
PHÒNG GIÁO D C – ĐÀO T O PHÙ MỤ Ạ Ỹ
CHUYÊN Đ B I D NG H C SINH GI I HÓA - THCSỀ Ồ ƯỠ Ọ Ỏ
Phaàn I : GI I BÀI TOÁN B NG PH NG TRÌNH ION RÚT G N.Ả Ằ ƯƠ Ọ
- C n n m b ng tan hay qui lu t tan; đi u ki n đ ph n ng trao đ i ion x y ra:ầ ắ ả ậ ề ệ ể ả ứ ổ ả
Sau ph n ng ph i có ch t không tan (k t t a), ch t đi n liả ứ ả ấ ế ủ ấ ệ
y u(Hế2O,CH3COOH…), ch t khí.ấ
- Khi pha tr n h n h p X(nhi u dung d ch baz ) v i h n h p Y(nhi u dung d chộ ỗ ợ ề ị ơ ớ ỗ ợ ề ị
acid) ta ch c n chú ý đ n ion OHỉ ầ ề - trong h n h p X và ion Hỗ ợ + trong h n h p Y vàỗ ợ
ph n ng x y ra có th vi t g n l i thành: OHả ứ ả ể ế ọ ạ - + H+ → H2O(ph n ng trung hòa)ả ứ
- Ta luôn có :[ H+][ OH-] = 10-14 và [ H+]=10-a
⇔
pH= a hay pH=-log[H+]
- T ng kh i l ng dung d ch mu i sau ph n ng b ng t ng kh i lổ ố ượ ị ố ả ứ ằ ổ ố ng các ionượ
t o mu i.ạ ố
Câu 1: M t dung d ch A ch a HCl và Hộ ị ứ 2SO4 theo t l mol 3:1. 100ml dung d ch A trungỉ ệ ị
hòa v a đ b i 50ml dung d ch NaOH 0,5M. N ng đ mol m i acid là?ừ ủ ở ị ồ ộ ỗ
A. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,05M B. [HCl]=0,5M;[H2SO4]=0,05M
C. [HCl]=0,05M;[H2SO4]=0,5M D. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,15M
Câu 2: 200ml dung d ch A ch a HCl 0,15M và Hị ứ 2SO4 0,05M ph n ng v a đ v i V lítả ứ ừ ủ ớ
dung d ch B ch a NaOH 0,2M và Ba(OH)ị ứ 2 0,1M. Gía tr c a V là?ị ủ
A. 0,25lít B. 0,125lít C. 1,25lít D. 12,5lít
Câu 3: T ng kh i l ng mu i thu đ c sau ph n ổ ố ượ ố ượ ả ng c a dung d ch A và dung d ch Bứ ủ ị ị
trênở(câu 22) là?
A. 43,125gam B. 0,43125gam C. 4,3125gam D. 43,5gam
Câu 4: 200 ml dung d ch A ch a HNOị ứ 3 và HCl theo t l mol 2:1 tác d ng v i 100mlỉ ệ ụ ớ
NaOH 1M thì l ng acid d sau ph n ng tác d ng v a đ v i 50 ml Ba(OH)ượ ư ả ứ ụ ừ ủ ớ 2 0,2M.
N ng đ mol các acid trong dung d ch A là?ồ ộ ị
A. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,2M B. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,02M
C. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,02M D. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,2M
Câu 5: Tr n 500 ml dung d ch A ch a HNOộ ị ứ 3 0,4M và HCl 0,2M v i 100 ml dung d ch Bớ ị
ch a NaOH 1M và Ba(OH)ứ2 0,5M thì dung d ch C thu đ c có tính gì?ị ượ
A. Acid B. BazơC. Trung tính D. không xác đ nh đ cị ượ
Câu 6: Cho 84,6 g h n h p 2 mu i CaClỗ ợ ố 2 và BaCl2 tác d ng h t v i 1 lít dung d ch ch aụ ế ớ ị ứ
Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1 gam k t t a. Thêm 600 ml Ba(OH)ế ủ 2 1M
vào dung d ch sau ph n ng. Kh i l ng k t t a và th tích khí bay ra là?ị ả ứ ố ượ ế ủ ể
A. 9,85gam; 26,88 lít B. 98,5gam; 26,88 lít
C. 98,5gam; 2,688 lít D. 9,85gam; 2,688 lít
