1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
DIN TÍCH VÀ TH TÍCH CA HÌNH CU
A.TRNG TÂM CƠ BN CN ĐẠT
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Hình cu
- Khi quay na hình tròn tâm O, bán kính R mt vòng quanh
đường kính AB c đinh ta thu được mt hình cu.
- Na đường tròn trong phép quay nói trên to thành mt mt
cu.
- Đim O gi là tâm, R là bán kính ca hình cu hay mt cu
đó.
2. Ct hình cu bi mt mt phng
- Khi ct hình cu bi mt mt phng ta được mt hình tròn.
- Khi ct mt cu bán kính R bi mt mt phng ta được mt đường tròn, trong đó:
+ Đường tròn đó có bán kính R nếu mt phng đi qua tâm (gi là đường tròn ln).
3. Din tích, th tích
Cho hình cu bán kính R.
- Din tích mt cu:
2
4.SR
- Th tích hình cu:
3
4.
3
VR
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Tính din tích mt cu, th tích hình cu và các đại lượng liên quan
Phương pháp gii: Áp dng các công thc
2
4SR
3
4
3
VR
để tính din tích mt cu, th tích hình
cu và các đại lượng liên quan.
1.1. Đin vào các ô trông trong bng sau:
Bán kính hình
cu
0,4 mm 6dm 0,2 m 100 km 6hm 50 dam
Din tích mt
cu
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Th tích hình
cu
1.2. Dng c th thao các loi bóng cho trong bng đều có dng hình cu. Hãy đin vào các ô trông
bng sau (làm tròn kết qu đến ch sô' thp phân th hai):
Loi bóng
Qu
bóng
gôn
Qu khúc côn
cu
Qu
ten-nít
Qu
bóng
bàn
Qu bia
Đường
kính 42,7mm 6,1 cm
Độ dài đường tròn
ln
23 cm
Din tích 1697
cm
2
Th tích 36 nem
3
2.1. Mt hình cu có s đo din tích mt cu (tính bng cm
2
) đúng bng s đo th tích ca nó (tính bng
cm
3
). Tính bán kính ca hình cu đó.
2.1. Mt hình cu có din tích b mt là 1007
m
2
. Tính th tích hình cu đó.
Dng 2. Bài tp tng hp
Phương pháp gii: Vn dng các công thc trên và các kiến thc đã hc để tính các đại lượng chưa biết
ri t đó tính din tích mt cu, th tích hình cu.
3.1. Cho na đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến vi na đường tròn ti
A và B. Ly trên tia Ax đim M ri v tiếp tuyến MP ct By ti N.
a) Chng minh MON và APB là hai tam giác vuông đồng dng.
b) Chng minh AM.BN = R
2
.
c) Tính t s
MON
APB
S
S
khi
.
2
R
AM
d) Tính th tích ca hình do na hình tròn APB quay quan AB sinh ra.
3.2. Cho tam giác ABC vuông cân ti A có cnh góc vuông bng a. Tính din tích mt cu được to thành
khi quay na đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC mt vòng quanh cnh BC.
III. BÀI TP CƠ BN V NHÀ
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
4. Mt hình cu có bán kính 3cm. Mt hình nón
cũng có bán kính đáy bng 3cm và có din tích
toàn phn bng din tích mt cu. Tính chiu cao
ca hình nón.
5. Cho mt hình cu và hình tr ngoi tiếp nó
(đường kính đáy và chiu cao ca hình tr bng
đường kính ca hình cu). Tính t s gia:
a) Din tích mt cu và din tích xung quanh ca
hình tr;
b) Th tích hình cu và th tích hình tr.
6. Cho mt hình câu và mt hình lp phương ngoi tiếp
nó. Tính t s phn trăm gia:
a) Din tích mt cu và din tích xung quanh ca hình lp
phương;
b) Th tích hình cu và th tích ca hình lp phương.
7. a) Tìm din tích mt cu và th tích hình cu, biết bán kính ca hình cu là 4cm.
b) Th tích ca mt hình cu là 512
cm
2
. Tính din tích mt cu đó.
HƯỚNG DN
1.1. Ta thu được kết qu trong bng sau:
Bán kính hình
cu
0,4mm 6dm 0,2m 100km 6hm 50dam
Din tích
mt cu
16
25
mm
2
144
dm
2
4
25
m
2
40000
km
2
144
hm
2
10000
dam
2
Th tích
hình cu
32
375
mm
3
288
dm
3
4
375
m
3
4000000
3
km
3
288
hm
2
500000
3
dam
3
1.2. Ta thu được kết qu trong bng sau:
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Loi bóng Qu bóng
gôn
Qu khúc
côn cu
Qu
ten-nít
Qu bóng
bn Qu bia
Đường kính 42,7mm 7,32cm 13cm 6cm 61cm
Độ dài
đường tròn
ln
134,08
mm
23cm 13
6
cm 61
mm
Din tích 5728,03
mm
2
168,33 cm
2
169
cm
2
36
cm
2
3721
cm
2
Th tích 40764,51
mm
3
205,36
cm
3
2197
6
cm
3
36
cm
3 226981
6
mm
3
2.1. Tính được R = 3cm
2.2. Tính được
3
500
3
Vm
3.1. a), b) HS t chng minh.
c)
25
216
MON
APB
S
R
AM S

