ậ

CH

ƯƠ NG TRÌNH D Y NGH TRÌNH Đ S C P Ề Ộ Ơ Ấ

Ạ (Phê duy t t ệ ạ ́ ̣ ́ ̀ ́

i Quyêt đinh sô 481/QĐ-BNN-TCCB ngay 07 thang 4 năm 2014 ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) cua B tr ộ ưở ệ ể ộ ̉

i vây ướ

Lao đ ng nông thôn trong đ tu i lao đ ng, đ ộ ổ lên và có nhu c u h c ngh ti u h c tr ộ ọ ầ ọ ủ ề ở

ằ ơ ấ nghề ộ ấ ừ ể i vây”. ướ

ạ 06 t nghi p: ệ Ch ng ch s c p ngh ề ỉ ơ ấ ứ ố

ỹ ộ Ụ ế ề ệ

c quy trình

chu n b ẩ ng pháp b ng các ươ ể ; ị chuy n bi n ế phát hi n và t p trung đàn cá ậ ệ ằ

c ph ; ph ươ

ệ ủ ủ ắ ả c các công vi c c a th y th trong quy trình đánh b t h i ủ

ệ ủ ủ ả c các công vi c c a th y th trong quy trình b o qu n h i ủ ả ả

ậ ủ ả

ố ỹ ủ ượ ấ ạ , các thông s k thu t c a b n v l ượ c c u t o ả c các công vi c c a th y th trong quy trình s a ch a, b o i vây; ẽ ướ ữ ử ệ ủ ủ

qu n l

c các công tác an toàn trên tàu cá.

Tên ngh : ề Đánh b t h i s n b ng l ắ ả ả ạ S c p Trình đ đào t o: ộ ng tuy n sinh: Đ i t ể ố ượ s c kho , có trình đ h c v n t ộ ọ ẻ ứ “Đánh b t h i s n b ng l ằ ắ ả ả ng mô đun đào t o: S l ố ượ B ng c p sau khi t ấ ằ I. M C TIÊU ĐÀO T O 1. Ki n th c, k năng, thái đ ngh nghi p ứ - Ki n th c ứ ế đ + Mô t ả ượ ả đ + Mô t ượ ng pháp th công ủ t kê đ + Li ệ ượ i vây; s n b ng l ướ ằ ả t kê đ + Li ượ ệ s n trên tàu; ả + Mô t ả đ t kê đ + Li ệ i vây; ả ướ + Mô t đ ả ượ - K năng ỹ

i vây; ướ ẩ

công tác chu n b c a ng pháp phát hi n và t p trung đàn cá; ệ

c nh ng ữ c ượ ph ươ c quy trình đánh b t h i s n b ng l i vây; ị ủ l ậ ằ ắ ả ả ướ

ả ả

i vây; ậ ủ ướ ữ i vây; ả ử ả ướ

+ Th c hi n đ ự ệ ượ + Th c hi n đ ự ệ + Th c hi n đ ự ệ ượ + Ti n hành b o qu n h i s n theo đúng quy trình; ả ế ả ọ ượ b n v k thu t c a l + Đ c đ c ả ẽ ỹ c quy trình s a ch a, b o qu n l + Th c hi n đ ệ ự ượ c các công tác an toàn trên tàu cá. + Th c hi n đ ệ ượ ự

- Thái độ

ướ

i vây; ; i vây ằ ắ ả ả ả l ữ , b o qu n ả ử

ủ ủ ủ ướ ệ

ắ ệ ưở ề ệ ấ

+ Tuân th quy trình đánh b t h i s n b ng l + Tuân th quy trình s a ch a + Tuân th các quy t c an toàn lao đ ng và v sinh trên tàu cá; ộ + Ch p hành m nh l nh c a Thuy n tr + Có ý th c b o v môi tr ủ ệ ứ ả ng; ề ủ ườ ng và ch quy n bi n, đ o c a T qu c; ể ả ủ ổ ố

4 + Có tinh th n yêu ngh , c u ti n ề ầ ầ ế vì s phát tri n c a ngh trong t ể ủ ự ề ươ ng

lai.

ỷ ủ ệ ọ

t nghi p khoá h c, ng ủ ướ ườ ọ ệ ậ

ắ i h c làm thu th trên các tàu đánh b t i vây c a các doanh nghi p, các t p đoàn đánh cá, các h p tác ướ i ề ộ ả ả ằ

2. C h i vi c làm ơ ộ ệ Sau khi t ố h i s n b ng l ợ ằ ả ả xã ngh cá, các h gia đình làm ngh cá có ngh khai thác h i s n b ng l ề ề vây.

Ự Ọ Ố II. TH I GIAN C A KHÓA H C VÀ TH I GIAN TH C H C T I Ờ Ờ Ọ Ủ

THI UỂ

i thi u ể ờ ờ ự ọ ố

ờ ờ ờ ờ ể ế ế

40 gi ể ọ

i thi u (trong đó ôn và ki m tra k t thúc khoá h c là 16 gi ) ờ ế ự ọ ố ể

ề ạ ờ

ế

1. Th i gian c a khóa h c và th i gian th c h c t ọ ủ - Th i gian đào t o: 03 tháng ạ - Th i gian h c t p: 12 tu n ầ ọ ậ - Th i gian th c h c: 440 gi ờ ự ọ - Th i gian ki m tra k t thúc mô đun và ôn, ki m tra k t thúc khoá h c: ọ ể ờ 2. Phân b th i gian th c h c t ổ ờ - Th i gian h c t p: 480 gi ọ ậ ờ - Th i gian th c h c các mô đun đào t o ngh : 440 gi ự ọ + Th i gian h c lý thuy t: 80 gi ọ ờ + Th i gian h c th c hành: 360 gi ọ ờ ờ ờ ờ ự ờ

III. DANH M C MÔN H C, MÔ ĐUN ĐÀO T O, TH I GIAN VÀ Ờ Ạ

Ụ PHÂN B TH I GIAN H C T P Ọ Ọ Ậ Ố Ờ

) ờ

ờ T ngổ số Tên mô đun Mã MĐ

Th i gian đào t o ( gi ạ Trong đó Th cự hành

ị ẩ

60 60 Lý thuyế t 12 12 40 40 Kiể m tra* 8 8 MĐ01 Chu n b chuy n bi n ể ệ MĐ02 ế ậ ng pháp th công

104 20 72 12 ươ ự MĐ03

i vây ẩ

ằ Phát hi n và t p trung đàn cá b ng ph ủ Th c hi n quy trình đánh b t h i ắ ả ệ s n b ng l ằ ả ả ử ả

80 80 80 12 12 12 60 60 60 8 8 8 ướ MĐ04 B o qu n s n ph m h i s n ả ả ả ả i MĐ05 S a ch a và b o qu n l ả ướ ữ ộ MĐ06 Th c hành an toàn lao đ ng trên ự tàu cá

Ôn và ki m tra k t thúc khoá h c ọ ế T ng c ng 16 480 80 332 16 68 ể ổ ộ

5

* Ghi chú: T ng s th i gian ki m tra (68 gi ) bao g m: S gi ồ ể ố ờ ổ c tính vào th i gian h c th c hành); s gi trong t ng mô đun (28 gi ọ ượ tra h t các mô đun (24 gi ) và s gi ế ố ờ

- đ ố ờ ể ự ờ ờ ừ

ki m tra đ nh kỳ ị ố ờ ể ki m ờ . ôn, ki m tra k t thúc khóa h c (16 gi ) ờ ờ ể ế ọ

IV. CH NG TRÌNH ƯƠ VÀ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO T O Ạ

N i dung chi ti t ch ng trình và giáo trình mô đun xem t i ế ươ ạ các mô đun

ộ kèm theo

V. H NG D N S D NG CH NG TRÌNH D Y NGH ƯỚ Ử Ụ ƯƠ Ạ Ề

Ẫ TRÌNH Đ S C P Ộ Ơ Ấ

1. H ng d n th c hi n các mô đun đào t o ngh ướ ự ệ ẫ ạ ề

ạ ươ ề ề

ắ ả ả ọ ề ề

i kỳ ki m tra k t thúc khoá h c s đ ằ Ch ng trình d y ngh trình đ s c p ngh “Đánh b t h i s n b ng ộ ơ ấ i vây” dùng d y ngh cho lao đ ng nông thôn có nhu c u h c ngh . Khi l ầ ộ ạ ướ ng trình này và đ t k t qu trung bình h c viên h c đ các mô đun trong ch ạ ế ươ ọ c c p ch ng ch s c p ngh . tr lên t ề ứ ọ ẽ ượ ấ ở ả ỉ ơ ấ ọ ủ ể ế ạ

ườ ử ụ ủ

i s d ng lao đ ng, c s d y ngh ộ ọ i h c, ng ườ ọ ộ ố ặ ơ ở ạ ấ ộ

ề có th d y đ c l p m t ho c m t s mô đun cho các h c viên và c p gi y ấ ch ng nh n h c ngh là đã hoàn thành các mô đun đó. Theo yêu c u c a ng ầ ộ ậ ể ạ ọ ậ ứ ề

Ch ng trình ngh i vây” g m 06 mô đun ề “Đánh b t h i s n b ng l ắ ả ả ằ ướ ồ

ươ v i các n i dung sau: ộ ớ

- Mô đun 01: “Chu n b chuy n bi n” có th i gian h c t p là 60 gi ẩ ị ờ ể

ọ ậ ki m tra.

lý thuy t, 40 gi ế i h c sau khi h c xong có các ki n th c, k năng, thái đ ờ ườ ọ ế th c hành và 8 gi ờ ự ế ọ

c các công vi c ượ ệ

ờ , Mô đun này ộ ỹ i vây, ki m tra các máy khai t b t p trung b o qu n cá, chu n b các d ng c , thi ờ ể ứ ể ụ ế ị ậ ị ậ ư ả ụ ả ệ : Chu n b l ị ướ ị ẩ ẩ

trong đó có 12 gi đ m b o cho ng ả ả đ th c hi n đ ể ự thác, chu n b v t t ẩ cá.

ệ ẩ ỹ

” ng pháp th công - Mô đun 02: “Phát hi n và t p trung đàn cá b ng ph ủ ươ ằ ệ th c hành , trong đó có 12 gi lý thuy t, 40 gi có th i gian h c t p là 60 gi ờ ự ế ờ ọ ậ ờ i h c sau khi h c xong có Mô đun này đ m b o cho ng và 8 gi ki m tra. ọ ườ ọ ờ ể ả ả ị c các công vi c các ki n th c, k năng, thái đ đ th c hi n đ ệ : Chu n b , ượ ộ ể ự ứ ế t p trung cá b ng ánh sáng, t p trung cá b ng chà; phát hi n cá b ng quan sát, ằ ệ ậ phát hi n cá b ng th câu; x lý s c trong quá trình phát sáng t p trung. ậ ự ố ậ ử ằ ằ ệ ả

- Mô đun 03: “Th c hi n quy trình đánh b t h i s n b ng l ự

ắ ả ả ằ lý thuy t, 72 gi ế ờ

” có i vây ướ th c hành và ờ ự i h c sau khi h c xong có các ọ ả ệ ỹ ị

ờ ườ ọ c các công vi c i; l y cá; các công vi c sau m l i. th i gian h c t p là 104 gi ọ ậ ờ ki m tra. 12 gi ờ ể ki n th c, k năng, thái đ đ th c hi n đ ứ ế l ướ ệ , trong đó có 20 gi Mô đun này đ m b o cho ng ả ả ộ ể ự ượ ướ ấ ệ : Chu n b , th ẩ ẻ ướ i; thu dây gi ng rút; thu l ề ệ

- Mô đun 04: “B o qu n s n ph m h i s n” có th i gian h c là 80 gi ả

ả ả lý thuy t, 60 gi ế

i h c sau khi h c xong có các ki n th c, k năng, thái đ ẩ ả ả th c hành, và 8 gi ờ ự ế ọ ờ ườ ọ

ị ướ ế ả

ờ, ọ ờ Mô đun này ki m tra. trong đó có 12 gi ờ ể ộ đ m b o cho ng ỹ ứ ả ả ả ả ệ : Chu n b tr c các công vi c đ th c hi n đ c khi b o qu n; x p h i s n ả ẩ ể ự vào khay; làm s ch h i s n; b o qu n h i s n b ng đá xay; ki m tra, theo ả ả ả ả ả ả ệ ượ ạ ể ằ

6

dõi s n ph m trong quá trình b o qu n, v n chuy n h i s n lên c ng. ả ả ể ẩ ả ả ả ậ ả

ữ ử ọ

ả ờ ự

i” có th i gian h c là 80 gi ả ướ ờ ki m tra. th c hành, 8 gi ờ ể ỹ ứ ế ướ ữ ữ ử

ế

- Mô đun 05: “S a ch a và b o qu n l ờ , lý thuy t, 60 gi Mô đun này đ mả trong đó 12 gi ờ ế i h c sau khi h c xong có các ki n th c, k năng, thái đ đ ộ ể b o cho ng ọ ườ ọ ả i; s a ch a dây ệ : Chu n b , s a ch a áo l c các công vi c th c hi n đ ẩ ượ ị ử ự gi ng; s a ch a, thay th phao chì; s a ch a thay th vòng khuyên; nghi m ệ ữ ữ ử ề thu sau s a ch a; b o qu n l ữ ế i. ả ướ ệ ử ử ả

ờ ộ ờ ự

ờ ể ứ ỹ

ệ ệ

ứ ạ ủ ả ứ ứ ủ

i vây. - Mô đun 06: “Th c hành an toàn lao đ ng trên tàu cá ” có th i gian h c ọ ự lý thuy t, 60 gi Mô đun ki m tra. trong đó 12 gi th c hành, 8 gi là 80 gi ế ờ i h c sau khi h c xong có các ki n th c, k năng, thái này đ m b o cho ng ế ườ ọ ọ ả ả đ đ th c hi n đ ệ : An toàn lao đ ng khi làm vi c trên c các công vi c ộ ượ ộ ể ự boong tàu; an toàn trong công tác phòng, ch ng cháy trên tàu cá; an toàn trong công tác c u sinh, c u th ng, c u c n; an toàn trong khai thác th y s n b ng ằ l ướ

Đánh giá k t qu h c t p c a ng ế ủ ọ

ể ể ế

ả ọ ậ ừ ệ ế ể ượ

ọ ạ

ng B Lao đ ng – Th ậ ố ố ộ ế ị ộ ộ ưở ủ

ồ i h c trong toàn khoá h c bao g m: ườ ọ ki m tra đ nh kỳ trong t ng mô đun, ki m tra h t mô đun và ki m tra k t thúc ể ị “Quy ch thi, ki m tra và công nh n t c th c hi n theo khoá h c, đ ệ t nghi p ế ự , ban hành kèm theo Quy t đ nh s 14/2007/QĐ- trong d y ngh h chính quy” ề ệ BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 c a B tr ươ ng binh và Xã h i.ộ

2. H ng d n ki m tra k t thúc khoá h c ọ ướ ế ể ẫ

c th c hi n thông ệ ng th c hi n theo ọ ố ớ ọ ứ ượ ờ ượ ọ ộ ự ệ

Vi c đệ ánh giá hoàn thành khóa h c đ i v i h c viên đ qua ki m tra k t thúc khóa h c. N i dung, hình th c và th i l ể h ướ ế ng d n sau: ẫ

ờ ộ Hình th c ki m tra TT ứ ể Th i gian ki m ể tra

N i dung ki m ể tra ỹ

Ki n th c, k năng ứ ế nghề 1 Không quá 60 phút Ki n th c ngh ứ ế ề ắ ệ ặ ấ

2 K năng ngh ỹ ề ự ỹ Không quá 12 giờ

Tr c nghi m ho c v n đáp Bài th c hành k năng nghề

3. Các chú ý khác

ọ ơ ở ả ươ ấ

ch c l p h c ngay t ổ ợ

ứ ớ ươ ọ ậ ủ ề ệ ợ

i đ a ph ờ ng, c s s n xu t vào th i ạ ị ng trình xây d ng trong th i gian 3 tháng nh ng trong ư ự ờ ườ ọ i h c. th i gian h c t p nên b trí phù h p v i đi u ki n c a ng ớ i có tay ch c m i các chuyên gia, ng ườ ứ ờ

ng d n, đánh giá ng i h c. Nên t đi m thích h p, ch ể th c t ố ự ế ờ Trong quá trình d y ngh có th t ể ổ ạ ngh cao tham gia gi ng d y, h ướ ườ ọ ề ạ ề ả ẫ

ườ ọ ươ ự ố

thăm quan các c s đánh b t h i s n b ng l i h c đi i vây có uy tín, áp d ng thành Trong quá trình th c hi n ch ệ ắ ả ả ng trình nên b trí cho ng ằ ơ ở ướ ụ

c h c t p mô ệ ọ ượ ọ ậ

7 ề c hi u qu thi công ti n b khoa h c k thu t, t o đi u ki n cho h c viên đ ế ậ ạ ộ hình th c ti n và th y đ ệ ự ễ t th c c a ngh . ề ọ ỹ ấ ượ ự ủ ế ả

Có th t ch c l ng ghép v i ch ể ổ ươ ạ ớ

ạ ứ ồ ế ể

ạ ộ ủ ơ ở ả ấ ớ ọ

ạ ộ ng trình d y ngh các ho t đ ng ề ngo i khoá liên quan đ n chuyên môn và các ho t đ ng văn hoá, th thao phù h p v i đi u ki n c a l p h c, ho t đ ng c a c s s n xu t và phong t c ụ ạ ộ ợ t p quán c a đ a ph ậ ệ ủ ớ ng. ươ ề ủ ị

