CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 6 TẬP 1
Tài liệu sưu tầm, ngày 21 tháng 8 năm 2021
Website:tailieumontoan.com
=
A
,
,
B =
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.
{
} a b c d e , ,
{ } 3; 4;5;6;7;8;9
Cho hai tập hợp và . Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào Bài 1.
1)8.........B
4) ........
e
B
7) ........
c
B
5) .........
n
A
8) ........
e
A
2) 5.........B
6)
........
m
B
9) 6........B
3)10.......B
chỗ trống cho thích hợp:
Bài 2. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
Bài 3.
a) Tập hợp A các chữ số khác không của số 359077 b) Tập hợp B các chữ số trong từ « HIẾU HỌC » c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8 . d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số lẻ ; trong đó số nhỏ nhất là 1, số lớn nhất là 11 e) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 . f) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 90 và bé hơn 104 . Cho hình vẽ sau:. a) Viết tập hợp M bằng 2 cách. b) Dùng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để chỉ các phần tử thuộc và không thuộc tập hợp M .
A =
BÀI TẬP VỀ NHÀ
{
} 2;0;1
Cho tập hợp và B là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4 . Hãy Bài 4.
2.......A
2.......B
2001.......B
0.......B
4.......B
12.......A
3.......B
0.......A
điền kí hiệu hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ chấm:
Bài 5. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a) Tập hợp A các chữ cái trong từ “LƯƠNG THẾ VINH”. b) Tập hợp B các số tự nhiên bé hơn 5 . c) Tập hợp C các số tự nhiên chẵn lớn hơn 12 và nhưng nhỏ hơn 22 . d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số chẵn không vượt quá 21. e) Tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 . f) Tập hợp F các số tự nhiên có hai chữ số mà tích hai chữ số bằng 12 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
Website:tailieumontoan.com
Bài 6. Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách.
=
A
,
,
B =
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.
{
} a b c d e , ,
{ } 3; 4;5;6;7;8;9
Cho hai tập hợp và . Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào Bài 1.
1)8.........B
4) ........
e
B
7) ........
c
B
2) 5.........B
5) .........
n
A
8) ........
e
A
3)10.......B
6)
m
........
B
9) 6........B
chỗ trống cho thích hợp:
1)8 B∈
4) e B∉
7) c B∉
5) n A∉
2) 5 B∈
8) e A∈
3)10 B∉
6) m B∉
9) 6 B∈
Lời giải
Bài 2. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các chữ số khác không của số 359077 b) Tập hợp B các chữ cái trong từ « HIẾU HỌC » c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8 . d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số lẻ ; trong đó số nhỏ nhất là 1, số lớn nhất là 11. e) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 .
f) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 90 và bé hơn 104 .
A =
Lời giải
{ } 3;5;9;7
=
B
H I E U O C ,
,
,
,
,
a)
{
}
C =
b)
{
} 4;5;6;7;8
D =
c)
{ } 1;3;5;7;9;11
E =
d)
{ } 1; 2;3; 4;5;6;7
F =
e)
{ } 91;93;95;97;99;101;103
f)
Bài 3.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Cho hình vẽ sau: a) Viết tập hợp M bằng 2 cách. b) Dùng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để chỉ các phần tử thuộc và không thuộc tập hợp M .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
Website:tailieumontoan.com
M =
Lời giải
{ } 0;1; 2;3
{ = ∈ M x
} 3
≤ | x
∈
∈
∈
∈
∉
a) và .
M
,1
M
, 2
M
,3
M
, 4
M
,5
∉ . M
b) 0
A =
BÀI TẬP VỀ NHÀ
} 2;0;1
{ kí hiệu hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ chấm:
2.......A
2.......B
2001.......B
0.......B
3.......B
0.......A
4.......B
12.......A
Cho tập hợp và B là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4 . Hãy điền Bài 4.
2001 B∉
0 B∉
12 A∉
2 A∈ 0 A∈
2 B∈ 4 B∉
3 B∈
Lời giải
Bài 5. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các chữ cái trong từ “LƯƠNG THẾ VINH”. b) Tập hợp B các số tự nhiên bé hơn 5 .
c) Tập hợp C các số tự nhiên chẵn lớn hơn 12 và nhỏ hơn 22 . d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số chẵn không vượt quá 21. e) Tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 . f) Tập hợp F các số tự nhiên có hai chữ số mà tích hai chữ số bằng 12 .
