Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ọ
Ỏ
Ầ
Ậ
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG H C SINH GI
NG
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D
́ ̀ ̀ Ở ̣
̣ ̣ S GIAO DUC VA ĐAO TÂY NINH ̀ PHÒNG GIAO DUC VA ĐAO TAO TÂN CHÂU
́ ̀ƯƠ TR ̀ Ợ NG THCS & LÊ L I
Ọ Ỏ I
ƯỜ Ầ NG H C SINH GI NG
Ọ Ớ Ề Ồ ƯỠ CHUYÊN Đ B I D Ậ PH N SINH V T VÀ MÔI TR MÔN SINH H C L P 9
ng
ọ ố ượ ồ ưỡ : H c sinh gi tế ỏ ớ i l p 9 D ki n s ti ng b i d ự ế ố ế ồ ưỡ : 60 ti t b i d ng Đ i t
ườ ự ị ẩ ỳ ệ : Hu nh Th C m Nhung Ng
ơ ị : i th c hi n Ch c vứ ụ: Giáo viên Đ n v công tác
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
̣ Năm hoc: 2017 2018
1
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ọ
Ỏ
Ầ
Ậ
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG H C SINH GI
NG
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D Ầ
Ở Ầ A. PH N M Đ U
ộ ể ệ ụ ể ự
ữ ọ ạ ứ ơ ả ấ ượ ế Đ th c hi n nhi m v nâng cao ch t l ị
ớ ả ậ ứ I. Lý do chọn chuyên đề: ệ ệ ố ế ỏ ệ i, ngoài vi c ng đ i tuy n h c sinh gi ầ ẫ ướ ng d n ệ i thích các hi n
ấ ụ ặ ế ự ế ng th c t trang b cho các em h th ng hóa nh ng ki n th c c b n, bên c nh đó c n h các em ti p xúc v i các ki n th c nâng cao, v n d ng linh ho t trong gi ượ t
ậ ệ ế ề
ậ ồ ưỡ ắ ả ầ ộ t v ph n sinh v t và môi tr ọ
ỉ ỉ ớ ề ề ề
ế ố
ỏ ạ ế ư ệ ố
ộ ầ ệ ườ
ọ ầ
ậ ầ ọ ọ ớ ậ ng h c sinh gi ồ ưỡ ề ng” ỏ ng HSG Sinh h c l p 9 ph n sinh v t và môi tr
ộ ố ế ỏ
ề ấ ỉ ườ
ề ậ ứ ư ể ề ố ủ ạ ố ồ c s góp ý c a các b n đ ng nghi p đ chuyên đ
ạ ệ ấ c nhi u d ng r t mong mu n đ ơ c hoàn thi n h n.
ậ ậ ụ ệ ố ệ ố ứ ề ậ ỏ
ườ ng trong ch
ớ i môn sinh l p 9.
ố ế ự ổ ệ T ng s ti
ế ậ ng: 4 ti t
ế t ậ ụ ậ ụ ề ệ ố ệ ố ệ ố ườ
t th c hi n: ế ế ế ậ ổ i và môi tr ậ ề ế ợ ỏ ế t ng: 4 ti t
ề ệ ố ế ỏ ứ ơ ả câu h i và m
ườ ầ ở ột số d ngạ ương trình bồi dưỡng học sinh ng trong ch
ậ ầ ẫ
ộ ố ạ ệ ữ ườ ứ ậ ỗ ề sinh v t và môi tr ậ ng, chu i th c ăn và l ườ ng ướ i
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ệ ạ ủ ộ ể , giúp các em hi u sâu s c b n ch t, đ c thù c a b môn. ề ườ ộ ố ng tuy nhiên không nhi u, Đã có m t s tài li u vi ầ ấ ể ộ ố qua m t s năm tham gia b i d ng đ i tuy n HSG sinh h c 9 tôi nh n th y đây là ph n ề ứ ki n th c nhi u năm có trong các đ thi HSG t nh, đ thi GVG t nh, đ thi vào l p 10 kh i chuyên sinh. ế ệ ệ ố ứ Vi c h th ng hóa ki n th c và đ a ra h th ng các d ng câu h i lí thuy t và bài ế ọ ề ụ ậ ậ ng m t cách khoa h c là vi c làm c n thi t trong t p v n d ng v sinh v t và môi tr ạ ạ ồ ưỡ i môn Sinh h c 9. Trên tinh th n đó, tôi xin m nh d n công tác b i d để ườ trình bày chuyên đ : “B i d phục vụ giảng dạy của bản thân, đặc biệt là công tác bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi à bồi dưỡng học sinh thi vào các trường chuyên…Trong chuyên đề này do th iờ các c p vấ ườ gian có h n tạ ôi chỉ mới đề cập đến m t s câu h i lí thuy t và m t s bài t p th ộ ố ng ớ ặ ng kh i chuyên ch ch a đi sâu g p trong các đ thi c p t nh, đ thi vào l p 10 các tr ượ ề ệ ượ ự đ ượ đ II. Phạm vi và mục đích của chuyên đề: 1. Phạm vi của chuyên đề: ế ế H th ng hóa ki n th c lí thuy t và h th ng câu h i, bài t p v n d ng v sinh v t và môi ọ . ươ ng trình sinh h c 9 tr ỏ Áp dụng với đối tượng h c sinh gi ọ ố ế t: 16 ti S ti ề ỏ ậ ườ + H th ng lí thuy t, câu h i, bài t p v n d ng v sinh v t và môi tr ề ệ ế ậ ỏ + H th ng lí thuy t, câu h i, bài t p v n d ng v h sinh thái: 4 ti t ườ ỏ ậ ụ ng: 4 ti + H th ng lí thuy t, câu h i v n d ng v con ng ườ ề + Các câu h i, bài t p t ng h p trong các đ thi v sinh v t và môi tr 2. Mục đích chuyên đề: Trao đổi với đồng nghiệp v h th ng hóa ki n th c c b n, ậ ậ bài t p nâng cao ph n sinh v t và môi tr giỏi lớp 9. Giúp HS tránh nh m l n trong m t s d ng bài t p nâng cao v ư ớ ạ nh gi i h n sinh thái, m i quan h gi a sinh v t và môi tr ứ th c ăn trong h sinh thái. ố
2
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ọ
Ỏ
Ầ
Ậ
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG H C SINH GI
NG
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D
Ề B. N I DUNG CHUYÊN Đ
Ố Ệ Ế Ộ Ứ Ơ Ả Ầ PH N I. H TH NG KI N TH C C B N
NG
ố ườ Ậ ng 1 : SINH V T VÀ MÔI TR ng và các nhân t
ố ườ
ậ ậ
ườ ố ố
ườ ậ ộ ớ ng tác đ ng t i sinh v t.
t đ , ánh sáng, gió…
ệ ộ ặ ồ ướ
ướ ị ợ ộ ạ ấ ng, đ cao, lo i đ t…
ố ữ ƯỜ ươ Ch sinh thái 1.1 Môi tr ậ ủ ng s ng c a sinh v t 1.1.1 Môi tr ấ ả ữ ồ ủ ơ ườ t c nh ng gì bao quanh sinh v t. ng là n i sinh s ng c a sinh v t, bao g m t Môi tr ướ ườ ủ ế ạ c. ng n ng s ng ch y u:+ Môi tr Có 4 lo i môi tr ặ ấ ườ ng trên m t đ t, không khí. + Môi tr ườ ấ ng trong đ t. + Môi tr ậ . ườ ng sinh v t + Môi tr ủ ườ ố sinh thái c a môi tr 1.1.2 Các nhân t ng ế ố ủ ố sinh thái Nhân t là các y u t c a môi tr ố sinh thái Có 2 nhóm nhân t ậ ố vô sinh: Nhân t + Khí h u g m : nhi ọ + N c : N c ng t, m n, l … ổ ưỡ + Đ a hình : Th nh Nhân t h u sinh :
ự ậ ậ ấ ố ộ
ả ạ ườ ố ộ ưỡ + Nhân t + Nhân t ậ sinh v t : Các vi sinh v t, n m, th c v t, đ ng v t ự i :Tác đ ng tích c c : c i t o, nuôi d ậ con ng ng, lai
ghép…
ộ ự ắ ố
ủ Ả ưở ậ ộ
ừ ế ạ ổ ừ sáng t ớ ố i t ứ i sinh v t tùy thu c vào m c ờ ng và th i ệ ộ t đ thay
ậ ố ớ ố ị sinh thái
ệ ộ ủ Tác đ ng tiêu c c : Săn b n, đ t phá… ộ ớ ố ở ộ : nh h sinh thái tác đ ng t ng c a các nhân t M r ng ườ ổ ộ đ và thay đ i theo t ng môi tr ụ gian. Ví d : Ánh sáng m nh hay y u thay đ i trong ngày t i. Nhi ổ đ i trong m t năm… 1.1.3 Gi ớ ạ Gi ấ ị nh t đ nh. ủ ơ ể i h n ch u đ ng c a c th sinh v t đ i v i 1 nhân t ệ ở Vi ộ ớ ạ i h n sinh thái i h n sinh thái VD: Gi ự t đ c a cá rô phi ớ ạ là gi ớ ạ i h n nhi t Nam
ở ả nhi 5ừ o C 420 C. Ngoài kho ng nhi ệ ộ t đ
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ố ẽ ế + Cá rô phi này thì cá rô phi s ch t vì quá gi ệ ộ t ể ở VN s ng và phát tri n t đ ị ự ớ ạ i h n ch u đ ng.
3
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
0 C350 C cá rô phi sinh tr
ưở ậ ợ ể 20 ệ ộ ừ t đ t ng và phát tri n thu n l
ậ ố ớ ấ ả ớ ạ ộ ố i h n sinh thái r ng đ i v i t t c các nhân t sinh thái thì
ễ ủ Ả ố
sinh thái và gi ờ ụ ạ ệ ố ấ ồ ố ố ớ ớ ạ i h n sinh thái có ý nghĩa đ i v i ậ ề t cho v t nuôi và
ờ ố ờ ố ưở ưở ủ ủ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ự ả + Nhi i( kho ng c c thu n )ậ ở ộ Các sinh v t có gi M r ng : ố ộ ả kh năng phân b r ng, d thích nghi. ưở * Liên h ệ : nh h ng c a các nhân t ệ ả s n xu t nông nghi p: Gieo tr ng đúng th i v , t o đi u ki n s ng t cây tr ng.ồ Ả 1.2 nh h Ả 1.2.1 nh h
ậ ng c a ánh sáng lên đ i s ng sinh v t ự ậ ng c a ánh sáng lên đ i s ng th c v t
ủ ữ ể ặ ố ơ ố Nh ng đ c đi m c a cây
Khi cây s ng n i quang đãng Khi cây s ng trong bóng râm, ướ d i tán cây khác, trong nhà…
ể
ộ ừ
ố ượ ng cành cây
ặ Tán lá r ngộ Phân cành nhi uề Th pấ ả Tán lá r ng v a ph i Ít Cao ho c cao trung bình
ặ Đ c đi m hình thái Lá S l Thân ể ặ Đ c đi m sinh lý Quang h pợ Hô h pấ Thoát h i n ơ ướ c ế ế ế Cao h nơ Cao h nơ Cao h nơ ơ Y u h n ơ Y u h n ơ Y u h n
ả ặ ể ủ ưở ạ ộ ự ậ
ướ ơ ơ ố ố ế ng đ n đ c đi m hình thái và ho t đ ng sinh lí c a th c v t. ự ậ ồ ồ i tán cây khác.
ắ ế ề ế
ớ ẳ ng
ỉ
ẳ ự ậ ự ừ ậ ở ọ ng n, các cành d ướ ớ i s m
ế ợ
ể ệ ứ ụ ấ
ấ ồ ả i cây ngô.
ướ ỉ
ấ ậ ộ ắ ồ ụ ể ề ọ ồ
ộ
ướ ế ậ ậ ộ ể ng di chuy n ủ ng t ị t, đ nh h
i các ho t đ ng c a đ ng v t: nh n bi ưở
ậ ng c a ánh sáng lên đ i s ng đ ng v t ạ ộ ưở ả ng, sinh s n… ậ ậ ậ ư ậ ư ố ạ ộ ạ ộ ộ ộ ữ ữ ố ố ề i : nh ng đ ng v t ho t đ ng v ban đêm, s ng trong hang, h c
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ệ ộ ổ Ánh sáng có nh h Hình thành 2 nhóm th c v t: ữ ư + Nhóm cây a sáng: g m nh ng cây s ng n i quang đãng. ế ữ ư + Nhóm cây a bóng: g m nh ng cây s ng n i ánh sáng y u, d ở ộ * M r ng: ế ậ ố Cây lá l t lá x p ngang nh n nhi u ánh sáng, cây lúa lá x p nghiêng tránh tia n ng chi u Giúp th c v t thích nghi v i môi tr ườ th ng góc ệ ượ ng t a cành t Hi n t nhiên: ố + Các cây s ng trong r ng có thân cao, th ng, cành t p trung ị ụ b r ng (vì thi u ánh sáng đ quang h p). ườ ồ ề * Liên hệ: Trong nông nghi p ng i nông dân đã ng d ng đi u này vào s n xu t: Tr ng ẽ ệ ậ ướ ụ ế xen k cây tăng năng su t và ti t ki m đ t. Ví d : tr ng đ u d ồ ườ ỗ ấ i. ng t a cành phía d Tr ng cây l y g : m t đ dày. Th ồ ể ả Tr ng cây ăn qu : ng t ng n đ cây phát tri n nhi u cành, ch i n , ch i hoa. ờ ố ưở Ả 1.2.2 nh h ủ ớ ả Ánh sáng nh h trong không gian, sinh tr ộ Nhóm đ ng v t a sáng: nh ng đ ng v t ho t đ ng ban ngày:... ộ Nhóm đ ng v t a t đ t:...ấ ở ộ * M r ng: Ánh sáng và nhi t đ thay đ i có tính chu kì:
4
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ụ ẻ ng đ
ứ ậ ị ẻ ứ
ố ậ ầ ụ
ậ ạ ệ t ho t đ ng m nh). ch, nhái sinh s n( sinh v t bi n nhi
ấ ế ậ ể i ta có bi n pháp kĩ thu t đ tăng năng su t: Chi u sáng
ứ ẻ ạ
ưở ủ ng c a nhi
ể ủ ưở ự ậ c v t:
ế ể ạ ơ ướ cự v t:ậ ầ ớ t đ i c khi ề ặ á có t ng cuticun dày đ h n ch thoát h i n ủ ng c a nhi i hình thái th ng t ệ ớ : b m t l
ệ ộ . t đ cao
ạ ả ế ụ
ớ ồ ả ễ ệ ọ ơ ướ ỏ c. Ch i cây có v y m ng bao b c, thân và r
ớ t đ nh h
0C . Cây ng ng quang h p và hô
ợ ừ i ho t đ ng sinh lí th t
ấ
ộ ấ ệ ộ ả ỉ ệ ộ nhi ườ ệ ộ cự v t:ậ t đ 20 – 30 0C) c tăng khi nhi
ợ ấ ế t đ tăng đ n m c đ ệ ộ ả ơ ướ ả ứ ộ ế t đ gi m đ n c gi m khi nhi
ủ ộ v t:ậ
ớ ng t
ủ ộ ủ
ướ ớ c l n, có t p tính ng đông. ướ ủ ậ c nh h n, có t p tính ng hè. aư , kích th
ặ ệ ộ t đ lên hình thái và đ c đi m sinh lí c a đ ng ậ ạ ộ ưở ạ : lông dày, dài, kích th ắ i sinh ệ ộ ơ ể ệ ộ ườ ng : Vi sinh t đ môi tr
ươ ấ
ể i hình thái, ho t đ ng sinh lý c a đ ng v t: ậ ỏ ơ v tậ chia thành 2 nhóm: ộ ụ t đ c th ph thu c vào nhi ư ố ng s ng, cá, l ộ ệ ộ ơ ể ưỡ ụ ệ ộ ườ ng c , bò sát. t đ c th không ph thu c vào nhi t đ môi tr ng: t :
ệ ộ ậ ẽ ị ể ườ ế ổ ng thay đ i sinh v t s phát sinh bi n d đ thích nghi và t đ môi tr
ệ ộ ườ ụ ộ t đ c th không ph thu c vào nhi t đ môi tr t : Nhi ên có ng n
ủ ộ ẩ ưở
ệ ộ ơ ể ệ ơn sinh vật bi n nhi ệ ế t ậ ờ ố ng c a đ m lên đ i s ng sinh v t ưở ng đ n sinh tr ơ ự ậ ỏ ế ế
ả ộ ậ ể ề ế ẹ ố ơ ế ể ủ ng và phát tri n c a th c v t: t: + N i thi u ánh sáng có phi n lá m ng, b n r ng, mô t… + N i nhi u ánh sáng có phi n lá h p, mô gi u phát
ậ ể
ế ặ ả c ho c lá và thân tiêu gi m, bi n thành
ơ ể ọ ươ ạ ng r ng, cây x ướ ng cá…
ể ủ ộ ưở ậ ng và phát tri n c a đ ng v t:
ậ ộ ẩ ng s ng có đ m khác nhau.