8

CH

NG TRÌNH MÔ ĐUN

ƯƠ

Mã s môố

Tên mô đun: Chu n b chuy n bi n ẩ ế ị đun: MĐ 01 Ngh : Đánh b t h i s n b ng l

i vây

ắ ả ả

ướ

CH NG TRÌNH MÔ ĐUN ƯƠ

9

CHU N B CHUY N BI N Ẩ Ế Ể Ị

Mã s mô đun: MĐ01 Th i gian mô đun: 60 gi ; Th c hành: 40 ờ ;ờ (Lý thuy t: 12 gi ế ờ ự

gi ờ ; Ki m tra h t mô đun: 08 gi ) ờ ể ế

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN: Ủ Ấ Ị

ị ề ế

ạ ẩ ề

ắ ả ả ế ằ ượ ề ẩ ể ạ ầ ị

ự ộ

ng trình theo yêu c u c a ng - V trí: Mô đun “Chu n b chuy n bi n” là mô đun chuyên môn ngh trong ị ể i ng trình d y ngh trình đ s c p ngh : “Đánh b t h i s n b ng l ch ướ ộ ơ ấ ươ c gi ng vây”; đ ả c gi ng d y đ u tiên, mô đun “Chu n b chuy n bi n” đ ế d y k t h p v i mô đun “Th c hành an toàn lao đ ng trên tàu cá” ho c k t ặ ạ h p v i m t s mô đun khác trong ch i h c. ườ ọ ươ ợ ả ớ ộ ố ượ ế ợ ớ ầ ủ

ị ẩ ấ ể ọ

ươ ữ ứ ợ

các c s ỹ ở ả ị

t nh t là ấ ể ờ ế ề ướ ờ ọ

i h c. - Tính ch t: Mô đun “Chu n b chuy n bi n” có vai trò quan tr ng trong ế ng trình; Mô đun này là Mô đun tích h p gi a ki n th c và k năng th c ch ự ế ơ ở hành chu n b chuy n bi n. Mô đun này gi ng d y t ạ ố ể ẩ ngh cá có ngh l ợ i vây. Th i gian h c nên b trí vào th i đi m thích h p ố ề v i ng ườ ọ ớ

II. M C TIÊU MÔ ĐUN: Ụ

- Ki n th c: ứ ế

đ c n i dung công tác v sinh tàu, li ả ượ ộ ệ ệ

c nh ng d ng c làm ượ ụ ữ v sinh m n và ng, làm t kê đ ượ ệ ụ ạ ệ

àng…; + Mô t v sinh tàu, cách làm v sinh boong chính, boong th ệ c t,ộ h m hầ

+ Mô t c n i dung chu n b l đ i vây; ả ượ ộ ị ướ ẩ

b o qu n s n ph m chu n b cho ượ c nh ng d ng c , v t t ụ ụ ậ ư ả ữ ẩ ả ả ẩ ị

t kê đ + Li ệ chuy n bi n; ể ế

- K năng: ỹ

ự ệ ế ệ ệ

ẩ ng, + Th c hi n đ ượ v sinh boong chính, boong th ệ c công vi c chu n b d ng c làm v sinh tàu, ti n hành làm ị ụ ụ ộ h m hàng…; ượ m n và c t, ạ ầ

+ Th c hi n đ c công vi c chu n b l i vây; ệ ượ ự ị ướ ệ ẩ

+ Th c hi n đ ệ ượ ự c công vi c chu n b d ng c v t t ẩ ụ ậ ư ả ị ụ b o qu n s n ph m; ả ả ệ ẩ

- Thái đ :ộ

ng; + Tuân th m nh l nh c a thuy n tr ệ ủ ệ ủ ề ưở

+ Tuân th quy đ nh v an toàn trên bi n, quy t c v sinh trên tàu. ắ ệ ủ ể ề ị

III. N I DUNG MÔ ĐUN: Ộ

1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian: ộ ổ ờ ố

10

Th i gian ờ

TT Tên các bài trong mô đun

Th cự hành Ki mể tra* T ngổ số Lý thuyế t

1 Bài 1: V sinh tàu 20 4 15 1 ệ

2 Bài 2: Chu n b l i vây 20 4 14 2 ị ướ ẩ

3 Bài 3: Chu n b d ng c , v t t 16 4 11 1 ụ ậ ư

ị ụ ẩ b o qu n s n ph m ẩ ả ả ả

4 4 Ki m tra h t mô đun ế ể

60 8 12 40 C ngộ

ế ớ ữ ự ể ờ ợ ượ c

* Ghi chú: Th i gian ki m tra tích h p gi a lý thuy t v i th c hành đ tính vào gi th c hành. ờ ự

2. N i dung chi ti t: ộ ế

Bài 1: V sinh tàu Th i gian: ệ ờ 20 giờ

M c tiêu: ụ

đ ả ượ ệ ệ ẩ ộ

- Mô t tàu, cách làm v sinh boong chính, boong th ng, làm v sinh h m hàng…; c n i dung công tác v sinh tàu, chu n b d ng c làm v sinh ượ ệ ị ụ ệ ụ ầ

c công vi c chu n b d ng c làm v sinh tàu, ti n hành làm ự ệ ệ ụ ệ ế

ẩ ng, h m hàng… - Th c hi n đ ượ v sinh boong chính, boong th ệ ị ụ ầ ượ

1. Chu n b d ng c làm v sinh

ị ụ ụ ệ ẩ

1.1. Ý nghĩa c a vi c chu n b d ng c làm v sinh tàu ị ụ ụ ủ ệ ệ ẩ

1.2. Quy trình ki m tra d ng c làm v sinh tàu ụ ụ ể ệ

1.3. Nh ng chú ý khi chu n b ữ ẩ ị d ng c làm v sinh tàu ụ ụ ệ

2. Làm v sinh boong chính ệ

2.1. Ý nghĩa

2.2. Quy trình làm v sinh boong chính ệ

2.3. Nh ng chú ý khi làm v sinh boong chính ữ ệ

3. Làm v sinh boong th ng ệ ượ

3.1. Ý nghĩa

3.2. Quy trình làm v sinh boong th 11 ng ệ ượ

3.3. Nh ng chú ý khi làm v sinh boong th ng ữ ệ ượ

4. Làm v sinh m n và c t ộ ệ ạ

4.1. Ý nghĩa

4.2. Quy trình làm v sinh m n và c t ộ ệ ạ

4.3. Nh ng chú ý khi làm v sinh m n và c t ộ ữ ệ ạ

5. Làm v sinh h m hàng ệ ầ

5.1. Ý nghĩa

5.2. Quy trình làm v sinh h m hàng ệ ầ

5.3. Nh ng chú ý khi làm v sinh h m hàng ữ ệ ầ

Bài 2. Chu n b l i vây Th i gian: 20 gi ị ướ ẩ ờ ờ

M c tiêu : ụ

- Trình bày đ c n i dung chu n l i vây và các trang thi t b;. ượ ộ ẩ ướ ế

c l i vây và các trang thi t b theo l nh c a thuy n tr ng. - Chu n b đ ẩ ị ượ ướ ế ị ủ ệ ề ưở

1. Ki m tra vàng l i vây: ể ướ

i vây. 1.1. Ý nghĩa c a vi c ki m tra vàng l ệ ủ ể ướ

1.2. Quy trình ki m tra vàng l i vây. ể ướ

1.3. Nh ng chú ý khi ki m tra vàng l i vây. ữ ể ướ

i vây sau khi ki m tra: 2. S a ch a thay th nh ng h h ng c a l ế ữ ư ỏ ủ ướ ử ữ ể

2.1. Ý nghĩa.

ế ữ ư ỏ ữ ử ủ ướ ể i vây sau khi ki m

2.2. Quy trình s a ch a thay th nh ng h h ng c a l tra.

i vây sau khi s a ch a thay th nh ng h h ng c a l ế ữ ư ỏ ủ ướ ử ữ

2.3. Nh ng chú ý khi ữ ki m tra. ể

i vây: 3. Ki m tra d ng c và v t t ụ d tr c a l ậ ư ự ữ ủ ướ ụ ể

3.1. Ý nghĩa.

3.2. Quy trình ki m tra. ể

i vây. 3.3. Nh ng chú ý khi ki m tra d ng c và v t t ể d tr c a l ậ ư ự ữ ủ ướ ụ ụ ữ

4. Mua s m d ng c , v t t ụ d tr : ụ ậ ư ự ữ ắ

4.1. Ý nghĩa.

4.2. Quy trình mua s m d ng c , v t t d tr . ụ ậ ư ự ữ ụ ắ

4.3. Nh ng l u ý khi mua s m d ng c , v t t d tr ụ ữ ư ắ ụ ậ ư ự ữ.

12

Bài 3. Chu n b d ng c , v t t

ụ ậ ư ả ị ụ ẩ b o qu n s n ph m. ả ả ẩ

Th i gian: ờ 16 giờ

M c tiêu: ụ

- Li t kê đ c các v t t , thi t b b o qu n cá; ệ ượ ậ ư ế ị ả ả

c các d ng c , v t t b o qu n cá trong tình tr ng s n sàng ị ượ ụ ậ ư ả ụ ả ạ ẵ

- Chu n b đ ẩ làm vi c.ệ

1. Ki m tra d ng c , v t t ụ ụ ậ ư ả b o qu n s n ph m: ả ả ể ẩ

1.1. Gi i thi u d ng c , v t t ớ ụ ậ ư ả ệ ụ b o qu n s n ph m. ả ả ẩ

1.2. Quy trình ki m tra. ể

1.3. Nh ng l u ý khi ki m tra. ữ ư ể

t b , v t t b o qu n s n ph m b h ế ụ ụ ữ ế ị ậ ư ả ả ả ị ư ẩ

2. S a ch a, thay th , d ng c , thi ử h ngỏ

2.1. Ý nghĩa.

2.2. Quy trình s a ch a, thay th . ế ử ữ

2.3. Nh ng l u ý khi s a ch a, thay th . ế ữ ữ ử ư

3. Mua s m d ng c , thi t b , v t t ụ ụ ắ ế ị ậ ư ả , b o qu n s n ph m ả ả ẩ

3.1. Ý nghĩa.

t b , v t t 3.2. Quy trình mua s mắ d ng c , thi ụ ụ ế ị ậ ư ả , b o qu n s n ph m. ả ả ẩ

3.3. Nh ng l u ý khi mua s m t b , v t t ắ d ng c , thi ụ ụ ữ ư ế ị ậ ư ả , b o qu n s n ph m. ả ả ẩ

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN: Ự Ệ Ệ Ề

ả ế ề ạ ẩ ạ

ộ ơ ấ ề ủ ị ề ề ạ

i vây. ể 1. Tài li u gi ng d y: Giáo trình d y ngh mô đun ”Chu n b chuy n bi n” ệ trong ch ắ ả ng trình d y ngh trình đ s c p ngh c a ngh Đánh b t h i ươ s n b ng l ướ ằ ả

t b d y h c và ph tr : Máy tính, máy chi u; băng đĩa, ụ ợ ế

i vây. 2. Đi u ki n v thi ọ ề ệ tranh nh v công tác chu n b l ị ướ ế ị ạ ẩ ề ả ề

2; d ng c , thi

3. Đi u ki n v c s v t ch t: ề ơ ở ậ ệ ề ấ

theo ự ế ụ ụ t b , v t t ế ị ậ ư

Phòng h c lý thuy t, phòng th c hành: 60m ọ b ng sau: ả

B ng 1: B ng kê trang thi th c hành mô đun Chu n b ả ả ụ ậ ư ự ẩ ị

chuy n bi n/l p có 30 h c viên. t b , d ng c , v t t ế ị ụ ế ể ớ ọ

Tên d ng c , trang TT S l ng Ghi chú ố ượ thi Quy cách/Model ụ ụ t b , v t t ế ị ậ ư

A D ng c , trang thi ụ ụ ế t

13

b , v t t v sinh tàu ị ậ ư ệ

1 02 Máy b m ơ Chi cế

m 2 20 Ố ng n i ố

3 02 Vòi x tị Chi cế

10L 4 06 Xô nh aự

Bàn ch i c ng Cái 5 10 ả ứ

Ch i quét 6 10 ổ Chi cế

Gi kg 7 5 lauẻ

B Mô hình vàng l 02 iướ

vây Dài 100m x cao 5m

C

D ng c , v t t ụ ậ ư ả b o qu n s n ph m: ẩ ụ ả ả

Máy xay đá 1 02 Chi cế

2 06 X ng ẻ Chi cế

G u xúc đá -nt- 3 06 ầ

Thùng cách nhi 4 03 tệ

2m x 1m x 0,5 m

5 10 V i b t ả ạ Chi cế

-nt- 6 02 Máy b m ơ

4. Đi u ki n khác: B o h lao đ ng ệ ề ả ộ ộ

V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ: ƯƠ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá: ươ

ế

ế ể ấ ượ ệ ờ

Đánh giá k t qu h c t p g m đánh giá ki n th c và đánh giá k năng, ứ ồ ng, th i gian hoàn thành công vi c h c viên ế t, ỹ ọ ứ ể ệ ằ ị

ả ọ ậ nh : quan sát, ki m tra ch t l th c hi n; đánh giá thông qua các bài ki m tra đ nh kỳ b ng hình th c vi ki m tra h t mô đun b ng hình th c th c hành. ằ ư ự ể ứ ự ế

2. N i dung đánh giá: ộ

- Ki n th c: ki m tra tr c nghi m/ v n đáp v : ề ắ ứ ể ệ ế ấ

ộ ệ ệ

ng, làm v sinh ụ m n và c t, v sinh ộ ị ụ ệ ượ ệ ạ

14 + N i dung công tác v sinh tàu, chu n b d ng c làm v sinh tàu, cách làm ẩ h mầ v sinh boong chính, boong th ệ hàng…;

+ N i dung chu n b l i vây; ị ướ ẩ ộ

b o qu n s n ph m chu n b cho chuy n bi n; + Nh ng d ng c , v t t ụ ụ ậ ư ả ả ả ữ ế ể ẩ ẩ ị

- K năng: đ c đánh giá qua các bài ki m tra th c hành v : ỹ ượ ự ể ề

ệ ế ệ

ng, + Công vi c chu n b d ng c làm v sinh tàu, ti n hành làm v sinh boong ệ ụ ộ h m hàng… chính, boong th ị ụ m n và c t, ạ ẩ ượ ầ

i vây; + Công vi c chu n b l ệ ị ướ ẩ

+ Chu n b d ng c v t t ị ụ ụ ậ ư ả b o qu n s n ph m. ả ả ẩ ẩ

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN: ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình : ụ ạ ươ

ộ ơ ấ ạ

ng trình mô đun ”Chu n b chuy n bi n” áp d ng cho các khóa đào t o - Ch ạ ụ ươ ị ạ c h t là các khóa đào t o ngh trình đ s c p và d y ngh d ướ ế ề ề ướ ngh ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ế ề ề ụ ụ ế ể i 3 tháng, tr ộ ề ạ

ươ ể ử ụ ẩ ị

- Ch cùng m t s mô đun khác cho các khóa t p hu n ho c d y ngh d ng trình mô đun ”Chu n b chuy n bi n”có th s d ng gi ng d y ạ ả i 3 tháng. ộ ố ề ướ ặ ạ ế ậ ể ấ

- Ch c. ươ ng trình áp d ng cho c n ụ ả ướ

ng h c chính là ng ươ ườ

i lao đ ng nông thôn, ch ứ ng trình có th ề ố ượ ể ả ộ ế ằ ỹ

ể - Ngoài đ i t ọ s d ng đ gi ng d y nh m nâng cao ki n th c, k năng ngh cho các lao ạ ử ụ đ ng khác có nhu c u; ộ ầ

ả ự ế

ỏ ỷ ỉ ẩ m , c n ụ ả t b ph c v gi ng ụ ế ị ạ ố ủ

- Là mô đun gi ng d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đòi h i t ữ ợ th n, chính xác và b trí phòng h c có đ các trang thi ọ ậ d y và th c hành. ự ạ

ng pháp gi ng d y mô đun ộ ố ể ẫ ề ươ ả ạ

2. H ng d n m t s đi m chính v ph ướ đào t o:ạ

ầ ậ ề

t Nam và trên th gi ề ạ ướ ở ớ

ủ - Ph n lý thuy t: Giáo viên c n c p nh t các thông tin v ngh khai thác th y ậ ầ Vi s n b ng l ệ i thi u ả ệ ằ ki n th c đã l c h u, ho c không phù h p v i th c t ặ ế i, tránh tình tr ng gi . ự ế ế i vây ạ ậ ế ớ ớ ứ ợ

ẫ ủ ế ọ

ự ầ ể ố

ế ọ ả ự ầ

ự ầ ồ ỹ

ộ ậ ượ ầ ỹ

ườ ọ ệ ả ầ ế ế

ề ng d n cho h c viên. ấ - Ph n th c hành: Ch y u là giáo viên làm m u, h c viên làm theo ít nh t 3 ẫ l n đ cu i cùng h c viên có th làm theo đúng mà không c n s h ng d n. ầ ự ướ ầ ể t k phi u đánh giá, trong Đ đánh giá k t qu th c hành, giáo viên c n thi ế ế ế ể ề đó bao g m các n i dung: quy trình, yêu c u k thu t, đánh giá th c hi n v : ậ th i gian, k thu t, an toàn,... C n chú ý giáo viên “nói đ c thì ph i làm ờ đ i h c, do đó n u c n thì ượ ạ m i chuyên gia th c hành đ n h ế ướ ờ c”, n u không thì không t o ni m tin cho ng ọ ự ẫ

3. Nh ng tr ng tâm c a ch ủ ữ ọ ươ ng trình c n chú ý: ầ

đ - Ki n th c: Mô t ứ ế ả ượ ộ c n i dung công tác chu n b . ị ẩ

15

ệ ượ ủ c công tác chu n b chuy n bi n theo l nh c a ế ệ ể ẩ ị

ự ng. - K năng: Th c hi n đ ỹ thuy n tr ề ưở

ộ ủ ệ ệ ề ưở ng; các quy đ nh v an toàn ị ề

- Thái đ :Tuân th m nh l nh c a thuy n tr ủ trên bi n, quy t c v sinh trên tàu. ắ ệ ể

4. Tài li u tham kh o: ệ ả

- Giáo trình L i vây Tr ng cao đ ng ngh Thu s n Mi n B c, 2001. ướ ườ ỷ ả ề ề ẳ ắ

- Các tài li u khác có liên quan. ệ

CH

NG TRÌNH MÔ ĐUN

ƯƠ

đàn cá b ng ằ

i vây

Tên mô đun: Phát hi n và t p trung ậ ng pháp th công ph ươ đun: MĐ 02 Mã s môố Ngh : Đánh b t h i s n b ng l ắ ả ả ề

