Chuyên đ 2ề

Đ u t

qu c t

ầ ư ố ế

là gì? Là hi n t

ng v n di chuy n t

n

c này sang n

c

Đ u t

ệ ượ

ể ừ ướ

ướ

ầ ư

khác nh m m c đích kinh doanh

qu c t ố ế ằ

c ngoài:

tr c ti p: g m 3 hình th c ch y u là 100% v n, liên

ụ : 1.Đ i v i ch đ u t ủ ầ ư ố ớ tr c ti p ra n a. Đ u t ế ầ ư ự v n? t - Ch đ u t ư ủ ầ ư ố - Các hình th c đ u t ứ

ủ ế

ế

ượ

ượ

- Nh ng r i ro đ i v i ch đ u t

: R i ro v h s an toàn v n do các nguyên

r ng đ ộ ủ

ng l a ch n hình th c đ u t tr c ti p nào? ầ ư ự ế c l i nhu n cao, m ượ ợ ở ậ ng m i ... ạ ộ ươ ố

ướ nhân ầ ư ự doanh, h p đ ng h p tác kinh doanh. ợ ồ th Hi n nay các ch đ u t ủ ầ ư ườ ệ ọ c: thu đ có th nh n đ i ích ch đ u t - Nh ng l ể ủ ầ ư ữ c hàng rào b o h th ng, tránh đ c th tr ả ượ ị ườ ề ệ ố ủ ủ ầ ư ố ớ nhân v chính tr , lu t pháp, chính sách kinh t

. ế

ị gián ti p ra n ế v n? các t

ậ c ngoài: ch c KTQT, chính ph , t

ướ ổ

ủ ư

ch c KTQT, Chính ph các n

nhân ủ

ứ là các t ỗ ợ

ướ g m: H tr phát tri n chính th c và tín d ng th ể ng đ u t ứ

nhân thì h th ủ ầ ư

qua th tr ị ườ ầ ư ổ ị ư gián ti p thì khi c n rút ầ ư

l a ch n đ u t ọ

c thì các hình ng m i ụ ạ ươ ng ch ng khoán c r i ro ượ ủ ầ

b. Đ u t ầ ư - Ch đ u t ủ ầ ư ố - N u ch th đ u t ủ ể ầ ư ế th c đ u t ứ ầ ư ồ - N u là v n c a t ủ ư ố ế - Nh ng l i ích c a ch đ u t ủ ợ ữ Theo Anh, ch n u nhà đ u t d dàng rút đ

c v n có đúng không? T i sao?

ị ế ầ ư ễ

v n nhà đ u t ố

ọ ườ : không cao nh ng n đ nh và tránh đ ầ ư ự ượ

ế ạ

ầ ư ậ

ố ớ ậ ủ ố

2. Đ i v i ch th nh n đ u t ủ ể a. Nh n v n FDI c a NN - Các hình th c: Tùy theo Lu t c a t ng n ướ c qui đ nh c ụ ị ậ ủ ừ ứ

ể VN hi n nay Lu t Đ u t ệ ầ ư

ế ị

ngày 1/7/2006 tr c ti p nào? So c đây thì các hình NN t ợ có hi u l c t ệ ự ừ ầ ư ự ứ ướ ạ

ữ ậ ầ ư có gì khác không? ứ

ầ ư ậ

ả c nh ng khó khăn v thi u v n, nâng cao ề ố

ế ữ trình đ KTCN SX, kinh nghi m QLSXKD ệ

+ Thúc đ y chuy n d ch CCKT, tăng thu NS, tăng năng l c th các hình th c cho phù h p ứ Ở ậ qui đ nh có nh ng hình th c đ u t sánh v i Lu t đ u t i VN tr ớ th c đ u t ầ ư - L i ích c a ch nh n đ u t ủ ủ ợ i quy t d + Gi ế ượ ộ ẩ ể ự