ư ẩ ạ ị
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ườ ạ ộ + Chu kì ngày, đêm => sinh v t ho t đ ng theo chu kì ngày, đêm: Ví d : Gà th tr ng vào ban ngày. V t đ tr ng ban đêm ạ ộ + Chu kì mùa => sinh v t ho t đ ng theo chu kì mùa: Ví d : Cu i mùa xuân, đ u mùa hè ạ ộ ế ế ả ệ * Liên hệ: Trong chăn nuôi ng ườ ề ẻ ể ạ ể đ cá đ , t o ngày nhân t o đ gà đ nhi u tr ng. ậ ờ ố ệ ộ Ả t đ lên đ i s ng sinh v t 1.3 nh h Ả ặ ệ ộ 1.3.1 nh h t đ lên hình thái và đ c đi m sinh lí c a th ưở ệ ộ ả t đ nh h Nhi + Th c vự ật vùng nhi nhi + Th c vự ật vùng ôn đ iớ : r ng lá mùa đông gi m di n tích ti p xúc không khí l nh và ả ầ gi m thoát h i n có l p b n dày cách t.ệ nhi ưở ạ ộ ng t Nhi ợ ệ ộ ấ ố ở nhi + Cây ch quang h p và hô h p t 0C) ho c quá cao ( h n 40 ơ ặ ấ ở t đ quá th p (0 h p ơ ướ ợ ư L u ý: C ng đ quang h p, hô h p, thoát h i n ườ ấ ị ộ nh t đ nh. C ng đ quang h p, hô h p, thoát h i n ấ ị ứ ộ m c đ nh t đ nh. ủ ưở Ả ng c a nhi 1.3.2 nh h ệ ộ ả ườ Nhi ng nh h t đ môi tr ộ ậ + Đ ng v t vùng l nh ậ ộ + Đ ng v t vùng nóng : lông ng n, th ớ ệ ộ t ủ ưở Ả t đ ng c a nhi * nh h ệ Nhi ế ậ + Sinh v t bi n nhi t: ộ ậ ự ậ ậ v t, n m, th c v t, đ ng v t không x ệ Nhi ậ ằ + Sinh v t h ng nhi iườ Chim, thú, ng ở ộ M r ng : Nhi ậ hình thành t p tính. ậ ằ + Sinh v t h ng nhi ố ộ khu phân b r ng h ưở Ả 1.4 nh h ộ ẩ ả 1.4.1 Đ m nh h ơ ẩ ướ ự ậ ố Th c v t s ng n i m ư gi u kém phát tri n nh cây lá l ư tri n nh lúa, ngô… ơ ự ậ ố Th c v t s ng n i khô h n có c th m ng n ồ ươ ỏ ụ gai. Ví d : cây b ng, x ế ưở ộ ẩ ả 1.4.2 Đ m nh h ng đ n sinh tr ố ườ ớ Sinh v t thích nghi v i môi tr ự ậ ậ Hình thành các nhóm sinh v t :+ Th c v t : Nhóm a m, nhóm ch u h n.
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
5
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ư ẩ
ạ ư ặ t, khi g p đi u ki n khô h n c
ạ ệ ủ ả ừ ầ ẩ ướ ườ ậ t da tr n, m ớ
ồ ấ ả ấ ậ ể i ta có bi n pháp kĩ thu t đ tăng năng su t cây tr ng và
ợ ề ệ ố ườ ờ ụ ể
ả ẫ
ệ ấ ậ ữ ng l n nhau gi a các sinh v t ệ
ầ ậ ệ ớ
ầ ế
ệ
ố ề ế ứ ượ ạ ẻ i k thù. c nhi u th c ăn, ch ng l
ậ ượ ả ứ th c ăn, n i ệ ố ơ t h n, ki m đ c b o v t ơ ở, con đ c tranh giành con cái… ự
ả ớ ứ ổ ủ i: ợ gi m b t s c th i c a gió giúp cây
ợ ầ ệ ế ứ ẻ Có l i trong tìm ki m th c ăn, phát hi n k thù nhanh
t h n.
ơ ở ộ ứ ồ ậ r ng rãi… sinh v t
ậ ợ ố ượ i: ngu n th c ăn phong phú, n i ể ng cá th tăng cao.
ứ ể ế ng cá th tăng quá cao, thi u th c ăn, n i ấ ợ ố ượ i, s l
ự ắ ạ
ộ ộ ố ẹ ự ạ ả
ỏ ự ạ ứ ể ệ ồ t ngu n th c ăn trong vùng). ng cá th và s c n ki
ố ượ ệ
ậ
ố ự ợ ỗ ợ Ở ị i gi a các loài sinh v t.
ướ ấ ộ ấ c, mu i khoáng cung c p cho t o, t o h p th n ợ ậ Ví d :ụ đ a y: s i ố c, mu i khoáng và năng
ệ h trỗ ợ và đ i đ ch ố ị ợ ữ ả ả ấ ữ ơ ố ặ ờ ổ ụ ướ ả ấ ợ
ữ ộ ợ
ể ờ i còn bên kia không c đ a đi xa.
ượ ư ơ ở
ứ ể ủ ủ ụ ề và các đi u Ví d : Trên 1
ự ợ ạ Ví d :ụ Cá ép bám vào rùa bi n, nh đó cá đ ợ i và cũng không có h i. ố ị ạ ệ ố ồ ỏ ạ ể
ấ ố ờ
ơ ể ủ ộ ưỡ ừ ậ ố ng, máu…t
ậ ồ ộ ị
. Ví d : Giun đũa s ng trong ru t ng ộ ổ ố ượ ươ ừ ố ườ i. ự ậ ng h
ụ ậ ọ Ví d : H u, nai, h cùng s ng chung 1 cánh r ng. S l ế ở ố ượ ươ ổ ng h .
S khự ác nhau ch y u gi a quan h h tr v ệ ỗ ợ à quan h đ i đ ch c a c
ệ ố ị ấ ặ ợ ủ ế ác loài là quan h h tr l i (ho c ít nh t kh
ố ủ ác sinh ạ ấ ông có h i) cho t t i cợ òn bên ộ ên sinh v t cậ ó l
ặ ả ị ạ ị ạ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ộ + Đ ng v t : Nhóm a m, nhóm a khô. ơ ề ơ ẩ ướ ố Ế ở ộ * M r ng: ch, nhái s ng n i m ố ể ấ ướ th m t n ng khô, h n: da ph v y s ng ch ng c nhanh. Bò sát thích nghi v i môi tr ả ệ ấ ướ m t n c có hi u qu . * Liên hệ : Trong s n xu t ng ả ậ v t nuôi. Đ m b o đúng th i v đ cung c p đi u ki n s ng thích h p. ưở Ả 1.5 nh h 1.5.1. Quan h cùng loài ể ố Các sinh v t cùng loài s ng g n nhau, liên h v i nhau, hình thành nên nhóm cá th . ụ Ví d : nhóm cây thông, đàn trâu, b y ki n… ố M i quan h cùng loài: ỗ ợ Sinh v t đ + H tr : ạ + C nh tranh : ở ộ * M r ng: ự ậ ố + Khi có gió bão th c v t s ng cùng nhóm có l ị ổ không b đ . ộ ậ ố + Đ ng v t s ng thành b y đàn: ự ệ ố ơ ơ h n và t v t ệ ố ề ặ + Khi g p đi u ki n s ng thu n l ầ ụ làm s l ệ ượ có hi n t ng qu n t ệ ố ề ặ ơ ở ậ + Khi g p đi u ki n s ng b t l ch t ẫ ớ ể ch i, con đ c tranh giành con cái…, các cá th cùng loài c nh tranh nhau gay g t, d n t i ả ể ế Ý nghĩa: làm gi m nh s c nh tranh ngăn m t s cá th y u ph i tách ra kh i nhóm( ngừa gia tăng s l 1.5.2. Quan h khác loài Các sinh v t khác loài có m i quan h H tr :+ C ng sinh: S h p tác cùng có l ấ n m hút n ượ l ng ánh sáng m t tr i t ng h p các ch t h u c cho n m và t o. + H i sinh: S h p tác gi a 2 loài SV, trong đó 1 bên có l có l Đ i đ ch:+ C nh tranh: Các SV khác loài tranh giành nhau th c ăn, n i ự ườ ng. Các loài kìm hãm s phát tri n c a nhau. ki n s ng khác c a môi tr ả ấ cánh đ ng lúa, khi c d i phát tri n, năng su t lúa gi m ấ ử + Kí sinh, n a kí sinh: SV s ng nh trên c th c a SV khác, l y các ch t dinh d sinh v t đó ự ậ + SV ăn SV khác: Đ ng v t ăn th t con m i, đ ng v t ăn th c v t, th c v t ắ ị ụ b t sâu b ... u, nai b ố kh ng ch b i s l ở ộ * M r ng: v y khậ c cả ác sinh v t.ậ Quan h đ i đ ch l kia b h i ho c c hai b
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ữ ệ ỗ ợ à m i quan h c ệ ó l ố ệ ố ị ệ à m i quan h trong đó m t b ên cùng b h i.
6
Ầ
Ậ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ố ệ ệ ợ ụ i đã l
ể
ộ ệ ử ụ ế ườ ư ế ế ệ
ọ t SV gây h i. Ví d : mèo ăn chu t, ki n vàng ăn ki n đen, cá di ắ ỏ ệ ệ ấ ệ ữ i d ng m i quan h gi a S d ng SV có ích(thiên ạ t lăng ọ t sâu đ c thân lúa… còn g i là bi n pháp đ u tranh sinh h c
ườ
ễ ệ ữ ệ ượ
ụ ng). ể ậ ộ th c v t bao g m: ế ồ ạ ị
ầ ố ấ ố
ự ỉ ở ự ậ t a ộ ố ắ ộ ố ậ ộ ạ ị
ế ắ ằ ư ệ ố ng t ự ậ cùng loài khi m t đ quá dày thì m t s cây b ch t do c nh tranh nhau c, mu i khoáng, ánh sáng...) r t gay g t vì chúng có chung nhu c u s ng. ự ậ khác loài khi m t đ quá dày thì m t s cây b ch t do c nh tranh nhau c, mu i khoáng, ánh sáng…), nh ng không gay g t b ng quan h cùng
ự ỉ ở ự ậ ệ ượ ế ầ ố ố ị ng khi s ng g n nhau 1 s cây b ch t do th c v t là hi n t t a
ng t .
ọ ầ ả ấ ồ
ậ ộ ậ ả ả ự ạ ả ể ể ắ ậ ấ ợ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D * Liên h : ệ Trong nông nghi p và lâm nghi p con ng ề các SV khác loài đ làm gì ? Đi u đó có ý nghĩa nh th nào ? ụ ị đ ch) tiêu di quăng, ong m t đ di (không gây ô nhi m môi tr * Chú ý: Quan h gi a các cá th trong hi n t Các th c v t ướ ồ ố ngu n s ng (n Các th c v t ướ ồ ố ngu n s ng (n lòai. ệ ượ ậ V y hi n t ậ ộ m t đ quá cao * Liên h :ệ Trong s n xu t chăn nuôi, tr ng tr t c n đ m b o m t đ v t nuôi, cây tr ng ồ ữ phù h p đ tránh s c nh tranh gay g t gi a các cá th sinh v t, làm gi m năng su t.
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
7
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ươ
ậ ng 2: ầ Ệ H SINH THÁI ể
ể ể
ữ ấ ị ng c ố ậ là t p h p nh ng cá th cùng loài, sinh s ng ể ấ ị á th trong
ầ ả ạ ợ ờ ể ế ệ ớ ậ ữ ở ộ m t th i đi m nh t đ nh, nh ữ
ộ ả ả ả ọ ồ ộ ồ M t l ng gà, m t ch u cá chép có ph i là qu n th hay không?( Không ph iả
ệ ầ ầ
ệ ấ ấ ủ t 1 qu n th c n có d u hi u bên ngoài và d u hi u bên trong
ể ự ng cá th đ c và cái. l
ầ i tính là t ả ả ầ ổ
ể ỷ ệ ữ ố ượ gi a s l ổ này đ m b o hi u qu sinh s n (thay đ i theo thành ph n nhóm tu i và ể ự ự ử ụ ữ ề vong không đ ng đ u gi a cá th đ c và cái)
ả ủ ồ ụ ể ớ i tính ph thu c vào cách tham gia sinh s n c a cá th :
ấ ồ ụ ế
ị
ụ ỉ l
đ c cái ề ị ố ượ ệ ợ ự ơ i ta áp d ng tu t ng loài mà đi u ch nh t ấ gà, v t s l ỳ ừ ỷ ệ ự ề ng con đ c ít h n con mái r t nhi u
ự ồ ạ ủ ế ố ượ ầ ể S t n t ầ i c a qu n ng cá th
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D Ch 2.1 Qu n th sinh v t 2.1.1. Khái ni m:ệ Qu n th sinh v t ầ ộ trong m t kho ng không gian nh t đ nh, ể có kh năng sinh s n t o thành nh ng th h m i. qu n th ụ ừ Ví d : R ng c , đ i chè, đàn chim én… ể ậ ở ộ * M r ng: ữ ể ỉ ể ể ầ là qu n th vì nó ch có nh ng bi u hi n bên ngoài c a qu n th ) ậ ệ ể ầ ầ ế ể * Chú ý: Đ nh n bi ơ ả ủ ữ ư ặ 2.1.2 Nh ng đ c tr ng c b n c a qu n th : ỷ ệ ớ ỷ ệ ớ gi T l i tính : gi 2.1.2.1 T l ệ ả ả ỷ ệ Ý nghĩa: T l ộ ph thu c vào s t ở ộ ộ * M r ng: C u trúc gi ố S ng đôi: b câu, chim y n, cánh c t. Đa thê, đa phu: gà, v t, dê, bò. ườ * Liên h : Trong chăn nuôi ng ụ ụ ở ớ cho phù h p v i m đích. Ví d : ổ ầ 2.1.2.2 Thành ph n nhóm tu i ổ ể + Trong qu n th có 3 nhóm tu i liên quan đ n s l th .ể
ổ ủ ế ướ c
ể ớ ố ượ ng kh i l ể c c a qu n th .
ổ ậ ng và kích th ủ ả ầ ế ị ứ ả
ổ ưở ả ả ng t ớ i
ầ Các nhóm tu iổ Nhóm tu i tr sinh s nả Nhóm tu i sinh s nả Nhóm tu i sau sinh s nả Ý nghĩa sinh thái Các cá th l n nhanh, do v y nhóm này có vai trò ch y u làm tăng ướ ủ ưở tr ả ủ ể Kh năng sinh s n c a các cá th quy t đ nh m c sinh s n c a ể ầ qu n th . ả ể Các cá th không còn kh năng sinh s n nên không nh h ể ể ủ ự s phát tri n c a qu n th .
ạ
ố ượ ể ạ ng cá th tăng m nh( D ng phát tri n)
ể ể ổ ị
ổ ạ ạ ạ ng cá th gi m. ( D ng gi m sút) sinh cao, s l ố ượ sinh. s l ấ sinh th p, s l
ủ ề ệ ổ
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ườ ổ Có 3 d ng tháp tu i: ỷ ệ l + Hình A: t ị ỷ ệ ng cá th n đ nh( D ng n đ nh) + Hình B: T l ể ả ố ượ ỷ ệ ả + Hình C: T l ở ộ ổ ầ ấ * M r ng: C u trúc thành ph n nhóm tu i cũng luôn thay đ i theo đi u ki n c a môi ng: tr
8
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ị ặ ậ ả ệ ề ừ môi tr ng suy gi m, đi u ki n khí h u x u đi ho c có d ch
ơ ể
ề ấ ổ ớ
ộ ổ ể ụ ườ ị ế ồ ầ ầ ộ i, ngu n th c ăn phong phú, các con non l n lên nhanh chóng, ướ ổ ủ
ả ậ
ể
ể ơ ị ệ ứ ể c qu n th tăng lên. ổ ể ư ư khác nh mùa sinh s n, t p tính di c .. ậ ộ ầ ố ượ ng hay kh i l
ả ậ ậ ộ ng sinh v t có trong 1 đ n v di n tích hay th tích. 2 2 ; m t đ rau c i 40 cây/ 1m
ỗ ể ụ ậ ộ ụ ậ ộ
ố
ủ ậ ầ
ạ ế ố ờ ế i. t, h n hán, l ứ th i ti
ấ ặ ầ ơ ả ể là c b n nh t vì ậ ộ ư m t đ qu n th
ầ ặ ậ ộ ể quy t đ nh các đ c tr ng khác.