ướ

16

CH NG TRÌNH MÔ ĐUN ƯƠ

PHÁT HI N VÀ T P TRUNG ĐÀN CÁ Ậ Ệ

B NG PH NG PHÁP TH CÔNG Ằ ƯƠ Ủ

Mã s mô đun: MĐ 0 2 ố

Th i gian mô đun: 60 gi ờ ờ ờ

; Th c hành: 40 ự Ki m tra h t mô đun: 8 ế

(Lý thuy t: 12 gi ế ; gi ể gi ờ )ờ

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN Ủ Ấ Ị

ệ ằ

ng pháp th ươ ng trình d y ngh trình đ - V trí: ị ộ

ề ủ Mô đun “Phát hi n và t p trung đàn cá b ng ph ậ ề ạ ằ ề ượ

ẩ ng pháp th công ắ ả ả ế ” đ ươ ượ ớ

ủ ộ công” là m t mô đun chuyên môn ngh trong ch ươ ả c gi ng i vây, mô đun này đ s c p c a ngh Đánh b t h i s n b ng l ướ ơ ấ “Phát hi n và t p trung đàn cá d y sau mô đun chu n b chuy n bi n; Mô đun ể ậ ệ ị ạ ự c gi ng d y k t h p v i mô đun “Th c b ng ph ế ợ ạ ả ủ ằ hành an toàn lao đ ng trên tàu cá” ho c k t h p v i m t s mô đun khác trong ộ ố ặ ế ợ i h c. ch ộ ng trình theo yêu c u c a ng ườ ọ ầ ủ ươ

“Phát hi n và t p trung đàn cá b ng ph - Tính ch t: Mô đun ấ ươ ệ ằ

ng pháp ậ ữ ” là mô đun chuyên môn ngh . Mô đun này mang tính tích h p gi a ợ ả c gi ng ượ ủ ế ự ỹ

th công ủ ki n th c lý thuy t và k năng th c hành, ch y u là th c hành, đ ự ứ ế ng ho c các c s đào t o ngh . i các đ a ph d y t ề ơ ở ị ạ ạ ế ươ ặ ạ

II. M C TIÊU MÔ ĐUN: Ụ

- Ki n th c: ứ ế

ng pháp ki m tra phát hi n h h ng, li đ ả ượ ươ ể ệ

ư ỏ ế c ph ể ề ớ ị ữ t kê nh ng ệ t b quan sát, ế ị

+ Mô t h h ng đ đ ngh mua s m m i và thay th các thi v t t ắ ậ ư ư ỏ phát hi n đàn cá; ệ

đ t kêệ cượ các ph ươ ệ ằ

ngươ ng pháp quan sát phát hi n đàn cá b ng ph ố ng, b ng ng ằ ằ ườ ư ệ ắ

+ Li pháp th công nh :quan sát phát hi n đàn cá b ng m t th ủ nhòm và th câu; ả

+ Mô t c ph ng pháp th chà t p trung cá; đ ả ượ ươ ả ậ

+ Trình bày đ c ph ng pháp phát sáng t p trung cá; ượ ươ ậ

+ Li c nh ng bi n pháp x lý nh ng s c x y ra trong quá ữ ự ố ả ử ữ ệ ượ ệ

t kê đ trình phát sáng t p trung cá. ậ

- K năng: ỹ

ể ệ ượ c các h h ng, l p b ng th ng kê nh ng thi ả ữ ế t

+ Ki m tra phát hi n đ b h h ng đ mua s m m i ể ị ư ỏ ắ ư ỏ ế ố ậ t b phát hi n đàn cá; ệ ế ị ớ ; thay th các thi

+ Phát hi n đ ng, ng nhòm, th câu; ệ ượ c đàn cá b ng m t th ằ ắ ườ ả ố

+ Th c hi n đ c công vi c th chà t p trung cá; ệ ượ ự ệ ả ậ

+ Th c hi n đ c công vi c phát sáng t p trung cá; ệ ượ ự ệ ậ

17

c nh ng s c x y ra trong quá trình phát sáng t p trung cá. + X lý đ ử ượ ự ố ả ữ ậ

- Thái đ :ộ

+ Tuân th m nh l nh c a thuy n tr ng; ủ ệ ủ ề ệ ưở

+ Tuân th quy đ nh v an toàn trên bi n. ị ủ ể ề

III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ

1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian ộ ổ ố ờ

Tên các bài trong Th i gian ờ

S TTố mô đun

Th cự hành Kiể m tra T ngổ số Lý thuy tế

1 8 2 6 Chu n bẩ ị

2 T p trung cá b ng ánh sáng 12 2 9 1 ậ ằ

3 T p trung cá b ng chà 12 2 9 1 ậ ằ

4 Phát hi n cá b ng quan sát 8 2 6 ệ ằ

5 Phát hi n cá b ng th câu 8 2 5 1 ệ ằ ả

6 8 2 5 1 ử ự ố

X lý s c trong quá trình phát sáng t p trung cá ậ

7 4 4 Ki m tra h t mô đun ế ể

C NGỘ

60 12 40 8

2. N i dung chi ti ộ t ế

Th i gian: 8 Bài 1: Chu n b ị ẩ ờ giờ

M c tiêu: ụ

c các thi t b t p trung và phát hi n đàn cá - Ki m tra đ ể ượ ế ị ậ ệ

- Mua s m m i các thi t b t p trung và phát hi n đàn cá ắ ớ ế ị ậ ệ

- Thay th các thi t b t p trung và phát hi n đàn cá b h h ng ế ế ị ậ ị ư ỏ ệ

1. Ki m tra các thi t thi t b t p trung và phát hi n đàn cá ể ế ế ị ậ ệ

1.1. Gi i thi u các thi t b t p trung và phát hi n đàn cá ớ ệ ế ị ậ ệ

1.2. Các b các thi t thi t b t p trung và phát hi n đàn cá ướ c ki m tra ể ế ế ị ậ ệ

1.3. Nh ng chú ý khi ki m tra các thi t thi ể ế ế ị ậ ệ t b t p trung và phát hi n

ữ đàn cá

18

2. Mua s m m i các thi t b t p trung và phát hi n đàn cá ắ ớ ế ị ậ ệ

2.1. Ý nghĩa

2.2. Các b t thi t b t p trung và phát hi n đàn cá ướ c mua s m các thi ắ ế ế ị ậ ệ

2.3. Nh ng chú ý khi mua s m t thi ắ các thi ế ế ị ậ ệ t b t p trung và phát hi n

ữ đàn cá

3. Thay th các thi t b t p trung và phát hi n đàn cá h h ng ế ế ị ậ ư ỏ ệ

3.1. Ý nghĩa

3.2. Các b c thay th t b t p trung và phát hi n đàn cá h h ng ướ ế các thi ế ị ậ ư ỏ ệ

t b t p trung và phát hi n đàn cá ế các thi ế ị ậ ệ

3.3. Nh ng chú ý khi thay th ữ h h ng ư ỏ

Th i gian: 12 gi Bài 2: T p trung cá b ng ánh sáng ằ ậ ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Hi u đ c ph ng pháp p ể ượ ươ hát sáng t p trung cá ậ

- Th c hi n đ c công vi c p ệ ượ ự ệ hát sáng t p trung cá ậ

- Theo dõi đ ượ c ngu n sáng ồ

1. Chu n bẩ ị

1.1. Gi ng pháp phát sáng t p trung cá ớ i thi u ph ệ ươ ậ

1.2. Các b c khi ướ c chu n b ẩ ị tr ướ phát sáng t p trung cá ậ

1.3. Nh ng chú ý khi chu n b ữ ẩ ị pháp phát sáng t p trung cá ậ

2. C p đi n cho h th ng chi u sáng ệ ố ệ ế ấ

2.1. Ý nghĩa

2.2. Các b c c p đi n cho h th ng chi u sáng ướ ấ ệ ố ế ệ

2.3. Nh ng chú ý trong quá trình c p đi n cho h th ng chi u sáng ệ ố ữ ệ ế ấ

3. Phát sáng

3.1. Ý nghĩa c a vi c phát sáng ủ ệ

3.2. Các b c phát sáng ướ

3.3. Nh ng chú ý trong quá trình phát sáng ữ

4. Theo dõi ngu n sáng ồ

4.1. Ý nghĩa c a vi c theo dõi ngu n sáng ệ ủ ồ

4.2. Các b c theo dõi ngu n sáng ướ ồ

4.3. Nh ng chú ý trong quá trình theo dõi ngu n sáng ữ ồ

5. Báo cáo Thuy n tr ề ưở ng k t qu theo dõi ả ế

19

5.1. Ý nghĩa

5.2. Các b c báo cáo Thuy n tr ướ ề ưở ng k t qu theo dõi ả ế

5.3. Nh ng chú ý ữ khi báo cáo k t qu theo dõi ế ả

Bài 3: T p trung cá b ng chà Th i gian: 12 gi ậ ằ ờ ờ

M c tiêu: ụ

đ c chà - Ki m tra ể ượ

- S a ch a, thay th ữ ử ế nh ng h h ng c a chà ư ỏ ủ ữ

- Th chà xu ng bi n ể ả ố

c nh ng s c trong quá trình th chà - X lý ử đ ượ ự ố ữ ả

1. Ki m tra chà ể

1.1. Ý nghĩa c a vi c ki m tra chà ủ ệ ể

1.2. Các b cướ ki m tra chà ể

1.3. Nh ng chú ý trong quá trình ki m tra chà ữ ể

2. S a ch a, thay th h h ng c a chà ế ư ỏ ủ ử ữ

2.1. Ý nghĩa c a vi c s a ch a thay th h h ng c a chà ế ư ỏ ệ ử ữ ủ ủ

2.2. Các b cướ s a ch a, thay th h h ng c a chà ế ư ỏ ủ ữ ử

2.3. Nh ng chú ý trong quá trình ữ s a ch a, thay th h h ng c a chà ử ế ư ỏ ữ ủ

3. Th chà xu ng bi n ể ả ố

3.1. Ý nghĩa

3.2. Các b cướ th chà xu ng bi n ể ả ố

3.3. Nh ng chú ý trong quá trình ữ th chà xu ng bi n ể ả ố

Bài 4: Phát hi n cá b ng quan sát Th i gian: 8 gi ệ ằ ờ ờ

M c tiêu: ụ

c n i dung ph ng pháp phát hi n đàn cá b ng quan ượ ộ ươ ệ ằ

- Mô tả đ sát;

- Phát hi nệ đ ượ c đàn cá b ng quan sát. ằ

1. Chu n bẩ ị

1.1. Gi ng pháp phát hi n đàn cá b ng quan sát ớ i thi u ph ệ ươ ệ ằ

1.2. Các b c khi phát hi n đàn cá b ng quan sát ướ c chu n b tr ẩ ị ướ ệ ằ

1.3. Nh ng chú ý khi chu n b ữ ẩ ị

20

2. Phát hi n đàn cá b ng m t ng ắ th ệ ằ ườ

2.1. Ý nghĩa

2.2. Các b c phát hi n đàn cá b ng m t ướ ắ th ệ ằ ngườ

khi phát hi n đàn cá b ng m t 2.3. Nh ng chú ý ữ ắ th ệ ằ ngườ

3. Phát hi n đàn cá ệ b ng ng nhòm ố ằ

3.1. Ý nghĩa

3.2. Các b c phát hi n đàn cá b ng ng nhòm ướ ệ ằ ố

3.3. Nh ng chú ý khi phát hi n đàn cá b ng ng nhòm ữ ệ ằ ố

4. Báo cáo Thuy n tr ề ưở ng k t qu quan sát ả ế

4.1. Ý nghĩa

4.2. Các b c báo cáo ướ

4.3. Nh ng chú ý khi báo cáo ữ

Bài 5: Phát hi n cá b ng th câu Th i gian: 8 gi ệ ằ ả ờ ờ

M c tiêu : ụ

c n i dung ph đ ả ượ ộ ươ ng pháp phát hi n đàn cá b ng th ệ ằ ả

- Mô t câu;

. - Phát hi n ệ đ ượ c đàn cá b ng th câu ằ ả

1. Chu n bẩ ị

1.1. Gi ng pháp phát hi n cá b ng th câu ớ i thi u ph ệ ươ ệ ằ ả

1.2. Quy trình chu n bẩ ị

1.3. Nh ng chú ý khi chu n b ữ ẩ ị

2. Phát hi n cá b ng th câu ệ ằ ả

2.1. Ý nghĩa

2.2. Các b c phát hi n cá b ng th câu ướ ệ ằ ả

2.3. Nh ng chú ý trong các b c phát hi n cá b ng th câu ữ ướ ệ ằ ả

3. Báo cáo Thuy n tr ề ưở ng k t qu theo dõi ả ế

3.1. Ý nghĩa

3.2. Các b c báo cáo ướ

khi báo cáo 3.3. Nh ng chú ý ữ

Bài 6: X lý s c trong quá trình t p trung cá Th i gian: 8 gi ự ố ử ậ ờ ờ

21

M c tiêu : ụ

c ph ng pháp x lý s c trong quá trình t p trung ả đ ượ ươ ự ố ử ậ

- Mô t cá

c các s c trong quá trình t p trung cá - X lý đ ử ượ ự ố ậ

1. X lý khi đèn không đúng v trí ử ị

1.1.Ý nghĩa

1.2. X lý khi đèn không đúng v trí ử ị

1.3. Nh ng chú ý trong quá trình x lý s c ự ố khi đèn không đúng v trí ử ữ ị

2. X lý khi bè đèn đ t dây n i v i thuy n ề ứ ố ớ ử

2.1.Ý nghĩa

2.2. Các b cướ x lý khi bè đèn đ t dây n i v i thuy n ề ứ ố ớ ử

ữ ử ố ớ ự ố khi bè đèn đ t dây n i v i ứ

2.3. Nh ng chú ý trong quá trình x lý s c thuy nề

3. X lý khi chà không đúng v trí ử ị

3.1.Ý nghĩa

3.2. Các b cướ x lý khi chà không đúng v trí ử ị

3.3. Nh ng chú ý trong quá trình x lý s c ự ố khi chà không đúng v trí ử ữ ị

4. X lý khi chà b đ t dây neo ị ứ ử

4.1.Ý nghĩa

4.2. Các b cướ x lý khi chà b đ t dây neo ị ứ ử

4.3. Nh ng chú ý trong quá trình x lý s c . ự ố khi chà b đ t dây neo ị ứ ử ữ

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN: Ự Ệ Ề Ệ

1. Tài li u gi ng d y

ươ ủ ề ạ

ậ Phát hi n và t p ệ ng trình d y ngh trình i vây. ạ : Giáo trình d y ngh mô đun “ ạ ề ả ”trong ch ng pháp th công trung đàn cá b ng ph đ s c p ngh c a ngh Đánh b t h i s n b ng l ằ ắ ả ả ề ộ ơ ấ ệ ằ ề ủ ươ ướ

ế ị ạ

ụ ợ: máy tính, máy chi u;ế i vây; băng đĩa, tranh nh v phát 2. Đi u ki n v thi ệ ề ắ ả ả ề ệ ướ ằ ề ả

t b d y h c và ph tr ọ ề phim tài li u v đánh b t h i s n b ng l hi n và t p trung đàn cá. ệ ậ

2

3. Đi u ki n v c s v t ch t ệ ề ơ ở ậ ấ : ề

- Phòng th c hành: 60 m ự

- D ng c , thi t bi, v t t i đây: ụ ụ ế ậ ư : nh b ng d ư ả ướ

B ng kê trang thi t b , d ng c , v t t th c hành mô đun Phát hi n và ả ế ị ụ ụ ậ ư ự ệ

t p trung đàn cá /l p có 30 h c viên ớ ậ ọ

TT Quy S l ng Ghi chú Tên d ng c , ụ ụ ố ượ

22

trang thi cách/Model t b , v t t ế ị ậ ư

1 ng nhòm 06 Ố Chi cế

2 Máng đèn 120cm x 40cm 03

3 Bè đèn 03 Phao x pố

4 Phao chà 03 Chi cế

03 5 Chà t p trung cá ậ

6 Câu 06

01 Đi n l 7 Ngu n đi n ệ ồ i ệ ướ

02 8 Video, hình nh minh ả

h aọ

4. Đi u ki n khác: Tham quan tàu đánh b t h i s n b ng l i vây tr ắ ả ả ệ ằ ướ ướ c

ề khi đi bi n.ể

V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá: ươ

ứ ế

ấ ượ ệ

ỹ ọ ứ ể ế ệ ị

ư Đánh giá k t qu h c t p g m đánh giá ki n th c và đánh giá k năng, nh : ồ ả ọ ậ ế ng, th i gian hoàn thành công vi c h c viên th c quan sát, ki m tra ch t l ự ờ ể hi n; đánh giá thông qua các bài ki m tra đ nh kỳ b ng hình th c vi ể t, ki m ằ tra h t mô đun b ng hình th c th c hành. ự ứ ế ằ

2. N i dung đánh giá: ộ

- Ki n th c: ki m tra tr c nghi m/ v n đáp v : ề ắ ứ ể ệ ế ấ

c ph ể ắ ớ

t b t p trung và phát hi n đàn cá; + Mô t đ ả ượ ươ ch a thay th các thi ế ữ ng pháp ki m tra phát hi n h h ng, mua s m m i và s a ử ệ ư ỏ ệ ế ị ậ

c ph ng pháp quan sát phát hi n đàn cá b ng m t th t đ ế ượ ươ ệ ắ ằ ườ ố ng và ng

+ Bi nhòm;

+ Mô t c ph ng pháp th chà t p trung cá; đ ả ượ ươ ậ ả

+ Nêu đ c ph ng pháp phát sáng t p trung cá; ượ ươ ậ

c nh ng bi n pháp x lý nh ng s c x y ra trong quá trình ệ ượ ữ ự ố ả ữ ử ệ

t kê đ + Li phát sáng t p trung cá. ậ

- K năng: đ ỹ ượ c đánh giá qua các bài ki m tra th c hành v : ề ự ể

ư ỏ ữ ử ắ ớ ế

+ Ki m tra phát hi n đ ể các thi c các h h ng, mua s m m i và s a ch a thay th ượ t b phát hi n và t p trung đàn cá; ậ ế ị ệ ệ