d)
3
4
3
VR
3.2. Tính được S = 2a
2
4.1. Tính được
62hcm
5. a) Tính được
1
xq
S
S
b) Tính được
2
3
hc
ht
V
V
6. a) Tính được
78,5%
xq
S
S
b) Tính được
52,4%
hc
hlp
V
V
7. a) Tính được
2
64Scm
3
256
3
Vcm
b) Tính được
2
211,32Scm
B.NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIN TƯ DUY
• Tính din tích
1. Mt ct cha trc ca mt hình nón là mt tam giác đều. Chng minh rng din tích toàn phn ca hình
nón bng din tích mt cu có đường kính bng chiu cao ca hình nón.
2. Ct hình cu tâm O bi mt mt phng ta được mt hình tròn tâm K, đường kính AB. Biết OK = 9cm
và din tích hình tròn tâm K bng 16% din tích mt cu. Tính din tích mt cu.
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
3. Người ta ct mt qu địa cu cũ bng mt mt phng theo mt vĩ tuyến và
được mt phn có dng hình cho, đường kính ming cho là 24cm và độ sâu
nht ca cho là 8cm. Tính din tích b mt ca qu địa cu.
• Tính th tích
4. Mt hình cu ni tiếp mt hình lp phương cnh 12cm. Tính th tích phn
không gian bên ngoài hình cu và bên trong hình lp phương.
5. Mt hình cu có bán kính bng bán kính đáy ca mt hình nón. Biết đường
sinh ca hình nón bng 12cm và din tích xung quanh ca hình nón bng din
tích mt cu. Tính th tích hình cu.
6. Mt hình cu ni tiếp mt hình tr. Biết din tích toàn phn hình tr là 384π cm
2
. Tính th tích hình
cu.
7. Mt chiếc thuyn thúng có dng na hình cu, có khi lượng 45kg, người chèo thuyn khi lượng
65kg. Biết đường kính ca thuyn là l,2m và trên thuyn có thêm 2,4 t cá, hi nước có ngp đến mép
thuyn không?
• Tính độ dài, tính t s
8. Cho hình cu tâm O, bán kính
OA 10 3 cm
. Ct mt cu bi mt mt phng vuông góc vi OA ti
trung đim M ca OA ta được mt đường tròn. Tính độ dài ca đường tròn này.
9. Mt hình cu có s đo th tích (tính bng m
3
) bng s đo din tích mt cu (tính bng m
2
). Tính độ dài
ca đường tròn ln.
10. Mt bình thu tinh hình tr cha nước. Trong bình có mt vt rn hình cu ngp hoàn toàn trong
nước. Khi người ta ly vt rn đó ra khi bình thì mc nước trong bình gim đi 48,6mm. Biết đường kính
bên trong ca đáy bình là 50mm, tính bán kính ca vt hình cu.
11. Vĩ độ ca Thanh Hoá là 20° Bc. Tính độ dài vĩ tuyến qua Thanh Hoá biết bán kính Trái Đất là
6370km.
HƯỚNG DN GII - ĐÁP S
1. Vì mt ct cha trc ca hình nón là mt tam giác đều nên nếu gi bán kính đáy hình nón là R thì độ
dài đường sinh là l = 2R và chiu cao
ca hình nón là
2R 3
hR3
2

.
Din tích toàn phn ca hình nón là:

2
tp
SRlRR2RR3R 
.
Din tích mt cu là:

2
22
Sd R3 3R 
.
Vy din tích toàn phn hình nón bng din tích mt cu có đường kính bng chiu cao ca hình nón.
2.