=
A
L U O N G T H E V I , ,
,
,
,
,
,
,
,
Lời giải
{
}
B =
a)
{ } 0;1; 2;3; 4
C =
b)
{ } 14;16;18; 20
D =
c)
{ } 0; 2; 4;...;16;18; 20
E =
d)
{
} 20;31; 42;53;64;75;86;97
F =
e)
{
} 26;62;34; 43
f)
Bài 6. Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
A =
Website:tailieumontoan.com
{
} 4;5;6;7
A
| 3
< < x
Cách 1:
{ = ∈ x
} 8
Cách 2: .
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
−
+
∈
∈
7;38;55;
m m ;
1;
a
1;
+ b c
a b c N n N ∗ ( ,
;
,
)
−
∈
∈
≥
+ a b a
77;53;
n c ;
1;
1
;
Bài 7. Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau:
a N n b N c∗ , ,
2)
Bài 8. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: + ;
( Bài 9. Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp:
a +
a) Tăng dần: 72;.........;............ b) Giảm dần: ...........; 49;.......... 2a + c) Tăng dần: .........;.........; 10;.........;......... d) Giảm dần:
< < <
x
y
22
Bài 10. Tìm hai số tự nhiên x và y sao cho:
< < <
15
x
y
a) 19
≤
+ ≤
/
A
x N x
K
x N x
/
b) 11
{ = ∈
} 6 13
∗
≤ ≤ x
x N
/ 25
C
L
/ 22
≤ + x
5) 1)
{ = ∈
} 34
∗
≤
<
/ 3.
x
x N x∗
F
/
2) 6)
} 4
≤
< ≤ x
x N
/1
L
I
≤ /15 7
x
3) 7)
{ = ∈ { = ∈
} 8
} ≤ 13 27 } 16 } 78
8) 4) Bài 11. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: { } = ∈ 15 { = ∈ x N { = ∈ M x N { = ∈ x N
A =
Bài 12. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
F =
a) e)
G =
C =
b) f)
H =
D =
c) g)
{ } 0;1; 2;3; 4 { } B = 34;35;36;37;38 { } 1; 2;3; 4;5;6 { } 0; 2; 4;6;8;10
{ } E = 1;3;5;7;9 { } 2; 4;6;...;98;100 { } 1;3;5;7;...;97;99 { } 0;3;6;9;12
d) h)
<
A
x N x
x N
/ 2
D
/
< ≤ x
BÀI TẬP VỀ NHÀ
} 5
≤
5) 1)
E
B
/
/
∗
∗
≤
x N
x N
/ 2
C
F
/ 2
x
2) 6)
{ = ∈ { x N x∗ = ∈ { = ∈
} 7
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3) 7) Bài 13. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: { } = ∈ 6 { } x N x∗ = ∈ 7 { = ∈ ≤ ≤ x } + ≤ 4 12 } 9
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
≤
G
x N
/ 5
< < x
Website:tailieumontoan.com
B
x N x∗
/
{ = ∈
} 10
{ = ∈
} 10
4) 8)
D =
A =
Bài 14. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
E =
B =
1) 4)
F =
C =
2) 5)
{ } 6;7;8;9 } { 4;6;8;10;12 { } 1;3;5;7;9;11
{ } 1;3;5;...;99 { } 2; 4;6;8;...;72 { } 1;5;9;13;17
3) 6)
a +
−
≥
a
8;.........;.........
8
a
Bài 15. Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp:
d) Tăng dần: a) Tăng dần: 56;.........;............ b) Giảm dần: ...........;93;.......... 3;......... c) Giảm dần: .........; (
) Bài 16. Tìm hai số tự nhiên a và b sao cho:
< < < a b < < < a b
23 17
a) 20 b) 12
+
∈
∈
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
7;38;55;
+ b c
m m ;
1;
a
a b c N n N ∗ ( ,
;
,
)
Bài 7. Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: − 1;
+
+
8;39;56;
m
1;
m a ;
2;
b c
+ + 1
Lời giải
−
∈
∈
≥
+ a b a
77;53;
n c ;
1;
1
;
a N n b N c∗ , ,
;
2)
Bài 8. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: + (
+ −
−
76;52;
a b
1;
a n ;
1;
c
− 2
Lời giải
Bài 9. Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp:
a) Tăng dần: 72;.........;............
b) Giảm dần: ...........; 49;..........
2a +
a +
10;.........;.........
c) Tăng dần: .........;.........;
d) Giảm dần:
Lời giải
a) Tăng dần: 72;73;74
a a ;
a+ 1;
b) Giảm dần: 50; 49; 48
+ 2
+
+
a
a
a
10;
9;
c) Tăng dần:
+ 8
d) Giảm dần:
< < <
Bài 10. Tìm hai số tự nhiên x và y sao cho:
x
y
22
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a) 19
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
< < <
x
y
15
Website:tailieumontoan.com
b) 12
< <
< <
< a) 19 20 21 22 < b) 12 13 14 15
≤
x N x
A
/
Lời giải
{ = ∈
/ 25
C
1) Bài 11. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: } 15
} 34
<
F
x N x∗
/
2)
≤ ≤ x } 4
I
x N
/1
< ≤ x
3)
{ = ∈ x N { = ∈ { = ∈
} 8
+ ≤
x N x
/
K
4)
} 6 13
∗
L
/ 22
≤ + x
5)
∗
≤
/ 3.
x
6)
} ≤ 13 27 } 16
≤
x N
L
≤ /15 7
x
7)
{ = ∈ { = ∈ x N { = ∈ M x N { = ∈
} 78
8)
A =
Lời giải
{ } 0;1; 2;3....;15
C =
1)
{
} 25; 26; 27;...;34
F =
2)
{ } 1; 2;3
I =
3)
{
} 2;3; 4;5;6;7;8
K =
4)
{ } 0;1; 2;3; 4;5;6;7
L =
5)
{ } 9;10;11;12;...;14
M =
6)
{ } 1; 2;3; 4;5
L =
7)
{ } 3; 4;5;6;7;8;9;10;11
8)
A =
Bài 12. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
{ } 0;1; 2;3; 4
B =
a)
{ } 34;35;36;37;38
C =
b)
{ } 1; 2;3; 4;5;6
D =
c)
{ } 0; 2; 4;6;8;10
E =
d)
{ } 1;3;5;7;9
F =
e)
{
} 2; 4;6;...;98;100
G =
f)
{ } 1;3;5;7;...;97;99
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
g)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
H =
Website:tailieumontoan.com
{ } 0;3;6;9;12
h)
≤
A
x N x
/
Lời giải
{ = ∈
} 4
B
x N
/ 33
a)
} 39
≤
C
x N x∗
/
b)
{ = ∈ { = ∈
< < x } 6
∈
=
=
≤
/
k x 2 ;
c)
{ D K x N x
} 5
=
+
E
/
x N x
2
k
d)
=
e)
F
/
k
} < 1; k 5 } ≤ 2 ; k 50
=
+
<
G
∗ x N x
/
2
k
1; k
f)
} 50
=
≤
H
x N x
/
k 3 ; k
4
g)
{ = ∈ { ∗ = ∈ x N x { = ∈ { = ∈
}
h)
<
x N x
A
/
BÀI TẬP VỀ NHÀ
≤
B
/
1)
∗
2) Bài 13. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: } 6 } 7
/ 2
x N
C
≤ ≤ x
} 7
≤
/
x N x∗
B
3)
} 10
x N
/ 2
D
< ≤ x
4)
} 5
+ ≤
/
E
5)
∗
≤
x N
/ 2
F
x
6)
x N
/ 5
G
< < x
7) } 4 12 } 9
{ = ∈ { x N x∗ = ∈ { = ∈ { = ∈ { = ∈ { x N x∗ = ∈ { = ∈ { = ∈
} 10
8)
A =
Lời giải
{ } 0;1; 2;3;; 4;5
B =
1)
{ } 1; 2;3; 4;5;6;7
C =
2)
{
} 2;3; 4;5;6;7
B =
3)
{ } 1; 2;...;10
D =
4)
{ } 3; 4;5
E =
5)
{ } 1; 2;3; 4;5;6;7;8
F =
6)
{ } 1; 2;3; 4
G =
7)
{ } 6;7;8;9
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
Website:tailieumontoan.com
A =
Bài 14. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
{ } 6;7;8;9
B =
1)
{
} 4;6;8;10;12
C =
2)
{ } 1;3;5;7;9;11
D =
3)
{ } 1;3;5;...;99
E =
4)
} 2; 4;6;8;...;72
{
F =
5)
{ } 1;5;9;13;17
6)
A
x N
/ 5
< < x
Lời giải
{ = ∈
} 10
=
B
x N x
/
k 2 ;1
< < k
1)
{ = ∈
} 7
=
+
<
C
x N x
/
2
k
1; k
2)
{ = ∈
} 6
=
<
+
D
x N x
/
2
k
1; k
3)
=
E
∗ x N x
/
k
4)
} 50 } < 2 ; k 37
=
+
F
x N x
≤ ≤ k
/
k 4.