ấ ả ệ
ợ ợ ồ ứ ạ ỏ ậ ể ấ
ưở
ng t ả ể ầ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ố ồ + Khi ngu n s ng t ể ề ệ b nh… các cá th non và già b ch t nhi u h n cá th thu c nhóm tu i trung bình ệ ậ ợ + Trong đi u ki n thu n l ừ ả sinh s n tăng, t đó kích th ộ + Ngoài ra các nhóm tu i c a qu n th thay đ i còn có th thay đ i ph thu c vào m t ố ế ố s y u t 2.1.2.3 M t đ qu n th ố ượ M t đ là s l ậ ộ Ví d : M t đ mu i: 10 con/ 1m ộ ầ M t đ qu n th ph thu c vào : ủ + Chu kì s ng c a sinh v t. ể ồ + Ngu n th c ăn c a qu n th . ụ ộ + Y u t t l ư ặ * Nâng cao: Trong các đ c tr ng trên thì đ c tr ng ư ế ị m t đ qu n th ữ ậ ộ ầ * Liên h :ệ Trong s n xu t nông nghi p c n có bi n pháp kĩ thu t đ luôn gi ệ m t đ ệ ề ể ế thích h p: Tr ng dày h p lý, lo i b cá th y u trong đàn, cung c p th c ăn, đi u ki n chăm sóc… Ả 2.1.3 nh h Môi tr
ủ ớ ườ ng c a môi tr ố sinh thái ) nh h ng ( nhân t ỗ ố ượ ậ ể ầ i qu n th sinh v t ể ớ ố ượ ưở ng t ng cá th trong qu n th . i s l ờ ế ẩ t m
ệ
ế ạ ả
ườ + S l + Mùa m a ch nhái tăng ề + Mùa g t lúa chim cu gáy xu t hi n nhi u + S l + S l
ậ ộ ở ứ m c cân b ng c đi u ch nh
ỉ ậ ộ ằ ồ ề ỉ ả ừ ể Tr ng dày h p lý; th cá v a ợ
ả ớ
ợ ạ ủ ể :
ượ ề ỉ ng đ
ng xác đ nh đ u có xu h ọ ị ạ
ứ ồ
ạ ườ ờ
ỗ ộ ạ ế ộ ứ ở ơ ở ạ ị ướ ở ể ằ . Đôi khi qu n th có tr ng thái cân b ng ỏ t kh i ứ ng cá th v t lên cao khi n cho sau m t th i gian ngu n th c ăn ủ không đ , do
ồ ề ầ
ế ế ỉ c đi u ch nh v m c ầ ệ ằ
ề ề ề ủ ứ ầ ồ ồ ề ứ tr ng thái cân b ng ằ . ể ủ ể Ngu n th c ăn d i dào, n i ơ ở ộ r ng
ự ằ ơ ổ
ỉ ố ưở ủ ố ộ ử ả ầ ng c a qu n
ỉ C ch đi u hoà m t đ
ủ
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ể ơ ế ề ố ượ ố ượ ề ng mu i nhi u khi th i ti ư ế ấ ặ ố ượ ề ng ch nhái gi m nhi u vào mùa khô h n ể ế ố ượ ổ ớ ng cá th bi n đ i l n ể ượ ầ ể M t đ cá th trong qu n th đ *Liên h : ệ Trong s n xu t vi c đi u ch nh m t đ cá th : ề ệ ấ ả ệ ph i phù h p v i di n tích ầ ằ 2.1.3.1 Tr ng thái cân b ng c a qu n th ườ ể ố ầ ộ ề M i qu n th s ng trong m t môi tr c đi u ch nh ầ ị ể ổ ố ượ ng cá th n đ nh g i là m t tr ng thái s l ố ượ ụ ượ ể ng cá th do ngu n th c ăn phong phú, v bi n đ ng m nh, ví d , tăng s l ộ ể ọ ồ ố ượ m c bình th ng. S l ơ ẻ ạ ế ụ tr nên thi u h t (cây b phá h i m nh, con m i hi m hoi), n i đ và n i ạ ể ạ ượ ể ị ế đó nhi u cá th b ch t. Qu n th l i đ ạ ơ ế * Đi u ki n và c ch duy trì tr ng thái cân b ng c a qu n th ằ ệ ạ Đi u ki n duy trì tr ng thái cân b ng c a qu n th : ậ ậ ợ ỉ ệ ự rãi, khí h u thu n l đ c : cái... i, t l ể: là s thay đ i ch s sinh s n, t ế ạ C ch duy trì tr ng thái cân b ng c a qu n th ờ ủ vong, và phát tán c a các cá th trong qu n th , nh đó mà t c đ sinh tr ề ể ượ c đi u ch nh( th đ ự ế ộ bi n đ ng s l 2.1.3.2 S ộ ế ứ * Hình th c bi n đ ng s l ầ ủ ể ầ ậ ộ ) ể ầ ng c a qu n th . ể ầ ể ng cá th trong qu n th :
9
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ộ ế ụ t, h n hán...), ộ ng: là nh ng bi n đ ng do thiên tai (bão, l
ạ ạ ộ
ệ ế ộ ưở ố ượ ậ
ầ ầ ể ề ể ng cá th m t cách đ t ng t. ớ ự ạ
ổ ấ ề ữ ộ ể ủ ượ ạ c l i. ộ
ầ ể ủ ề ế ệ ố ổ
ố ậ ữ ườ
ố
ủ sinh thái vô sinh c a môi tr ể ự ạ ầ ỷ ệ l ẻ, t
ủ
ố ộ sinh đ ể ỳ ừ ể
ố ổ ng (khí h u, th ữ sinh thái h u sinh trong qu n th (s c nh tranh gi a các cá ế t ộ ẻ ỷ ệ ử l vong t đã tác đ ng đ n ng k thù ăn th t…) và ễ ị ế . ả ậ ể( mùa đông sinh v t sinh s n kém, các cá th non d b ch t) ỳ ể ố ượ ầ ự ế quy t đ nh s bi n đ ng s l ng có th khác nhau tu t ng qu n th và tu ệ ộ ọ t đ có vai trò quy t đ nh, v i các loài sâu b thì nhi ổ ề ứ ỳ ố ạ ề ơ i là th c ăn v mùa đông và n i làm t ế ị ớ v mùa hè)
ữ ể ầ ầ ậ
i v i các qu n th sinh v t khác ầ ể ườ ớ ọ ữ ể ể ậ ầ ố iớ (gi
ể vong…)
ữ ể ế ể ầ ậ ầ i có nh ng đ c đi m sinh h c gi ng qu n th các sinh v t khác ậ ộ ớ i có nh ng đ c tr ng khác v i qu n th sinh v t khác : , văn hoá, kinh t
ể ụ ữ ự s khác nhau gi a qu n th ng ậ i và qu n th sinh v t khác là do con ng
ầ ả ư ề ể ặ ỉ
ể ườ ả ạ ể ệ ự ế ự ệ ầ ầ ườ ầ i duy nên có kh năng c i t o thiên nhiên, đi u ch nh các đ c đi m sinh ể S khác nhau đó th hi n s ti n hoá và hoàn thi n trong qu n th ể
i.ườ
ầ ầ
ể ườ ả ổ ủ ổ ỗ ướ ể ả ổ i . c sinh s n, nhóm tu i sinh s n và
ầ ộ ặ ả
ườ ể ầ ấ ố ế i liên quan đ n dân s và
ế ố
ư ử ả ấ ổ ộ l
ồ , ngu n nhân l c, lao đ ng s n xu t. ố ủ ự ỗ ướ ể ệ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ế ự ố ấ ữ ườ Bi n đ ng do s c b t th ả ệ ị ế ị ể ộ d ch ho (chi n tranh, d ch b nh...) gây ra làm gi m s l ợ ờ ế ặ ng, t, khí h u phù h p v i s sinh tr Bi n đ ng theo mùa: khi g p đi u ki n th i ti ư ể ế phát tri n c a qu n th thì qu n th tăng nhanh ( ch nhái phát tri n m nh vào mùa m a) và ng ỳ ế Bi n đ ng theo chu k nhi u năm: nh ng thay đ i đi u ki n s ng có tính ch t chu kì ể ố ượ ề ng cá th c a qu n th cũng bi n đ i theo. nhi u năm làm cho s l ế ộ * Nguyên nhân gây bi n đ ng. ữ ổ ủ Do nh ng thay đ i c a nh ng nhân t ữ ưỡ nh ng…) và các nhân t ị ố ượ ể th trong 1 đàn, s l ầ ự s phát tán c a qu n th ế ị Nhân t ạ ừ t ng giai đo n trong chu k s ng( ế ị quy t đ nh l chim thì nhân t ể ườ ầ 2.2 Qu n th ng i ự 2.2.1 S khác nhau gi a qu n th ng ặ ườ Qu n th ng ả ổ ử tính, nhóm tu i, m t đ , sinh s n, t ư ặ ườ Qu n th ng ậ pháp lu t, hôn nhân, giáo d c … ở ộ * M r ng: ộ có lao đ ng và t thái trong qu n th ng ề ư ặ 2.2.2 Đ c tr ng v thành ph n nhóm tu i c a m i qu n th ng ổ ườ ồ i g m 3 nhóm tu i : nhóm tu i tr Qu n th ng ộ ổ ế lao đ ng, nhóm tu i h t kh năng lao đ ng n ng . ượ ầ ổ Ý nghĩa: Th y đ c thành ph n nhóm tu i trong qu n th ng ị ủ kinh t chính tr c a qu c gia. ế ỷ ệ ặ Đ c tr ng nhóm tu i liên quan đ n t sinh, t ư ổ th hi n đ c tr ng dân s c a m i n ặ ố Tháp dân s ( tháp tu i )
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
c.
10
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ỉ ạ ế ứ ề i đ có k ho ch đi u ch nh m c tăng,
ố ả ườ ể ng dân s cao.
ố ỷ ệ ơ l s sinh ít.
i t
ự
ả ế ữ ộ ố vong. ể (Phát tri n dân s ỗ ề ơ ố ườ ử i sinh ra nhi u h n s ng ố ộ ố ng cu c s ng ? và xã h i đ m b o cu c s ng cho m i cá nhân,
ố ệ
ị ả ề ệ ệ ự ể ả ố ấ ự t Nam đã có bi n pháp gì đ gi m s gia tăng dân s và nâng cao ch t ( Th c hi n pháp l nh dân s . Tuyên truy n, giáo duc sinh s n v thành
ầ
ậ ậ ậ ể ữ
ị ố ư
ị ổ ấ ậ ể ố ớ ầ ệ ắ ầ
ụ
ệ
ầ ấ ầ
ệ ầ ạ ấ
ủ ộ ấ
ư ặ ng và thành ph n loài:
ầ ậ
ề ậ ở ệ ố n i có đi u ki n s ng i có
ừ ầ ấ ị ệ ớ ở ơ t đ i), ắ ng B c).
ự ậ ụ ầ ế loài đóng vai trò quan tr ng trong qu n xã ạ . Ví d : th c v t có h t
ể ư ầ
ầ ữ ầ ề ầ ở
ể ấ ầ ầ ọ ậ ở ạ c n. các qu n xã sinh v t ậ Loài ch có ư c a qu n xã sinh v t: ơ ặ ỉ ầ 1 qu n xã ho c có nhi u h n ồ ư ặ ể ọ Ví d : ụ Qu n th cây c tiêu bi u đ c tr ng nh t cho qu n xã SV đ i
ở ộ ượ ủ ư ặ ỉ ố c đánh giá qua ch s loài đ c tr ng.
ầ ầ
ư ạ ả ữ ạ ấ ổ
ấ ệ ữ ộ ố vô sinh và h u sinh luôn luôn tác đ ng và t o nên tính ch t thay đ i theo ầ ủ
ụ ổ ở vùng nhi t đ i
ấ ỗ ư ạ
ề ổ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ổ ở * Liên h :ệ Nghiên c u tháp tu i ứ ể ầ qu n th ng ưở ố ẻ ỷ ệ tăng tr gi m dân s : + Tháp dân s tr : T l ề ỷ ệ ườ ố i già nhi u, t + Tháp dân s già: T l ng ộ ố ể 2.2.3 Tăng dân s và phát tri n xã h i. ả ủ ố ườ ế ố ự Tăng dân s t nhiên là k t qu c a s ng ấ ượ ế ư ế ố + S tăng dân s có liên quan nh th nào đ n ch t l ộ ả ượ ự ạ ợ h p lý t o đ c s hài hoà gi a kinh t gia đình và xã h i)ộ ệ * Liên h :ệ Vi ộ ố ượ l ng cu c s ng ? niên…) ậ 2.3. Qu n xã sinh v t 2.3.1 Khái ni m:ệ Qu n xã sinh v t là t p h p nh ng qu n th sinh v t khác loài cùng ợ ầ ấ ố s ng trong 1 không gian xác đ nh, chúng có m i quan h g n bó nh 1 th th ng nh t ườ ầ ng nên qu n xã có c u trúc n đ nh. Các sinh v t trong qu n xã thích nghi v i môi tr ủ ố s ng c a chúng. ừ ự ệ ớ t đ i… Ví d : Ao cá t nhiên, r ng nhi ệ ể ầ ố + Các qu n th có m i quan : Quan h cùng loài, quan h khác loài. ệ ấ ế ậ ở ộ *M r ng: t qu n xã c n có d u hi u bên ngoài và d u hi u bên trong Nh n bi *Liên h :ệ Trong s n xu t mô hình VAC ả là qu n xã nhân t o. ữ ầ ể ệ 2.3.2 Nh ng d u hi u đi n hình c a m t qu n xã ầ ở ố ượ ậ ề ỗ M i qu n xã sinh v t đ u đ c tr ng b i s l ộ ộ ạ ầ ố ượ ỗ ng loài: * S l M i qu n xã sinh v t có m t đ đa d ng nh t đ nh. Qu n xã sinh v t ườ ừ ạ ộ ậ ợ ữ đ đa d ng cao (r ng nhi ng thu n l nh ng môi tr ươ ấ (r ng thông ph ạ ộ ệ ắ đ đa d ng th p t thì có kh c nghi ầ * Thành ph n loài: ể ư + Qu n th u th là ế ở ầ là nh ng qu n th u th ủ ể ặ + Qu n th đ c tr ng ẳ h n các loài khác. núi trung du Phú Th .ọ ặ * M r ng: C u trúc đ c tr ng c a qu n xã đ 2.3.3 Quan h gi a ngo i c nh và qu n xã Các nhân t chu kì c a qu n xã. ệ ớ thay đ i theo chu k ngày đêm r t rõ: ph n l n ầ ầ ớ ỳ Ví d : Các qu n xã ậ ạ ộ ế ạ ộ ộ đ ng v t ho t đ ng vào ban ngày, nh ng ch, nhái, chim cú, v c, mu i... ho t đ ng ề ạ m nh v ban đêm. ầ Các qu n xã
ừ
ậ ợ ộ ộ ế ề ơ ớ ụ ể đ ng v t cũng phát tri n.( N u cây phát tri n ể ể i th c v t phát tri n
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ạ ỳ ạ ậ v t di trú vào mùa đông l nh giá, r ng cây lá r ng ự ậ ệ Đi u ki n thu n l sâu ăn lá tăng chim ăn sâu tăng sâu ăn lá l ộ ở vùng l nhạ thay đ i chu k theo mùa rõ h n (chim và nhi u đ ng ở vùng ôn đ i r ng lá vào mùa khô...). ậ ả i gi m)
11
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ế N u s l
ậ ố ượ ế ố ượ ng sâu b gi m do ố ộ ng loài đ ng v t này kh ng
ậ
ầ ằ ể ự ổ ị ế ố ượ ầ
ổ i s l
ố ể ữ ng.
ọ ẫ ổ ẫ ớ ố ượ ớ ợ m c đ phù h p v i môi tr ệ ỗ ợ ầ Do có s cân b ng các qu n th trong qu n xã. ầ ng cá th trong qu n xã thay đ i và luôn đ ầ ườ ố ị ượ c ườ ng ệ ượ ng ể Gi a các qu n th trong qu n xã th ặ hi n t
ộ ộ ằ ầ ế
ằ
ạ ầ ầ ể ể ỗ ọ là tr ng thái mà s l
ị ằ ế
ợ ầ ầ ậ ượ ử ể ị c hình thành trong quá trình l ch s lâu
ườ ể ầ
ạ ớ ậ ệ ớ ườ ệ ữ ố ng, th hiên m i quan h g a ng và
ể ớ ị ầ ườ ổ ẽ ộ
ầ ọ ủ ấ ầ
ừ ừ
ệ ọ ườ i
ừ ể ả ệ ườ ệ ả
ệ
ự ố ệ ầ ậ ả ồ
ẫ ậ i v i các nhân t
ạ ớ ố ổ ố ụ ườ ươ ạ ỉ ị
ầ ủ ệ ỉ
ồ
ầ ủ ệ ầ ầ ố ườ không s ng trong môi tr ư ng nh nhi ệ ộ ộ t đ , đ
ế ố ầ ế ộ ướ ậ ồ c, ch đ khí h u, thành ph n không khí... m, n
ầ ữ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ẽ ế ị ả ứ + N u sâu ăn lá mà h t thì chim ăn sâu s ăn th c ăn gì?( ể ạ ể ạ i phát tri n) S l i phát tri n và sâu l chim ăn sâu thì cây l ộ ng loài đ ng v t khác ch s l ấ * Qu n xã luôn có c u trúc n đ nh: ạ ả Khi ngo i c nh thay đ i d n t ầ ế ở ứ ộ kh ng ch ễ xuyên di n ra các quan h h tr và đ i đ ch ho c kìm hãm l n nhau g i là ọ . ế ố kh ng ch sinh h c ệ ữ ấ ả T t c nh ng quan h đó, làm cho qu n xã luôn luôn dao đ ng trong m t th cân b ng, ọ trong qu n xã. ầ ạ ạ t o nên tr ng thái cân b ng sinh h c ố ượ ằ ng cá th m i qu n th trong qu n xã dao Cân b ng sinh h c đ ngộ ờ ố ọ quanh v trí cân b ng nh kh ng ch sinh h c ộ ấ *Qu n xã có c u trúc đ ng vì: ầ ề ậ Qu n xã là t p h p nhi u qu n th sinh v t đ dài. ộ ố i v i môi tr Qu n xã luôn có m i qua h tác đ ng qua l ầ ổ ườ ng. Vì v y qu n xã làm thay đ i môi tr các qu n th v i nhau và v i môi tr ổ ấ ở ạ i làm thay đ i c u trúc qu n xã. ng b thay đ i s tác đ ng tr l môi tr ằ ộ * Liên hệ:+ Tác đ ng nào c a con ng ườ i làm m t cân b ng sinh h c trong qu n xã ? ố ấ ắ ừ ( Săn b t b a bãi, phá r ng, cháy r ng, hoá ch t, thu c tr sâu…) ề ẽ + Chúng ta đã và s làm gì đ b o v thiên nhiên ? (Tuyên truy n m i ng ả cùng tham gia b o v môi tr ng, b o v thiên nhiên hoang dã.) 2.4. H sinh thái. 2.4.1. Khái ni m.ệ H sinh thái bao g m qu n xã sinh v t và khu v c s ng( sinh c nh ), ộ ộ vô sinh trong đó các sinh v t luôn tác đ ng l n nhau và tác đ ng qua l ừ ệ ố ủ c a môi tr ng đ i n đ nh. Ví d : R ng ng t o thành 1 h th ng hoàn ch nh và t ệ ớ t đ i. nhi * Các thành ph n c a h sinh thái hoàn ch nh: * Thành ph n c a h sinh thái: G m có 2 thành ph n: Thành ph n vô sinh: Bao g m các y u t ẩ Thành ph n h u sinh:
ấ ả ượ + Sinh v t s n xu t: Có kh năng s d ng năng l
ợ ậ ả ự ậ ợ ng.