+ Phát hi n đ ng, ng nhòm, th câu; ệ ượ c đàn cá b ng m t th ằ ắ ườ ả ố

+ Th c hi n đ c công vi c th chà t p trung cá; ệ ượ ự ệ ả 23 ậ

+ Th c hi n đ c công vi c phát sáng t p trung cá; ệ ượ ự ệ ậ

c nh ng s c x y ra trong quá trình phát sáng t p trung cá. + X lý đ ử ượ ự ố ả ữ ậ

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN: ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình: ụ ạ ươ

ng trình mô đun ” ng pháp th ươ ằ

Phát hi n và t p trung đàn cá b ng ph ươ ạ ậ ề

ủ i 3 ề ướ ề ạ ộ ơ ấ ụ ụ ế ề ề

- Ch ệ công” áp d ng cho các khóa đào t o ngh trình đ s c p và d y ngh d ạ tháng, tr ạ cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ụ c h t là các khóa đào t o ngh ph c v cho Đ án đào t o ngh ướ ộ ế

ng pháp th ươ ươ ằ

ng trình mô đun ể ử ụ “Phát hi n và t p trung đàn cá b ng ph ộ ố ệ ạ

ủ - Ch ậ ậ công” có th s d ng gi ng d y cùng m t s mô đun khác cho các khóa t p hu n ho c d y ngh d ặ ạ ả i 3 tháng. ề ướ ấ

- Ch c. ươ ng trình áp d ng cho c n ụ ả ướ

ng h c chính là ng ươ ườ

i lao đ ng nông thôn, ch ứ ng trình có th ề ố ượ ể ả ộ ế ằ ỹ

ể - Ngoài đ i t ọ s d ng đ gi ng d y nh m nâng cao ki n th c, k năng ngh cho các lao ạ ử ụ đ ng khác có nhu c u; ộ ầ

ả ự ế

m , c n ỏ ỷ ỉ ẩ ụ ả t b ph c v gi ng ụ ế ị ạ ố ủ

- Là mô đun gi ng d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đòi h i t ữ ợ th n, chính xác và b trí phòng h c có đ các trang thi ọ ậ d y và th c hành. ự ạ

ng pháp gi ng d y mô đun ộ ố ể ẫ ề ươ ả ạ

2. H ng d n m t s đi m chính v ph ướ đào t o:ạ

ầ ậ ề

t Nam và trên th gi ề ạ ướ ở ớ

- Ph n lý thuy t: Giáo viên c n c p nh t các thông tin v ngh khai thác th y ủ ậ ầ Vi s n b ng l ệ i thi u ả ệ ằ ki n th c đã l c h u, ho c không phù h p v i th c t ặ ế i, tránh tình tr ng gi . ự ế ế i vây ạ ậ ế ớ ớ ứ ợ

ủ ế ẫ ọ

ầ ự ể ố

ọ ả ự ế ầ

ự ệ ầ ồ

ỹ ờ ự ế ỹ

ng d n cho h c viên. - Ph n th c hành: Ch y u là giáo viên làm m u, h c viên làm theo ít nh t 3 ấ l n đ cu i cùng h c viên có th làm theo đúng mà không c n s h ẫ ng d n. ầ ự ướ ầ ể t k phi u đánh giá, trong Đ đánh giá k t qu th c hành, giáo viên c n thi ế ế ế ể đó bao g m các n i dung: quy trình, yêu c u k thu t, đánh giá th c hi n v : ề ậ th i gian, k thu t, an toàn,... n u c n thì m i chuyên gia th c hành đ n ế ầ ờ h ướ ộ ậ ọ ẫ

3. Nh ng tr ng tâm c a ch ủ ữ ọ ươ ng trình c n chú ý: ầ

c n i dung p đ hát hi n và t p trung đàn cá b ng ph ả ượ ộ ệ ậ ằ ươ ng ế

. - Ki n th c: Mô t ứ pháp th công ủ

c công tác ượ ằ phát hi n và t p trung đàn cá b ng ệ ậ

- K năng: Th c hi n đ ệ . ng pháp th công ph ỹ ươ ự ủ

ộ ủ ệ ề ệ ưở ng; các quy đ nh v an toàn ị ề

- Thái đ :Tuân th m nh l nh c a thuy n tr ủ trên bi n, quy t c v sinh trên tàu. ắ ệ ể

24

4. Tài li u tham kh o: ệ ả

ng cao đ ng ngh Thu s n Mi n B c, 2010. ướ ẳ ề ắ

ề ề ng Cao đ ng ngh Th y s n Mi n ề ỷ ả ẳ ủ ả ườ

i vây Tr - Giáo trình L ườ - Giáo trình Đánh cá b ng ánh sáng.Tr ằ B c, 2011. - Các tài li u khác có liên quan ệ

CH

NG TRÌNH MÔ ĐUN

ƯƠ

i vây

ệ ướ

ự ằ

i vây

Tên mô đun : Th c hi n quy trình đánh b t h i s n ắ ả ả b ng l Mã s mô đun: MĐ 03 Nghề : Đánh b t h i s n b ng l

ắ ả ả

ướ

25

CH

ƯƠ TH C HI N QUY TRÌNH I VÂY Ự Ệ NG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÁNH B T H I S N B NG L Ả Ả Ắ Ằ ƯỚ

3 ố

; Th c hành: 72 gi ự ờ ờ ờ

Mã s mô đun: MĐ 0 Th i gian mô đun: 104 gi Ki m tra h t môn: 12 gi ) (Lý thuy t: 20 gi ờ ế ế ể ờ

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN Ủ Ấ Ị

ị ệ ằ

ắ ả ả ề ạ ướ ộ ơ ấ

ự ề ằ ệ ạ ả

ướ ươ ệ

i vây” đ ế ợ ự ớ ướ ả ạ

ộ ố ớ

i vây” là mô - V trí: Mô đun “Th c hi n quy trình đánh b t h i s n b ng l ề ng trình d y ngh trình đ s c p ngh : đun chuyên môn ngh trong ch ươ c gi ng d y sau mô đun “Phát hi n và i vây”; đ “Đánh b t h i s n b ng l ượ ắ ả ả ng pháp th công” mô đun “Th c hi n quy trình t p trung đàn cá b ng ph ủ ậ ự đánh b t h i s n b ng l c gi ng d y k t h p v i mô đun “Th c ượ ắ ả ả hành an toàn lao đ ng trên tàu cá”ho c k t h p v i m t s mô đun khác trong ặ ế ợ i h c. ch ằ ằ ộ ng trình theo yêu c u c a ng ườ ọ ầ ủ ươ

ô đun chuyên môn ngh trong ch ng trình d y ngh ề ươ ạ ề

- Tính ch t: Đây là m ấ trình đ s c p. Mô đun này ch y u là th c hành. ộ ơ ấ ủ ế ự

II. M C TIÊU MÔ ĐUN Ụ

ế

c quy trình chu n b , th l i, thu thu l i, l y cá ả ướ ẩ ị ướ ấ

c quy trình chu n b , th l ị

- Ki n th c: ứ đ + Mô t ả ượ : - K năng ỹ + Th c hi n đ i, thu thu l ệ ượ ự - Thái đ :ộ Nghiêm túc, tuân th m nh l nh c a Thuy n tr ả ướ ủ ẩ ủ ệ ề ệ i, l y cá ướ ấ ng. ưở

III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ

1.N i dung t ng quát và phân ph i th i gian: ộ ổ ờ ố

Số TT Tên các bài trong mô đun

i ướ

1 Bài 1: Chu n b ẩ ị 2 Bài 2: Th l i ả ướ 3 Bài 3: Thu dây gi ng rút 4 Bài 4: Thu l 5 Bài 5: L y cáấ 6 Bài 6: X lý s c x y ra trong T ngổ số 8 20 20 20 20 12 Th i gian Lý thuy tế 2 4 2 4 4 4 Th cự hành 5 14 17 14 15 7 Kiể m tra 1 2 1 2 1 1 ử

ự ố ả quá trình đánh b t h i s n ắ ả ả

7 Ki m tra h t mô đun 4 ế ể 4

26

104 20 72 12 C ngộ

2. N i dung chi ti t: ộ ế

Th i gian: 8 giờ ị ờ

i vây. ị ủ ề ướ c công tác chu n b c a ngh l ẩ

b o qu n cá. ả ạ ủ ị

ạ ể ử

i vây ệ ằ ướ

ắ ả ả c ki m tra và ch y th các máy khai thác ướ ử ể

ử ể ạ

ướ ữ

b o qu n cá i vây ả

b o qu n cá ụ ậ ư ả ể

Bài 1: Chu n bẩ M c tiêu: ụ - Mô t đ ả ượ - Ki m tra và ch y th các máy khai thác; ạ ể i vây; - Ki m tra l ướ ể - Ki m tra các d ng c , v t t ụ ậ ư ả ụ ể - Thái đ :ộ Nghiêm túc h c t p, sáng t o, tuân th quy đ nh. ọ ậ 1. Ki m tra và ch y th các máy khai thác 1.1.Các máy khai thác hi n có trên tàu đánh b t h i s n b ng l 1.2. Các b ạ 1.3. Nh ng chú ý khi ki m tra và ch y th các máy khai thác ữ 2. Ki m tra l i vây ể ướ i vây 2.1. C u t o c a l ấ ạ ủ ướ 2.2. Quy trình ki m tra l i vây ướ ể 2.3. Nh ng chú ý khi ki m tra l ể 3. Ki m tra d ng c , v t t ụ ậ ư ả ụ ể 3.1. Ý nghĩa 3.2. Quy trình ki m tra d ng c , v t t 3.3. Nh ng chú ý khi ki m tra d ng c , v t t ả b o qu n cá ụ ậ ư ả ụ ể ụ ữ ả

i vây Th i gian: 2 ả ướ ờ 0 giờ

c công tác th l ả ướ

i vây ả ướ ệ ượ

Bài 2: Th l M c tiêu: ụ - Mô t đ ả ượ - Th c hi n đ ự - Thái đ : nghiêm túc h c t p, tuân th quy đ nh. c công tác th l ọ ậ i vây ủ ộ ị

c khi th l i vây ị ướ ả ướ ẩ

ự ẩ ướ

ả ướ c khi th l i vây c th c hi n công tác chu n b tr ị ướ ẩ ệ ệ th c hi n công tác chu n b tr ự c khi th l ị ướ i vây ả ướ

i ầ ướ th phao đ u l ả i ầ ướ

i vây

i vây th l i vây 1. Th c hi n công tác chu n b tr ệ ự 1.1. Ý nghĩa 1.2. Các b 1.3. Nh ng chú ý khi ữ i 2. Th phao đ u l ầ ướ ả 2.1. Ý nghĩa 2.2.Quy trình th phao đ u l 2.3. Nh ng chú ý khi ữ 3. Th l ả ướ 3.1. Ý nghĩa 3.2.Quy trình th l ả ướ 3.3. Nh ng chú ý khi ữ ả ướ

Bài 3: Thu dây gi ng rút Th i gian: 20 gi ề ờ ờ

27

M c tiêu: ụ

c công tác thu dây gi ng rút l c công tác thu dây gi ng rút l ề ề ướ ướ ượ ệ ượ

i vây i vây ủ

. ị i vây c khi thu ẩ ướ ọ ậ ị ướ ạ dây gi ng rút l ề

c khi thu c th c hi n công tác chu n b tr ẩ ệ ự ướ ị ướ dây gi ng rút l ề ướ i

th c hi n công tác chu n b tr c khi thu ị ướ ự ệ ẩ dây gi ng rút ề

ữ i vây

thu dây gi ng rút ữ ề

- Trình bày đ - Th c hi n đ ự - Thái đ :ộ Nghiêm túc h c t p, sáng t o, tuân th quy đ nh 1. Th c hi n công tác chu n b tr ệ ự 1.1. Ý nghĩa 1.2. Các b vây 1.3. Nh ng chú ý khi l ướ 2. Thu dây gi ng rút 2.1. Ý nghĩa 2.2.Quy trình thu dây gi ng rút 2.3. Nh ng chú ý khi 3. Thu gi ng chì và vòng khuyên lên tàu ề 3.1. Ý nghĩa 3.2.Quy trình thu gi ng chì và vòng khuyên lên tàu ề 3.3. Nh ng chú ý khi thu gi ng chì và vòng khuyên lên tàu ữ ề

Th i gian: iướ ờ 20 giờ

c công tác thu l ướ ằ i trong quá trình đánh b t h i s n b ng ắ ả ả

i c công tác thu l Bài 4: Thu l M c tiêu: ụ - Mô t đ ả ượ l i vây ướ ự ướ ệ ượ

ị ủ

i vây ạ l c khi thu ẩ ướ ọ ậ ị ướ

l ẩ ự

ướ c khi thu i vây l i vây ệ th c hi n công tác chu n b tr ự c th c hi n công tác chu n b tr ị ướ ẩ ệ c khi thu ị ướ ướ

thu l sau thu l i th t i iướ ướ ứ ự

- Th c hi n đ - Thái đ :ộ Nghiêm túc h c t p, sáng t o, tuân th quy đ nh 1. Th c hi n công tác chu n b tr ệ ự 1.1. Ý nghĩa 1.2. Các b ướ 1.3. Nh ng chú ý khi ữ 2. Thu l iướ 2.1. Ý nghĩa iướ 2.2. Quy trình thu l 2.3. Nh ng chú ý khi ữ 3. X p l ế ướ 3.1. Ý nghĩa i 3.2. Quy trình x p l ế ướ i x p l 3.3. Nh ng chú ý khi ế ướ ữ

Th i gian: 20 gi ờ ờ

Bài 5: L y cá ấ M c tiêu : ụ

đ ả ượ l ở ướ

i vây ệ ượ

1. Th c hi n công tác chu n b tr c công tác l y cá - Mô t ấ c công tác l y cá - Th c hi n đ ấ ự - Thái đ :ộ Nghiêm túc h c t p, sáng t o, tuân th quy đ nh ọ ậ ị ướ ự i vây l ở ướ ạ c khi l y cá ấ ủ i vây ướ ở l ệ ẩ

28

ẩ ự

ệ th c hi n công tác chu n b tr i vây c th c hi n công tác chu n b tr ị ướ ẩ ệ ở l c khi l y cá ướ ấ c khi l y cá ấ ị ướ i vây ở l ướ ự

c c u và đ cá lên boong tàu ướ ẩ

1.1. Ý nghĩa 1.2. Các b ướ 1.3. Nh ng chú ý khi ữ 2. Dùng v t xúc cá ợ 2.1. Ý nghĩa c dùng v t xúc cá 2.2. Các b ợ ướ 2.3. Nh ng chú ý khi dùng v t xúc cá ợ ữ 3. C u và đ cá lên boong tàu ổ 3.1. Ý nghĩa 3.2. Các b 3.3. Nh ng chú ý khi ữ ổ ổ c u và đ cá lên boong tàu ẩ

ử ự ố ả ữ

Bài 6: X lý nh ng s c x y ra trong quá trình đánh b t h i s n ờ ờ

ắ ả ả Th i gian:12 gi M c tiêu: ụ

c ph - Mô t ươ ắ ng pháp x lý s c trong quá trình đánh b t ự ố ử

c các s c trong quá trình đánh b t h i s n ắ ả ả ượ

đ ả ượ h i s n ả ả - X lý đ ử ự ố i ả ướ

ử i ả ướ

ữ ử

ự ố ự ố ề

ự ố ử ề

ự ố ữ

ự ố

i ướ ử

ự ố 1. X lý s c trong quá trình th l ử 1.1.Ý nghĩa 1.2. Quy trình x lý s c trong quá trình th l ự ố 1.3. Nh ng chú ý trong quá trình x lý s c 2. X lý s c trong quá trình thu dây gi ng rút ử 2.1.Ý nghĩa 2.2. Quy trình x lý s c trong quá trình thu dây gi ng rút 2.3. Nh ng chú ý trong quá trình x lý s c ử i 3. X lý s c trong quá trình thu l ướ ử 3.1.Ý nghĩa 3.2. Quy trình x lý s c trong quá trình thu l ự ố 3.3. Nh ng chú ý trong quá trình x lý s c ự ố ử ữ

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN Ự Ệ Ệ Ề

1. Tài li u gi ng d y ệ ả ệ ạ

ạ : Giáo trình d y ngh mô đun “Th c hi n quy ề ề ự ộ ơ ấ ề ạ

ng trình d y ngh trình đ s c p ngh i vây. trình đánh b t h i s n” ắ ả ả trong ch c a ngh Đánh b t h i s n b ng l ủ ắ ả ả ề ươ ướ ằ

ề ế ị ạ t b d y h c và ph tr ọ ụ ợ: máy tính, máy chi u;ế

băng đĩa, tranh nh v đánh b t h i s n b ng l i vây. 2. Đi u ki n v thi ệ ả ề ề ắ ả ả ằ ướ

2

3. Đi u ki n v c s v t ch t ệ ề ơ ở ậ ấ : ề

- Phòng th c hành: 60 m ự

t bi, v t t : 02 mô hình vàng l ế ậ ư ướ i vây có đ y đ các ầ ủ

ụ t b ph tùng. trang thi - D ng c , thi ụ ế ị ụ

: Tham quan tàu đánh b t h i s n b ng l i vây tr ệ ắ ả ả ằ ướ ướ c

4. Đi u ki n khác ề khi đi bi n.ể

29

V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá: ươ

ế

ấ ượ ế ể ệ

ỹ ọ ứ ể ệ ằ ị

Đánh giá k t qu h c t p g m đánh giá ki n th c và đánh giá k năng, ứ ồ ả ọ ậ ng, th i gian hoàn thành công vi c h c viên nh : quan sát, ki m tra ch t l ờ th c hi n; đánh giá thông qua các bài ki m tra đ nh kỳ b ng hình th c vi ế t, ki m tra h t mô đun b ng hình th c th c hành. ằ ư ự ể ứ ự ế

2. N i dung đánh giá : ộ

ắ ứ ệ

i vây. ấ ả ướ l ở ướ ẩ ị

i, thu thu l ướ ấ ự i, thu thu l l i, l y cá c đánh giá qua các bài ki m tra th c hành v : ề ể i, l y cá c quy trình chu n b , th l ướ ấ ả ướ ẩ ị ở ướ i

- Ki n th c: ki m tra tr c nghi m/ v n đáp v : ế ề ể N i dung quy trình chu n b , th l ộ đ - K năng: ượ ỹ Th c hi n đ ệ ượ ự vây.