1, (0
5)
{ = ∈ { = ∈ { = ∈
} 4)
6)
Bài 15. Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp:
a) Tăng dần: 56;.........;............
b) Giảm dần: ...........;93;..........
a +
−
≥
a
8;.........;.........
a
8
c) Giảm dần: .........;
3;......... (
)
d) Tăng dần:
Lời giải
a) Tăng dần: 56;57;58
+
+
a
4;
a
3;
a
b) Giảm dần: 94;93;92
−
−
−
≥
6
a
8;
a
7;
a
a
8
c) Giảm dần:
+ 2 (
)
d) Tăng dần:
Bài 16. Tìm hai số tự nhiên a và b sao cho:
< < < a b < < < a b
23 17
a) 20 b) 12
<
<
<
Lời giải
a là 14 ; b là 15;16
a là 15 ; b là 16
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a) 20 21 22 23 b) a là 13 ; b là 14;15;16
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
Website:tailieumontoan.com
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN.
Bài 17. Viết các số tự nhiên sau:
Bài 18. 1) Số tự nhiên có số chục là 234, chữ số hàng đơn vị là 5 2) Số tự nhiên có số trăm là 52, chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 3 3) Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số 4) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số 5) Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau 6) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau 7) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau 1) Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ
số hàng đơn vị là 5.
2) Viết tập hợp B các cố tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần
chữ số hàng đơn vị.
3) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ
số hàng đơn vị và tổng hai chữ số là 14.
Bài 19.
1) Dùng ba chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ
được viết một lần.
2) Dùng ba chữ số 3;2;0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 20.
1) Viết tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ
số hàng đơn vị.
2) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ
số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12.
Bài 21.
3) Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5. 1) Dùng ba chữ số 2,3,9 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. 2) Dùng ba chữ số 1,4,7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. 3) Dùng ba chữ số 3,6,8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.
4) Dùng ba chữ số 3,2,0 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ được
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
viết một lần.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN.
Bài 17. Viết các số tự nhiên sau:
1) Số tự nhiên có số chục là 234, chữ số hàng đơn vị là 5
2) Số tự nhiên có số trăm là 52, chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 3
3) Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số 4) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số 5) Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau 6) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau 7) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau
Lời giải
Bài 18.
1) 2345 2) 5273 3) 100 4) 1000 5) 102 6) 98 7) 1023 1) Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ
số hàng đơn vị là 5.
2) Viết tập hợp B các cố tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần
chữ số hàng đơn vị.
3) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ
=
số hàng đơn vị và tổng hai chữ số là 14. Lời giải
} A 16;27;38;49
=
1)
=
2)
C
{ } { B 82;41 { } 59;68
3)
Bài 19.
3) Dùng ba chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ
được viết một lần.
4) Dùng ba chữ số 3;2;0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.
Lời giải
1) 36;38;63;68;83;86
2) 320;302;230;203
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 20.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
Website:tailieumontoan.com
1) Viết tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ
số hàng đơn vị.
2) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ
số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12.
3) Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5.
=
Lời giải
B
=
1)
C
=
2)
E
{ } 93;62;31 { } 93;84;75 { } 50;14;41;23;32
3)
Bài 21.
1) Dùng ba chữ số 2,3,9 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
2) Dùng ba chữ số 1,4,7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
3) Dùng ba chữ số 3,6,8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.