ế ượ ư ệ

ị c ướ ộ ố ụ i LĐ, h n ch các t ệ ạ ộ ộ

c nh tranh trong n ạ i quy t đ + Gi ả cho ng ườ ấ ợ ố

- B t l + Tài nguyên b c n ki c m t s m c tiêu xã h i nh : vi c làm n n xã h i ... ạ i đ i ch đ u nh n t ủ ầ ị ạ ế : ậ ư t, môi tr ệ ng ô nhi m, công ngh ệ ươ ễ

l c h u ạ

+ Có th làm cho các DN trong n c phá s n ậ ể ướ ả

ậ ế

ố ủ ầ ư ườ gián ti p c a NN (FII) ủ i nh n v n ậ ố

ứ ể ồ

b. Nh n v n đ u t - Chính ph là ng + Các hình th c:ứ • H tr phát tri n chính th c (ODA) g m ODA song ng ph ươ

ố ớ i quy t đ ế ượ ng m i ạ ủ c tình tr ng thi u v n đ XD CSHT kinh ố ầ ư ế ể ạ

ỗ ợ ng và ODA đa ph ươ • Tín d ng th ươ ụ + L i ích đ i v i ch nh n đ u t ợ • Gi ả ế t

• Góp ph n khai thác, s d ng có hi u qu h n các ử ụ c

ả ơ ệ

ầ ồ ự ướ

ố ẽ ẫ c ngoài t s d n đ n n NN gia tăng ợ ủ ể ướ ế

ngu n l c SX trong n + Nh ng b t l i ấ ợ ữ thu c vào các ch th n • Có th b l ể ị ệ • N u QLSD v n không t ố ng lai

ế trong t ươ ể

ấ ư ố

• Có th làm cho tình hình tài chính x u đi do tác đ ng ộ c a các nguyên nhân khách quan (nh v n huy đ ng t ừ ủ trái phi u chính ph ch u nh h ng c a t giá h i đoái tăng)

ủ ỉ ị ả ộ ố ưở ủ ế

ư ườ ố

ng m i: có b o lãnh và không có b o lãnh c a - T nhân là ng i huy đ ng v n ộ + Các hình th c huy đ ng: ứ • Vay th ả ạ ủ ả

• Bán c phi u, c ph n, trái phi u DN cho các nhà đ u

ươ chính phủ

ế ế ầ ầ ổ ổ

t

NNư ợ ậ ầ ư

ố ớ ố ầ

+ L i ích đ i v i bên nh n đ u t • Đáp ng v n nhanh chóng cho các DN khi có nhu c u • Có th phân tán b t r i ro trong kinh doanh ớ ủ • Có th t o ra đ ng l c thúc đ y SXKD do có nhi u nhà ự ề ẩ ộ

ứ ể ể ạ giám sát

i đ i v i ch th nh n ĐT ủ ể t n NN tăng nên nhanh chóng ợ ố

đ u t ầ ư + Nh ng b t l ấ ợ ố ớ ữ • N u qu n lí không t ả ế ẫ

c theo ế • Có th nh h ể ả ấ ố

ướ ng ch ng khoán d n đ n tình hình tài chính c a DN r t khó khăn ủ ng đ n th tr ng v n trong n ị ườ ưở ế ki u hành vi “b y đàn” trên th tr ầ ị ườ ứ ể

c a

qu c t ố

ế ủ

Vi

3. Đ u t ầ ư t Nam ệ

Năm Cam Kí k tế Gi

ố ế

i ả ngân k tế

đ u t

ầ ư

2003 2,83 1,86 1,42

ư

qu c ố

ế

t ế

2004 3,44 2,57 1,65

ế

a. Các dòng v n qu c t ố vào VN - Dòng v n đ u t ầ ố gián ti p ố ứ ế

2005 3,71 2,51 1,72

ố là 36,97

ế

ế

ố ệ

2006 4,45 3,07 1,78

Ngu n s li u: Th i báo KTVN

2007 5,42 3,60 2,00

+ V n h tr PT chính ợ th c (ODA): Tính đ n h t năm 2007 v n ODA tí cam k t USD, đã kí k t 26,2 t ỉ i ngân 17,9 USD, đã gi ả t USD ( ỉ tham kh o s li u ả m t s năm g n đây, ĐVT t ỉ ầ ố ộ USD) ồ

ố ệ

ủ ự ươ ươ ướ ệ

ạ ủ ụ + Vay th • Vay th ứ ế

ng tài chính NN ị ườ

ng m i: ạ i 2 hình ng m i c a Chính ph th c hi n d th c là: vay tín d ng và phát hành trái phi u chính ph ủ trên th th tr ị • Th c t ự ế ế

ị ườ Ỷ

ệ ờ ạ ế

ủ ể ờ

ngày 28/10/2005 CP VN đã phát hành trái phi u ng New ork chính ph tr giá 750 tri u USD trên th tr ủ ị v i lãi su t 7,125%, th i h n 10 năm (lãi su t trái phi u ấ ấ ớ kho b c c a Hoa Kỳ cùng th i đi m là 4,561% trong ạ 10năm).

ộ ủ ệ ổ

ế ố ố ệ ụ ủ ị

Ngày 3/11/2005 chính ph chuy n giao toàn b 750 ủ tri u USD cho T ng công ty công nghi p tàu th y s ử t s v n này Chính ph VN vay d ng, anh, ch cho bi hay DN (T ng CTCN tàu th y) vay? ổ ủ

Theo anh, ch VN có nên ti p t c phát hành trái phi u ế chính ph đ thu hút v n ĐTNN n a không? T i sao? ế ụ ữ ủ ể ạ ố

nhân NN

gián ti p c a t ế

nhân NN vào VN ch y u thông qua:

ầ ư

ủ ế

ủ ư ng ch ng khoán thông qua mua c phiéu

+ Đ u t ủ ư ầ ư gián ti p c a t V n đ u t ế • Đ u t trên th tr ị ườ ầ ư c a các công ty trong n ủ

ướ

NN nh Vietnam Enterprise

ứ c ầ

• Ho t đ ng c a các quĩ đ u t ủ

ư

ư

Investmen limited, Vietnam Growth Fund ...

ế

XD CSHT, giúp các DN gi

i khó

- Tác đ ng c a v n ĐTQT gián ti p: ộ ố + Tác đ ng tích c c: ự ộ i quy t thi u v n đ u t • Gi ế khăn v v n đ phát tri n SXKD ể

ầ ư ể

i quy t vi c làm, nâng cao thu nh p cho ng

i LĐ

ạ ạ

ườ

ộ ể

ế ề ố • T o ĐK đ tăng kh năng thu hút v n FDI NN ể • T o ĐK gi ậ ệ ế ả + Tác đ ng tiêu c c: • Có th làm tăng n NN n u QLSD kém hi u qu ợ • Ph n nào có th l ể ệ

ệ thu c vào các ch th NN cung c p v n ủ ể

ế ộ

ầ ODA

tr c ti p: ế

qu c t ố ế ự ố

ố ố ố ệ ố ấ ệ

ế ự ố ớ

ệ ấ ệ ự ế ự ị ế ớ ố

- Dòng v n đ u t ầ ư ố + Tình hình thu hút v n FDI NN: • T ng s v n thu hút (1988- 2007) là 99.548,2 tri u USD, ổ t ng v n th c hi n là 43.671,7 tri u USD, s gi y phép ự ổ đã c p là 9500 gi y phép S các d án còn hi u l c (Tính đ n 2007) là 8590, (trong ố đó công nghiêp chi m 62,9% d án v i 50,6% v n, d ch v chi m 31,5% d án v i 47,7% v n, nông lâm chi m ụ 5,6% d án v i 1,7%.)

ế ự ứ

(Tính đ n năm 2006) ế ứ ế

ố ự

ợ ợ ồ ồ

ự ự ự ự ổ ẹ

ớ : • Hình th c đ u t ầ ư N u phân theo hình th c đ u t ầ ư 100% v n n c ngoài 5190 d án ướ Liên doanh 1408 d ánự H p đ ng, h p tác kinh doanh 198 d án H p đ ng BOT, BT, BTO 4 d án Công ty c ph n 12 d án Công ty m -con 1 d án

* Các n

i VN (Tính

c, vùng lãnh th có v n đ u t ổ

ầ ư

FDI nhi u nh t t ề

ấ ạ

ướ ế

ế

ả ầ ậ ả

nhi u nh t c a VN (đ n năm 2007)