Câu 7: Cho 200 ml dung d ch A ch a HCl 1M và HNOị ứ 3 2M tác d ng v i 300 ml dungụ ớ
d ch ch a NaOH 0,8M và KOH (ch a bi t n ng đ ) thì thu đ c dung d ch C. Bi t r ngị ứ ư ế ồ ộ ượ ị ế ằ
đ trung hòa dung d ch C c n 60 ml HCl 1M. N ng đ KOH là?ể ị ầ ồ ộ

A. 0,7M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,6M
Câu 8: 100 ml dung d ch X ch a Hị ứ 2SO4 2 M và HCl 2M trung hòa v a đ b i 100mlừ ủ ở
dung d ch Y g m 2 baz NaOH và Ba(OH)ị ồ ơ 2 t o ra 23,3 gam k t t a. N ng đ mol m iạ ế ủ ồ ộ ỗ
baz trong Y là?ơ
A. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=1M B. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=0,1M
C. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=0,1M D. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=1M
Câu 9: Dung d ch HCl có pH=3. C n pha loãng b ng n c bao nhiêu l n đ có dungị ầ ằ ướ ầ ể
d ch có pH=4.ị
A. 10 B. 1 C. 12 D. 13
Câu 10: Dung d ch NaOH có pH=12 c n pha loãng bao nhiêu l n đ có dung d ch cóị ầ ầ ể ị
pH=11
A. 10 B. 1 C. 12 D. 13
Câu 11: Tr n 100 ml dung d ch g m Ba(OH)ộ ị ồ 2 0,1M và NaOH 0,1M v i 400 ml dungớ
d ch g m Hị ồ 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu đ c dung d ch X. Gía tr pH c a dungượ ị ị ủ
d ch X là?ị
A. 2 B. 1 C. 6 D. 7
Câu 12: Th c hi n 2 thí nghi mự ệ ệ
a. Cho 3,84g Cu ph n n v i 80ml dung d ch HNOả ứ ớ ị 3 1M thoát ra V1 lít NO
b. Cho 3,84g Cu ph n n v i 80ml dung d ch HNOả ứ ớ ị 3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2
lít NO. Bi t NO là s n ph m kh duy nh t, các th tích khí đo cùng đi u ki n.ế ả ẩ ử ấ ể ở ề ệ
Quan h gi a Vệ ữ 1 và V2 là nh th nào?ư ế
A. V2=2,5V1B. V2=1,5V1C. V2=V1D. V2=2V1
Câu 13: Cho m gam h n h p Mg và Al vào 250ml dung d ch X ch a h n h p acid HClỗ ợ ị ứ ỗ ợ
1M và acid H2SO4 0,5M thu đ c 5,32 lít Hượ 2 (đktc) và dung d ch Y (coi th tích dungị ể
d ch không đ i). Dung dich Y có pH là?ị ổ
A. 7 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 14: Cho m t m u h p kim Na-Ba tác d ng v i n c d thu đ c dung d ch X vàộ ẫ ợ ụ ớ ướ ư ượ ị
3,36lít H2 (đktc). Th tích dung d ch acid Hể ị 2SO42 M c n dùng đ trung hòa dung d ch Xầ ể ị
là?
A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml
Câu 15:200 ml dung d ch A ch a HNOị ứ 3 1M và H2SO4 0,2M trung hòa v i dung d ch Bớ ị
ch a NaOH 2M và Ba(OH)ứ2 1M. Th tích dung d ch B c n dùng là?ể ị ầ
A. 0,05 lít B. 0,06 lít C. 0,04lít D. 0,07 lít
Câu 16: H n h p X g m Na và Ba. Hòa tan m gam X vào n c đ c 3,36lít Hỗ ợ ồ ướ ượ 2 ( đktc)ở
và dung d ch Y. Đ trung hòa ½ l ng dung d ch Y c n bao nhiêu lít dung d ch HCl 2M?ị ể ượ ị ầ ị
A. 0,15lít B. 0,3 lít C. 0,075lít D. 0,1lít