ử ụ ủ ế ậ các h p ch t h u c . Sinh v t s n xuát ch y u là th c v t và vi sinh v t t ộ ự ậ ậ
ộ ả ấ ả ồ ộ i xác đ ng,
ậ ả ặ ờ ể ổ ng m t tr i đ t ng h p nên ậ ự ưỡ ấ ữ ơ d ụ ồ ậ ị + Sinh v t tiêu th : G m các đ ng v t ăn th c v t và đ ng v t ăn th t. ẩ ả ậ i: G m vi khu n, n m, giun...có kh năng phân gi + Sinh v t phân gi ấ ế
ự ậ ệ ế ệ ỉ
ở
ụ đáy bi n sâu ánh sáng không th chi u t ậ ế ủ ể ặ ộ ị
ậ
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ổ ậ ượ ố ệ ấ ơ th c v t ch t thành các ch t vô c . ầ ể : Ví d : H sinh thái đáy bi n sâu: thi u thành ph n *H sinh thái không hoàn ch nh ể ự ậ ế ớ ấ ậ ả i nên không có th c v t, sinh v t s n xu t vì ủ ế ặ ậ ự ụ ậ các sinh v t tiêu th ch y u là đ ng v t ăn th t ho c ăn xác ch t c a th c v t ho c ố ổ ộ đ ng v t trôi n i chìm xu ng. ệ ầ * Các thành ph n trong h sinh thái có m i quan h trao đ i v t ch t và năng l ng:
12
Ậ
Ầ
Ọ
Ỏ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ơ ộ ấ ệ ượ ặ ờ c cây xanh ng ánh sáng m t tr i, ch t vô c trong h sinh thái đ
ầ ậ ả
ậ ụ ộ ộ
ả ả ế ủ i, phân gi ấ i thành ch t
ợ ổ ấ ấ ữ ơ
thu c 3 nhóm:
ỏ ừ ộ ồ ệ ớ ạ g m có r ng nhi
ồ ớ ả ắ ừ ớ ừ ệ ớ t đ i (savan), hoang ươ ng B c, đ ng rêu ụ t đ i, cây b i c nhi t đ i và ôn đ i, th o nguyên, r ng lá ôn đ i, r ng thông ph
ồ ệ ặ g m có h sinh thái vùng ven b và vùng kh i.
ồ ồ ầ ệ ướ ờ ứ ướ ướ ệ ọ g m có h sinh thái n ơ c đ ng (ao, đ m, h ) và h sinh
ệ ệ ướ c ch y (sông, su i).
i th c ăn
ề ứ ưỡ ậ ớ
ừ ỗ ắ ệ ướ ụ ắ ứ ỗ ng v i nhau. M i loài là ở ậ ị ắ c, v a là sinh v t b m t xích
ứ ở ầ ằ ỗ
ủ ế
ở ầ ứ ả ậ ằ ề ấ ữ ơ i các ch t h u c :
ạ
m iố gà đ i bàng SV phân h y ủ ạ ầ ủ ồ
ụ ạ ầ ọ
ụ ậ ẩ ấ
ừ ấ ả ị SV b phân gi th c v t hay t i(ch t mùn).
ứ ổ ậ ự ậ
ộ
ượ ứ ổ ỗ ng trong chu i th c ăn b ị
ề ấ
i th c ăn
ứ ậ ỗ ỉ ờ ồ đ ng th i
ứ
ỗ ồ ướ ứ ứ ề ắ ỗ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ượ ầ M t ph n năng l ấ ữ ơ ụ ể ạ ấ (SVSX) h p th đ t o ch t h u c . ấ ữ ơ ủ ự ậ ậ ấ ụ ậ Đ ng v t ăn th c v t: (SVTT b c 1) tiêu th 1 ph n ch t h u c c a sinh v t s n xu t. ầ ậ ị ậ Đ ng v t ăn th t (SVTT b c 2, 3, 4…) tiêu th 1 ph n SVTT b c 1. ượ Khi các SVSX và SVTT ch t đi, xác c a chúng đ c SV phân gi ơ ể vô c đ cung c p cho SVSX t ng h p ch t h u c ể ệ * Các ki u h sinh thái: ệ Các h sinh thái trên c n ệ ớ ạ m c nhi ớ ạ đ i l nh,... c m n Các h sinh thái n c ng t Các h sinh thái n ố ả thái n ỗ ứ ướ ứ 2.4.2. Chu i th c ăn và l ứ ỗ 2.4.2.1 Chu i th c ăn Chu i th c ăn : Là 1 dãy nhi u loài sinh v t có quan h dinh d ừ ậ 1 m t xích, v a là sinh v t tiêu th m t xích đ ng tr phía sau tiêu thụ ỗ ạ Có 2 lo i chu i th c ăn: ấ ậ ả ứ + Chu i th c ăn m đ u b ng sinh v t s n xu t: ổ ắ Cây ngô sâu ăn lá ngô ch r n h mang di u hâu SV phân h y ỗ + Chu i th c ăn m đ u b ng sinh v t phân gi Lá m cụ ỗ ứ * Chu i th c ăn đ y đ g m 3 lo i SV: ấ ả SV s n xu t: Cây ụ ề SV tiêu th ( SV tiêu th b c 1, 2, 3 đ u g i là SV tiêu th ): Sâu, c y, đ i bàng ủ SV phân h y: n m, vi khu n. ở ộ * M r ng : ể ắ ầ ừ ự ậ ỗ + Chu i th c ăn có th b t đ u t ệ ấ ạ ự + S trao đ i v t ch t trong h sinh thái t o thành chu trình kín nghĩa là: Th c v t Th c v t ậ Mùn, mu i khoáng ự ậ ố Đ ng v t ệ ượ ứ ự + S trao đ i năng l ng trong h sinh thái t c là dòng năng l ấ ệ ể ệ tiêu hao r t nhi u th hi n qua hi u su t sinh thái. ướ ứ 2.4.2.2 L Trong tự nhiên, m t loài sinh v t không ch tham gia vào 1 chu i th c ăn mà ộ tham gia vào các chu i th c ăn khác. L
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
i th c ăn : Bao g m các chu i th c ăn có nhi u m t xích chung.
13
Ỏ
Ọ
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ầ
Ậ
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG
ắ ở ộ ộ ế ồ ưỡ ắ ộ ộ
ậ ầ ủ ứ ư ấ ậ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ắ ấ M t xích chung: Châu ch u, chu t, ch, r n chim ăn sâu, cú mèo. ế ứ ữ ng bao g m nh ng m t xích th c ăn thu c m t nhóm, s p x p M r ng: B c dinh d theo thành ph n c a nhóm th c ăn nh sinh v t s n xu t, sinh v t tiêu th b c I, II, III…
ắ ậ ả ắ ề ổ ụ ậ Cây ngô sâu ăn lá ngô nhái r n h mang di u hâu
Bậc 1 bậc 2 bậc 3 bậc 4 bậc 5
ễ ả ấ
ủ ả ồ ậ ể ậ ậ ệ ườ ự ữ ứ inh v t:ậ Th nhi u cá trong ao. D tr ụ i nông dân có bi n pháp kĩ thu t đ t n d ng ộ th c ăn cho đ ng v t trong
* Liên hệ: Trong th c ti n s n xu t ng ự ề ứ ngu n th c ăn c a S mùa khô h n.ạ
ươ ƯỜ NG
ườ ng 3: ộ CON NG ủ Ố i môi tr
ờ ủ ể ủ ng ườ i môi tr ộ ng qua các th i kì phát tri n c a xã h i I, DÂN S VÀ MÔI TR ườ ớ i t ườ ớ i t
ộ
ờ ắ ả ừ ữ gi m di n tích r ng. ệ ố i đ t r ng, đào h săn b t thú d
ộ
ồ ặ ả
ị ặ ấ ướ ầ ằ c t ng m t làm cho nhi u vùng b khô c n
ấ ả ệ ư ư i đ nhc và hình thành các khu dân c , khu s n xu t nông nghi p.
ồ ậ
ệ ề ộ
ệ ề ệ ừ ự
ả ề ừ ẹ ấ ả ươ ng ng l
ố ệ ự ả ớ ạ ế ị ệ ự ậ ả ớ ậ
ề ậ
ng t
i làm suy thoái môi tr ườ nhiên ấ ủ ề ậ
ườ ả ấ ấ ạ ườ ừ ế ả ự i đã gây h u qu r t x u: m t cân b ng sinh thái, xói ạ ng đ n m ch
ằ ưở ng, cháy r ng, h n hán, nh h ơ ị ủ ề ệ c ng m, nhi u loài sinh v t có nguy c b tuy t ch ng.
ườ ng ễ ệ ượ ườ ng t
ườ ng môi tr ị ng là hi n t ọ ủ ườ ự ổ ng b thay đ i gây tác h i t ồ ị ẩ nhiên b b n, đ ng ạ ớ ờ i đ i
ọ i và các sinh v t khác. ườ ễ ậ ng do:
ườ i.
ạ ộ ạ ộ ố ữ ử ậ ạ nhiên: núi l a phun nham th ch, xác sinh v t th i r a...
ễ
ệ ả ạ ho t đ ng công nghi p và sinh ho t:
ừ ạ ộ ậ ơ ể
ễ ả ộ ệ ừ ậ ả ả ệ ấ ấ ố ụ 2; SO2; NO2... b i do quá trình đ t i, s n xu t công nghi p, đun n u sinh các ho t đ ng: giao thông v n t
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ấ ả ệ ự ậ ấ ộ ọ ễ ƯỜ Ch 3.1 Tác đ ng c a con ng ộ 3.1.1 Tác đ ng c a con ng ườ ủ i: * Tác đ ng c a con ng ườ ố ừ ỷ con ng Th i nguyên thu : ệ Xã h i nông nghi p: ọ ấ ừ + Tr ng tr t, chăn nuôi, ch t phá r ng l y đ t canh tác, chăn th gia súc. ề ổ ấ ớ ấ + Cày x i đ t canh tác làm thay đ i đ t, n ỡ ộ ả và suy gi m đ màu m . ườ ị + Con ng ố + Nhi u gi ng v t nuôi, cây tr ng hình thành. Xã h i công nghi p: ấ + Xây d ng nhi u khu công nghi p, khai thác tài nguyên b a bãi làm chodi n tích đ t càng thu h p, rác th i l n. ả ượ ố + S n xu t nhi u lo i phân bón, thu c tr sâu b o v th c v t làm cho s n l ườ ư th c tăng, kh ng ch d ch b nh, nh ng cũng gây ra h u qu l n cho môi tr ng. ồ ố + Nhi u gi ng v t nuôi, cây tr ng quý. ườ ủ ộ 3.1.2 Tác đ ng c a con ng ạ ộ Nhi u ho t đ ng c a con ng ễ ấ mòn và thoái hoá đ t, ô nhi m môi tr ậ ầ ướ n ễ 3.2 Ô nhi m môi tr 3.2.1 khái ni m:ệ Ô nhi m môi tr ấ ậ ờ th i các tính ch t v t lí, hoá h c, sinh h c c a môi tr ườ ủ ố s ng c a con ng Nguyên nhân ô nhi m môi tr ủ + Ho t đ ng c a con ng ủ ự + Ho t đ ng c a t ủ ế 3.2.2 Các tác nhân ch y u gây ô nhi m ấ 3.2.2.1 Ô nhi m do các ch t khí th i ra t ạ Các khí th i đ c h i cho c th sinh v t: CO; CO ạ ộ cháy nhiên li u t ho t...ạ 3.2.2.2 Ô nhi m do hoá ch t b o v th c v t và ch t đ c hoá h c:
14
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ọ ấ ả ấ ộ ệ ự ậ ng tích t ồ ướ c
ườ ấ ụ ơ ể ấ trong đ t, ao h n ậ ng và phát tán trong không khí, bám và ng m vào c th sinh v t.
ng phát tán:
ấ ướ ướ ơ n
c m a ồ ụ Ô nhi m m ch n ễ ố ơ ầ ạ c ng m. ụ b c h i vào không khí.
ấ ậ
ễ ư đ t (tích t ) ư ao h , sông, bi n (tích t ) ể ơ ể ạ
ạ ấ ườ ệ ng khai thác, ch t phóng x , nhà máy đi n
, th vũ khí h t nhân...
ề ộ ố ệ ấ ấ ả ủ ạ ừ ấ ch t th i c a công tr ạ ư i và sinh v t, gây m t s b nh di truy n và ung th .
ấ ậ ả ắ
ồ ấ ả ấ ễ ụ ự ng: đ nh a, gi y v n, cao su, rác th i, bông kim y
ậ ễ
ấ ử c thu gom và x lí: phân, rác,
b nh vi n... ả ch t th i không đ c th i sinh ho t, xác ch t sinh v t, rác th i t
ượ ệ ố ả ừ ệ ệ ồ ế ơ ể ữ ệ ệ i gây b nh do ăn u ng không gi v sinh, v sinh
ế
ạ ự ễ ợ t và b trí h p lí khi xây d ng khu
ễ ả ễ ư
ế ệ ườ ế ồ
ố ư khu dân c . ể ạ ả ặ ộ ở ầ ế ụ ng vi c xây d ng các công viên, vành đai xanh đ h n ch b i, ti ng n. C n ể ạ ướ c khi th i ra không khí, phát tri n ệ ử ế ị ọ t b l c b i và x lí khí đ c h i tr
ụ ệ
ả ướ ở ự ễ ạ c
ự ị các đô th , ệ
ồ ồ ạ ồ ướ ể ả ố
ử ế ệ
ấ ệ ố c: Xây d ng các h th ng c p và th i n ồ ạ ễ c th i ra không làm ô nhi m ngu n s ch , xây d ng h c. ế ử ụ ệ ạ ự ậ ố ả ệ ệ ạ
ạ ọ ả ế ặ ầ
ẽ ấ ệ ả ấ ử ụ ệ
ƯỜ ươ
Ả ợ ử ụ
ủ ế ạ
ử ụ ẽ ả ợ ụ ồ (tài
ướ ậ ấ ạ c…)
ẽ ị ạ ử ụ ạ ờ ệ t
ỏ
ễ ườ ng
ắ
ượ ử ụ ử ụ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D Các hoá ch t b o v th c v t và ch t đ c hoá h c th ạ ươ ọ ng t, đ i d ườ Con đ ạ ấ + Hoá ch t (d ng h i) + Hoá ch t ấ n ướ c m a + Hoá ch t còn bám và ng m vào c th sinh v t. 3.2.2.3 Ô nhi m do các ch t phóng x ấ Các ch t phóng x t ử ử nguyên t ế ở ườ ộ Gây đ t bi n ng ễ 3.2.2.4 Ô nhi m do các ch t th i r n: ườ ả ắ Ch t th i r n gây ô nhi m môi tr ...ế t ệ 3.2.2.5 Ô nhi m do sinh v t gây b nh: ố ừ ệ ậ Sinh v t gây b nh có ngu n g c t ậ ạ ướ ả n ậ ườ ệ Sinh v t gây b ng vào c th ng ườ ng kém... môi tr ườ ạ ệ ng: 3.2.3 Các bi n pháp h n ch ô nhi m môi tr ố ạ H n ch ô nhi m không khí : Ph i có qui ho ch t công nghi p, khu dân c tránh ô nhi m không khí ự Tăng c ụ ắ l p đ t các thi ệ ể ử ụ công ngh đ s d ng các nguyên li u không gây khói b i. ướ ế H n ch ô nhi m ngu n n ướ ả ệ khu công nghi p đ ngu n n ế ấ ộ ạ ướ c th i h n ch ch t đ c h i ra ngu n n th ng x lí n ệ ả ệ ự ậ ễ ố H n ch ô nhi m do thu c b o v th c v t: H n ch s d ng thu c trong vi c b o v ậ ơ ọ ườ t sinh v t có h i. ng các bi n pháp c h c, sinh h c trong vi c tiêu di th c v t, tăng c ả ắ ệ ầ ả ắ ạ Các bi n pháp h n ch ch t th i r n: C n qu n lí ch t ch ch t th i r n, c n chú ý ấ ả ắ ấ ể phát tri n các bi n pháp tái s d ng ch t th i r n làm nguyên li u s n xu t Ệ Ch B O V MÔI TR NG ng 4: 4.1 S d ng h p lí tài nguyên thiên nhiên 4.1.1 Các d ng tài nguyên thiên nhiên ch y u + Tài nguyên tái sinh là d ng tài nguyên khi s d ng h p lí s có kh năng ph c h i nguyên sinh v t, đ t, n + Tài nguyên không tái sinh là d ng tài nguyên qua 1 th i gian s d ng s b c n ki ầ (than đá, d u m …) + Tài nguyên vĩnh c uử là tài nguyên s d ng mãi mãi, không gây ô nhi m môi tr ử ụ ặ ờ ng m t tr i, gió, n ng…) (năng l ợ 4.1.2 S d ng h p lí tài nguyên thiên nhiên ấ ợ 4.1.2.1 S d ng h p lí tài nguyên đ t
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
15
Ậ
Ầ
Ọ
Ỏ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ẩ ấ ự ự ể ả ơ ể ấ ươ ng th c, th c ph m. Đ t là n i đ xây
ấ ử ệ ự ị Ngu n tài nguyên đ t đang b suy thoái do xói mòn, r a trôi,
ạ ễ
ố ố ặ ạ ễ ố ch ng xói mòn, ch ng khô h n, ch ng nhiêm xm n.. và nâng cao
ậ ấ ặ ệ ế ộ ồ t là tr ng cây, i, kĩ thu t làm đ t, bón phân, ch đ canh tác... đ c bi
ồ ầ ệ ừ
ấ ử ụ
ộ ầ ậ ể ướ ế ủ ấ ả t c các sinh v t trên ướ c ủ ướ N c là m t nhu c u không th thi u c a t
ị ễ ệ ệ ự ạ
ả ơ ạ ệ c đang b ô nhi m và có nguy c c n ki ả t. Ngu n tài nguyên n kh i thông dòng ch y, không x rác th i công nghi p và sinh
ạ ế ồ ơ ể ướ ả ồ ướ c. t ki m ngu n n
ừ
ố ấ ả
ậ ề ừ ậ ỗ ủ ụ ữ ầ ữ ệ ấ t, xói mòn đ t, góp ph n gi ơ ố ủ ừ R ng cung c p lâm s n quý: g , c i, thu c ch a b nh, là n i s ng cân
ặ ướ ệ ả c, xói mòn, nh ồ t ngu n n
ấ ố ừ làm c n ki ạ ướ ố ơ c b c h i ít... ng n
ế ợ ừ ả ồ ớ ợ ừ khai thác h p lí k t h p v i tr ng r ng và b o v ệ
ợ ậ ụ ữ ng và gìn gi
ườ ữ ụ thiên nhiên hoang dã ng và gi gìn thiên nhiên hoang dã.
