Chuyên đề: Điểm, đường thằng - Toán lớp 6
lượt xem 4
download
Chuyên đề: Điểm, đường thằng - Toán lớp 6 cung cấp các bài tập vận dụng giúp học sinh củng cố, rèn luyện kiến thức hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề: Điểm, đường thằng - Toán lớp 6
- CHUYÊN ĐỀ ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021
- CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG BÀI 1: ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG. I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Điểm có hình ảnh là dấu chấm nhỏ. Dùng chữ cái in hoa để đặt tên điểm. 2. Đường thẳng có hình ảnh là sợi chỉ được căng cho thẳng. Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía. Dùng chữ cái in thường để đặt tên đường thẳng. 3. Vị trí của điểm và đường thẳng Điểm A thuộc đường thẳng d, kí hiệu A ∈ d. Điểm M không thuộc đường thẳng d, kí hiệu M ∉ d. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Bài 1. Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi a) Gọi tên các điểm thuộc đường thẳng a , gọi tên các điểm M không thuộc đường thẳng a N b) Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống: B M a; N a ;A a ;B a a A c) Vẽ các đường thẳng đi qua hai điểm không thuộc đường thẳng a. Bài 2. Dùng các chữ E , F , b , c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình 2 a) Điểm D thuộc những đường thẳng nào b) Đường thẳng a chứa những điểm nào và không chứa những điểm nào? c) Đường thẳng nào không đi qua điểm E ? D d) Điểm nào nằm ngoài đường thẳng e ? a e) Điểm F nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên những đường thẳng nào ? Bài 3. Trả lời câu hỏi và ghi kết quả bằng ký hiệu: Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ trống cho thích hợp : a b a) Điểm P thuộc những đường thẳng nào? c N K M b) Điểm N thuộc những đường thẳng nào? c) Đường thẳng nào đi qua điểm P ? d) Điểm K thuộc những đường thẳng nào? d P e) Những đường thẳng nào không chứa điểm K ?
- BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 4. Vẽ hình theo các diễn đạt hoặc theo các ký hiệu sau: a) Điểm P thuộc đường thẳng d, điểm Q không thuộc đường thẳng d b) Ba điểm A , B , H cùng thuộc đường thẳng b . c) Điểm O vừa thuộc đường thẳng m vừa thuộc đường thẳng n . d) Điểm D , điểm F nằm trên đường thẳng p ; điểm E , điểm H không nằm trên đường thẳng p Bài 5. Vẽ hình theo các ký hiệu sau: a) N ∈ c và M ∉ c b) E ∈ r và E ∈ r c) I ∈ a ; I ∈ b ; M ∈ a ; N ∈ a ; P ∈ b ; O ∈ b ; K ∉ a ; K ∉ b Bài 6. Cho điểm M và năm đường thẳng a , b , c , d , e . Gọi x là số đường thẳng đã cho đi qua điểm M . Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 1: ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG. Bài 1. Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi a) Gọi tên các điểm thuộc đường thẳng a , gọi tên các điểm M không thuộc đường thẳng a . N b) Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống: B M a; N a ;A a ;B a a A c) Vẽ các đường thẳng đi qua hai điểm không thuộc đường thẳng a. Lời giải a) Các điểm thuộc đường thẳng a là B, N . Các điểm không thuộc đường thẳng a là A, M b) Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống: M ∉ a ; N ∈ a ; A∉ a ; B ∈ a ; c) Vẽ các đường thẳng đi qua hai điểm không thuộc đường thẳng a. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com M N B A Bài 2. Dùng các chữ E , F , b , c đặt tên cho các điểm và các đường thẳng còn lại ở hình 2 a) Điểm D thuộc những đường thẳng nào D b) Đường thẳng a chứa những điểm nào và không chứa những điểm nào? a c) Đường thẳng nào không đi qua điểm E ? d) Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c ? e) Điểm F nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên những đường thẳng nào ? Lời giải E D c a F b a) Điểm D thuộc những đường thẳng a, c b) Đường thẳng a chứa những điểm D , E và không chứa những điểm F c) Đường thẳng không đi qua điểm E là đường thẳng c d) Điểm nằm ngoài đường thẳng c là E e) Điểm F nằm trên đường thẳng b, c và không nằm trên đường thẳng a Bài 3. Trả lời câu hỏi và ghi kết quả bằng ký hiệu: Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ trống cho thích hợp : a b a) Điểm P thuộc những đường thẳng nào? c N K M b) Điểm N thuộc những đường thẳng nào? c) Đường thẳng nào đi qua điểm P ? d) Điểm K thuộc những đường thẳng nào? d P e) Những đường thẳng nào không chứa điểm K ? Lời giải a) Điểm P thuộc những đường thẳng a , b , d b) Điểm N thuộc những đường thẳng c , a c) Đường thẳng đi qua điểm P là a , b , d d) Điểm K thuộc những đường thẳng c e) Những đường thẳng không chứa điểm K là a , b , d BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 4. Vẽ hình theo các diễn đạt hoặc theo các ký hiệu sau: a) Điểm P thuộc đường thẳng d , điểm Q không thuộc đường thẳng d b) Ba điểm A, B, H cùng thuộc đường thẳng b . c) Điểm O vừa thuộc đường thẳng m vừa thuộc đường thẳng n . d) Điểm D , điểm F nằm trên đường thẳng p ; điểm E , điểm H không nằm trên đường thẳng p Lời giải a) Điểm P thuộc đường thẳng d, điểm Q không thuộc đường thẳng d Q P d b) Ba điểm A, B, H cùng thuộc đường thẳng b . A B H b Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com c) Điểm O vừa thuộc đường thẳng m vừa thuộc đường thẳng n . n m O d) Điểm D , điểm F nằm trên đường thẳng p ; điểm E , điểm H không nằm trên đường thẳng p E D p F H Bài 5. Vẽ hình theo các ký hiệu sau: a) N ∈ c và M ∉ c b) E ∈ r và E ∈ r c) I ∈ a ; I ∈ b ; M ∈ a ; N ∈ a ; P ∈ b ; O ∈ b ; K ∉ a ; K ∉ b Lời giải a) N ∈ c và M ∉ c M N c b) E ∈ r và E ∈ r r E s c) I ∈ a ; I ∈ b ; M ∈ a ; N ∈ a ; P ∈ b ; O ∈ b ; K ∉ a , K ∉ b Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com M P a K I N b Bài 6. Cho điểm M và năm đường thẳng a , b , c , d , e . Gọi x là số đường thẳng đã cho đi qua điểm M . Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x Lời giải Giá trị lớn nhất của x là 5 và giá trị nhỏ nhất của x là 0. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn thi đại học môn Toán - Chuyên đề Đường thẳng
2 p | 244 | 71
-
Chuyên đề 7: Hình học không gian - Chủ đề 7.3
75 p | 695 | 67
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Chuyên đề 8: Hình học phẳng Oxy
32 p | 326 | 66
-
CHUYÊN ĐỀ 3 ĐƯỜNG THẲNG
8 p | 207 | 61
-
Chương trình bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4 theo chương trình sách giáo khoa mới
174 p | 112 | 19
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 4: Khoảng cách trong không gian
131 p | 354 | 15
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 4
2 p | 144 | 11
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 6
3 p | 127 | 9
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 7
2 p | 125 | 9
-
Chuyên đề Điểm - đường thẳng - đoạn thẳng - tam giác - Toán lớp 6
106 p | 36 | 5
-
Chuyên đề Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
25 p | 26 | 5
-
16 chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán: Phần 2
124 p | 20 | 5
-
Các chuyên đề chọn lọc Toán lớp 6: Phần 2 - Tôn Thân (Tập 1)
18 p | 30 | 5
-
Chuyên đề Toán lớp 6 - Hình học: Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia trung điểm đoạn thẳng
8 p | 58 | 4
-
Luyện thi đại học: Chuyên đề Hình học không gian
158 p | 52 | 4
-
Tổng hợp bài tập đoạn thẳng
22 p | 90 | 4
-
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 6 bài 3 - Mặt cầu, khối cầu
29 p | 17 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn