Chuyên đề : HỢP CHẤT CỦA NITƠ
u 1. Cho 0,9 mol Cu vào 400 ml dung dch hổn hợp H2SO4 1 M và NaNO3
1M, số mol NO thoát ra là:
A. 0.2 B. 0.4 C. 0.6 D. 0.8
u 2. Cho dung dịch NH3 đến dư lần lượt vào các dung dch FeCl2, CuCl2,
BaCl2, AlCl3 , s kết tủa thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 3. Choc chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3, số chất tác dụng được với
dung dch chứa hỗn hợp NaNO3 và HCl là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 4. Choc mui Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt
phân tạo ra NO2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 5. Nung 67,2 gam hn hợp Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 , sau phn ứng thu
được 4,48 lít oxi (đktc), chất rắn sau khi nung có khối lượng:
A. 64 gam B. 24 gam C. 34 gam D. 46 gam
u 6. Hn hợp A gồm Cu , Fe tỷ lệ khối lượng mCu : mFe = 7: 3 . Lấy m
gam A cho phn ứng hoàn tn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch , thu
được 0,75m gam chất rắn , dung dịch B và 5,6 lít k C gồm NO2 và NO
ktc). Giá trị của m là :
A. 40,5 gam. B. 50 gam. C. 50,2 gam. D. 50,4 gam.
u 7. 5 hn hợp khí được đánh số nsau:
CO2 , SO2 , N2 , HCl (1) ; SO2 , CO , H2S , O2 (2) ; HCl , CO , N2 ,Cl2 (3) ;
H2 , HBr , CO2 , SO2 (4) ; O2 , CO , H2 , NO (5).
Hỗn hợp không thể tồn tại ngay cả nhit độ thường là:
A. 2, 4 , 5 ; B. 4, 5 ; C. 1, 2 , 3 , 5 ; D. 2 , 5.
u 8. Nung hn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO3 Cu(NO3)2 , thu được
chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 lấy dư, thu được 448ml khí
NO (đktc) . Xác định phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp
đầu?
A. 73,066% và 26,934% . B. 72,245 % và 27,755%.
C. 68,432% 31,568% . D. 82,52% 17,48%.
u 9. Để làm khô khí NH3 có thdùng h chất :
A.CaO . B. H2SO4đặc . C. P2O5 . D. CuSO4khan
u 10. Cho m gam NaOH tác dng vi một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 ,
được dung dịch A. cạn A được chất rắn B, nung B đến khối lượng kng
đổi thấy có 2,24 lít kktc) thoát ra. Giá trị của m là
A. 4,96 gam. B. 8 gam. C. 3,2 gam. D. 12 gam.
C âu 11. Dãy g m các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O
u 12. Hai ksau đây có th cùng tn tại trong hỗn hợp:
A. H2Svà Cl2. B. HI và O3. C. NH3 và HBr. D. HI O2.
u 13. S thu được kết tủa khi sục kNH3 dư o dung dch muối:
A. Zn(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Mg(NO3)2. D. AgNO3.
u 14. Để nhận biết muối amoni với muối của kim loại khác người ta cho
dung dch muối amoni tác dng với:
A.Dung dịch HCl B.Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D.Dung dịch BaCl2
u 15. Những chất nào có th dùng để làm khô NH3
A. CaO, H2SO4 đc, P2O5 B. CaO, NaOH, HCl
C. CaO, NaOH rn, CuSO4 khan D. dd Ca(OH)2, dd NaOH đặc, CuSO4
u 16. S oxi hóa của N được sắp xếp theo th tự tăng dần như sau:
A. NO < NO2 < NH3 < NO3
B. NH+4 < N2 < N2O < NO < NO2 < NO3
C. NH3 < N2 < NO2 < NO < NO3
D. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5
E. Tất cả đều sai.
u 17. Cho phương trình phản ứng:
Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
Nếu tỉ lệ mol giữa N2O và N22:3 thì sau khi cân bng ta có tỉ l mol nAl:
nn2o: n2 là:
A. 236 B. 469 C. 463 D. 203
E. tt cả đều sai.
u 18. Cho m gam nhôm phn ứng hết với dung dịch axit HNO3 thu được
8,96 lítktc) hỗn hợp khí NO và N2O có t khối hơi so với hiđ bằng:
A. 5,3 B. 15,3 C.11,3 D.16,0 E. 16,3
u 19. Đốt 12,8 g Cu trong không khí rồi hòa tan chất rắn thu được bằng
HNO3 0,5 M thoát ra 448 ml khí NO (đktc) .Thể tích tối thiểu dung dịch
HNO3 đãng :
A. 0,56 lit B. 0,84 lit C. 1,12 lit D. 1,68 lit.
u 20 . Cho hỗn hợp kX gm N2 ; NO ; NH3 và hơi H2O đi qua bình chứa
P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí , 2 khí đó là :
A. N2 và NO B. NH3 vài H2O C. NO NH3 D. N2 và NH3.
u 21. Khi nhiệt pn, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại
, khí nitơ oxit oxi?
A. Zn(NO3)2 ; KNO3 ; Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2 ; LiNO3 ; KNO3
C. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; Mg(NO3)2 D. Hg(NO3)2 ; AgNO3 ; KNO3.
u 22. Hòa tan 19,2 g Cu o dung dịch HNO3 loãng thoát ra kNO. Trn
NO thu được với oxi , sau đó sục vàoớc để chuyển hết thành HNO3 . Th
tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào qtrình trên là :
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,60 lit.