ủ ạ
ườ ữ ườ ệ ủ ng s ng c a chúng
ả ạ ậ ữ ụ ằ ầ ố cân b ng sinh thái. t, h n hán, góp ph n gi
ng, luc l ả ệ
ệ ả ệ
ả ộ
ệ ừ ự ể ạ ườ ấ ố ng s ng
ừ ồ ả ồ ế ồ ọ ừ ự ậ ậ ả
ự ậ ả ồ ừ ồ ợ
ể ố ể ừ ư ủ ườ ệ ố ộ i dân t c thi u s , kìm
ố ở ứ ộ ợ ự ể
ặ m c đ h p lí .. ị
ế ạ
ụ t... ở ộ ế ạ ướ ệ ế ồ ọ c m r ng di n tích tr ng tr t, t, h n hán, có n
ủ ấ ỡ ộ ỏ ữ ơ ượ ử c x lí
ậ ậ
ấ ố ườ ưỡ ấ ử ụ ệ ồ ụ ẹ ệ ậ ấ ộ i và đ ng v t. ng, t n d ng hi u su t s d ng đ t, tăng
ồ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ườ ủ ấ là môi tr ng đ s n xu t l Vai trò c a đ t: ườ ệ ng giao thông... nhà, khu công nghi p, làm đ ồ ạ Th c tr ng hi n nay: ặ nhi m m n, b c màu, ô nhi m... ợ ử ụ Cách s d ng h p lí: ủ ấ ộ đ phì nhiêu c a đ t. ỷ ợ Bi n pháp: Thu l ừ gây r ng nh t là r ng đ u ngu n. ợ 4.1.2.2 S d ng h p lí tài nguyên n Vai trò c a n c: trái đ t.ấ Th c tr ng hi n nay: ợ ử ụ Cách s d ng h p lí: ệ ồ ố ho t xu ng sông, h , ao, bi n.. ti ợ ử ụ 4.1.3 S d ng h p lí tài nguyên r ng Vai trò c a r ng: ề ủ c a nhi u loài sinh v t, đi u hòa khí h u, ngăn lũ l ằ b ng sinh thái. ệ ậ ả ủ H u qu c a vi c ch t phá và đ t r ng ượ ậ ủ ớ ưở ng t h i khí h u c a trái đ t do l ử ụ S d ng h p lí tài nguyên r ng: ả ồ ừ r ng. Thành l p khu b o t n thiên nhiên. ườ 4.2 Khôi ph c môi tr ệ 4.2.1 Ý nghĩa c a vi c khôi ph c môi tr ị Môi tr ng đ ng b suy thoái. thiên nhiên hoang dã là b o v các loài sinh v t và môi tr Gìn gi ườ ễ tránh ô nhi m môi tr 4.2.2 Các bi n pháp b o v thiên nhiên ậ 4.2.2.1 B o v tài nguyên sinh v t ấ ố ủ ầ ồ B o v r ng đ u ngu n, ph xanh đ t tr ng đ i tr c, tr ng r ng phòng h ... ừ ả ồ ự Xây d ng các khu b o t n t nhiên, r ng c m, r ng b o t n đ t o môi tr ộ ệ cho các loài sinh v t và b o v các loài đ ng th c v t quý hi m. ủ ế B o t n và phát tri n ngu n gen quý hi m c a th c v t, khai thác h p lí tài nguyên r ng ... Phòng ch ng cháy r ng, ngăn ch n vi c du canh, du c c a ng hãm s phát tri n dân s ệ ả ạ 4.2.2.2 C i t o các h sinh thái b thoái hoá ạ ấ ạ ậ ả ạ + C i t o khí h u, h n ch xói mòn đ t, h n ch h n hán, lũ l ướ ạ ụ ượ ề + Đi u hòa l ng n c, h n ch lũ l ồ ấ tăng năng su t cây tr ng. + Tăng đ màu m cho đ t, ph xanh vùng đ t tr ng b hoang, phân h u c đ ầ đúng kĩ thu t, không mang m m b nh cho ng ấ ị ạ + Làm đ t không b c n ki tt ngu n dinh d ấ năng su t cây tr ng.
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
16
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ấ ế ủ ầ ư ạ ợ i l ả ạ cho c i t o đ t.
ộ ệ ự ứ i ích kinh t ủ ọ ừ , có đ kinh phí đ u t ệ ả ệ ệ ườ ng
ố ườ ng ph ...
ả ệ ự
ồ ả ệ ồ ụ ặ ề
ả ệ
ố ừ ị ủ ệ ừ
ạ ể ế ừ ể ạ ế ứ ộ ả ệ ệ ự
ồ ạ ứ
ố ằ ả ồ ể ữ ả cân b ng sinh thái và b o ợ t ngu n tài nguyên. ườ n qu c gia đ gi
ị ố ầ ấ ệ ụ
c...
ả ệ ừ
ị ị ồ ậ ầ
ộ ể ệ ừ ự ử ụ
ả ệ ừ ố ợ ả
ể
ẻ ứ ể ắ ơ ộ i dân không đánh b t rùa bi n.
ườ ị ặ ồ ậ ạ ừ i r ng đã b ch t phá.
ể ậ ả ướ c th i tr ể ườ ườ ệ ủ ng c a ng i dân.
ườ ự ệ ệ ố ẩ ng th c và th c ph m nuôi s ng con ng i.
ệ ệ Vi
ủ ế ươ ắ ng...
ồ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D + Đem l 4.2.3 Vai trò c a h c sinh trong vi c b o v thiên nhiên hoang dã + Không v t rác b a bãi, tích c c tham gia v sinh công c ng, v sinh công viên, tr ọ h c, đ + Không ch t phá cây c i b a bãi, tích c c tr ng cây, chăm sóc và b o v cây. ộ ề + Tuyên truy n v giá tr c a thiên nhiên, m c đích b o v thiên nhiên cho c ng đ ng. ạ 4.3 B o v đa d ng các h sinh thái 4.3.1 B o v h sinh thái r ng ồ Xây d ng k ho ch đ khai thác ngu n tài nguyên r ng h p lí đ h n ch m c đ khai ệ thác, không khai thác quá m c làm c n ki ự Xây d ng các khu b o t n thiên nhiên, v ồ ệ v ngu n gen. ồ ừ Tr ng r ng góp ph n khôi ph c các h sinh thái b thoái hoá, ch ng xói mòn đ t, tăng ồ ướ ngu n n Phòng cháy r ng ừ b o v r ng. ư ể ả V n đ ng đ nh canh, đ nh c đ b o v r ng đ u ngu n. ừ ả Phát tri n dân s h p lí, gi m áp l c s d ng tài nguyên r ng. ề ệ ừ Tuyên truy n b o v r ng, toàn dân cùng tham gia b o v r ng. ả ệ ệ 4.3.2 B o v h sinh thái bi n ệ ả B o v bãi cát bi n (n i rùa đ tr ng) và v n đ ng ng ệ ừ ệ ặ ả B o v r ng ng p m n hi n có và tr ng l ể ổ ướ ử X lí n c khi đ ra sông, bi n. ứ ả ạ Làm s ch bãi bi n và nâng cao ý th c b o v môi tr ệ ả ệ ệ 4.3.3 B o v h sinh thái nông nghi p ấ ươ Các h sinh thái nông nghi p cung c p l ủ ế ở Các h sinh thái nông nghi p ch y u ồ ủ ế ồ
ề ồ ướ ồ c.
ể ướ ằ ằ ổ ử ự ệ t Nam: ế ồ + Vùng núi phía B c: Ch y u tr ng qu , h i, lúa n ắ + Vùng trung du phía B c: Ch y u tr ng chè. + Vùng tây nguyên: Chuyên tr ng cà phê. +Vùng đ ng b ng châu th Sông H ng: Phát tri n ngh tr ng lúa n + Vùng đ ng b ng sông C u Long: Tr ng lúa n c.
ệ ầ
ồ ồ ả ệ ệ ờ ả ạ ệ ể ạ ệ ệ ấ ả
ệ ng
ễ ặ ị
ng b suy thoái và ô nhi m n ng. ợ ệ ng
ị ộ ặ
ừ ề ệ ử ụ ụ ồ ấ ượ ng môi tr
ề ữ ầ ủ ườ bao g m các qui đ nh v vi c s d ng h p lý tài nguyên thiên ấ ổ ự ườ ng, ngăn ch n các tác đ ng tiêu c c, ph c h i các t n th t, không ằ ườ ề ng, nh m nâng ủ ấ ể ph c v s phát tri n b n v ng c a đ t
ọ ng b ng pháp lu t là bi n pháp h t s c quan tr ng.
ụ ụ ự ế ứ ườ ng
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ậ ậ ả ệ ầ ở ấ ồ ủ ệ Bi n pháp b o v h sinh thái nông nghi p là c n duy trì các h sinh thái nông nghi p ch ế ồ y u, đ ng th i c i t o các h sinh thái đ đ t năng su t và hi u qu cao. ườ ậ ả ệ 4.4 Lu t b o v môi tr ậ ế ự ầ t ban hành lu t 4.4.1 S c n thi ườ ậ + Lí do ban hành lu t là do môi tr ồ ậ ả Lu t b o v môi tr nhiên và môi tr ệ ả ng ng c i thi n ti m năng tài nguyên thiên nhiên và ch t l ấ ậ ờ ố cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân, ả ệ ằ ườ ệ cướ . B o v môi tr n ộ ố ộ 4.4.2 M t s n i dung c b n c a lu t b o v môi tr ừ + Cháy r ng, l ơ ả ủ ầ ụ ậ t, s p h m, sóng th n đ t, lũ l
17
Ầ
Ậ
Ọ
Ỏ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ễ
ắ ễ ố ụ ự ố ươ ng II) ng III)
ỗ ủ ườ ng ng (ch ươ i trong vi c ch p hành lu t b o v môi tr
ườ
ệ ườ ậ ả ả ể ọ ữ ệ ố ậ ả ệ ng. ườ ng.
ả ậ ư ủ ề ặ ấ , sâu t
ỷ ể ớ ớ iớ i 20km
ệ ể
ờ i đã th
ườ ạ ộ ườ ữ ộ ưở ả ố i thiên nhiên và c i bi n môi tr ự ng xuyên tác đ ng tr c ớ i ng t
ừ ạ ườ i sinh quy n.
ng s ng. Nh ng ho t đ ng đó đã nh h ể ệ ưở ướ ệ ng tr c tiên là di n tích
ườ ễ ả ố ng s ng.
ệ ạ ự ự ượ ự ư ể ữ là s phát tri n đáp ng đ ầ c nhu c u hi n t
ể ả ả i nh ng không ấ ượ ệ ng
ậ ượ ả ạ ứ ế ệ c.
ạ ộ ố ự ể ườ ọ i ph i luôn luôn k t h p l
ớ ợ ồ ả ố ế ể ả i ích c ng đ ng (l ế ợ ợ ng i ệ i ích cá nhân, qu c gia, qu c t ) đ b o v môi
ộ ấ ượ ợ ộ ố ườ ườ ọ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ự ố ườ 1. Phòng ch ng suy thoái; ô nhi m và s c môi tr ườ 2. Kh c ph c suy thoái; ô nhi m và s c môi tr ng (ch ấ ườ ệ ệ 4.4.3 Trách nhi m c a m i ng ắ ậ ả ườ ệ ể ỗ i dân ph i hi u và n m v ng lu t b o v môi tr M i ng ự ề t lu t b o v môi tr i th c hi n t Tuyên truy n đ m i ng ở ộ M r ng: Sinh quy nể là kho ng không gian có sinh v t c trú, bao ph b m t trái đ t ạ ể ộ ể 100m trong th ch quy n, toàn b thu quy n t i đáy bi n sâu trên 8km, lên cao t ể Ướ ậ ư ớ i hai tri u loài sinh v t c trú trong sinh quy n. c tính có t trong khí quy n. ể ườ ớ ủ ộ Tác đ ng c a con ng i sinh quy n: i t ồ ạ ể ố + Trong su t th i gian t n t i và phát tri n, con ng ế ả ế ớ ti p t ớ ộ ậ đó tác đ ng m nh t khí h u, t ớ ố ự + S gia tăng dân s cùng v i công nghi p hoá đã làm nh h ừ ấ ồ r ng và đ t tr ng và làm tăng ô nhi m môi tr ề ữ ể * S phát tri n b n v ng: ề ể S phát tri n b n v ng ầ ả làm h i kh năng đ m b o nhu c u cho các th h mai sau, có th c i thi n ch t l ể ấ cu c s ng trong ph m vi có th ch p nh n đ S phát tri n không tàn phá môi tr ích cá nhân v i l tr
ườ , trong đó m i ng ố i. ng cu c s ng cho m i ng ng và nâng cao ch t l
Ậ Ậ Ầ Ụ Ệ Ố Ộ Ố Ạ
ự Ỏ Ỏ ( HS t
ố ố vô sinh và t các nhân t PH N II: H TH NG CÂU H I VÀ M T S D NG BÀI T P V N D NG I. H TH NG CÂU H I sinh thái là gì? G m các nhóm nào? Phân bi
ể ườ ệ ộ Ệ Ố làm) ồ Câu 1: Nhân t ố ữ h u sinh. T i sao có th tách nhân t
ế ế ệ ộ
ề ụ ề ớ ạ con ng ư ế ư ế ị ệ ộ ủ ố ậ ế ậ Th nào là gi t đ c a cá rô phi i riêng thành m t nhóm? ờ ố ánh sáng có vai trò nh th nào đ n đ i s ng sinh v t? ờ ố t đ có vai trò nh th nào đ n đ i s ng sinh v t? nhi ự i h n ch u đ ng v nhân t ớ i ở nhi
ố ộ ẩ ư ế ờ ố ưở ả ấ đ m, không khí, đ t có nh h ế ng nh th nào đ n đ i s ng sinh
ố ố ệ ệ ệ ệ
ể ể
ữ ầ ệ ặ
ư ề ệ ậ ầ ả ố ớ ư ế ng nh th nào t
ế ể ạ ượ i đ ưở ầ ể
ậ i và qu n th sinh v t khác? Qu n th ng
ầ ư ế ự ư ườ ư ể ặ ặ ữ ỉ ệ ớ gi
ầ qu n th ng ể ư ề ầ ể ườ ể i ặ i có đ c tr ng nh th nào? Đ c i bi u hi n đi u gì? Quá trình tăng
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ể ườ ở ầ qu n th ng ể ầ ể ườ ệ ệ ớ ề ố ủ ườ ộ ư ế ầ ạ ố Câu 2: Nhân t ố Câu 3: Nhân t ạ h n sinh thái? Cho ví d v gi ệ Vi t Nam? Câu 4: Nhân t v t?ậ ừ ố Câu 5:Trình bày các m i quan h sinh thái cùng loài. Ý nghĩa t ng m i quan h đó? ừ ố Câu 6:Trình bày các m i quan h sinh thái khác loài. Ý nghĩa t ng m i quan h đó? ặ ậ ậ ầ ầ Câu 7: Th nào là qu n th sinh v t? Qu n th có nh ng đ c tr ng nào? Vì sao m t ườ ơ ả ư ể ầ ộ ủ c coi là đ c tr ng c b n c a qu n th ? Đi u ki n môi tr đ qu n th l ng ữ ể ố s ng có nh h i qu n th sinh v t? M i quan h sinh thái gi a các ể cá th trong qu n th ? ầ Câu 8: S khác nhau gi a qu n th ng i tính có đ c tr ng nào? T l ổ ở tr ng v thành ph n nhóm tu i ự dân s c a qu n th ng ể i và s phát tri n xã h i có quan h v i nhau nh th nào?
18
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ọ
Ỏ
Ầ
Ậ
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG H C SINH GI
NG
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D
ầ ế ậ Nêu và phân tích các ví d v quan h sinh thái
ụ ề ọ
ạ ặ ể ư ệ ư ế ầ
ầ ủ ữ ộ ư
ọ ố ạ ế ế ệ ượ ế ầ ằ
ầ
ồ ế ữ ế ố
ấ ế ứ ệ ỗ ỉ ộ ệ ụ ứ i th c ăn là gì? L y ví d .