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN: ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình: ụ ạ ươ

ươ ắ ả ả ự

ề ạ ạ

i 3 tháng, tr ề ề ướ ạ ụ ụ ề ạ

ụ ng trình mô đun “Th c hi n quy trình đánh b t h i s n” áp d ng - Ch ệ c cho các khóa đào t o ngh trình đ s c p và d y ngh d ướ ộ ơ ấ h t là các khóa đào t o ngh ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng ộ ề ế nông thôn đ n năm 2020. ế

ươ ệ ằ

ng pháp ươ ậ ”có th s d ng gi ng d y cùng m t s mô đun khác cho các khóa ể ử ụ ạ

- Ch th công ủ t p hu n ho c d y ngh d ấ ậ Phát hi n và t p trung đàn cá b ng ph ng trình mô đun “ ộ ố ả i 3 tháng. ề ướ ặ ạ

- Ch c. ươ ng trình áp d ng cho c n ụ ả ướ

i lao đ ng nông thôn, ch ng h c chính là ng ườ ộ

ố ượ ể ả ươ ề ọ ạ ứ ế ằ ỹ

ng trình - Ngoài đ i t có th s d ng đ gi ng d y nh m nâng cao ki n th c, k năng ngh cho các ể ử ụ lao đ ng khác có nhu c u; ộ ầ

ự ế ả ạ ợ

ỏ ỷ ụ ụ ế ị ữ ọ ủ ố

- Là mô đun gi ng d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đòi h i t m , c n th n, chính xác và b trí phòng h c có đ các trang thi t b ph c v ậ gi ng d y và th c hành. ỉ ẩ ả ự ạ

ộ ố ể ẫ ề ươ ng pháp gi ng d y mô ả ạ

2. H ng d n m t s đi m chính v ph ướ đun đào t o:ạ

ầ ầ ậ ề ề ậ

t Nam và trên th gi ướ ằ ạ ở

- Ph n lý thuy t: Giáo viên c n c p nh t các thông tin v ngh khai thác Vi th y s n b ng l ớ i ệ ả thi u ki n th c đã l c h u, ho c không phù h p v i th c t ặ ế i, tránh tình tr ng gi . ự ế ế i vây ạ ậ ế ớ ớ ủ ệ ứ ợ

ầ ự ẫ ọ

ố ủ ế ọ ể ầ

ng d n. Đ đánh giá k t qu th c hành, giáo viên c n thi ầ ẫ ể ể ả ự

ầ ỹ ầ ồ

ế ộ ậ ự ế ầ ờ ờ

ng d n cho h c viên. - Ph n th c hành: Ch y u là giáo viên làm m u, h c viên làm theo ít ự nh t 3 l n đ cu i cùng h c viên có th làm theo đúng mà không c n s ấ t k phi u đánh h ế ế ế ướ ự giá, trong đó bao g m các n i dung: quy trình, yêu c u k thu t, đánh giá th c ậ hi n v : th i gian, k thu t, an toàn,..n u c n thì m i chuyên gia th c hành ề ệ đ n h ế ướ ỹ ọ ẫ

30

3. Nh ng tr ng tâm ch ng trình c n chú ý ữ ọ ươ ầ

K thu t đánh b t h i s n b ng l i vây . ắ ả ả ậ ằ ỹ ướ

ng Cao đ ng ngh Th y s n mi n B c, 2001. ướ ườ ủ ả ề ề ẳ ắ

4. Tài li u tham kh o ả ệ i vây Tr - Giáo trình L - Các tài li u khác có liên quan. ệ

CH

NG TRÌNH MÔ ĐUN

ƯƠ

Tên mô đun: B o qu n s n ph m h i s n

ả ả

ả ả

i vây

ả đun: MĐ 04 Mã s môố Nghề : Đánh b t h i s n b ng l

ắ ả ả

ướ

31

CH ƯƠ

B O QU N S N PH M H I S N NG TRÌNH MÔ ĐUN Ả Ả Ẩ Ả Ả Ả

4 ố

ự ế ờ ờ ờ ờ

Mã s mô đun: MĐ 0 Th i gian mô đun: 80 gi Ki m tra h t môn: 8 gi ) . (Lý thuy t: 12 gi ế ; Th c hành: 60 gi ờ ể

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN Ủ Ấ Ị

ả Mô đun “B o qu n s n ph m h i s n ả ả ượ ự ẩ

ng trình d y ngh : Đánh b t h i s n. Mô đun ề ả

ạ ả ượ ự

ạ ế ợ ế ợ ớ ớ ộ ố ộ

- V trí: ị đun 03 trong ch ươ ả ả ” đ s n ph m h i s n ẩ ả lao đ ng trên tàu cá” ho c k t h p v i m t s mô đun khác trong ch trình theo yêu c u c a ng c th c hi n sau Mô ả ả ” đ ệ ả “B o qu n ắ ả ả c gi ng d y k t h p v i mô đun “Th c hành an toàn ươ ng ặ ườ ọ

ả ả ầ ủ - Tính ch t: Mô đun ấ i h c. ả

“B o qu n s n ph m h i s n ứ ợ ẩ ữ ề ỹ

ả ả ” là mô đun chuyên môn ngh . Mô đun này mang tính tích h p gi a ki n th c và k năng th c ự ế hành.

II. M C TIÊU MÔ ĐUN Ụ

H c xong mô đun này, ng i h c có kh năng: ọ ườ ọ ả

ả ả

c ph ươ c các ph c các ph ng pháp x lý nguyên li u h i s n; ệ ả ả ng pháp b o qu n h i s n ả ả ; ng pháp ki m tra, theo dõi s n ph m trong quá ể ươ ươ ẩ ả

ng pháp v n chuy n h i s n lên c ng. ể ả ả ả ậ ươ

ượ ắ

;

ả ả

ể ượ ả ả ả

ệ ậ ẩ ự sáng t o, tuân th theo ủ ạ

- Ki n th c: ứ ế + Mô t đ ả ượ t kê đ + Li ệ ượ t kê đ + Li ượ ệ ả ; trình b o qu n ả + Mô t c các ph đ ả ượ : - K năng ỹ c h i s n sau khi đánh b t; + Làm s ch đ ả ả ạ c h i s n; + Phân lo i đ ạ ượ ả ả c h i s n b ng đá xay + B o qu n đ ả ằ ả ượ ả ả + Ki m tra, theo dõi s n ph m trong quá trình b o qu n ể ả ẩ + V n chuy n đ c h i s n lên c ng. ậ - Thái đ :ộ Rèn luy n tính c n th n, chính xác, trung th c, quy đ nh. ị III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ

1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian: ổ ộ ờ 32 ố

Th i gian ờ

Số TT Tên các bài trong mô đun

Bài 1: Chu n b tr Lý thuy tế 2 Th cự hành 9 Kiể m tra 1 T nổ g số 12 1 ị ướ ẩ c khi b o qu n ả ả

ế

2 2 10 10 1 12 12

2 3 4 Bài 2: X p h i s n vào khay ả ả Bài 3: Làm s ch h i s n ả ả ạ Bài 4: B o qu n h i s n b ng đá xay ả ả ả ả ằ 2 17

5 ể ả 2 9 1 1

6 ẩ Bài 5: Ki m tra, theo dõi s n ph m trong quá trình b o qu n ả ả Bài 6: V n chuy n h i s n lên c ng ả ả ể ậ ả 2 6

7 Ki m tra h t mô đun ế ể

4 8 20 12 8 4 80 12 60 C ngộ

2. N i dung chi ti t: ộ ế

Bài 2: Chu n b tr Th i gian: 12 gi ị ướ ẩ c khi b o qu n ả ả ờ ờ

ả ả ẩ

c công tác chu n b h m b o qu n; c các d ng c đ b o qu n ả ụ ị ầ ụ ể ả

ụ ả

M c tiêu: - Hi u đ ể ượ - Chu n b đ ị ượ ẩ - Chu n b đá xay ị ẩ - Thái đ c n th n, nghiêm túc h c t p ọ ậ . ậ ộ ẩ 1. Ki m tra h m b o qu n ả ả ầ ể 1.1. Ý nghĩa 1.2. Các b c ki m tra ể ướ 1.3. Nh ng chú ý ữ 2. Ki m tra d ng c b o qu n ả ụ ể 2.1. Ý nghĩa 2.2. Các b c ki m tra ể ướ 2.3. Nh ng chú ý ữ 3. Ki m tra đá xay ể 3.1. Ý nghĩa 3.2. Quy trình ki m tra

ể 3.3. Nh ng chú ý ữ

Bài 3: X p h i s n vào khay Th i gian: 12 gi ả ả ế ờ ờ

M c tiêu: - Hi u đ c các b ể ượ ướ ử ơ ộ c r a s b và phân lo i h i s n ạ ả ả

ạ 33 c h i s n ượ ả ả

hân lo i đ ả ả

- R a s b và p ử ơ ộ - Ti n hành xúc h i s n vào khay ế ọ ậ . - Thái đ chu n xác, c n th n, nghiêm túc h c t p ẩ ẩ ậ ộ

c ti n hành r a s b ử ơ ộ ế

1. R a s b ử ơ ộ 1.1. Ý nghĩa 1.2. Các b ướ 1.3. Nh ng chú ý khi r a s b ữ ử ơ ộ

2. Phân lo i h i s n ạ ả ả

ữ ả ả

2.1. Ý nghĩa 2.2. Quy trình phân lo i h i s n ạ ả ả 2.3. Nh ng chú ý khi phân lo i h i s n ạ ả ả 3. Xúc h i s n vào khay 3.1. Ý nghĩa

ả ả

3.2. Quy trình xúc h i s n vào khay 3.3. Nh ng chú ý khi xúc h i s n vào khay ả ả ữ

Th i gian: 12 gi ả ả ờ ờ

ả ả ạ

c các thao tác trong quá trình x lý h i s n sau khi đánh Bài 4: Làm s ch h i s n ạ M c tiêu: - Mô tả đ ượ - Th c hi n đ ệ ự c quy trình làm s ch h i s n sau khi đánh b t; ắ ả ả ượ ử

b t;ắ

ọ ậ . m , c n th n, nghiêm túc h c t p ộ ậ ỷ ỷ ẩ

ơ ẩ ụ

ể ậ ơ

ể ậ ơ

- Thái đ : chu n xác, t 1. Ki m tra d ng c , v n hành máy b m ụ ậ ể 1.1. Ý nghĩa 1.2. Quy trình ki m tra và v n hành máy b m 1.3. Nh ng chú ý khi ki m tra và v n hành máy b m ữ 2. Làm s ch h i s n ả ả ạ 2.1. Ý nghĩa 2.2. Quy trình làm s ch h i s n ả ả ạ 2.3. Nh ng chú ý khi làm s ch h i s n ả ả ạ ữ

Bài 5: B o qu n h i s n b ng đá xay Th i gian: 20 gi ả ả ả ả ằ ờ ờ

ả ả

ng pháp b o qu n h i s n b ng đá xay; ả ả ả ả ằ quy trình b o qu n h i s n;

M c tiêu: ụ đ - Mô t ả ượ - Th c hi n đ ệ ự - Chu n xác, t ẩ c ph ươ ư c các b ợ m , c n th n, nghiêm túc h c t p. ỷ ỷ ẩ ả c trong ướ ậ ả ọ ậ

1. M h m b o qu n ả ở ầ 1.1. Các b ở ầ ướ 1.2. Nh ng chú ý khi m h m b o qu n ả ữ 2. V n chuy n h i s n xu ng h m b o qu n ả ả ả ả ả c m h m b o qu n ả ả ầ ả ở ầ ố ể ậ

34

ướ ậ ả

c v n chuy n h i s n xu ng h m b o qu n ả ả ố ả ả ầ ố ầ

ể ậ ằ ả

2.1. Ý nghĩa 2.2. Các b ả ả 2.3. Nh ng chú ý khi v n chuy n h i s n xu ng h m b o qu n ả ể ữ 3. B o qu n h i s n b ng đá xay ả ả ả 3.1. Ý nghĩa 3.2. Quy trình b o qu n h i s n b ng đá xay ả 3.3. Nh ng chú ý khi b o qu n h i s n b ng đá xay ả ằ ả ả ả ả ả ữ ằ

ể ả ẩ ả

ả ờ ờ

Bài 6: Ki m tra, theo dõi s n ph m trong quá trình b o qu n Th i gian: 12 gi

ng pháp ki m tra đ kín và nhi ươ

ả ể ả ươ ả t đ c a h m b o ệ ộ ủ ầ ng pháp x lý s c trong ự ố ử

M c tiêu: ụ c các ph - Mô t đ ả ượ qu n, ki m soát đ ượ ể quá trình b o qu n s n ph m h i s n; ả ả ợ ẩ ướ ẩ ng s n ph m ả

quy trình ki m tra ch t l ấ ượ ể ả ả ả ả m , c n th n, nghiêm túc h c t p.

ả ẩ

ự ố ả ộ ọ ậ

ộ c quá trình b o qu n các ph ả ả ả c trong và x lý s c x y ra trong quá trình b o qu n s n ph m h i s n; ỷ ỷ ẩ ả - Thao tác đư c các b ử - Thái đ : Chu n xác, t ậ 1. Ki m tra đ kín c a h m b o qu n ả ủ ầ ẩ ộ ể

ướ ể

c ki m tra đ kín c a h m b o qu n ả ả ủ ầ ộ ể

t đ 1.1.Ý nghĩa 1.2. Các b ộ 1.3. Nh ng chú ý khi ki m tra đ kín c a h m b o qu n ả ữ 2. Ki m tra nhi ể ả ủ ầ ệ ộ trong h m b o qu n ả ầ ả

c ki m tra nhi ệ ộ ướ ể ả

2.1.Ý nghĩa 2.2. Các b 2.3. Nh ng chú ý khi ki m tra nhi ữ ể t đ trong h m b o qu n ả ầ ả t đ trong h m b o qu n ả ầ ệ ộ

ẩ ả ấ ượ ng b o qu n s n ph m ả ả

c ki m tra ch t l ấ ượ

ử ự ố ư ỏ ẩ ả ả ả ả ẩ

ả ả c x lý s c , h h ng x y ra trong quá trình b o qu n s n ự ố ư ỏ ướ ử ả ả

ử ả

3. Ki m tra ch t l ể 3.1. Ý nghĩa ng b o qu n s n ph m 3.2. Các b ể ướ ẩ ả ả ả 3.3. Nh ng chú ý khi ki m tra ch t l ng b o qu n s n ph m ả ả ả ấ ượ ữ 4. X lý s c , h h ng x y ra trong quá trình b o qu n s n ph m h i ả s n.ả 4.1. Ý nghĩa 4.2. Các b ph m h i s n. ả ả ả 4.3. Nh ng chú ý khi x lý s c , h h ng x y ra trong quá trình b o ự ố ư ỏ ữ qu n s n ph m h i s n. ẩ ả ả ả ả

Th i gian: 8 gi ể ả ả ả ờ ờ

ươ ng pháp v n chuy n h i s n lên c ng ể ả ả ả

c v n chuy n h i s n lên c ng ậ ả ả ả

Bài 7: V n chuy n h i s n lên c ng ậ M c tiêu: ụ - Mô t đ ả ượ - Th c hi n đ ự - Thái đ : chu n xác, c n th n, nghiêm túc h c t p. c các ph ệ ượ ậ ẩ ọ ậ ể ậ ẩ ộ

1. Chu n bẩ ị

35

ằ ể

ể ướ

ằ ả ả

c chuy n h i s n lên c ng b ng c u ẩ ằ ả ả ể ằ ả

ả ả ằ

c chuy n h i s n b ng băng chuy n ề ể

2. Chuy n h i s n b ng khay ả ả 2.1.Ý nghĩa c chuy n h i s n b ng khay 2.2. Các b ả ả 2.3. Nh ng chú ý khi chuy n h i s n b ng khay ể ữ ằ 3. Chuy n h i s n b ng c u ẩ ả ả ể 3.1. Ý nghĩa 3.2. Các b ướ ả 3.3. Nh ng chú ý khi chuy n h i s n lên c ng b ng c u ẩ ữ ả ả 4. Chuy n h i s n b ng băng chuy n ề ể 4.1. Ý nghĩa 4.2. Các b ướ ả ả 4.3. Nh ng chú ý khi chuy n h i s n b ng băng chuy n ề ể ữ ằ ả ả ằ

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN Ự Ề Ệ Ệ

1. Tài li u gi ng d y ệ ả ạ

ả ả ề ạ ả ả

Giáo trình d y ngh mô đun: B o qu n s n ph m h i s n trong ả ướ i ng trình d y ngh trình đ s c p c a ngh Đánh b t h i s n b ng l ộ ơ ấ ủ ẩ ắ ả ả ề ề ạ ằ

ch ươ vây.

