
CHUYÊN Đ B I D NG H C SINH GI I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR NGỀ Ồ ƯỠ Ọ Ỏ Ọ Ớ Ầ Ậ ƯỜ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Chu kì ngày, đêm => sinh v t ho t đng theo chu kì ngày, đêm: Ví d : Gà th ng đậ ạ ộ ụ ườ ẻ
tr ng vào ban ngày. V t đ tr ng ban đêmứ ị ẻ ứ
+ Chu kì mùa => sinh v t ho t đng theo chu kì mùa: Ví d : Cu i mùa xuân, đu mùa hèậ ạ ộ ụ ố ầ
ch, nhái sinh s n( sinh v t bi n nhi t ho t đng m nh). ế ả ậ ế ệ ạ ộ ạ
* Liên hệ: Trong chăn nuôi ng i ta có bi n pháp kĩ thu t đ tăng năng su t: Chi u sángườ ệ ậ ể ấ ế
đ cá đ, t o ngày nhân t o đ gà đ nhi u tr ng. ể ẻ ạ ạ ể ẻ ề ứ
1.3 nh h ng c a nhi t đ lên đi s ng sinh v tẢ ưở ủ ệ ộ ờ ố ậ
1.3.1 nh h ng c a nhi t đ lên hình thái và đc đi m sinh lí c a thẢ ưở ủ ệ ộ ặ ể ủ c v t:ự ậ
- Nhi t đ nh h ng t i hình thái thệ ộ ả ưở ớ cự v t:ậ
+ Th c vự ật vùng nhi t điệ ớ : b m t lề ặ á có t ng cuticun dày đ h n ch thoát h i n c khiầ ể ạ ế ơ ướ
nhi t đ caoệ ộ .
+ Th c vự ật vùng ôn điớ: r ng lá mùa đông gi m di n tích ti p xúc không khí l nh vàụ ả ệ ế ạ
gi m thoát h i n c. Ch i cây có v y m ng bao b c, thân và r có l p b n dày cáchả ơ ướ ồ ả ỏ ọ ễ ớ ầ
nhi t.ệ
- Nhi t đ nh h ng t i ho t đng sinh lí thệ ộ ả ưở ớ ạ ộ cự v t:ậ
+ Cây ch quang h p và hô h p t t nhi t đ 20 – 30ỉ ợ ấ ố ở ệ ộ 0C . Cây ng ng quang h p và hôừ ợ
h p nhi t đ quá th p (0ấ ở ệ ộ ấ 0C) ho c quá cao ( h n 40ặ ơ 0C)
L u ý: C ng đ quang h p, hô h p, thoát h i n c tăng khi nhi t đ tăng đn m c đư ườ ộ ợ ấ ơ ướ ệ ộ ế ứ ộ
nh t đnh. C ng đ quang h p, hô h p, thoát h i n c gi m khi nhi t đ gi m đnấ ị ườ ộ ợ ấ ơ ướ ả ệ ộ ả ế
m c đ nh t đnh. ứ ộ ấ ị
1.3.2 nh h ng c a nhi t đ lên hình thái và đc đi m sinh lí c a đngẢ ưở ủ ệ ộ ặ ể ủ ộ v t:ậ
- Nhi t đ môi tr ng nh h ng t i hình thái, ho t đng sinh lý c a đng v t:ệ ộ ườ ả ưở ớ ạ ộ ủ ộ ậ
+ Đng v t vùng l nhộ ậ ạ : lông dày, dài, kích th c l n, có t p tính ng đông.ướ ớ ậ ủ
+ Đng v t vùng nóngộ ậ : lông ng n, thắaư, kích th c nh h n, có t p tính ng hè.ướ ỏ ơ ậ ủ
* nh h ng c a nhi t đẢ ưở ủ ệ ộ t i sinhớ v tậ chia thành 2 nhóm:
+ Sinh v t bi n nhi t:ậ ế ệ Nhi t đ c th ph thu c vào nhi t đ môi tr ng : Vi sinhệ ộ ơ ể ụ ộ ệ ộ ườ
v t, n m, th c v t, đng v t không x ng s ng, cá, l ng c , bò sát.ậ ấ ự ậ ộ ậ ươ ố ưỡ ư
+ Sinh v t h ng nhi t :ậ ằ ệ Nhi t đ c th không ph thu c vào nhi t đ môi tr ng:ệ ộ ơ ể ụ ộ ệ ộ ườ
Chim, thú, ng iườ
- M r ng :ở ộ Nhi t đ môi tr ng thay đi sinh v t s phát sinh bi n d đ thích nghi vàệ ộ ườ ổ ậ ẽ ế ị ể
hình thành t p tính.ậ
+ Sinh v t h ng nhi t : Nhi t đ c th không ph thu c vào nhi t đ môi trậ ằ ệ ệ ộ ơ ể ụ ộ ệ ộ ng nườ ên có
khu phân b r ng hố ộ ơn sinh vật bi n nhi tế ệ
1.4 nh h ng c a đ m lên đi s ng sinh v tẢ ưở ủ ộ ẩ ờ ố ậ
1.4.1 Đ m nh h ng đn sinh tr ng và phát tri n c a th c v t:ộ ẩ ả ưở ế ưở ể ủ ự ậ
- Th c v t s ng n i m t: + N i thi u ánh sáng có phi n lá m ng, b n r ng, môự ậ ố ơ ẩ ướ ơ ế ế ỏ ả ộ
gi u kém phát tri n nh cây lá l t… + N i nhi u ánh sáng có phi n lá h p, mô gi u phátậ ể ư ố ơ ề ế ẹ ậ
tri n nh lúa, ngô…ể ư
- Th c v t s ng n i khô h n có c th m ng n c ho c lá và thân tiêu gi m, bi n thànhự ậ ố ơ ạ ơ ể ọ ướ ặ ả ế
gai. Ví d : cây b ng, x ng r ng, cây x ng cá…ụ ỏ ươ ồ ươ
1.4.2 Đ m nh h ng đn sinh tr ng và phát tri n c a đng v t:ộ ẩ ả ưở ế ưở ể ủ ộ ậ
Sinh v t thích nghi v i môi tr ng s ng có đ m khác nhau. ậ ớ ườ ố ộ ẩ
Hình thành các nhóm sinh v t :+ Th c v t : Nhóm a m, nhóm ch u h n.ậ ự ậ ư ẩ ị ạ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung ỳ ị ẩ 5