ế ưở ườ ộ ng đ n môi tr
ườ ườ ờ ỳ ườ ữ ườ ờ ỳ ng? Con ng ờ ỳ ủ i? Th i k nông ệ ng? Th i k công nghi p, con i có các tác
i môi tr
ả ễ ườ ự ng là gì? Có m y lo i ô nhi m môi tr
ạ ệ
ạ ả ấ ộ ế ệ ự ậ ư ế
ệ ườ ấ ễ ả ườ ưở ng nh th nào đ n môi tr ạ ng không? Trình bày các bi n pháp h n ch
ễ
ạ ử ụ ệ ợ Các bi n pháp s d ng h p lí
ồ
ườ ụ ữ thiên nhiên hoang dã? Có ng và gìn gi
ả ể ả ữ ệ ệ
ạ ệ ạ ệ ừ ể ệ ấ
ườ ộ ủ ng c a Vi
ị t Nam? Trình bày n i dung ể ế ượ ướ c phát tri n ệ ệ ng (năm 2004) và đ nh h ng chi n l
ả ườ ệ c b o v môi tr t Nam (năm 2004)”? Ậ
ườ
Câu 9: Th nào là qu n xã sinh v t? ầ ủ ộ ậ gi a các loài sinh v t? Đ đa d ng c a qu n xã có ý nghĩa quan tr ng nh th nào? ể ặ ộ ườ ầ ế ề ng g p là gì? Th nào là qu n th u th ? Qu n th đ c Đ nhi u là gì? Đ th ầ ự ộ ấ tr ng là gì? C u trúc đ ng c a qu n xã là gì? S phân t ng trong qu n xã có ý nghĩa ọ ủ gì? Hi n t ng kh ng ch sinh h c là gì? Th nào là tr ng thái cân b ng sinh h c c a qu n xã? Câu 9: Th nào là h sinh thái? M t h sinh thái hoàn ch nh bao g m nh ng y u t ướ nào? Th nào là chu i th c ăn? L ỷ Câu 10: Th i k nguyên thu có các tác đ ng nào c a con ng ệ ả nghi p, con ng i đã làm gì nh h ế ộ ườ ạ ộ i đã có nh ng ho t đ ng nào tác đ ng đ n môi tr ng ườ ớ ự ự ộ nhiên? ng t đ ng tiêu c c và tích c c nào t ạ ườ ấ ễ ng? Khí th i công Câu 11: Ô nhi m môi tr ạ ọ ố ữ nghi p và sinh ho t là nh ng lo i khí nào? Thu c b o v th c v t, ch t đ c hoá h c ư ế ả ắ ng? gây tác h i nh th nào? Ch t th i r n gây nh h ạ ế ậ Sinh v t gây h i có làm ô nhi m môi tr ườ ô nhi m môi tr ng? ữ Câu 12: Có nh ng d ng tài nguyên thiên nhiên nào? ngu n tài nguyên? ầ Câu 13: Vì sao c n ph i khôi ph c môi tr nh ng bi n pháp nào đ b o v thiên nhiên hoang dã? Câu 14: Có m y lo i h sinh thái? K tên các h sinh thái trong t ng lo i h sinh sinh thái? ệ ố Câu 15: H th ng chính sách b o v môi tr ế ượ ả chính “Chi n l ệ ề ữ ở Vi b n v ng Ộ Ố Ạ ậ ề ể ậ ư ẩ ư ộ
ộ ế
ộ ộ ể ẩ ươ ố + Đ ng v t a m: ch nhái, giun, l ỉ + Đ ng v t a khô: h , linh c u, kh , đà đi u, s n d
ổ ự ậ ể ộ b) Hãy k tên m t s loài th c v t thu c hai nhóm th c v t a sáng, a bóng?
ừ ề ớ + Th c v t a sáng: thanh long, sen, tiêu, ả ườ + Th c v t a bóng: lan, m c lan, h i đ
n, c sên, sâu rau, gián… ơ ươ ừ ng, bò r ng… ự ậ ư ư ố ướ t, m p, lúa, chu i, nhãn.. ạ ng, v n niên thanh, g ng, ri ng… ư ẩ ự ậ ể ạ ộ ị
ọ
ấ ạ ồ
ư ố ể ộ i?
ồ
Ụ Ậ II. M T S D NG BÀI T P V N D NG ậ ng. 1. Bài t p v Sinh v t và môi tr ộ ố ộ ậ a) Hãy k tên m t s loài đ ng v t thu c hai nhóm đ ng v t a m và a khô? ậ ư ẩ ậ ư ộ ố ự ậ ư ự ậ ư ộ ộ ố c) Hãy k tên m t s loài th c v t thu c hai nhóm a m, ch u h n? ự ậ ư ẩ + Th c v t a m: lan, thiên lý, r c mùng, rau mác… ị ự ậ + Th c v t ch u h n: x ộ ố ộ ậ ư ậ ư ố ướ ơ ươ ng r ng, hoa gi y, thanh long, thông… ư ậ d) Hãy k tên m t s loài đ ng v t thu c hai nhóm a sáng, a t ừ + Đ ng v t a sáng: dê, c u, trâu, bò, gà, b câu… + Đ ng v t a t
i: cú mèo, d i, b m đêm, mu i, nhím, … ể ỗ ả ể ầ ầ
ợ ừ ể ắ ư ậ ổ ố ộ ộ ụ ợ ệ t
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ậ ậ e) Các ví d sau đâu là qu n th sinh v t, đâu không ph i qu n th sinh v t? ộ ừ (1) T p h p các cá th r n h mang, cú mèo và l n r ng s ng trong m t r ng m a nhi đ i.ớ
19
Ầ
Ậ
Ọ
Ỏ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ắ ệ ố ạ i vùng núi Đông B c Vi
ố ợ ừ ậ ự ể t Nam. ộ
ở 3 hòn đ o cách xa nhau.
ố ố ể ắ ể
ộ ượ ố ượ ổ ộ ồ ộ ể ụ ng chu t ph thu c vào l
ở ắ ầ ả ồ ừ ươ khu b o t n r ng Cúc Ph ng.
ở ộ ru ng lúa. n.
ả ờ ầ
ầ
ưở ủ ố ng c a các nhân t
ườ ể i: Qu n th : 2,5,6,9,11 ể ả ừ ướ t đ i có th ch u nh h ấ ệ ớ ộ ố ộ ố ứ ệ ộ ư ế ủ ể ị ả c, ki n, đ d c c a đ t, nhi
ộ ắ ả ấ ổ
ấ ượ ư ế ỏ ỗ ỗ ụ ố ắ ng m a. Hãy s p x p các nhân t ủ i x p c a đ t, l
ố sinh thái.
ấ ộ ố t đ , ánh sáng, đ m, áp su t, g ứ vô sinh: m c đ ng p n
ệ ộ ộ ố c, đ d c, nhi ư ượ ậ ộ ơ ố ộ ẩ ế ờ ố ả ổ ỗ ủ ộ ng m a ... có tác đ ng đ n đ i s ng c a ướ i x p, l
ưở ế ả ắ ổ ỗ ỏ ế ng đ n
ộ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D (2) R ng cây thông nh a phân b t (3) T p h p các cá th cá chép, cá mè, cá rô phi s ng chung trong m t ao. ả (4) Các cá th r n h mang s ng ố ộ ự ộ ồ (5) Các cá th chu t đ ng s ng trên m t đ ng lúa. Các cá th chu t đ c và cái giao ph i ứ ộ ớ v i nhau sinh ra chu t con. S l ng th c ăn có trên cánh đ ng.ồ ợ ỏ ắ ậ (6) T p h p cá tr m c trong ao. ở (7) Chim lũy tre làng. ặ (8) Bèo trên m t ao. ọ (9) Loài V oc qu n đùi tr ng (10) Các cây ven h .ồ Ố ươ u vàng (11) c b ộ (12) Chu t trong v Tr l Không ph i qu n th : 1,3,4,7,8,10,12 sinh thái f) Chu t s ng trong r ng m a nhi ộ ẩ ậ sau: m c đ ng p n t đ không khí, ánh sáng, đ m ổ không khí, r n h mang, áp su t không khí, cây g , g m c, gió th i, cây c , th m lá khô, ừ ộ ơ ố sâu ăn lá cây, đ t đó vào t ng nhóm nhân t ả ờ Tr l i: Nhân t ụ m c, gió th i, th m lá khô, đ t chu t.ộ ố ữ Nhân t h u sinh: Ki n, r n h mang, cây g , cây c , sâu ăn lá cây... có nh h ủ ờ ố đ i s ng c a chu t.
ừ ừ ộ
ở ườ v ổ ề ồ ẽ ữ ế ủ ậ trong r ng r m v tr ng ng tác đ ng lên cây phong lan s thay đ i. Hãy cho bi ố ữ n nhà, nh ng nhân t t nh ng thay
i:
ố ườ ậ ế ng
ở ướ d ể ừ ề ầ ườ i tán r ng nên ánh sáng chi u th ư ừ ề ườ ố ọ ườ ng ơ n nhà, cây c i m c th a h n
ng có nhi u t ng cây). Khi chuy n v v ế ơ
ơ ườ ộ ị ủ n nhà, ch u tác đ ng c a
ệ ộ
ả ớ ạ ố ướ i h n sinh thái c a loài vi khu n su i n ớ ạ i h n
0C. Tr l
c nóng có gi ả ờ t đ t i:
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ạ ộ ẩ ừ ngoài r ng. ủ ự ẩ ố ướ ế ủ g) Khi đem m t cây phong lan t ườ ộ sinh thái c a môi tr ổ ủ ố đ i c a các nhân t sinh thái đó? ả ờ Tr l Cây phong lan s ng trong r ng r m th ừ ế y u (r ng th nên ánh sáng chi u vào cây phong là m nh h n. ừ ố Cây phong lan s ng trong r ng có đ m cao h n trong v ơ ở ừ ổ ị nhi t đ trong r ng n đ nh h n ẽ ơ ồ h) Hãy v s đ mô t gi ệ ộ ừ 0C đ n +90 0 nhi ộ ơ ồ S đ tác đ ng c a nhi ẩ 0C, trong đó đi m c c thu n là +55 ậ ể ệ ộ t đ lên loài vi khu n su i n c nóng
20
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ọ
Ỏ
Ầ
Ậ
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG H C SINH GI
NG
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D
ỗ ứ ậ ề ệ ạ i l
ị ấ ộ ộ ậ ộ i th c ăn và chu i th c ăn: ụ ậ ậ ướ i
ỗ ậ ướ c gi i bài t p chu i – l
ề ả ị ượ 2. Bài t p v H sinh thái. ớ ướ ứ 2.1 Các d ng bài t p liên quan t ậ 2.1.1. Xác đ nh m t loài đ ng v t nào đó là đ ng v t tiêu th b c m y trong l ứ th c ăn. * Các b ướ B c 1: Xác đ nh các thành ph n c a h sinh thái mà đ bài đã cho. Ph i xác đ nh đ c:
ứ ướ i th c ăn ầ ủ ệ ự ậ
ự ậ ụ ậ ậ ộ
ậ ả ộ ụ ậ ộ ộ ậ ậ ậ
ị ủ ỗ ứ ỉ
ướ ộ ụ ậ ộ ậ ấ ậ ướ i
ướ ạ ứ ả ị ấ ậ ả Sinh v t s n xu t: Th c v t. ụ ậ Sinh v t tiêu th : ấ ậ + Đ ng v t ăn sinh v t s n xu t( ăn th c v t): đ ng v t tiêu th b c 1 ậ + Đ ng v t ăn th t: Đ ng v t tiêu th b c 2, b c 3, b c n … ậ Sinh v t phân h y ự i th c ăn hoàn ch nh. B c 2: Xây d ng chu i – l ộ ị D ng 1: Xác đ nh m t loài đ ng v t nào đó là đ ng v t tiêu th b c m y trong l th c ăn.
ắ ụ ữ ệ
ứ ậ ề ị i th c ăn và xác đ nh b c dinh d
i:
ậ ứ ưỡ ướ ậ ứ i th c ăn.
ấ
ề
ề
ậ
ẽ ướ ế ỏ ọ Ví d 1: Cho các d li u sau: Cây c , b rùa, gà, cáo , di u hâu, r n, dê, ch, ự ổ ưỡ ướ ấ châu ch u, h , vi sinh v t. Em hãy xây d ng l ng ả ờ ậ ở ướ ủ i th c ăn đó. Tr l c a các sinh v t l ủ ậ ị ng c a các sinh v t trong l +Xác đ nh các b c dinh d ỏ ấ ậ ả Sinh v t s n xu t: Cây c . ụ ậ ậ ọ Sinh v t tiêu th b c 1: b rùa, châu ch u, dê. ế ụ ậ ậ ổ Sinh v t tiêu th b c 2: ch, gà, di u hâu, h ắ ụ ậ ậ ổ Sinh v t tiêu th b c 3: r n, di u hâu, cáo, h . ụ ậ ậ ổ Sinh v t tiêu th b c 4: h ả ậ i: Vi sinh v t. Sinh v t phân gi ứ i th c ăn (1) + V l
ạ ộ ế ướ ứ ị ệ ề ả i th c ăn b tiêu di t thì đi u gì x y ra (Vai
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ố D ng 2: N u m t loài nào đó trong l ủ trò, m i liên quan c a các loài)
21
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ầ ệ ứ ể Ế ầ t qu n th ch nhái thì qu n i th c ăn(1) ế trên. N u tiêu di
ộ ả
ưỡ ề ể ế ơ ồ ộ ướ ư ế ể Ế i thích? ầ t qu n th ch nhái thì các qu n th có liên quan v dinh d
ầ ộ ề ẽ ị ề ố ượ ư ọ ng nh b ẽ ạ ạ ng, sau đó qu n xã s đ t tr ng
ỉ ạ i th c ăn.
ắ ể ấ ượ ủ ướ ứ ỗ c các m t xích chung.
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D Ví d 2: ụ Cho s đ m t l ở ẽ ế xã trên s bi n đ ng nh th nào? Gi ầ ệ N u tiêu di ắ ấ rùa, châu ch u, r n, di u hâu… s b dao đ ng v s l ớ ằ thái cân b ng m i. ắ D ng 3: Ch ra m t xích chung c a l ứ B c 1: Xét đ c các chu i th c ăn đ th y đ B c 2: K t lu n
ứ ụ ướ i th c ăn trên. ượ ế ậ ụ ở trên. Tìm m t xích chung trong l
ẫ ướ
ỗ ắ ả ấ
ề ắ ổ ứ i th c ăn
ậ ả ế ậ ả i) ta không xét đ n.
ậ ứ ế ỗ t chu i th c ăn vào bài làm.
ầ ướ ứ ế ậ ấ i th c ăn hãy cho bi ỗ t 1 sinh v t nào đó tham gia vào m y chu i
ứ ế ề ậ ầ ỗ t các chu i th c ăn có liên quan đ n sinh v t mà đ bài yêu c u.
ụ ở ế ế ứ ỗ ữ t ch tham gia vào nh ng chu i th c ăn nào?
ề
vi sinh v t ậ
ề ứ ỗ ướ ướ ắ ấ Ví d 3: L y ví d 1 H ng d n: ỗ ứ Xét các chu i th c ăn có m t xích chung(ít nh t ph i tham gia vào 2 chu i) ủ ướ ấ ắ ậ ế V y ch nhái, r n, di u hâu, châu ch u, gà và h là m t xích chung c a l ư * L u ý: ỏ ấ + C (sinh v t s n xu t) và vi sinh v t (sinh v t phân gi ọ + H c sinh không c n vi ự ạ D ng 4: D a vào l ứ th c ăn? ế ướ B c 1: Vi ế ậ ướ B c 2: K t lu n. Ví d 4: ụ ấ Hãy cho bi trên (1) L y ví d 1 ớ ứ ỗ i sâu ăn lá: Các chu i th c ăn liên quan t + Cây c ỏ b rùaọ chế r nắ vi sinh v t. ậ + Cây c ỏ b rùa vi sinh v t ậ ọ chế di u hâu + Cây c ỏ châu ch uấ chế r nắ vi sinh v t. ậ + Cây c ỏ châu ch uấ chế di u hâu chế tham gia vào chu i 4 th c ăn. V y ậ
Ề
ế ậ ậ ộ t và đ ng v t
ệ ư ế ệ ộ Ộ Ố Ỏ III. M T S CÂU H I TRONG CÁC Đ THI ớ ạ i h n v nhiêt đ c a 1 l Câu 1: Gi ệ ẳ đ ng nhi t có ph n ng v i s thay đ i nhi ộ ườ ng khác nhau nh th nào? t đ môi tr
ề ả ứ ề ộ ủ ớ ự ể oài sinh v t ậ là gì? Đ ng v t bi n nhi ổ ớ (Đ thi tuy n sinh l p 10 chuyên Vĩnh phúc 20082009)
ố ế ặ ụ ủ ể ấ ố t đ c đi m c a các m i
ọ
ủ ế ườ ễ ễ ườ ề ng là gì? Nêu các tác nhân ch y u gây ô nhi m môi tr ng?
ậ ả ườ ệ ạ ả ầ ệ Câu 2. Nêu tên các m i quan h khác loài? L y ví d và cho bi quan hệ nêu trên? (Đ thi ch n HSG Hà nam 20092010) Câu 3: Ô nhi m môi tr T i sao c n ph i ban hành Lu t b o v môi tr
ng? ạ (Đ kh o sát ĐT HSG Yên l c 20092010)
ự ậ ư ự ề ả ữ
ự ậ ư Câu 4: Nêu s khác nhau gi a th c v t a sáng và th c v t a bóng? ọ ệ ề (Đ thi ch n HSG huy n krongnang 20092010)
ể ế ề ớ ạ ượ ườ ứ Câu 5: a, Gi t v gi i h n sinh thái đ c con ng ụ i ng d ng
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ớ ạ i h n sinh thái là gì? Hi u bi ồ ọ gì trong tr ng tr t và chăn nuôi?
22
Ọ
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ỏ
Ậ
Ầ
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG
ể ạ ố ị
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ệ ữ ấ ả b, Phân tích m i quan h gi a n m và t o đ t o thành đ a y? ọ (Đ thi ch n HSG Vĩnh phúc 20102011)
ế ệ t các y u t Câu 6: Cho bi
ọ (Đ thi ch n HSG Hà n i 20082009)
ư ế i h n sinh thái? Sinh v t s sinh tr
ớ ạ ả ậ ợ ưở ả i, khi s ng ngoài kho ng thu n l i nh ng trong gi
ề ế ố ấ c u thành h sinh thái. ộ ề ậ ẽ ố ị ự ồ ố ề ộ ế Câu 7: Th nào là gi ố khi chúng s ng trong kho ng thu n l ị ự ạ h n ch u đ ng và khi s ng ng i gi ể ng và phát tri n nh th nào ớ ư ậ ợ i ố sinh thái nào đó?
ề ớ ạ i h n ch u đ ng v m t nhân t ọ (Đ thi ch n HSG Vĩnh phúc 20092010)
ớ ạ ượ ế ố ụ ữ ị i h n sinh thái đ ộ c xác đ nh ph thu c vào nh ng y u t nào? Hình thành
ớ ạ ưở ố ủ ậ Câu 8: a, Gi trong quá trình nào? b, Vì sao gi i h n sinh thái nh h ng đ n vùng phân b c a sinh v t?