2. Đi u ki n thi t b d y h c và ph tr ề ệ ế ị ạ ọ ụ ợ

+ 01 máy chi u, 01 máy vi tính. ế

+ Tranh v , các tiêu b n cá và b o qu n cá. ả ẽ ả ả

3. Đi u ki n v c s v t ch t ấ ệ ề ơ ở ậ ề

+ 01 phòng h c có đ b ng, bàn giáo viên và bàn gh cho l p h c 30 ủ ả ế ọ ớ ọ

ng i;ườ

2;

+ M t b ng th c hành có di n tích t i thi u là 60 m ự ệ ặ ằ ố ể

- D ng c , thi t bi, v t t i đây: ụ ụ ế ậ ư : nh b ng d ư ả ướ

B ng kê trang thi t b , d ng c , v t t ụ ậ ư ự ả ả th c hành mô đun B o qu n s n ả

ph m h i s n /l p có 30 h c viên ớ ẩ ế ị ụ ọ ả ả ả

Tên d ng c , ụ ụ TT S l ng Ghi chú ố ượ Quy cách/Model trang thi t b , v t t ế ị ậ ư

02 1 Máy b mơ Chi cế

02 2 Vòi x tị Bộ

06 3 X ngẻ Chi cế

4 D m xâm đá 06 ầ Gỗ

5 Xô 10 lít 06 Chi cế

36

6 Ky xúc đá Cái 06

12 7 Bàn ch iả Chi cế

8 H m b o qu n 2 ả ả ầ

Dng tích 0,5 T nấ

9 Đá xay kg 300

2 10 Băng chuy n ề Chi cế

12 11 Khay ch a cáứ Chi cế

12 Cá l i vây kg 150 ướ

4. Đi u ki n khác ề ệ

- Trong quá trình gi ng d y ngoài giáo viên, c n có m t s Chuyên gia là ng d n kèm ẫ ầ ệ ả ướ ườ ả

ộ ố nh ng ng i đã thành th o đ i v i công vi c b o qu n cá h nh ng h c viên m i b t đ u h c ngh . ề ọ ạ ớ ắ ầ ữ ữ

- Trong quá trình gi ng d y giáo viên nên t ự ế

trên tàu, tham quan các c s b o qu n đ tăng ki n th c th c t ể ả ch c cho h c viên đi th c t ọ ổ ứ . ự ế ế ứ ạ ố ớ ọ ả ạ ơ ở ả

V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá ươ

ươ ặ ng pháp tr c nghi m khách quan ho c ệ ắ ứ ế

- Đánh giá k năng ngh : đánh gía k năng ngh c a ng - Đánh giá ki n th c: dùng ph v n đáp, trao đ i (theo tình hu ng). ấ ỹ ố ề ườ ọ ề ủ ỹ

i h c thông ộ ự

i h c. ế ệ ự ủ ả ự ườ ọ

ế ể

ể ể ặ

ỗ ả ộ ự ệ ệ

i) ho c ki m tra cá nhân: c th c hi n trong mô đun ho c ặ ị i h c theo b ng câu h i do giáo viên đã chu n b 3 đ n 5 ng ế ừ m t công vi c đ ượ ệ ả ườ ọ ườ ự ỏ ệ ệ ẩ

qua bài th c hành, giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c hi n và k t qu th c hành c a ng - Ki m tra k t thúc mô đun: Ki m tra theo nhóm (m i nhóm t + Th c hi n mô t th c hi n tr c nghi m ng ắ tr ự c;ướ

ệ ự ộ ố ệ ệ ặ ộ

+ Th c hi n m t công vi c ho c m t s công vi c trong quá trình th c ự ộ ự hi n mô đun, giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c hi n và k t qu th c hành c a ng i h c. ả ự ườ ọ ệ ệ ủ ế

2. N i dung đánh giá ộ

- Lý thuy t: ki m tra tr c nghi m/v n đáp v : ề ắ ế ể ệ ấ

ả ả

ệ ả ả ; ử ả ả

ươ ươ ươ ng pháp x lý nguyên li u h i s n; ng pháp b o qu n h i s n ả ng pháp ki m tra, theo dõi s n ph m trong quá trình b o ả ể ẩ

+ Các ph + Các ph + Các ph qu nả ; + Các ph ươ ng pháp v n chuy n h i s n lên c ng. ể ả ả ậ ả

37

- Th c hành: ự

ự ượ

ạ ượ ắ

;

ả ả

Đ c đánh giá qua các bài ki m tra th c hành: ể c h i s n sau khi đánh b t; + Làm s ch đ ả ả c h i s n; + Phân lo i đ ạ ượ ả ả c h i s n b ng đá xay + B o qu n đ ằ ả ượ ả ả + Ki m tra, theo dõi s n ph m trong quá trình b o qu n ả ẩ c h i s n lên c ng. + V n chuy n đ ể ượ ả ả ả ể ậ ả

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình ụ ạ ươ

- Ch ả ươ ả ả ượ

ụ c áp d ng ề ụ ụ ạ ề ạ

ề ế

ả ả ả ả ẩ

ặ ậ

ng trình mô đun :B o qu n h i s n sau thu ho ch đ ả cho các khoá đào t o ngh trình đ S c p ph c v cho Đ án đào t o ngh ộ ơ ấ ạ cho lao đ ng Nông thôn đ n năm 2020. ộ - Ch ể ử ụ ng trình mô đun: B o qu n s n ph m h i s n có th s d ng ươ ả gi ng d y đ c l p ho c cùng m t s mô đun khác cho các khoá t p hu n ấ ộ ậ ả ộ ố ạ ho c d y ngh d ặ ạ ề ướ - Ch i 03 tháng. ng trình này áp d ng cho t ụ t c các c s ngh cá trên toàn qu c. ề ấ ả ơ ở ươ ố

2. H ng d n m t s đi m chính v ph ộ ố ể ề ẫ ươ ng pháp gi ng d y mô ả ạ

ướ đun đào t oạ

ự ế ế ầ

Mô đun này có c ph n lý thuy t và th c hành, nên ti n hành song song ọ i h c d nh và ti p thu bài h c ể ườ ọ ễ ự ế ớ

ả v a h c lý thuy t v a h c th c hành đ ng ế ừ ọ ừ ọ t.ố t

a. Ph n lý thuy t: ế ầ

ể ử ụ ự ả ạ ư ự ư

ọ ng pháp gi ng d y, nh ng chú tr ng ng pháp d y h c có s tham gia và ng đ phát huy ườ ươ ươ ế ợ ớ ể ệ ọ ớ

ố i h c. - Giáo viên có th s d ng các ph ạ ph ng pháp d y h c tích c c nh : ph ọ ọ ạ ươ i l n tu i, k t h p l p h c v i hi n tr d y h c cho ng ườ ớ ọ ạ tính tích c c c a ng ườ ọ ự ủ

- Ngoài tài li u giáo viên nên s d ng các h c c tr c quan nh : mô hình, ư

ọ ụ ự b ng bi u, b n v , băng đĩa...đ h tr trong gi ng d y. ả ả ử ụ ể ỗ ợ ệ ẽ ể ả ạ

b. Ph n th c hành: h ự ầ ướ ệ ng d n th c hành qua th c hi n các công vi c ự ự ệ ẫ

th c t . ự ế

ờ ộ ố ệ ớ

ặ ự ậ

ườ ọ ố ư ự

ư ệ ế ạ

- Giáo viên m i m t ho c m t s ng i h c trong l p th c hi n làm ự ườ ọ ộ i h c khác nh n xét, trên m u các thao tác trong bài th c hành và m i các ng ờ ẫ c s đó giáo viên t ng h p, đ a ra các nh n xét tình hu ng th c hành. Sau đó ậ ợ ơ ở chia ng òi h c c a l p thành các nhóm đ th c hi n cho đ n khi đ t yêu c u ầ ể ự đ ra trong kho ng th i gian cho phép; ề ổ ọ ủ ớ ờ ả

tin và m nh d n c a ng ộ ự ạ

i h c t i h c trong ạ ủ ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân ủ ệ ườ ọ ả ự ệ

- Giáo viên khuy n khích thái đ t ế th c hành và giúp ng ườ ọ ự ể ự h ;ọ

i h c, nêu ra nh ng tr ữ ủ

ở ng i, sai sót đã ho c có th g p ph i trong khi th c hi n công vi c và cách - Giáo viên nh n xét k năng th c hành c a ng ườ ọ ỹ ệ ự ể ặ ậ ặ ự ả ệ ạ

38

kh c ph c. ụ ắ

ng trình c n chú ý 3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ầ

ạ ắ

; ả

ả ể ả

+ Làm s ch h i s n sau khi đánh b t; ả ả + B o qu n h i s n b ng đá xay ằ ả ả + Ki m tra, theo dõi s n ph m trong quá trình b o qu n ả ả ẩ 4. Tài li u tham kh o ả - Giáo trình b o qu n cá. Tr ả ả ườ ẳ ắ ng Cao đ ng ngh Th y s n mi n B c, ủ ả ề ề

2001.

- Các tài li u khác có liên quan. ệ

CH

NG TRÌNH MÔ ĐUN

ƯƠ

i vây

ả ướ

Tên mô đun: S a ch a và b o qu n l ữ ử Mã s mô đun: MĐ 05

Ngh : Đánh b t h i s n b ng l

i vây

ắ ả ả

ướ

ố ề

39

CH

I VÂY ƯƠ Ữ VÀ B O QU N L S A CH A Ả NG TRÌNH MÔ ĐUN Ả ƯỚ Ử

5 ố

(Lý thuy t: 12 gi ế ờ ; ự ờ ờ

Mã s mô đun: MĐ 0 ; Th c hành: 60 gi Th i gian mô đun: 80 gi ; ờ Ki m tra h t mô đun: 8 gi ) ờ ế ể

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN Ủ Ấ Ị

” đ - V trí: ị Mô đun “S a ch a và b o qu n l ữ ự ả

ệ ả ướ ử ng trình d y ngh : Đánh b t h i s n. Mô đun i vây ” đ ươ ả ướ ượ ự ữ ả

ạ ế ợ ế ợ ớ ộ

ng trình theo yêu c u c a ng c th c hi n sau i vây ượ “S aử Mô đun 03 trong ch ắ ả ả ạ c gi ng d y k t h p v i mô đun “Th c hành ch a và b o qu n l ớ ả an toàn lao đ ng trên tàu cá” ho c k t h p v i m t s mô đun khác trong ộ ố ặ i h c. ch ườ ọ ầ ủ ươ

- Tính ch t: Mô đun ấ ữ ử

ả ướ ế ữ ề

i các đ a ph ”là mô đun chuyên i vây ỹ ế ứ ươ ng c gi ng d y t ạ ạ ả ợ ượ ự ự ả ị

“S a ch a và b o qu n l môn ngh . Mô đun này mang tính tích h p gi a ki n th c lý thuy t và k năng th c hành, ch y u là th c hành, đ ủ ế ho c các c s đào t o ngh . ề ạ ơ ở ặ

II. M C TIÊU MÔ ĐUN Ụ

- Ki n th c: ứ ế

+ Đ c đ i vây; ọ ượ ả c b n v k thu t l ẽ ỹ ậ ướ

+ Li t kê đ c v t t s a ch a l i vây; ệ ượ ậ ư ử ữ ướ

+ Li t kê đ c các i vây; ệ ượ d ng c s a ch a l ụ ử ụ ữ ướ

+ Hi u đ c các đi u ki n c a m t b ng s a ch a l i vây; ể ượ ệ ủ ặ ằ ữ ướ ử ề

+ Mô t c các ph ng pháp s a ch a nh ng h h ng c a l i vây. đ ả ượ ươ ư ỏ ủ ướ ử ữ ữ

: - K năng ỹ

s a ch a l i vây; + L p b ng kê đ ả ậ c v t t ượ ậ ư ử ữ ướ

+ Chu n b đ d ng c i vây ; ị ủ ụ ẩ 40 ụ s a ch a l ữ ướ ử

c m t b ng s a ch a l + Chu n b đ ẩ ị ượ ặ ằ ữ ướ ử i vây h p lý; ợ

+ S a ch a đ i vây theo yêu c u b n v k thu t. ử ữ c l ượ ướ ẽ ỹ ầ ả ậ

- Thái đ :ộ Rèn luy n tính th n tr ng, chính xác, nghiêm túc, ậ ọ tuân thủ

theo quy đ nh và ti ệ t ki m v t t ị ế ệ . ậ ư

III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ

1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian ộ ổ ờ ố

Số TT Tên các bài trong mô đun

Ki mể tra 1 1

i ướ ề

1

1

Th i gian Lý thuy tế 1 2 2 2 2 1 2 Th cự hành 6 17 8 7 8 8 6

1 Bài 1: Chu n bẩ 2 Bài 2: S a ch a áo l ữ ử 3 Bài 3: S a ch a dây gi ng ữ ử 4 Bài 4: S a ch a, thay th phao chì ế ử ữ 5 Bài 5: S a ch a thay th vòng khuyên ế ữ ử 6 Bài 6: Ki m tra sau s a ch a ể ử ữ 7 Bài 7: B o qu n l i ả ướ ả 8 Ki m tra h t mô đun ế ể

T ngổ số 8 20 10 10 10 10 8 4 80 12 60 4 8 C ngộ

2. N i dung chi ti ộ t ế

Th i gian: Bài 1: Chu n b ị ẩ ờ 8 giờ

M c tiêu: ụ

i; - Nh n k ho ch s a ch a l ạ ậ ế ữ ướ ử

- Ch n đ i; ọ ượ ị c v trí s a ch a l ử ữ ướ

- Chu n b đ ẩ ị ượ ụ c d ng c s a ch a; ụ ử ữ

- Li t kê đ s a ch a l i vây ; ệ c v t t ượ ậ ư ử ữ ướ

- Tuân th các nguyên t c, th n tr ng, chú ý t ậ ắ ọ ớ i đi u ki n môi tr ệ ề ườ ng

ữ . xung quanh n i s a ch a ủ ơ ử

1. Nh n k ho ch s a ch a l ạ i ữ ướ ử ế ậ

1.1. Ý nghĩa

1.2. Các b i ướ c nh n k ho ch s a ch a l ạ ữ ướ ử ế ậ

1.3. Nh ng chú ý khi nh n k ho ch s a ch a l ậ i ữ ướ ử ữ ế ạ

i vây 2. Chu n b v trí s a ch a l ị ữ ướ ử ẩ ị

2.1. Ý nghĩa

2.2. Các b i vây ướ c chu n b v trí s a ch a l ị ữ ướ ử ẩ ị

41

2.3. Nh ng chú ý khi chu n b v trí s a ch a l i vây ữ ướ ử ữ ẩ ị ị

3. Chu n b d ng c s a ch a ữ ụ ử ị ụ ẩ

3.1.Ý nghĩa

3.2. Các b ướ c chu n b d ng c s a ch a ữ ụ ử ị ụ ẩ

3.3. Nh ng chú ý khi chu n b d ng c s a ch a ữ ụ ử ị ụ ữ ẩ

4. Chu n b b n v k thu t l i vây ẽ ỹ ị ả ậ ướ ẩ

4.1. Ý nghĩa

4.2. Các b c chu n b b n v k thu t l i vây ướ ẽ ỹ ị ả ậ ướ ẩ

4.3. Nh ng chú ý khi chu n b b n v k thu t l i vây ẽ ỹ ị ả ậ ướ ữ ẩ

i t m, dây gi ng thay th 5. Chu n b l ẩ ị ướ ấ ề ế

5.1. Ý nghĩa

5.2. Các b i t m, dây gi ng thay th ướ c chu n b l ẩ ị ướ ấ ề ế

5.3. Nh ng chú ý khi chu n b l i t m, dây gi ng thay th ị ướ ấ ề ữ ẩ ế

6. Chu n b phao, chì, ph tùng thay th ụ ẩ ị ế

6.1. Ý nghĩa

6.2. Các b c chu n b phao, chì, ph tùng thay th ướ ụ ẩ ị ế

6.3. Nh ng chú ý khi chu n b phao, chì, ph tùng thay th ụ ữ ẩ ị ế

Bài 2: S a ch a áo l i Th i gian: ử ữ ướ ờ 20 giờ

i vây ệ ượ ư ỏ ướ

i M c tiêu : - Ki m tra phát hi n đ c h h ng áo l ể - Đ c, hi u b n v k thu t ậ ả ẽ ỹ ọ ể i i và ch vá l - Ch n t m l ướ ỉ ọ ấ ướ - S a ch a h h ng c a aó l ướ ủ ữ ư ỏ ử

- Thái đ : th n tr ng, nghiêm túc, chăm ch h c t p. ỉ ọ ậ ậ ọ ộ

i vây ướ ệ ư ỏ

ể ệ ư ỏ ướ

i vây c ki m tra, phát hi n h h ng áo l ệ ư ỏ ướ

i vây ọ ả

ậ ủ ướ

i vây

ẽ ỹ i ướ ướ

1. Ki m tra phát hi n h h ng áo l ể 1.1. Ý nghĩa 1.2. Các b i vây ướ 1.3. Nh ng chú ý khi ki m tra, phát hi n h h ng áo l ể ữ 2. Đ c, hi u b n v k thu t ẽ ỹ ể ậ 2.1. B n v k thu t c a l ậ ủ ướ ẽ ỹ i vây 2.2. Các b c đ c b n v k thu t c a l ẽ ỹ ướ ọ ả 2.3. Nh ng chú ý khi đ c b n v k thu t c a l ậ ủ ướ ọ ả ữ 3. Ch n t m l i và ch vá l ỉ ọ ấ 3.1. Ý nghĩa

42

ướ c ch n t m l ọ ấ

i ướ

i và ch vá l i ướ ỉ i và ch vá l ỉ ướ i

ữ ư ỏ ủ ử

3.2. Các b ướ 3.3. Nh ng chú ý khi ch n t m l ọ ấ ữ 4. S a ch a h h ng c a aó l ướ ủ ữ ư ỏ ử 4.1. Ý nghĩa 4.2. Quy trình s a ch a h h ng c a aó l 4.3. Nh ng chú ý khi s a ch a h h ng c a aó l ử ữ ư ỏ i ướ ủ ữ i ướ