4) Dùng ba chữ số 3,2,0 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.
Lời giải
1) 23;29;32;39;92;93
2) 147;174;417;471;714;741
3) 368;386;638;683;836;863
4) 32;30;23;20
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP CON
+ =
x
3 5
− =
x
9 3
.3 12=x
: 4 6=
x
.2 0=x
.0 7=x
.0 0=x
< < Bài 22. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê và cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà
e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà
f) Tập hợp F các số tự nhiên x mà
g) Tập hợp G các số tự nhiên x mà
h) Tập hợp H các số tự nhiên x mà 0
i) Tập hợp I các số tự nhiên x mà 5 Bài 23. Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 TÀI LIỆU TOÁN HỌC a) Hãy viết tập hợp A bằng hai cách
b. Viết các tập hợp con của tập A Website:tailieumontoan.com 1......A 5......A 7......A }6;7 ......A
{ c. Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống BÀI TẬP VỀ NHÀ =I Bài 24. Xác định số phần tử của các tập hợp sau { }
40; 41; 42;...;100 =J a) {
}
10;12;14;...;98 =N b) {
}
10;11;12;...;99 =K c) { }
21; 23; 25;...;99 ≤ , , , , A * | x ∈ ∉ ⊂ ⊃ = vào chỗ trống cho thích {
= ∈
x }
5 d) ) . Điền ký hiệu ( Bài 25. Cho tập hợp A 5......A 9......A 0......A }
{
...... 2;1 2......A { }5 ......A { }4;3 ......A { }
4;3; 2;5;1 ......A hợp LUYỆN TẬP =M Bài 26. Xác định số phần tử của các tập hợp sau {
}
35;37;39;...;105 =L a) {
}
32;34;36;...;96 b) Bài 27. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 8 a) Hãy viết tập hợp B bằng hai cách
b) Viết các tập con của tập B ? Bài 28. Từ số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số đến số chẵn lớn nhất có năm chữ số có tất cả bao , , , , =I a b
; ∈ ∉ ⊂ ⊃ = vào chỗ trống cho thích hợp }
;11 nhiêu số ) { I I 2......I { }......
b {
}
b a
;
...... ...... I 11......I 12......I {
11; }
a b
; . Điền ký hiệu ( Bài 29. Cho tập hợp BÀI TẬP VỀ NHÀ =A Bài 30. Xác định số phần tử của các tập hợp sau {
}
11;12;13;...; 40 =C a) { }
4;6;8;...;30 E | 45 ≤ ≤
x b) {
= ∈
x }
150 =F c) {
}
3;7;11;...;119 =A , , , , ∈ ∉ ⊂ ⊃ = vào chỗ trống cho thích hợp { }
2;17;38 d) ) 17......A 19......A { }2 ......A {
}
38; 2 ......A TÀI LIỆU TOÁN HỌC . Điền ký hiệu ( Bài 31. Cho tập hợp A {
}
...... 17; 2 {
}
17; 2;38 ......A ≤ < A * | x B * | x Website:tailieumontoan.com {
= ∈
x }
7 {
= ∈
x }
9 và Bài 32. Cho 2 tập hợp ,A B bằng cách liệt kê phần tử a) Hãy viết tập hợp b) Dùng ký hiệu ⊂ để biểu diễn quan hệ giữa A và B
Bài 33. Có bao nhiêu số có ba chữ số mà không chia hết cho 2 + = x 3 5 − =
x
9 3
.3 12=x
: 4 6=
x
.2 0=x
.0 7=x
.0 0=x
< HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP CON
Bài 22. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê và cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà
e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà
f) Tập hợp F các số tự nhiên x mà
g) Tập hợp G các số tự nhiên x mà