ề ả ọ ế ệ (Đ thi ch n HSG Ngh an 20082009)
ả ờ .......... i
ộ ụ ng
ậ
óa c a sinh v t. ễ
ẹ ành trong quá trình ti n hế c hình th ườ ộ ẹ ườ ệ ượ ế ợ ố ố ộ ng có vùng phân b r ng, d thích nghi . ố ẹ ng có vùng phân b h p, thích nghi kém . ng sau vào các m i quan h sinh thái cho phù h p:
ơ ồ ạ ố
ọ ậ
ổ ố ệ ẩ ố ị ườ ệ ượ ụ ộ ủ ộ ổ ậ ố h ng bám trên b i cây; 3, Vi khu n c đ nh đ m s ng trong n t ờ ậ các cây t p đoàn; 7, Hi n t
ầ ụ ừ ọ ố i; 5, Sâu b s ng nh ề ễ ở ng li n r ỏ thành t ng đám; 10, Cáo ăn th
ả
ề ợ ợ G i ý tr l ộ ớ ạ ườ i h n sinh thái r ng hay h p ph thu c vào loài và môi tr a, Gi ượ ủ ớ ạ i h n sinh thái đ Gi ớ ạ i h n sinh thái r ng th b, SV có gi ớ ạ SV có gi i h n sinh thái h p th ắ Câu 9: Hãy s p x p các hi n t 1, Chim ăn sâu; 2, dây t ầ ễ s n r cây h đ u; 4, giun kí sinh trong ru t c a đ ng v t và ng ổ ế ể ạ ki n, t trong t m i; 6, Nh n b và Cò làm t ọ ọ ị thông; 8, Đ a y; 9, Loài cây c m c qu n t ị ọ (Đ thi ch n HSG Qu ng tr 20072008) G i ý tr l
ả ờ .......... i ệ ệ
: 3, 8
: 5 : 6
ậ
ệ ố ị ả t, nhóm nào có kh năng ch ng ch u
ổ ủ
Quan h cùng loài: 7, 9 Quan h khác loài: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10. ộ C ng sinh ộ H i sinh ợ H p tác ậ ủ V t kí sinh và v t ch : 2, 4 ị ậ ồ V t ăn th t và con m i: 1, 10. ậ ộ ậ ẳ ế ệ ộ Câu 10: Đ ng v t đ ng nhi t và đ ng v t bi n nhi ệ ộ ố ơ ườ ớ ự t h n? Vì sao? t đ môi tr ng t v i s thay đ i c a nhi ọ ề Vĩnh Phúc 20112012) (Đ thi ch n HSG
ệ ệ ộ ổ ủ ớ ự ả ố ị t có kh năng ch ng ch u v i s thay đ i c a nhi t đ môi tr ườ ng
t.
ế ề ệ ệ ệ ả ơ ệ t có c ch đi u hòa thân nhi t và to nhi t (sinh nhi t), còn
ộ ậ ệ
ệ ữ ể ể ầ ầ ạ
ể ổ ị ợ ả ờ .......... G i ý tr l i ể Đi m khác nhau: ậ ẳ ộ Đ ng v t đ ng nhi ế ậ ộ ố ơ t h n đ ng v t bi n nhi t ệ ậ ẳ Vì đ ng v t đ ng nhi ế ộ t thì không. đ ng v t bi n nhi ể ồ Câu 11: T i sao nói các m i quan h gi a các cá th trong qu n th đã giúp qu n th t n ạ t i và phát tri n n đ nh?
ọ ố ề (Đ thi ch n HSG Vĩnh Phúc 20122013)
ị ẩ
ỳ
ợ ả ờ .......... i
G i ý tr l Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
23
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
Ậ
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG
ố ầ ể ồ ạ
i và phát tri n n đ nh vì: ầ ể ổ ị ố ể ế ả ơ ể ệ ệ ả
ạ ẻ ố ơ t h n.
ệ ệ ỗ ợ i k thù t ệ ạ ố ượ ợ ng và phân b cá th h p lí, phù h p
ầ ồ ố ể ợ ể ổ ể ủ ườ ứ ể ầ ị ố ng giúp qu n th phát tri n n đ nh.
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D Các m i quan h trên giúp qu n th t n t + Quan h h tr giúp các cá th trong qu n th ki m s ng hi u qu h n, b o v nhau ố ch ng l + Quan h c nh tranh giúp qu n th duy trì s l ả ớ v i kh năng đáp ng ngu n s ng c a môi tr Câu 12:
a. Quan hệ giữa các cá thể trong hiện t ngượ tự tỉa thưa ở thực v tậ là m iố quan hệ
gì? Trong đi uề ki nệ nào hiện t ngượ tự t aỉ thưa di nễ ra m nhạ mẽ?
b. Trong th cự ti nễ s nả xuất, c nầ ph iả làm gì để tránh sự c nhạ tranh gi aữ các cá thể
sinh vật để không làm gi mả năng su tấ v tậ nuôi và cây tr nồ g?
ề ọ (Đ thi ch n HSG Vĩnh Phúc 20132014)
ả ờ .......... i
ngườ s chạ sẽ, tạo đi uề ki nệ cho v tậ nuôi phát triển.
ừ
ả ả ớ ệ ệ ỗ ủ ướ ầ ứ ế ể ứ i th c ăn so v i chu i th c ăn là gì? Trong m t l ộ ướ i
ộ ệ ệ ơ ả t c b n c a l ữ ứ ầ ợ G i ý tr l a. Quan hệ giữa các cá th :ể Quan hệ c nhạ tranh cùng loài và khác loài Khi tr ngồ cây quá dày, thi uế ánh sáng thì hi nệ tư ngợ tự t aỉ sẽ diễn ra m tộ cách m nh ạ m .ẽ b. Ứng dụng Trong trồng tr t:ọ Tr ngồ cây v iớ m tậ độ thích h p,ợ k tế h pợ v iớ tỉa th a,ư chăm sóc đ yầ đủ tạo điều ki nệ cho cây tr ngồ phát tri nể tốt. Đ iố v iớ chăn nuôi: Khi đàn quá đông và nhu cầu về n iơ ăn chỗ ở trở nên thi u,ế môi trư ngờ bị ô nhi mễ ta c nầ tách đàn, cung c pấ đầy đủ th cứ ăn cho chúng cùng v iớ k tế h pợ vệ sinh môi tr Câu 13: a. Th nào là m t h sinh thái? Vì sao c n ph i b o v h sinh thái r ng? b. Đi m khác bi ỉ th c ăn hoàn ch nh có nh ng thành ph n ch y u nào?
ề ớ ủ ế (Đ thi vào l p 10 THPT Chuyên Vĩnh Phúc 20132014)
ợ ả ờ .......... i
ự
ọ ừ ệ H sinh thái r ng có vai trò quan tr ng trong vi c
ằ ầ ề làm). ệ ủ ấ
ể ướ ứ ứ ồ ớ i th c ăn so v i chu i th c ăn: l L i th c ăn g m các
ệ ơ ả ở ướ t c b n ắ ề
ự ữ
ệ ượ ườ ng ô nhi m phóng x . Hãy cho bi
ạ ủ ế ừ ễ ả ồ ễ ặ ế t đâu? Vì sao chúng ta ph i ngăn ch n ô nhi m phóng
G i ý tr l ộ ệ ệ a, Khái ni m m t h sinh thái(HS t ừ ệ ệ ả ả C n ph i b o v h sinh thái r ng vì: ữ ậ cân b ng sinh thái c a Trái Đ t… đi u hòa khí h u, gi ỗ ứ b. Đi m khác bi ứ ỗ chu i th c ăn có nhi u m t xích chung Câu 14: a. Nêu s khác nhau gi a tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh? ạ ế ắ b. Ngày nay chúng ta th ng nh c đ n hi n t ễ ngu n ô nhi m phóng x ch y u t x ?ạ
ề ớ (Đ thi vào l p 10 THPT Chuyên Vĩnh Phúc 20132014)
ợ ả ờ .......... i
ữ
ử ụ ệ ộ
ẽ ị ạ ệ ử ụ ờ ợ ẽ ề ạ
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
G i ý tr l a, Khác nhau gi a tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh: ạ t. Tài nguyên không tái sinh là d ng tài nguyên sau m t th i gian s d ng s b c n ki ể Tài nguyên tái sinh là d ng tài nguyên khi s d ng h p lí s có đi u ki n phát tri n ụ ồ ph c h i
24
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
ạ ễ ườ ấ ng khai thác ch t phóng x , nhà
ử ử ồ ệ ấ ạ , th vũ khí h t nhân
ấ ễ ạ ả ộ ạ : Ch t phóng x có kh năng gây đ t bi n ế ở
ặ ậ ộ ố ệ ư ề ệ i và sinh v t, gây ra m t s b nh di truy n, b nh ung th …
ể ầ ả ậ ợ i thích?
ợ ố
ậ ậ ợ ợ ữ
ấ ợ ề ệ ắ
ữ ữ ặ ể ể ủ ộ ố ỏ
ở ạ c nh nhau. ể ạ ầ i, các cá th trong qu n th c nh tranh gay g t làm cho ệ ượ ứ ạ ướ ứ ả ổ ị ng đó. i th c ăn càng ph c t p thì tính n đ nh và kh năng t ự
ề ỉ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ạ ả ủ b, Ngu n ô nhi m phóng x : Ch t th i c a công tr máy đi n nguyên t ả Ph i ngăn ch n ô nhi m phóng x vì ườ ng Câu 15: ậ a. Trong các t p h p sau, t p h p nào là qu n th ? Gi T p h p nh ng con c trong ao. T p h p nh ng con cá chép có trong nh ng cái ao b. Khi g p đi u ki n b t l m t s cá th tách kh i nhóm. Nêu ý nghĩa c a hi n t ệ c. Vì sao h sinh thái có l ủ ệ đi u ch nh c a h sinh thái càng cao?
ề ọ (Đ thi ch n HSG Vĩnh Phúc 20142015)
ợ
ầ
ố ầ ề ố
ữ ậ ậ ợ ợ ữ ữ ở ạ ể c nh nhau: Không là qu n th vì
ả ẹ ự ạ ế ạ ứ ệ ạ ồ t ngu n th c ăn
ứ ạ ề
ứ ộ ứ ạ ắ ỉ
ưở ế làm. ướ ấ ẫ ng đ n toàn b h sinh thái. nh h
ộ ệ ưở ệ ữ ậ ủ ộ ẩ ậ ả ố
ị ả ờ .......... G i ý tr l i ể ậ ợ ậ a, T p h p sinh v t là qu n th : ể T p h p nh ng con c trong ao: Không là qu n th vì trong ao có nhi u loài c.. ầ T p h p nh ng con cá chép có trong nh ng cái ao chúng không cùng không gian sinh s ngố *Ý nghĩa: Làm gi m nh s c nh tranh và h n ch c n ki ự b, HS t ộ ắ ề c, Vì : L i th c ăn càng ph c t p => có nhi u m t xích chung => có nhi u loài ăn r ng ể ề => khi m t m t m t xích nào đó v n có th đi u ch nh ăn lo i th c ăn khác => không ả Câu 16: Phân tích nh h ồ th t và con m i có ý nghĩa nh th nào trong t ờ ố nhiên?
ng c a đ m lên đ i s ng sinh v t. M i quan h gi a v t ăn ư ế ề ọ ự (Đ thi ch n HSG Hà nam 20122013)
ả ờ .......... i
ủ ưở ng, phát tri n, hình thái và
ỗ
ưở ể ị ự ớ ạ i h n ch u đ ng v đ m. ữ ề ộ ẩ ườ ớ ự ậ ề ế ậ ề ể ặ ng có
ườ ự ậ
ng, ng ậ ườ ộ ạ ượ i ta chia th c v t thành c chia thành hai
ộ
ậ ả
ể ể ả ủ ằ ầ ỉ ng cá th đ đ m b o tr ng thái cân b ng c a qu n xã.
ố ỉ
ậ ả
ườ ậ ị t đ c c thu n ng ổ i ta thay đ i
ươ ế ợ G i ý tr l ấ ả ộ ẩ *Đ m c a không khí và đ t nh h ng nhi u đ n sinh tr ủ ậ ạ ộ ho t đ ng sinh lí c a sinh v t. M i loài sinh v t đ u có 1 gi ề ậ ư ộ Th c v t cũng nh đ ng v t mang nhi u đ c đi m thích nghi v i nh ng môi tr ộ ẩ . đ m khác nhau ủ ớ ộ ẩ ả ứ Căn c vào kh năng thích nghi v i đ m c a môi tr ự ự ị ậ ậ ư ẩ hai nhóm là th c v t a m và th c v t ch u h n, đ ng v t cũng đ ậ ư ậ ư ẩ ộ nhóm là đ ng v t a m và đ ng v t a khô. ố ữ ệ ố ị *Ph n ánh m i quan h đ i đ ch gi a các loài sinh v t. ơ ế ề ạ ố ượ ả Là c ch đi u ch nh s l ồ ố ượ ề ị tham gia đi u ch nh s l + V t ăn th t là nhân t ng con m i. ậ ố ượ ồ ỉ ố ề ng v t ăn th t. + B n thân con m i cũng là nhân t đi u ch nh s l ệ ộ ệ ộ ự ở ề ứ đi u ki n nhi Câu 17: Trong m t phòng p tr ng, ư ượ ả ố ủ ộ ẩ c nh sau: đ m t ấ ng đ i c a không khí. K t qu thu đ
ố ng đ i (%)
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ở ộ ẩ ươ Đ m t ỉ ệ ứ T l tr ng n (%) 74 0 75 5 90 90 95 5 96 0 85 90
25
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
Ậ
Ầ
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG
ề ự ụ ộ
ữ ỉ ệ ở ủ ự ả ớ ạ ướ ớ ộ ẩ ứ n c a tr ng v i đ m ậ ủ ộ ẩ i h n trên và kho ng c c thu n c a đ m i, gi
ệ ộ ự ấ ậ ở ứ t đ phòng p tr ng không duy trì t đ c c thu n ? Gi nhi ả i
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ố ệ ừ ả ậ a. T b ng s li u trên, nêu nh n xét v s ph thu c gi a t l ị ớ ạ ị ố ươ i h n d ng đ i. Xác đ nh giá tr gi t ứ ố ớ ự ở ủ không khí đ i v i s n c a tr ng. ệ ộ ế ả ề b. Đi u gì x y ra n u nhi thích.
ề ọ (Đ thi ch n HSG Thang hóa 20132014)
ợ
ố ớ ộ ẩ ượ ả ớ ạ gi c mô t
ặ ằ ủ ự ở ứ i h n sinh thái c a s n tr ng đ i v i đ m: ằ n c a tr ng b ng 0.
ả
ấ ổ ỉ ệ ở ủ ứ ỉ ệ ở ủ ứ ỉ ệ ở ủ ứ 85% ố ệ Các s li u thu đ ấ ằ ớ ạ ộ ẩ i h n đ m (74%;85%) thì t l ớ ạ ộ ẩ i h n đ m (90%;96%) thì t l đ n 90% thì t l
ỉ ệ ở ủ ứ n c a tr ng tăng; n c a tr ng gi m. n c a tr ng cao nh t và không đ i; ậ ự ế ả i h n trên, kho ng c c thu n
ấ
ổ ậ ổ ệ ộ ự t l
ậ t đ c c thu n ứ ỉ ệ ở ủ n c a tr ng thay đ i và ố ớ ự ở ủ ớ ạ i h n đ i v i s n c a ự ộ ẩ ệ ộ ở ệ ộ t đ (nhi
ặ ả ở ệ ộ ự t đ c c
ơ ẽ ả ứ ậ ẽ ị ả ậ t đ th p h n ho c cao h n nhi n c a tr ng s gi m .
ơ ỉ ệ ở ủ i h n sinh thái sau thay cho 1, 2, 3, 4,
ả ờ .......... G i ý tr l i ậ a. Nh n xét: ộ ẩ + Khi đ m phòng p b ng 74% ho c b ng 96% thì t l ả + Trong kho ng gi ả Trong kho ng gi ớ ạ ộ ẩ ừ i h n đ m t + Trong gi ớ ạ ướ ớ ạ i, gi i h n d Gi ươ ớ ạ ướ ộ ẩ ố i: đ m t i h n d + Gi ng đ i 75%; ươ ộ ẩ ớ ạ ố i h n trên: đ m t + Gi ng đ i 95%; 90%. ự ậ ả + Kho ng c c thu n là 85% ở ứ ệ ộ nhi t đ phòng p tr ng không duy trì b. Khi nhi ệ ộ (cid:0) ữ ế t đ nguyên đ m c c thu n, thay đ i nhi N u gi ụ ố ộ ph thu c vào nhi sinh thái gi t đ tr thành nhân t ứ tr ng). ệ ộ ấ ộ ẩ ế ự N u đ m không kho ng c c thu n, nhi thu n ậ (cid:0) ề ộ ẩ ự ẹ kho ng c c thu n v đ m s b thu h p, t l ơ ồ ớ ạ ợ ọ ừ Câu 18: Hãy ch n t thích h p chú thích s đ gi 5.
5
4
2
1
3
ợ i ớ ạ ướ i h n d i (gi ớ ạ ướ i h n d i).
ế ậ ự
ể ể ể ớ ạ i h n trên (gi i h n trên).