ấ ủ

ế

ồ ộ

ươ

đ n h t năm 2007) Hàn qu c: 13, 72 t USD Sinhgapore: 12,62 t USD ỉ Đài loan: 11,24 - Qu n đ o Vigin: 9,9 – Nh t b n: 9,4 - H ng kông: 6,7 - Hoa kỳ: 3,5 - CH Pháp: 3,1 - Malaixia: 3,0 - Hà lan: 2,9 - * Các t nh thu hút v n đ u t ầ ư ố TP H Chí Minh: 20,2 t USD Hà n i: 14,6 t USD ỉ Đ ng nai: 12,2 t USD ỉ ồ Bình d ng: 8,5 - Bà r a- Vũng tàu: 7,5 - H i phòng: 3,1 -

ế

ộ ộ

ế ạ

ớ ộ

ổ ạ

i LĐ

ế

ườ

ể ị ạ

t ệ

ườ ể

c có th m t v n và TT n i đ a

ướ

+ Tác đ ng c a ĐTTTNN đ n VN: • Tác đ ng tích c c: ự Thúc đ y tăng tr ng kinh t ưở ẩ Tăng thu NSNN, tăng kim ng ch XK Đ i m i CNSX, nâng cao trình đ QL T o đ ng l c canh tranh cho n n KT ề i quy t vi c làm cho ng Tăng kh năng gi ả ả • Tác đ ng tiêu c c: ự ộ Ngu n tài nguyên có th b c n ki ồ ng s ng b ô nhi m Môi tr ị Có th xu t hi n ch y máu ch t xám ệ Các DN trong n Gây khó khăn cho vi c đi u hành kinh t

ộ ị vĩ mô

ể ấ ố ề

ế

Vi c thu hút v n FDI NN vào VN ph thu c vào nh ng y u t Theo anh, ch đ gi

i quy t khó khăn thi u v n đ u t

ộ ế

nào? ế ố cho n n kinh ề nào (FDI

đ u t

ế thì Chính ph VN nên l a ch n hình th c đ u t ự

ữ ầ ư ầ ư ầ ư

ố ị ể ả ủ

t ế hay FII)? T i sao?

c a VN ra NN

ầ ư ủ

ầ ư

b.Các dòng v n đ u t - Đ u t Do đi u ki n khó khăn v v n nên v n ODA c a CP VN đ u t

ề ố

ầ ư

gián ti p ra NN: ế ề ấ

ủ ớ

ủ ế ả

ế

ra ầ ư i công c ng. T ư ộ

ề ề gián ti p ra NN ế

ầ ư

ư ng lai t

Theo anh, ch t

NN r t ít và ch y u dành cho CHDCND Lào v i các d án đ u t cho GDĐT và gi i quy t m t s v n đ v phúc l ộ ố ấ nhân c a VN h u nh ch a có đ u t ầ ủ ị ươ

ư nhân VN có c n đ u t ư

gián ti p ra NN ế

ầ ư

không? T i sao? ầ ư ự

- Đ u t Đ u t

tr c ti p ra NN: ế ế

ủ ế

ầ ư ự

c đ u t

tr c ti p ra NN c a VN ch y u là các DN. T năm 1989 B ộ ầ ư

ướ

ư

ế

ắ ầ ế ấ

: 1,39 t USD ỉ v n theo ngành: CN là 6 d án, NN là 47, d ch v là ự

ch y u: Lào: 86 d án, Campuchia: 27 d án,

+ Các n

ủ KH & ĐT đã b t đ u c p gi y phép cho các DN trong n ấ ấ ra NN và tính đ n năm 2007 k t qu nh sau: + S d án c p gi y phép: 249 ấ ố ự + S v n đ u t ầ ư ố ố + C c u đ u t ầ ư ố ơ ấ 83 (Tính đ n năm 2006) ế c đ u t ầ

ủ ế

ướ

ư

CHLB Nga: 12 d ánự

tr c ti p ra NN có nh h

ng

ầ ư ự

ế

ưở

Theo anh, ch vi c các DN VN đ u t ị ệ gì đ n SXKD c a các DN không? ủ

ế