h) Tập hợp H các số tự nhiên x mà 0
i) Tập hợp I các số tự nhiên x mà 5 + = 3 5 x x
= −
5 3 a) 2=x { }2=A − = . Vậy , A có 1 phần tử 9 3 x x
= +
3 9 b) 12=x { }12=B . Vậy , B có 1 phần tử .3 12=x
12 : 3 c)
=x 4=x { }4=C : 4 6= x
d)
6.4=x =D . Vậy , C có 1 phần tử 24=x { }24 . Vậy , D có 1 phần tử .2 0=x
0 : 2 e)
=x 0=x { }0=E .0 7=x . Vậy , E có 1 phần tử f)
Không tìm được số tự nhiên x vì số tự nhiên nào nhân với 0 cũng phải bằng 0 = ∅F .0 0=x Vậy , F không có phần tử nào TÀI LIỆU TOÁN HỌC g)
Bất kỳ số tự nhiên nào nhân với 0 đều bằng 0. Website:tailieumontoan.com {
}
0;1; 2;... =G
= H | 0 < <
x Vậy , A có vô số phần tử {
= ∈
x } {
=
8 }
1; 2;3; 4;5;6;7 I | 5 < <
x 15 h) , H có 7 phần tử {
= ∈
x } {
= }
6;7;8;9;10;11;12;13;14 i) , I có 9 phần tử Bài 23. Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 1......A 5......A 7......A }6;7 ......A
{ a) Hãy viết tập hợp A bằng hai cách
b) Viết các tập hợp con của tập A
c) Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống A | 5 < <
x Hướng dẫn giải. {
= ∈
x }
9 A = {
}
6;7;8 ∅ a) { } { } { } {
}
} {
, 6 , 7 , 8 , 6;7 , 6;8 , 7;8 , 6;7;8 } { } { b) Các tập hợp con của A là : }6;7 ⊂ A c) 1∉ A , 5∉ A , 7 ∈ A , { =I BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 24. Xác định số phần tử của các tập hợp sau { }
40; 41; 42;...;100 =J a) {
}
10;12;14;...;98 =N b) {
}
10;11;12;...;99 =K c) { }
21; 23; 25;...;99 − d) + = − 98 10 : 2 1 45 phần tử + =
) − phần tử Hướng dẫn giải.
a) Số phần tử của tập hợp I là : 100 40 1 61
b) Số phần tử của tập hợp J là : ( + = − 99 21 : 2 1 40 phần tử + =
) ≤ , , , , A * | x ∈ ∉ ⊂ ⊃ = vào chỗ trống cho thích {
= ∈
x }
5 phần tử c) Số phần tử của tập hợp N là : 99 10 1 90
d) Số phần tử của tập hợp K là : ( ) . Điền ký hiệu ( Bài 25. Cho tập hợp A 0......A 5......A 9......A }
{
...... 2;1 2......A { }5 ......A { }4;3 ......A { }
4;3; 2;5;1 ......A hợp A = {
}
1; 2;3; 4;5 4;3; 2;5;1 = A 0 ∉ A , 5∈ A , }2;1⊃A
{ Hướng dẫn giải. }4;3 ⊂ A , { } , 9 ∉ A , 2 ∈ A , { }5 ⊂ A , { TÀI LIỆU TOÁN HỌC LUYỆN TẬP
Bài 26. Xác định số phần tử của các tập hợp sau =M Website:tailieumontoan.com {
}
35;37;39;...;105 =L a) {
}
32;34;36;...;96 b) + = − Hướng dẫn giải. )
105 35 : 2 1 36 + = − 96 32 : 2 1 33 phần tử a) Số phần tử của tập hợp M là : ( ) phần tử b) Số phần tử của tập hợp L là : ( Bài 27. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 8 a) Hãy viết tập hợp B bằng hai cách
b) Viết các tập con của tập B ? B | 5 ≤ <
x Hướng dẫn giải. {
= ∈
x }
8 B = {
}
5;6;7 ∅ a) { } { } { } {
}
} {
, 5 , 6 , 7 , 5, 6 , 5, 7 , 6;7 , 5;6;7 } { } { b) Các tập hợp con của B là : Bài 28. Từ số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số đến số chẵn lớn nhất có năm chữ số có tất cả bao nhiêu số a b
; =I , , , ∈ ∉ ⊂ ⊃ = vào chỗ trống cho thích hợp Hướng dẫn giải. −
. Điền ký hiệu ( { I ...... I 2......I {
}
b a
; { }......