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ả ờ ..........Chú thích 1: Đi m gây ch t gi G i ý tr l Chú thích 2: Đi m c c thu n. ớ ạ ế Chú thích 3: Đi m gây ch t gi ậ ợ Chú thích 4: Kho ng thu n l i. ị ự Chú thích 5: Gi ứ ậ ướ ầ ả ớ ạ i h n ch u đ ng. Cho qu n xã sinh v t có l i th c ăn sau: Câu 19:
26
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ọ
Ỏ
Ầ
Ậ
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG H C SINH GI
NG
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D
ậ ậ ế ụ ậ ụ t: loài nào là sinh v t s n xu t, sinh v t tiêu th b c , sinh v t tiêu th
ậ ụ ậ ậ ả ậ
ệ ế ệ ệ t hoàn toàn c b o v thì vi c tiêu di
ệ ữ ạ ả
ợ
ỏ ộ ạ
ắ ế ự ậ ệ
ắ
ậ
ề ệ ạ
ệ ế
ữ ứ ữ ề ỉ
ủ ự ế ệ ầ ậ ắ ể ắ ượ ễ c d dàng nh ng con ề ệ ả t. Đi u này góp ph n ngăn c n s lây lan c a b nh truy n
ễ ầ
ệ ạ ạ ị
ấ ể t hoàn toàn, chim ăn h t phát tri n m nh, nh ng con mang gen c nhân lên và
ả ể ầ
ử ụ ặ ố ớ ề ạ ẫ ố ầ ị ữ ộ
ể ị ư ầ ỷ ệ ề ạ t th c v t, t
ể ả
ệ ộ ớ ạ ơ ồ ể ề ố i h n sinh thái v nhân t t đ 3 loài A, ng quan gi nhi
ấ a) Em hãy cho bi ụ ậ ậ b c 2, sinh v t tiêu th b c 3, sinh v t tiêu th b c 4? ầ ượ ả ả ử s chim ăn h t là loài chim quý hi m c n đ b) Gi ề ệ chim di u hâu có ph i là bi n pháp h u hi u hay không? Vì sao? ả ờ .......... G i ý tr l i ậ ạ ị a) Xác đ nh d ng sinh v t: ậ ả ự ậ ấ Sinh v t s n xu t: th c v t. ậ ụ ậ Sinh v t tiêu th b c 1: Chu t, th , sóc, chim ăn h t, côn trùng ăn th c v t. ậ ề ụ ậ Sinh v t tiêu th b c 2: sói, di u hâu, r n, ch, chim ăn côn trùng, nh n. ề ụ ậ ậ Sinh v t tiêu th b c 3: sói, di u hâu, chim ăn côn trùng, r n. ụ ậ ậ ề Sinh v t tiêu th b c 4: soi, di u hâu ủ ậ Sinh v t phân h y: vi sinh v t. ể ả ệ ệ t hoàn toàn chim di u hâu đ b o v chim ăn h t là loài chim quý b) Vi c tiêu di ệ ả hi m không ph i là bi n pháp h u hi u. Vì: ạ Khi s d ng chim ăn h t làm th c ăn, di u hâu ch có th b t đ ề già y u, h c m c b nh t ể nhi m đ i v i qu n th chim. ữ Khi di u hâu b tiêu di ạ ượ ấ x u có h i v n s ng sót và sinh s n do đó làm cho các gen x u có h i đ ể ừ đó có th làm cho qu n th b suy thoái. phát tán trong qu n th t ỏ ạ ệ t hoàn toàn thì nh ng loài nh chu t, th , sóc, chim ăn h t phát Khi di u hâu b tiêu di ự ể ị ệ ẽ ự ậ ừ t do s suy đó làm cho qu n xã có th b hu di tri n m nh s làm tiêu di ậ ả ấ ọ gi m nghiêm tr ng sinh v t s n xu t ễ ươ Câu 20. S đ sau bi u di n t B, C.
ự ơ ồ ấ toC ả
ố ủ ị ử ớ ề D a vào s đ em hãy th đánh giá kh năng phân b c a các loài này trên Trái đ t. (Đ thi vào l p 10 THPT Chuyên Nam Đ nh 20122013)
ợ
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ả ờ .......... i ố ộ ể ấ ắ ố G i ý tr l Loài A phân b r ng, có th phân b kh p trái đ t.
27
Ậ
Ầ
Ỏ
Ọ
Ọ Ớ
Ề Ồ ƯỠ
NG H C SINH GI
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG
ệ ộ ấ ệ ộ t đ th p (VD: vùng ôn đ i…). t đ cao (VD: vùng nhi ớ ệ ớ t đ i…).
ẽ ễ ể ạ ầ ổ t b ng hình v ba d ng hình tháp tu i bi u di n thành ph n nhóm
ệ ằ ậ ể ầ
ơ ả ữ ể ể ầ ậ ậ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D ố ẹ Loài B và C phân b h p. ố ở vùng có nhi Loài B s ng ở ố Loài C s ng vùng có nhi Câu 21: ể a. K tên và phân bi ổ ủ tu i c a qu n th sinh v t. b. Nêu nh ng đ c đi m khác nhau c b n gi a qu n th sinh v t và qu n xã sinh v t.
ầ ộ ặ ề ử ớ ữ (Đ thi th vào l p 10 Chuyên Hà n i Amstecđam 20142015)
ợ G i ý tr l ả ờ .......... i
ể ủ
ể
ệ
b. ể Qu n thầ ợ ậ T p h p các cá th cùng loài ơ ị ấ Đ n v c u trúc là cá th ủ ế ố M i quan h ch y u cùng loài: sinh s nả
ộ ấ
ấ ệ ượ ầ ố ế ầ ấ ầ Qu n xã ợ ậ T p h p các QT c a các loài ơ ị ấ Đ n v c u trúc là QT ệ ủ ế ố M i quan h ch y u cùng loài và khác loài: ngưỡ dinh d ạ ộ Đ đa d ng cao Có c u trúc phân t ng Có hi n t ọ ng kh ng ch sinh h c
ế ệ ượ ng kh ng ch sinh
ỗ ưở ượ ớ ố ượ i s l ứ ể ể ủ ng cá th c a qu n th ? ư ế ễ ầ ư ế ng nh th nào t ng trong chu i th c ăn di n ra nh th nào?
ộ 20142015)
ng, mùa ,năm….
ủ ạ ồ ậ ư ậ ổ ưỡ ị ậ vô sinh: khí h u, th nh h u sinh nh v t ăn th t – con m i, kí sinh – v t ch , c nh tranh cùng loài và
ậ ả ấ ữ ợ ổ ự ậ ấ ơ ợ ượ ng t ừ ặ M t
ể
ấ ữ ơ ng hóa h c trong ch t h u c . ầ ọ ẽ ử ụ ượ ụ ậ ượ ượ ậ ộ c tích t ng đ ụ ở ậ ả sinh v t s n
ẽ ử ụ ụ ở ậ ụ ậ ậ ộ ướ b c tr
ng tích t ụ ượ ầ ộ c. ậ ả ượ ng tích t ấ trong các xác sinh v t s n xu t
ưỡ ậ
ầ ệ ố ể ộ ố ố ị ộ ự ng s ng trong m t khu v c có các ứ ề i khai thác quá m c
ậ ể ầ ụ ồ ề ư ể ả ơ
ườ i thích. ả ầ ữ ườ ủ ệ ế ả ạ ệ t nh ng bi n pháp chính c a con ng i trong vi c b o v và c i t o môi
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ạ Đ đa d ng th p Không có c u trúc phân t ng ố Không có hi n t h cọ Câu 22: ả ườ ng có nh h a) Môi tr ể ự b) S chuy n hóa năng l ớ ử ề th vào l p 10 Chuyên Hà n i Amstecđam (Đ thi ả ờ .......... ợ i G i ý tr l ế ố a) Các y u t ế ố ữ Các y u t khác loài. b) Sinh v t s n xu t: Th c v t quang h p t ng h p ch t h u c , năng l Tr iờ chuy n thành năng l Sinh v t tiêu th b c 1 s s d ng m t ph n năng l xu t,ấ ầ sinh v t tiêu th b c sau s s d ng m t ph n năng l ủ ử ụ ậ Sinh v t phân h y s d ng m t ph n năng l ụ ậ và sinh v t tiêu th . Câu 23: a. Hai qu n th đ ng v t khác loài cùng b c dinh d ế ả đi u ki n s ng gi ng nhau, n u c hai qu n th này đ u b con ng ả nh nhau thì qu n th nào có kh năng ph c h i nhanh h n? Gi ệ b. Cho bi ngườ tr ự nhiên. t
28
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ỏ
Ọ
Ầ
Ậ
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG H C SINH GI
NG
ử ớ ộ
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D th vào l p 10 Chuyên Hà n i Amstecđam
20142015) ề (Đ thi
ầ ả ư ứ ụ ồ ơ
ọ ề
ọ ề ắ ặ ờ
ụ ướ ơ ể ứ
ố ỏ c c th nh . ả ụ ớ ể ị ả ớ ứ ồ ố ượ ầ
ụ ờ ề ọ ố
ầ ộ
ướ ơ ể ớ ơ ẫ ể ị a) Qu n th b khai thác quá m c nh ng v n có kh năng ph c h i nhanh h n là QT có ơ ti m năng sinh h c cao h n. ể ể ệ Ti m năng sinh h c th hi n qua các đ c đi m sau: có chu kì s ng ng n, th i gian thành th c sinh d c s m, m c sinh s n l n…, có kích th ể ư Qu n th b khai thác quá m c nh ng khó có kh năng ph c h i s l ng cá th là ể ụ ụ ấ qu n th có ti m năng sinh h c th p: có chu kì s ng dài, th i gian thành th c sinh d c ứ mu n, m c ấ ả sinh s n th p…, có kích th c c th l n h n.
Ệ Ế Ả Ự
ạ ề ụ
ế Ề IV. K T QU TH C HI N CHUYÊN Đ ọ Khi áp d ng chuyên đ : Tôi đã t o cho h c sinh s h ng thú, phát tri n đ ứ
ượ ễ ậ ậ ạ
ả ầ ạ ủ ế ượ i quy t đ ự ứ duy sáng t o trong quá trình hình thành ki n th c, kích thích đ ọ khám phá c a h c sinh. H c sinh d dàng nh n d ng đ gi
ượ ư ể c t ế ượ ự c s say mê tìm ki m, ạ ủ ộ c các d ng bài t p, ch đ ng ọ ầ ề ậ ộ ố ệ ạ Trên đây là m t s bi n pháp nh trong quá trình d y ph n "
ọ ộ c các bài t p v ph n này m t cách chính xác khoa h c. ỏ ớ ộ
ượ ậ ể ỏ ọ ộ ộ ứ ấ i. Vì v y trong m y năm qua ch t l ng đ i tuy n h c sinh gi
ề ả
ỗ ể ề ả ọ ồ ườ ể ạ ố ộ
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ậ Sinh v t và môi ồ ấ ượ ố ngườ " tôi đã tìm tòi nghiên c u đ tr c v i m t mong mu n là nâng cao ch t l ng b i ể ấ ượ ưỡ ng đ i tuy n ngày d ộ ọ ỳ ọ ầ m t kh quan. Các năm g n đây có nhi u h c sinh đ đi m cao các k thi ch n h c sinh ỏ ỉ i t nh, thi vào các tr gi ng kh i chuyên sinh t o n n t ng cho đ i tuy n ngu n cho các ố kh i trên.
29
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ỏ
Ọ
Ầ
Ậ
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG H C SINH GI
NG
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D Ậ
Ế Ế Ị C. K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ
ấ ấ ầ ề ng ứ " Sinh h c l p 9 ph n sinh v t và môi tr
ệ ế ữ ọ ớ ố ớ ọ
ọ ọ ớ ậ ả ố ớ t không nh ng đ i v i h c sinh mà c đ i v i giáo viên chúng ta, đ c bi ỏ ườ ", tôi th y v n đ này là ặ t là Chúng tôi v n cẫ ố
ả i môn sinh h c l p 9. ơ
ầ ư ế ́ ̣
ỏ ọ ậ ề ệ ự ấ nh n th y ́ ́ ả ̀ ỏ ạ ế ồ ưỡ ả ̣ ̀ ả ng h c sinh gi i, b n thân tôi t ng h c sinh gi ́ i đ t k t qu cao, tôi co môt sô đê xuât sau :
́ ề
ộ ạ ắ ắ ế ự ứ ữ
ộ ắ ạ ế ừ ứ
ả ơ ầ ự tin h n khi gi ng d y.
ượ c giao.
ọ
ồ ưỡ ự ướ t cách t o h ng thú đ i v i môn h c và h ượ ộ ự ọ ở h c nhà. ọ ng h c sinh gi
ng HSG đ ượ ự ự ng có năng l c th c s và yêu thích b môn. ẫ ng d n cách t ề ồ ưỡ c tham kh o các chuyên đ b i d ọ ề ồ ưỡ ỏ ớ ả c tham d các l p chuyên đ b i d ỏ ủ i c a các i do các chuyên ng h c sinh gi
ế ẽ ẫ ng d n ho c t
ứ ủ ộ ư duy
ỗ ỏ ọ . ậ b môn Sinh h c
ệ ệ ặ ng, đ c bi
i cho giáo viên b i d ạ ồ ưỡ ệ ứ ồ ưỡ ợ
ưở ầ ị ờ ố t là phòng và b trí th i gian ế ế ng mà giáo ọ ờ ế ng k p th i đ n giáo viên và h c sinh có
ứ ộ ọ ỏ i.
ề ề ữ ỏ ọ ng h c sinh gi
ồ ưỡ ộ ờ ế ừ ề ở ệ ứ ề ạ i do nh ng giáo viên có kinh ị ng k p th i đ n t ng cá nhân và
ọ
ữ ỏ Ế * K T LU N ừ ệ T vi c nghiên c u ấ ầ r t c n thi ự ế ồ ưỡ ng h c sinh gi các giáo viên đang tr c ti p b i d ứ ớ ộ ế ố ắ h t m c v i mong mu n có m t k t qu ngày càng cao h n. g ng đ u t ́ ̀ * ĐÊ XUÂT VA KIÊN NGHI Qua nhi u năm đ m nhi m công tác b i d ọ ể ồ ưỡ ằ r ng đ b i d ́ + V phia giao viên: ố Có năng l c chuyên môn v ng vàng, n m ch c các lo i ki n th c b môn toàn kh i, ớ T đó, giáo ắ ữ không nh ng r ng mà c n ph i sâu, luôn n m b t các lo i ki n th c m i. ả ạ ể ữ viên có th v ng vàng, t ệ ế ệ Tâm huy t, nhi t tình và có trách nhi m trong công tác đ ồ ưỡ ọ ọ ả ầ C n ph i ch n h c sinh b i d ố ớ ạ ứ ế Bi GV b i d ự ệ huy n khác. GV đ ẫ ướ ng d n. gia h ọ ề + V phía h c sinh: ề ặ ự ượ ướ nghiên c u chuyên đ này s kích thích lòng c h N u các em đ ự ủ ộ c a các em, tích c c ch đ ng, say mê yêu thích b môn sáng siêng năng, tìm tòi, t ộ ả ờ ượ ạ c các l t o tìm ra đ i gi i hay cho m i câu h i, bài t p ườ ề ng : + V phía nhà tr ậ ợ ề ạ T o đi u ki n thu n l ổ phù h p. Hàng năm, b sung các lo i tài li u liên quan đ n ki n th c b i d viên yêu c u. Có hình th c đ ng viên khen th thành tích cao trong công tác h c sinh gi + V phía ngành: M các chuyên đ v công tác b i d ưở nghi m truy n đ t. Có hình th c đ ng viên khen th ỏ ọ h c sinh có thành tích cao trong công tác h c sinh gi i. ồ ưỡ ng h c sinh gi Trên đây là nh ng suy nghĩ v d y b i d
ệ ề ư i môn sinh h c nh ng ượ ự ế c s
ọ ữ ỏ ề ạ ế ư ủ ể ả ạ ồ ơ ọ ề ạ ề ẽ kinh nghi m ch a nhi u. Chuyên đ s không tránh kh i nh ng thi u sót mong đ ệ tham gia góp ý c a các b n đ ng nghi p đ chuyên đ đ t k t qu cao h n.
ả ơ
Ng ườ ế i vi
Tôi xin chân thành c m n ! Phúc yên, ngày 10 tháng 11 năm 2015 t chuyên đề
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
ị ươ ả Ngô Th H ng Th o
30
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ỏ
Ọ
Ậ
Ầ
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG H C SINH GI
NG
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
31
Ề Ồ ƯỠ
Ọ Ớ
Ỏ
Ọ
Ầ
Ậ
I SINH H C L P 9 PH N SINH V T VÀ MÔI TR
NG H C SINH GI
NG
ƯỜ CHUYÊN Đ B I D
Ụ Ụ PH L C ễ ọ ậ ả – NXB Đà N ngẵ ng pháp gi i bài t p sinh h c 9 Nguy n Văn Sang
ị ố ễ ễ ạ ọ – NXB Đ i h c qu c gia t sinh 9 Nguy n Văn Sang – Nguy n Th Vân
ọ ễ ề ị
ề ọ ộ
ọ ố ỳ i 9 và luyên thi vào 10 chuyên– Hu nh Qu c Thành NXB ĐHSP ng h c sinh gi
ồ ưỡ ế ụ
ậ ả ề ọ ể ướ Ợ Ổ ẫ ọ i đ thi tuy n sinh vào 10 môn sinh h c 9 NXB T NG H P TPHCM
ộ ố ỉ ề ọ ươ 1. Ph ể ọ ố 2. Đ h c t TPHCM ậ ậ 3. Bài t p di truy n và sinh thái Lê Ng c L p – Nguy n Th Thùy Linh – Đinh Xuân Hòa NXB GD 4. Tuyển chọn các đ thi olympic sinh h c – NXB ĐHSP Hà n i. ỏ 5. B i d 6. Lí thuy t và bài t p sinh h c 9 NXB Giáo d c. 7. H ng d n gi 8. Sách giáo khoa, sách giáo viên Sinh học 9. NXB Giáo dục. 9. Sách giáo khoa, sách giáo viên Sinh học 12. NXB Giáo dục. 10. Sách bài tập sinh học 9. NXB Giáo dục. 11. Sách bài tập Sinh học 12. NXB Giáo dục. ạ ỉ 12. Các đ thi HSG, GVG môn Sinh h c trong t nh và m t s t nh b n
Xin chân thành cảm ơn các tác gi !ả
ị ẩ
ỳ
Giáo viên: Hu nh Th C m Nhung
Ắ Ừ Ế * CÁC T VI T T T ỏ ọ i HSG: H c sinh gi iỏ GVG: Giáo viên gi ọ HS: H c sinh VSV: Vi sinh v tậ SV: Sinh v tậ ự ậ TV: Th c v t ể QT: Qu n thầ