Bài 3: S a ch a dây gi ng ữ ử ề ờ

Th i gian:10 giờ

M c tiêu: ụ

- Ki m tra d ng c s a ch a, dây gi ng và ch ghép; ữ ụ ử ụ ể ề ỉ

- Li t kê đ ệ ượ c nh ng dây gi ng h h ng c n thay th ; ế ư ỏ ữ ề ầ

- Thay th nh ng dây gi ng h h ng; ế ữ ư ỏ ề

- Ki m tra sau khi s a ch a; ữ ử ể

- Nghiêm túc h c t p, th n tr ng và tuân th quy đ nh. ọ ậ ủ ậ ọ ị

1. Ki m tra d ng c s a ch a, dây gi ng và ch ghép ụ ử ữ ụ ề ể ỉ

1.1. Ý nghĩa

1.2. Các b ướ c ki m tra d ng c s a ch a, dây gi ng và ch ghép ữ ụ ử ụ ề ể ỉ

1.3. Nh ng chú ý khi ữ ki m tra d ng c s a ch a, dây gi ng và ch ghép ữ ụ ử ụ ề ể ỉ

2. Li t kê nh ng dây gi ng h h ng c n thay th ệ ư ỏ ữ ề ầ ế

2.1. Ý nghĩa

2.2. Các b c li ướ ệ t kê nh ng dây gi ng h h ng c n thay th ế ư ỏ ữ ề ầ

2.3.Nh ng chú ý khi li t kê nh ng dây gi ng h h ng c n thay th ữ ệ ư ỏ ữ ề ầ ế

3. Thay th nh ng dây gi ng h h ng ế ữ ư ỏ ề

3.1. Ý nghĩa

3.2. Các b c thay th nh ng dây gi ng h h ng ướ ế ữ ư ỏ ề

3.3. Nh ng chú ý khi thay th nh ng dây gi ng h h ng ế ữ ư ỏ ữ ề

4. Ki m tra sau khi s a ch a ữ ử ể

4.1. Ý nghĩa

4.2. Các b ướ c ki m tra sau khi s a ch a ữ ử ể

4.3. Nh ng chú ý khi ki m tra sau khi s a ch a ữ ể ử ữ

Bài 4: S a ch a, thay th phao chì Th i gian: 1 ử ữ ế ờ 0 giờ

43

M c tiêu: ụ

- Ki m tra d ng c , phao chì ụ ụ ể

- Li ệ t kê phao chì h ng c n thay th ỏ ầ ế

- Thay th đ c phao, chì ế ượ

- Nghiêm túc h c t p, th n tr ng, tuân th quy đ nh. ọ ậ ủ ậ ọ ị

1. Ki m tra d ng c , phao chì ụ ụ ể

1.1. Ý nghĩa

1.2. Các b c ki m tra d ng c , phao chì ướ ụ ụ ể

1.3. Nh ng chú ý khi ữ

2. Li ệ t kê phao chì h ng c n thay th ỏ ầ ế

2.1. Ý nghĩa

2.2. Các b c li ướ ệ t kê phao chì h ng c n thay th ỏ ầ ế

2.3. Nh ng chú ý khi ki m tra d ng c , phao chì ể ụ ụ ữ

3. Thay th phao, chì ế

3.1. Ý nghĩa

3.2. Các b ướ c thay th phao, chì ế

3.3. Nh ng chú ý khi thay th phao, chì ữ ế

Th i gian:10 gi ữ ế ờ ờ

Bài 5: S a ch a, thay th vòng khuyên ử M c tiêu: ụ

- Ki m tra vòng khuyên ể

- Li t kê vòng khuyên h ng c n thay th ệ ầ ỏ ế

- Thay th vòng khuyên ế

- Thái đ : nghiêm túc h c t p, tuân th quy đ nh. ọ ậ ủ ộ ị

1. Ki m tra vòng khuyên ể

1.1. Ý nghĩa

1.2. Các b c ki m tra vòng khuyên ướ ể

1.3. Nh ng chú ý khi ki m tra vòng khuyên ữ ể

2. Li t kê vòng khuyên h ng c n thay th ệ ầ ỏ ế

2.1. Ý nghĩa

2.2. Các b c li t kê vòng khuyên h ng c n thay th ướ ệ ầ ỏ ế

2.3. Nh ng chú ý khi li t kê vòng khuyên h ng c n thay th ữ ệ ầ ỏ ế

3. Thay th vòng khuyên ế

44

3.1. Ý nghĩa

3.2. Các b c thay th vòng khuyên ướ ế

3.3. Nh ng chú ý khi thay th vòng khuyên ữ ế

Bài 6: Ki m tra sau khi s a ch a Th i gian: 10 gi ữ ử ể ờ ờ

M c tiêu : ụ

- Ki m tra đ c áo l i ể ượ ướ

- Ki m tra đ c dây gi ng ể ượ ề

- Ki m tra đ c phao chì ể ượ

- Ki m tra đ c vòng khuyên ể ượ

- Ki m tra đ ể ượ c các ph tùng khác ụ

- Thái đ : nghiêm túc h c t p, tuân th quy đ nh ọ ậ ủ ộ ị

1. Ki m tra áo l ể i ướ

1.1. Ý nghĩa

1.2. Các b c ki m tra áo l i ướ ể ướ

1.3. Nh ng chú ý khi ki m tra áo l ữ ể i ướ

2. Ki m tra dây gi ng ể ề

2.1. Ý nghĩa

2.2. Các b c ki m tra dây gi ng ướ ề ể

2.3. Nh ng chú ý khi ki m tra dây gi ng ữ ể ề

3. Ki m tra phao chì ể

3.1. Ý nghĩa

3.2. Các b c ki m tra phao chì ướ ể

3.3. Nh ng chú ý khi ki m tra phao chì ữ ể

4. Ki m tra vòng khuyên ể

4.1. Ý nghĩa

4.2. Các b c ki m tra vòng khuyên ướ ể

4.3. Nh ng chú ý khi ki m tra vòng khuyên ữ ể

5. Ki m tra các ph tùng khác ụ ể

5.1. Ý nghĩa

5.2. Các b c ki m tra các ph tùng khác ướ ụ ể

5.3. Nh ng chú ý khi ki m tra các ph tùng khác ể ụ ữ

45

i vây Th i gian: 8 gi Bài 7: B o qu n l ả ả ướ ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Gi ặ t và ph i khô l ơ i ướ

- X p l i ế ướ

- Nghiêm túc h c t p, tuân th quy đ nh ọ ậ ủ ị

1. Gi ặ t và ph i khô l ơ i ướ

1.1. Ý nghĩa

1.2. Các b c gi ướ ặ t và ph i khô l ơ i ướ

1.3. Nh ng chú ý khi gi ữ ặ t và ph i khô l ơ i ướ

2. X p l i ế ướ

2.1. Ý nghĩa

2.2. Các b i c x p l ướ ế ướ

2.3. Nh ng chú ý khi x p l i ế ướ ữ

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN Ự Ệ Ệ Ề

1. Tài li u gi ng d y ệ ả ạ

ữ ề ạ ả ả

Giáo trình d y ngh mô đun S a ch a và b o qu n l ử ng trình d y ngh trình đ s c p c a ngh Đánh b t h i s n b ng l ướ ắ ả ả i vây trong ướ i ộ ơ ấ ủ ề ề ạ ằ

ch ươ vây.

2. Đi u ki n thi t b d y h c và ph tr ệ ề ế ị ạ ọ ụ ợ

+ 01 máy chi u, 01 máy vi tính. ế

+ Tranh v , các b n v l i vây và mô hình l i vây. ẽ ướ ẽ ả ướ

3. Đi u ki n v c s v t ch t ấ ệ ề ơ ở ậ ề

+ 01 phòng h c có đ b ng, bàn giáo viên và bàn gh cho l p h c 30 ủ ả ế ọ ọ ớ

ng i;ườ

2;

+ M t b ng th c hành có di n tích t i thi u là 60 m ự ệ ặ ằ ố ể

+ V t t i vây nh b ng d l ậ ư ướ ư ả ướ đây: i

t b , d ng c , v t t th c hành mô đun S a ch a và ụ ậ ư ự ữ ử

i vây B ng kê trang thi ớ ả ả ướ ế ị ụ /l p có 30 h c viên ọ b o qu n l ả

Tên d ng c , ụ ụ S l ng Ghi chú TT ố ượ Quy cách/Model trang thi t b , v t t ế ị ậ ư

A.Vàng l i vây ướ

Mô hình vàng l iướ 1 3 vây Dài 100m x cao 5m

46

B. Áo l iướ

2 L i tùng ướ

Tùng trên PA ,210D/24 3 t mấ

Tùng d PA, 210D/18 iướ 3 t mấ

3 L i thân ướ

L i thân 1 PA, 210D/12 ướ 3 t mấ

L i thân 2 PA, 210D/12 ướ 3 t mấ

4 L i cánh ướ

L i cánh PA, 210D/12 ướ 3 t mấ

5 Chao phao

PA, 210D/15 Ph nầ thân 3 t mấ

PA, 210D/15 Ph nầ cánh 3 t mấ

6 Chao chì

PA, 210D/15 Ph nầ thân 3 t mấ

PA, 210D/15 Ph nầ cánh 3 t mấ

PE, 700D/15 7 Chao biên tùng 3 t mấ

PE, 700D/15 8 Chao biên cánh 3 t mấ

PA, 210D/21 9 Ch s n ghép 6kg ỉ ươ

10 Gi ng phao ề

C. Dây gi ngề

Gi ng băng 03 ề PP, f 12

11 Gi ng chì ề

Gi ng lu n 03 ề ồ PP, f 8

Gi ng băng 03 ề PP, f 8

Gi ng lu n 03 ề ồ PP,f 8

12 Gi ng k p chì

03 ề ẹ 47 PP, f 8

13 Gi ng biên ề

14 Gi ng rút chính

03 PP, f 12

03 ề PP, f 36

15 Dây bu c v. khuyên ộ

03 PP, f 8

16

D.Phao chì, vòng khuyên

17

FP, 200x80x60 60 Phao x pố

18 Vòng khuyên

Pb, 65x25x10 60 Chì ngố

19 Vòng khuyên biên

30 Cu, f 180; d20

20 Khoá xoay

30 Cu, f 60; d8

6 Inox, f 14

E.D ng c làm ụ iướ l

21 Ghim các lo iạ

22

30 Nh aự

23 Dao

30 C các lo i ạ ữ Nh a, gự ỗ

24 Kéo

Thép 12

25

Thép 12

26 Dùi

Búa 12 Gỗ

27

12 S tắ

28

Th c dây 50m 12 ướ

1-30 kg 6 Cân đ ng h ồ ồ

4. Đi u ki n khác ề ệ

ộ ố ả ầ

Trong quá trình gi ng d y ngoài giáo viên, c n có m t s chuyên gia là ạ i vây thành th o ữ ỷ ủ

ạ nh ng thu th , công nhân đã s a ch a và b o qu n l ữ ả ướ ng d n kèm nh ng h c viên m i b t đ u h c ngh . h ề ướ ử ớ ắ ầ ả ọ ữ ẫ ọ

V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá ươ

ứ ế ươ ặ ng pháp tr c nghi m khách quan ho c ệ ắ

- Đánh giá ki n th c: dùng ph v n đáp, trao đ i( theo tình hu ng). ấ ổ ố

48

- Đánh giá k năng ngh : đánh gía k năng ngh c a ng ề ủ ề ỹ ỹ ườ ọ

ự i h c thông ộ

i h c. ế ệ ự ủ ả ự ườ ọ

ế ể

ể ể ặ

ỗ ả ộ ự ệ ệ

i) ho c ki m tra cá nhân: c th c hi n trong mô đun ho c ặ ị i h c theo b ng câu h i do giáo viên đã chu n b 3 đ n 5 ng ế ừ m t công vi c đ ượ ệ ả ườ ọ ườ ự ỏ ệ ệ ẩ

qua bài th c hành, giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c hi n và k t qu th c hành c a ng - Ki m tra k t thúc mô đun: Ki m tra theo nhóm( m i nhóm t + Th c hi n mô t th c hi n tr c nghi m ng ắ tr ự c;ướ

ệ ự ộ ố ệ ệ ặ ộ

+ Th c hi n m t công vi c ho c m t s công vi c trong quá trình th c ự ộ ự hi n mô đun, giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c hi n và k t qu th c hành c a ng i h c. ả ự ườ ọ ệ ệ ủ ế

2. N i dung đánh giá ộ

- Lý thuy t: ki m tra tr c nghi m/v n đáp v : ề ắ ế ể ệ ấ

i vây; + B n v k thu t l ẽ ỹ ậ ướ ả

+ V t t s a ch a l i vây; ậ ư ử ữ ướ

i vây; + D ng c s a ch a l ụ ử ữ ướ ụ

+ Đi u ki n c a m t b ng s a ch a l i vây; ệ ủ ặ ằ ữ ướ ử ề

+ S a ch a l ữ ướ ử i vây theo b n v k thu t ậ ả ẽ ỹ

- Th c hành: ự

+ Li t kê đ i vây; ệ c v t t ượ ậ ư ử s a ch a theo b n v k thu t l ả ẽ ỹ ậ ướ ữ

+ Chu n b đ d ng c s a ch a l i vây ; ị ủ ụ ụ ử ữ ướ ẩ

c m t b ng s a ch a l + Chu n b đ ẩ ị ượ ặ ằ ữ ướ ử i vây h p lý; ợ

+ S a ch a đ ử ữ c l ượ ướ i vây theo yêu c u b n v . ẽ ầ ả

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình ụ ạ ươ

- Ch ng trình mô đun “S a ch a và b o qu n l ả ử ươ ả ướ ượ

ụ c áp d ng ề i vây” đ ề ụ ụ ạ

ữ cho các khoá đào t o ngh trình đ S c p ph c v cho Đ án đào t o ngh ộ ơ ấ ạ cho lao đ ng Nông thôn đ n năm 2020. ề ế

ả ướ ử ả

ữ ộ ố ặ ậ

ng trình mô đun S a ch a và b o qu n l ộ ậ ề ướ ạ

ộ - Ch ể ử ụ i vây có th s d ng ươ gi ng d y đ c l p ho c cùng m t s mô đun khác cho các khoá t p hu n ấ ả ạ ho c d y ngh d ặ ạ - Ch ng trình này áp d ng cho t ề ườ t c các c s ngh cá trên toàn Qu c. ề i 03 tháng (d y ngh th ấ ả ng xuyên). ơ ở ươ ụ ố

2. H ng d n m t s đi m chính v ph ộ ố ể ề ẫ ươ ng pháp gi ng d y mô ả ạ

ướ đun đào t oạ

ự ế ế ầ

Mô đun này có c ph n lý thuy t và th c hành, nên ti n hành song song ọ i h c d nh và ti p thu bài h c ể ườ ọ ễ ự ế ớ

ả v a h c lý thuy t v a h c th c hành đ ng ế ừ ọ ừ ọ t.ố t

49

ầ ế

ể ử ụ ự ả ạ ư ự ư

ươ ươ ế ợ ớ ọ ng pháp gi ng d y, nh ng chú tr ng ng pháp d y h c có s tham gia và ng đ phát huy ườ ể ệ ớ ọ

ố i h c. a. Ph n lý thuy t: - Giáo viên có th s d ng các ph ạ ng pháp d y h c tích c c nh : ph ph ạ ọ ọ ươ i l n tu i, k t h p l p h c v i hi n tr d y h c cho ng ườ ớ ọ ạ tính tích c c c a ng ườ ọ ự ủ

- Ngoài tài li u giáo viên nên s d ng các h c c tr c quan nh : mô hình, ư

ọ ụ ự b ng bi u, b n v , băng đĩa...đ h tr trong gi ng d y. ả ả ử ụ ể ỗ ợ ệ ẽ ể ả ạ

b. Ph n th c hành : h ự ầ ướ ệ ng d n th c hành qua th c hi n các công vi c ự ự ệ ẫ

th c t . ự ế

ờ ộ ố ệ ớ

ặ ự ậ

ườ ọ ố ư ự

ư ệ ế ạ

i h c trong l p th c hi n làm - Giáo viên m i m t ho c m t s ng ự ườ ọ ộ m u các thao tác trong bài th c hành và m i các ng i h c khác nh n xét, trên ờ ẫ c s đó giáo viên t ng h p, đ a ra các nh n xét tình hu ng th c hành. Sau đó ậ ợ ơ ở ầ chia ng òi h c c a l p thành các nhóm đ th c hi n cho đ n khi đ t yêu c u ể ự đ ra trong kho ng th i gian cho phép; ề ổ ọ ủ ớ ờ ả

tin và m nh d n c a ng ộ ự ạ

i h c t i h c trong ạ ủ ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân ủ ệ ườ ọ ả ự ệ

- Giáo viên khuy n khích thái đ t ế th c hành và giúp ng ườ ọ ự ể ự h ;ọ

i h c, nêu ra nh ng tr ữ ủ

- Giáo viên nh n xét k năng th c hành c a ng ườ ọ ỹ ệ ự ể ặ ậ ặ ự ả ệ

ở ng i, sai sót đã ho c có th g p ph i trong khi th c hi n công vi c và cách kh c ph c. ạ ắ ụ

ng trình c n chú ý 3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ầ

- Ph n lý thuy t: ế ầ

+ Đ c hi u đ i vây; ể ượ ọ c b n v k thu t l ẽ ỹ ậ ướ ả

i vây. + N m v ng các ph ữ ắ ươ ng pháp s a ch a và b o qu n l ữ ả ướ ử ả

- Ph n th c hành: ự ầ

i + Chu n b đ ẩ c v t t ị ượ ậ ư ụ , d ng c đ s a ch a l ụ ể ử ữ ướ vây;

+ Th c hi n đ ự ệ ượ c các công vi c s a ch a theo b n v k thu t l ữ ẽ ỹ ậ ướ i ử ệ ả

vây;

4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ

- Giáo trình Ng c .Tr ng Cao đ ng ngh Th y s n Mi n B c, 2010. ư ụ ườ ủ ả ề ề ẳ ắ

- Giáo trình Mô đun L p ráp và s a ch a ng c .Tr ư ụ ườ ử ữ ng Cao đ ng ngh ẳ ề

ắ Th y s n Mi n B c, 2011. ề ủ ả ắ

- Các tài li u khác có liên quan. ệ

50

CH

NG TRÌNH MÔ

ĐUN

ƯƠ

Tên mô đun: Th c hành an toàn lao đ ng trên tàu cá

i vây

Mã s môố đun: MĐ 06 Nghề : Đánh b t h i s n b ng l

ắ ả ả

ướ

51

CH ĐUN ƯƠ

TH C HÀNH Ự NG TRÌNH MÔ AN TOÀN LAO Đ NG TRÊN TÀU CÁ Ộ

; Th c hành: 60 gi n h c: MĐ 06 ọ (Lý thuy t: 12 gi ế ờ ; ờ ; ự ờ ờ

Mã s môố ọ Th i gian môn h c: 80 gi Ki m tra h t môn: 8 gi ) ờ ế ể

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ Ủ Ấ Ị N H CỌ

“Th c hành a n toàn lao đ ng trên tàu cá ộ ượ

ệ ự ươ

ề ả ượ ự

” đ ắ ả ả ạ ” đ ệ ng trình theo yêu c u c a ng - Tính ch t: Mô đun ấ hi n sau Mô đun 05 trong ch “Th c hành a h p v i m t s mô đun khác trong ch ớ ợ n toàn lao đ ng trên tàu cá ộ ươ ự c th c ng trình d y ngh : Đánh b t h i s n. Mô đun ế t ho c k t c gi ng d y riêng bi ặ ạ i h c. ườ ọ ầ ủ ộ ố