Câu 17: Dung d ch X ch a NaOH 0,06M và Ba(OH)ị ứ 2 0,02M. pH c a dung d ch X là?ủ ị
A. 13 B. 12 C. 1 D.2

Câu 18:Tr n dung d ch X ch a NaOH 0,1M; Ba(OH)ộ ị ứ 2 0,2M v i dung d ch Y (HCl 0,2M;ớ ị
H2SO4 0,1M) theo t l nào v th tích đ dung d ch thu đ c có pH=13?ỉ ệ ề ể ể ị ượ
A. VX:VY=5:4 B. VX:VY=4:5 C. VX:VY=5:3 D. VX:VY=6:4
Câu 19: Có 4 dd m i dung d ch ch ch a 1 ion (+) và 1 ion (-). Các ion trong 4 dung d chỗ ị ỉ ứ ị
g m: Baồ2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, NO3-, CO32-. Đó là 4 dung d ch nào sau đây?ị
A. BaSO4, NaCl, MgCO3, Pb(NO3)2B. BaCl2, Na2CO3, MgSO4, Pb(NO3)2
C. Ba(NO3)2, Na2SO4, MgCO3, PbCl2D. BaCO3, NaNO3, MgCl2, PbSO4
Câu 20: Tr n 150 ml dd MgClộ2 0,5M v i 50ml dd NaCl 1M thì n ng đ mol/l ion Clớ ồ ộ -
trong dung d ch là?ị
A. 2 M B. 1,5 M C. 1,75 M D. 1 M
Ph n II : DUNG D CHầ Ị
* Đa s ch t tan khí hoà tan vào n c thì kh i l ng không đ i ví d : NaCl ,ố ấ ướ ố ượ ổ ụ
HCl , NaOH …
* Nh ng cũng có ch t khi hoà tan vào n c thì l ng ch t tan thu đ c gi m ư ấ ướ ượ ấ ượ ả
Bài t p:ậ Khi hoà tan a gam CuSO4.5H2O vào n c thì ướ
160
250
ct
m a=
gam
* Ho c kh i l ng tăng trong tr ng h p ch t đem hoà tan tác d ng v iặ ố ượ ườ ợ ấ ụ ớ
nu c t o thành ch t m i ớ ạ ấ ớ
Bài t p:ậ Hoà tan a gam SO3 vào n c thì do ướ
SO3 + H2O H2SO4
nên
2 4
98.
80
ct H SO
a
m m= =
gam
* N u ch t tan trong dung d ch đ c t o thành t nhi u ngu n khácế ấ ị ượ ạ ừ ề ồ
nhau thì l ng ch t tan trong dung d ch b ng t ng kh i l ng ch t tanượ ấ ị ằ ổ ố ượ ấ
c a các ngu nủ ồ
Bài t p:ậ Hoà tan a gam tinh th CuSOể4 .5H2O vào b gam dd CuSO4 C%
thì
160. .
250 100
ct
a b c
m
= +
* Khi m t dung d ch ch a nhi u ch t tan thì kh i l ng ch t tan đ cộ ị ứ ề ấ ố ượ ấ ượ
tình riêng cho t ng ch t còn kh i l ng dung d ch dùng chung cho t t cừ ấ ố ượ ị ấ ả
các ch t ấ
Bài t p:ậ Hoà tan 10g NaCl và 20g MgCl2 vào 200g n c . Tính n ng đ % c a ddướ ồ ộ ủ
mu i thu đ c ố ượ
Gi i ả
10 20 200 230
dd ct dm
m m m g= + = + + =
10.100
%230
NaCl
C=
= 4,35%
2
20.100
%230
MgCl
C=
= 8,70%
* Kh i l ng riêng c a dung d ch là kh i l ng c a 1 ml dung d ch tínhố ượ ủ ị ố ượ ủ ị
b ng gam: ằ
m
dV
=

* N u bài toán tính C% mà cho bi t th tích dung d ch thì ta có :ế ế ể ị
.
dd
m d V=
* N ng đ molồ ộ ( CM )bi u th s mol ch t tan trong 1 lit dung d chể ị ố ấ ị
.1000
( ) ( )
M
n n
CV l V ml
= =
.
M
n C V
=
M
n
VC
=
Nêu đ bài cho kh i l ng dung d ch thì ta có : ề ố ượ ị
dd
dd
m
Vd
=
* M i quan h gi a Cố ệ ữ M và C%
%. .10
M
C d
CM
=
Bài toán: T các công th c đã h c l p bi u th c liên h gi a Cừ ứ ọ ậ ể ứ ệ ữ M , C% và
d
Gi i ả
Ta có :
.
dd
m d V=
%. %. .
100% 100%
dd
ct
C m C d V
m= =
%. .
100%.
ct
mC d V
nM M
= =
%. . .1000 %. .10
.100%.