b ...... I 11......I 12......I {
11; }
a b
; Số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số là : 1000
Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là : 99998
+ =
Từ 1000 đến 99998 có : 99998 1000 1 98999
}
;11 số
)
, Bài 29. Cho tập hợp = 11; I , I , 12 ∉ I 2 ∉ I , { } ⊂b b a , 11∈ I , {
{
};⊃I }
a b
; Hướng dẫn giải. =A BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 30. Xác định số phần tử của các tập hợp sau {
}
11;12;13;...; 40 =C a) { }
4;6;8;...;30 E | 45 ≤ ≤
x b) {
= ∈
x }
150 =F c) {
}
3;7;11;...;119 − d) + = − 30 4 : 2 1 14 phần tử + =
) − phần tử Hướng dẫn giải.
a) Số phần tử của tập hợp A là : 40 11 1 30
b) Số phần tử của tập hợp C là : ( + = − 119 3 : 4 1 30 phần tử + =
) TÀI LIỆU TOÁN HỌC phần tử c) Số phần tử của tập hợp E là : 150 45 1 106
d) Số phần tử của tập hợp F là : ( , , , , =A ∈ ∉ ⊂ ⊃ = vào chỗ trống cho thích hợp { }
2;17;38 Website:tailieumontoan.com ) 17......A 19......A { }2 ......A {
}
38; 2 ......A A {
}
...... 17; 2 {
}
17; 2;38 ......A ⊃A 17 ∈ A , 19 ∉ A , { }2 ⊂ A , { . Điền ký hiệu ( Bài 31. Cho tập hợp {
}
17; 2 }
17; 2;38 = A ≤ < A * | x B * | x Hướng dẫn giải.
}
38; 2 ⊂ A , , { {
= ∈
x }
7 {
= ∈
x }
9 và Bài 32. Cho 2 tập hợp ,A B bằng cách liệt kê phần tử a) Hãy viết tập hợp b) Dùng ký hiệu ⊂ để biểu diễn quan hệ giữa A và B A = {
}
1; 2;3; 4;5;6;7 B = {
}
1; 2;3; 4;5;6;7;8 ⊂A B Hướng dẫn giải. Bài 33. Có bao nhiêu số có ba chữ số mà không chia hết cho 2 + = − {
}
101;103;105;...;995;997;999
)
999 101 : 2 1 450 Hướng dẫn giải. Gọi A là tập hợp các số có ba chữ số mà không chia hết cho 2
=A
Số phần tử của A là : (
Vậy có 450 số. TỰ LUYỆN: CHỦ ĐỀ TẬP HỢP K = {
}
1;3;5 . Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: Bài 34. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Bài 35. Cho tập hợp << >> và điền ký hiệu thích hợp QUANGTRUNG a) 3 K .
b) 4 K . Bài 36. Viết tập hợp X các chữ cái trong từ vào ô trống.
a) G X .
b) M X .
c) R X .
d) A X . Bài 37. Cho tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 13 . Hãy viết tập hợp D bằng hai cách. Bài 38. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: {A = ∈
x < <
x }
16 / 12 . a) }4 B = ∈
{
x
<
/
x * ≤ . b) C = ∈
{
x / x 5
} TÀI LIỆU TOÁN HỌC c) . = ∈ Website:tailieumontoan.com < ≤
x {D x /15 18
} d) . E = ∈
{
x /10 ≤ ≤
x }
15 . < e) ≤<
y 0 x 1 1 2 . Hỏi Việt và Nam mỗi Bài 39. Việt có x quyển vở, Nam có y quyển vở. Cho biết người có bao nhiêu quyển vở? a) b) . c) 53 A = B = Bài 40. Tìm số tự nhiên x biết:
6x < .
5x ≤ .
x< <
57
5x≤ ≤ . d) 5 {
}
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 {
}
1; 2;5;9 = = P Bài 41. Cho hai tập hợp và . Hãy vẽ sơ đồ Venn biểu thị {
3;5;7; }
a { };
a b mối quan hệ giữa hai tập hợp trên.
K
và . Hãy viết các tập hợp gồm hai phần tử trong Bài 42. Cho hai tập hợp = đó một phần tử thuộc K và một phần tử thuộc P . M x y
; {
3; }
; 4;6 ∈ 3 . Hãy cho biết mỗi nhận xét sau Đúng hay Sai? Bài 43. Cho tập hợp ⊂ { }
,M y M a) M∈Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
<
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038