Mô đun “Th c hành a ề

ợ c gi ng d y t ượ ế ạ ạ ế ươ ữ ả ự

” là mô đun chuyên môn n toàn lao đ ng trên tàu cá ộ ngh . Mô đun này mang tính tích h p gi a ki n th c lý thuy t và k năng ỹ ứ th c hành, ch y u là th c hành, đ ng ho c các i các đ a ph ủ ế ặ ị ự c s đào t o ngh . ề ơ ở ạ

II. M C TIÊU MÔ Ụ N H CỌ

- Ki n th c: ứ ế

52

+ Trình bày đ n toàn khi lam viêc trên boong ượ ộ c n i dung c a công tác a ủ ̀ ̣

tau cá ̀

+ Trình bày đ c n i dung c a ượ ộ ủ công tác an toan trong phòng ch ng cháy ố ̀

n trên tàu ca ổ ́

+ Mô t c công tác a đ ả ượ ứ n toàn trong công tác c u sinh, c u th ng, c u ứ ứ ủ

c nạ

+ Mô t c công tác a n toàn trong khai thac thuy san đ ả ượ ́ ̉ ̉

- K năng: ỹ

c quy trình an toàn khi lam viêc trên boong tau cá + Th c hi n đ ự ệ ượ ̀ ̣ ̀

c các thi + S d ng đ ử ụ ượ ế ị ụ t b , d ng c đ d p l a có hi u qu ; ả ụ ể ậ ử ệ

c + Th c hi n đ ự ứ ạ ; ệ ượ công tác c u sinh, c u th ng, c u c n ứ ủ ứ

+ Th c hi n đ c công tác an toàn trong khai thac thuy san. ự ệ ượ ́ ̉ ̉

́ ứ ự ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́

ữ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ́

- Thái đ :ộ Bât c môt công viêc nao trên tau đêu phai th c hiên môt cach cân thân, đung quy trinh, đung thao tac đê phong tranh nh ng rui ro bât trăc co thê xay ra. ̉ ̉

III. N I DUNG M Ô ĐUN Ộ

1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian ổ ộ ờ ố

Tên các bài trong mô đun

Số TT Ki mể tra* T ngổ số Th i gian Lý thuy tế

1 Bài 1: Th c hành an toàn lao đ ng khi 16

Th cự hành, Bài t pậ 13

2 1 ự ộ

20 4 1 15 làm vi c trên boong tàu ự

ổ ố

20 2 1 17 ự

ứ ủ ứ

2 Bài 2: Th c hành an toàn trong công tác phòng, ch ng cháy n trên tàu cá 3 Bài 3: Th c hành an toàn trong công tác c u sinh, c u th ng, c u c n ứ ạ 4 Bài 4: Th c hành an toàn trong khai 20 4 1 15

i vây ướ

ằ 5 Ki m tra h t mô ể

4 80 12 4 8 60 ự thác th y s n b ng l ủ ả đun ế C ngộ

Ghi chú: * Th i gian ki m tra tích h p gi a lý thuy t v i th c hành ế ớ ữ ự ể ợ

đ c tính vào gi th c hành. ượ ờ ờ ự

2. N i dung chi ti ộ t ế

ệ ự

ờ ờ

ữ ế

53 Bài 1: Th c hành an toàn lao đ ng khi làm vi c trên boong tàu ộ Th i gian: 16 gi M c tiêu: ụ - Th c hi n an toàn khi làm vi c v i các d ng c ụ ụ t b đi n - Th c hi n an toàn khi làm vi c v i các thi ế ị ệ - Th c hi n an toàn khi ti n hành s a ch a nh ỏ - Th c hi n an toàn khi đóng m n p h m hàng - Th c hi n an toàn khi làm vi c trên cao và ngoài m n tàu ệ ớ ệ ớ ử ở ắ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ạ

1. Th c hành an toàn khi làm vi c v i các d ng c ệ ớ ụ ụ

ự ự ự ự ự ự 1.1. Quy t c chung 1.2. Th c hi n công tác an toàn khi làm vi c v i các d ng c ự ệ ớ ụ ụ ệ

2. Th c hành an toàn khi làm vi c v i các thi t b đi n ế ị ệ ệ ớ

ệ t b đi n ế ị ệ

ự 2.1. Quy t c chung 2.2. Th c hi n công tác an toàn khi làm vi c v i các thi ệ ớ ự 3. Th c hành an toàn khi ti n hành s a ch a nh ỏ ữ ử ự ế

3.1. Quy t c chung ắ 3.2. Th c hi n công tác an toàn khi ti n hành s a ch a nh ữ ự ệ ế ỏ

ử 4. Th c hành an toàn khi đóng m n p h m hàng ở ắ ự ầ

ự ở ắ ệ ầ

ệ ạ

4.1. Quy t c chung ắ 4.2. Th c hi n công tác an toàn khi đóng m n p h m hàng 5. Th c hành an toàn khi làm vi c trên cao và ngoài m n tàu ự 5.1. Quy t c chung 5.2. Th c hi n công tác an toàn khi làm vi c trên cao và ngoài m n tàu ự ệ ệ ạ

Bài 2: Th c hành an toàn trong công tác phòng, ch ng cháy n trên tàu cá ự ổ

ố Th i gian: 20 gi ờ ờ

ữ c các thi c trang b trên tàu ị ượ ế t b , d ng c ch a cháy đ ế ị ụ

ứ ơ ả ề ụ ữ ữ

M c tiêu: ụ - Hi u đ c nh ng ki n th c c b n v cháy ể ượ t kê đ - Li ượ ệ - Th c hi n công tác phòng cháy và ch a cháy trên tàu cá ự ệ 1. Th c hành an toàn trong công tác phòng cháy ự ứ ơ ả ề

ự ệ

ế ị ụ ữ ượ c trang b trên tàu cá ị

1.1. Nh ng ki n th c c b n v cháy ề ế 1.2. Các quy đ nh v phòng cháy ị 1.3. Th c hi n công tác an toàn trong phòng cháy trên tàu cá 2. Th c hành an toàn trong công tác ch a cháy trên tàu cá t b , d ng c ch a cháy đ 2.1. Các thi ụ ữ 2.2. Quy t c chung trong công tác ch a cháy trên tàu cá ữ ắ 2.3. Th c hi n công tác an toàn trong ch a cháy trên tàu cá ữ ự ệ

ự ứ ủ

ứ ạ ờ ứ ờ

Bài 3: Th c hành an toàn trong công tác c u sinh, c u th ng, c u c n Th i gian: 20 gi M c tiêu: ụ - Th c hi n an toàn trong công tác c u sinh trên bi n ể - Th c hi n an toàn trong công tác c u th ng ứ ứ ự ự ệ ệ ủ

54

ứ ứ - Th c hi n an toàn trong công tác c u tàu b m c c n ị ắ ạ 1. Th c hành an toàn trong công tác c u sinh trên bi n ể

ệ ướ ơ i r i xu ng bi n ể ố

ứ ủ ứ

ứ ệ

ứ ệ

ự ự 1.1. Quy t c chung 1.2. Th c hi n công tác an toàn trong khi c u ng ự 2. Th c hành an toàn trong công tác c u th ng ự 2.1. Quy t c chung 2.2. Th c hi n công tác an toàn trong khi c u th ng ủ ự 3. Th c hành an toàn trong công tác c u tàu b m c c n ị ắ ạ ự 3.1. Quy t c chung 3.2. Th c hi n công tác an toàn khi c u tàu b m c c n ị ắ ạ ự

Bài 4: Th c hành an toàn trong khai thác th y s n b ng l ự ủ ả ướ

ằ ờ

i vây Th i gian: 20 gi ờ M c tiêu: ụ

i ả ướ i ướ

- Th c hi n an toàn khi th l - Th c hi n an toàn khi thu l - Th c hi n an toàn khi l y cá ự ự ự ệ ệ ệ ấ

ự i ả ướ

ệ ự i ả ướ

ự i ướ

1. Th c hành an toàn khi th l 1.1. Quy t c chung ắ 1.2. Th c hi n công tác an toàn khi th l 2. Th c hành an toàn khi thu l 2.1. Quy t c chung ắ 2.2. Th c hi n công tác an toàn khi thu l i ự ướ

ệ 3. Th c hành an toàn khi l y cá ự 3.1. Quy t c chung 3.2. Th c hi n công tác an toàn khi l y cá ự ệ ấ

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔN H C Ự Ọ Ề Ệ Ệ

1. Tài li u gi ng d y ệ ả ạ

ề ạ

Giáo trình d y ngh mô đun Th c hành an toàn lao đ ng trên tàu cá trong ướ i ng trình d y ngh trình đ s c p c a ngh Đánh b t h i s n b ng l ự ộ ơ ấ ủ ộ ắ ả ả ề ề ạ ằ

ch ươ vây.

2. Đi u ki n thi t b d y h c và ph tr ề ệ ế ị ạ ọ ụ ợ

+ 01 máy chi u, 01 máy vi tính. ế

+ Tranh v , các b n v v an toàn lao đ ng trên tàu cá . ẽ ề ẽ ả ộ

3. Đi u ki n v c s v t ch t ấ ệ ề ơ ở ậ ề

+ 01 phòng h c có đ b ng, bàn giáo viên và bàn gh cho l p h c 30 ủ ả ế ọ ớ ọ

ng i.ườ

+ D ng c , thi t bi, v t t i đây: ụ ụ ế ậ ư : nh b ng d ư ả ướ

B ng kê trang thi th c hành mô đun Th c hành an ả ự

t b , d ng c , v t t toàn lao đ ng trên tàu cá /l p có 30 h c viên ế ị ụ ớ ụ ậ ư ự ọ ộ

55

Tên d ng c , ụ ụ TT S l ng Ghi chú ố ượ Quy cách/Model trang thi t b , v t t ế ị ậ ư

03 1 Xu ng c u sinh Chi cế ứ ồ

03 2 Bè c u sinh Chi cế ứ

Cái 06 3 Phao tròn c u sinh ứ

Cái 12 4 Phao áo c u sinh ứ

03 c + vòi r ng Bộ 5 B m n ơ ướ ồ

Bình 06 6 Bình b tọ

Bình 06 7 Bình CO2

Bình 06 8 Bình b tộ

06 Bộ ụ ứ 9 B d ng c c u

ộ ụ th ngủ

Túi 06 ụ ụ

10 Túi thu c và d ng c ố c p c u ấ ứ

V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá ươ

ươ ặ ng pháp tr c nghi m khách quan ho c ệ ắ ứ ế

- Đánh giá k năng ngh : đánh giá k năng ngh c a ng - Đánh giá ki n th c: dùng ph v n đáp, trao đ i (theo tình hu ng). ấ ỹ ố ề ườ ọ ề ủ ỹ

i h c thông ộ ự

i h c. ế ệ ự ả ự ườ ọ

ế ể ọ

ể ể ặ

3 đ n 5 ng ườ ế ừ ự ượ ệ ỗ ả ộ ự ệ ệ ọ

i) ho c ki m tra cá nhân: ặ c th c hi n trong môn h cho c ị i h c theo b ng câu h i do giáo viên đã chu n b m t công vi c đ ả ườ ọ ệ ệ ẩ ỏ

qua bài th c hành, giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c hi n và k t qu th c hành c a ng ủ - Ki m tra k t thúc môn h c: Ki m tra theo nhóm (m i nhóm t + Th c hi n mô t th c hi n tr c nghi m ng ắ tr ự c;ướ

ệ ự ộ ố ệ ệ ặ ộ

ự + Th c hi n m t công vi c ho c m t s công vi c trong quá trình th c hi n môn h c, giáo viên đánh gía qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c ộ ự hi n và k t qu th c hành c a ng i h c. ả ự ườ ọ ệ ệ ủ ế

2. N i dung đánh giá ộ

- Lý thuy t: ki m tra tr c nghi m/v n đáp v : ề ắ ế ệ ể ấ

+ Công tác an toàn khi lam viêc trên boong tau ̀ ̣ ̀

56

+ Công tác an toan trong công tac phòng ch ng cháy trên tàu ca ố ̀ ́ ́

+ An toàn trong công tác c u sinh, c u th ng, c u c n ứ ạ ứ ứ ủ

+ An toàn trong khai thac thuy san ́ ̉ ̉

- Th c hành: ự

+ Thao tac quy trinh môt cach an toan tai n i làm vi c trên boong tàu; ̣ ơ ệ ́ ̀ ̣ ́ ̀

+ S d ng thành th o các thi ử ụ ạ ế ị ụ t b , d ng c đ d p l a có hi u qu ; ả ụ ể ậ ử ệ

+ Thích ng đ c m i tinh huông c a ứ ượ ọ ̀ ứ ủ công tác c u sinh, c u th ng, c u ứ ứ ủ ́

c nạ ;

+ Thích ng đ c m i tinh huông trong khai thac thuy san. ứ ượ ọ ̀ ́ ́ ̉ ̉

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình ụ ạ ươ

- Ch ng trình mô đun “Th c hành an toàn lao đ ng trên tàu cá” đ ươ ượ

ạ ộ ụ ụ ộ ơ ấ ề

c áp ạ d ng cho các khoá đào t o ngh trình đ S c p ph c v cho Đ án đào t o ụ ngh cho lao đ ng Nông thôn đ n năm 2020. ộ

ng trình mô đun “Th c hành an toàn lao đ ng trên tàu cá” có th s ự ề ế ự ộ

ộ ố ạ ặ

ộ ậ ề ướ

i 03 tháng. ng trình này áp d ng cho t - Ch ề ể ử - Ch ươ d ng gi ng d y đ c l p ho c cùng m t s mô đun khác cho các khoá t p ậ ụ ả hu n ho c d y ngh d ặ ạ ấ ươ t c các c s ngh cá trên toàn qu c. ề ấ ả ơ ở ụ ố

2. H ng d n m t s đi m chính v ph ộ ố ể ề ẫ ươ ng pháp gi ng d y mô ả ạ

ướ đun đào t oạ

ọ ế ế ả ầ

Môn h c này có c ph n lý thuy t và th c hành, nên ti n hành song song ọ i h c d nh và ti p thu bài h c ự ể ườ ọ ễ ế ớ ự

v a h c lý thuy t v a h c th c hành đ ng ế ừ ọ ừ ọ t.ố t

ầ ế

ể ử ụ ự ả ạ ư ự ư

ươ ươ ế ợ ớ ọ ng pháp gi ng d y, nh ng chú tr ng ng pháp d y h c có s tham gia và ng đ phát huy ườ ể ệ ớ ọ

ố i h c. a. Ph n lý thuy t: - Giáo viên có th s d ng các ph ạ ng pháp d y h c tích c c nh : ph ph ạ ọ ọ ươ i l n tu i, k t h p l p h c v i hi n tr d y h c cho ng ườ ớ ọ ạ tính tích c c c a ng ườ ọ ự ủ

- Ngoài tài li u giáo viên nên s d ng các h c c tr c quan nh : mô hình, ư

ọ ụ ự b ng bi u, b n v , băng đĩa...đ h tr trong gi ng d y. ả ả ử ụ ể ỗ ợ ệ ẽ ể ả ạ

b. Ph n th c hành : h ự ầ ướ ệ ng d n th c hành qua th c hi n các công vi c ự ự ệ ẫ

th c t . ự ế

ờ ộ ố ệ ớ

ặ ự ậ

ườ ọ ố ư ự

ư ệ ế ạ

i h c trong l p th c hi n làm - Giáo viên m i m t ho c m t s ng ự ườ ọ ộ m u các thao tác trong bài th c hành và m i các ng i h c khác nh n xét, trên ờ ẫ c s đó giáo viên t ng h p, đ a ra các nh n xét tình hu ng th c hành. Sau đó ậ ợ ơ ở ầ chia ng òi h c c a l p thành các nhóm đ th c hi n cho đ n khi đ t yêu c u ể ự đ ra trong kho ng th i gian cho phép; ề ổ ọ ủ ớ ờ ả

tin và m nh d n c a ng ộ ự ạ

i h c t - Giáo viên khuy n khích thái đ t ế th c hành và giúp ng ườ ọ ự ể i h c trong ạ ủ ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân ủ ệ ườ ọ ả ự ự ệ

57

h ;ọ

i h c, nêu ra nh ng tr ủ ữ

- Giáo viên nh n xét k năng th c hành c a ng ườ ọ ỹ ệ ự ể ặ ậ ặ ự ả ệ

ở ng i, sai sót đã ho c có th g p ph i trong khi th c hi n công vi c và cách kh c ph c. ạ ắ ụ

ng trình c n chú ý 3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ầ

- Ph n lý thuy t: ế ầ

+ Công tác an toan trong công tac phòng ch ng cháy trên tàu ca ố ̀ ́ ́

+ An toàn trong công tác c u sinh, c u th ng, c u c n ứ ạ ứ ứ ủ

+ An toàn trong khai thac thuy san ́ ̉ ̉

- Ph n th c hành: ự ầ

+ S d ng thành th o các thi ử ụ ạ ế ị ụ t b , d ng c đ d p l a có hi u qu ; ả ụ ể ậ ử ệ

c + Th c hi n đ ự ứ ạ ; ệ ượ công tác c u sinh, c u th ng, c u c n ủ ứ ứ

+ Th c hi n đ c công tác an toàn trong khai thac thuy san. ự ệ ượ ́ ̉ ̉

4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ

- Giáo trình An toàn lao đ ng.Tr ộ ườ ề ng Cao đ ng ngh Th y s n Mi n ề ủ ả ẳ

B c, 2011; ắ

- Ngh đ nh s 66/2005/NĐ-CP v đ m b o an toàn cho ng i và tàu cá ề ả ả ườ

ị ho t đ ng th y s n; ị ố ủ ả ạ ộ

- Các tài li u khác có liên quan. ệ