M
n C d V C d
CV V M M
= = =
Ap d ng :ụ Kh i l ng riêng c a m t dung d ch CuSOố ượ ủ ộ ị 4 là 1,206g/ml . Đem
cô c n 414,594mldung d ch này thu đ c 140,625g tinh th CuSOạ ị ượ ể 4 .5H2O Tính
n ng đ C% và Cồ ộ M c a dung d ch nói trên .ủ ị
Gi i ả
Cách 1: T s so sánh công th c tinh th CuSOừ ự ứ ể 4.5H2O và công th c mu i đ ngứ ố ồ
sunfat CuSO4 ta rút ra :
4 2 4
.5
140,625 0,5625
250
CuSO H O CuSO
n n mol= = =
S ml dung d ch là :0,414594(l)ố ị
N ng đ mol c a dung d ch CuSOồ ộ ủ ị 4 là :
0,5625
0, 414594
M
n
CV
= =
= 1,35675 M
Kh i l ng CuSOố ượ 4 là :
4 4 4
. 0,5625.160 90
CuSO CuSO CuSO
m n M g
= = =
Kh i l ng dung d ch : ố ượ ị
. 414,594.1, 206 500
dd
m d V g
= = =
N ng đ mol c a dung d ch CuSOồ ộ ủ ị 4 là :
4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m
Cm
= = =
Cách 2: Kh i l ng c a CuSOố ượ ủ 4 ( ch t tan ) là : ấ
4
160 .140,625 90
250
CuSO
m g= =
S mol CuSOố4 là :
4
90 0,5625
160
CuSO
m
n mol
M
= = =
Kh i l ng dung d ch : ố ượ ị
. 414,594.1, 206 500
dd
m d V g= = =
N ng đ ph n trăm và n ng đ mol c a dung d ch là :ồ ộ ầ ồ ộ ủ ị

4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m
Cm
= = =
0,5625
0, 414594
M
n
CV
= =
= 1,35675 M
Ho c : ặ
%. .10 18.10.1, 206 1,35675
160
M
C d
C mol
M
= = =
* M i quan h gi a đ tan (S) và n ng đ C% c a dung d ch bãoố ệ ữ ộ ồ ộ ủ ị hoà
% .100(%)
100
S
CS
=+
Ví dụ : 20Ở0C hoà tan14,36 gam mu i ăn vào 40g n c thì thu đ c dungố ướ ượ
d ch bão hoà ị
a/ Tính đ tan c a mu i ăn 20ộ ủ ố ở 0C
b/ Tính n ng đ C% c a dung d ch bão hoà ồ ộ ủ ị
Gi i ả
a/ Th eo công th c tính đ tan ta có : ứ ộ
0
14,36
(20 ) .100 .100
40
ct
NaCl
dm
m
S C m
= =
= 35,9 g
b/ N ng đ C% c a dung d ch bão hoà :ồ ộ ủ ị
.100 35,9
% .100 26, 4%
100 35,9 100
S
CS
= = =
+ +
D ng 1: Pha tr n hai dung d ch khác n ng đ , cùng lo i ch t tan:ạ ộ ị ồ ộ ạ ấ
1.1 Tr n hai dung d ch cùng lo i ch t cùng lo i n ng đ C%ộ ị ạ ấ ạ ồ ộ
Bài toán t ng quát1 :ổ Cho hai dung d ch ch a cùng ch t tan có n ng đ Cị ứ ấ ồ ộ 1%
( dung d ch 1) và n ng đ Cị ồ ộ 2% ( dung d ch 2) . Xác đ nh n ng đ C% c a dungị ị ồ ộ ủ
d ch sau khi pha tr n ị ộ
Cách ti n hànhế :
Cách 1: Ap d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng : kh i l ng dung d chụ ị ậ ả ố ượ ố ượ ị
thu đ c sau khi tr n b ng t ng kh i l ng hai dung d ch đem dùng . Kh iượ ộ ằ ổ ố ượ ị ố
l ng ch t tan sau khi tr n b ng t ng kh i l ng ch t tan trong hai dung d chượ ấ ộ ằ ổ ố ượ ấ ị
đem dùng
- Kh i l ng dung d ch sau khi pha tr n là : ố ượ ị ộ
(3) (1) (2)dd dd dd
m m m= +
Kh i l ng ch t tan sau khi pha tr n : ố ượ ấ ộ
1 (1) 2 (2)
(3) (1) (2)
%. %.
100% 100%
dd dd
ct ct ct
C m C m
m m m= + = +
N ng đ C% c a dung d ch sau khi pha tr n là : ồ ộ ủ ị ộ
(3)
3
(3)
% .100%
ct
dd
m
Cm
=
Cách 2: Ap d ng quy t c đ ng chéo :ụ ắ ườ
m1 C1% C2% - C3%
C3%
m2 C2% C3% - C1%
2 3
1
2 3 1
% %
% %
C C
m
m C C
−
=−
( gi s Cả ử 1% < C2% )
* Chú ý : C1% < C3% < C2%
Ví d :ụTr n 50g dung d ch NaOH 8% vào 450g dung d ch NaOH 20% . Tínhộ ị ị
n ng đ ph n trăm và n ng đ mol c a dung d ch sau khi tr n , bi t d=1,1g/mlồ ộ ầ ồ ộ ủ ị ộ ế