LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP CNG
A. BÀI GING
1. NHC LI V TH T TRÊN TP S
Trên tp s thc, vi hai s a và b s xy ra một trong các trưng hp sau:
S a bng s b, kí hiu là
ab=
.
S a nh hơn s b, kí hiu là
ab<
.
S a lớn hơn s b, kí hiu là
ab>
.
T đó, ta có thêm nhận xét:
Nếu a không nh hơn b thì
ab=
hoc
ab>
, khi đó ta nói a lớn hơn hoặc bng b, kí hiu là
ab
.
Nếu a không lớn hơn b thì
ab=
hoc
ab<
, khi đó ta nói a nh hơn hoặc bng b, kí hiu là
ab
.
Ví d 1. Đin du thích hp (=, <, >) vào ô vuông:
. 1, 53 1,8a
. -2,37 -2,41b
12 2
c.
18 3
3 13
d.
5 20
Gii
Ta có ngay:
. 1,53 < 1,8a
. -2,37 > -2,41b
3 13
d. <
5 20
2. BẤT ĐẲNG THC
Bất đẳng thc là h thc có mt trong các dng:
, , , .A BA BA BA B>≥<≤
3. LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP CNG
Ví d 2. a. Khi cng -3 vào c hai vế ca bất đẳng thc
42−<
thì được bất đẳng thc nào?
b. D đoán kết qu khi cng s c vào c hai vế ca bất đẳng thc
42−<
thì được bất đẳng thc
nào?
Gii
Ta có ngay:
34 32 7 1 <− + <−
(đúng) và dự đoán được rng
42cc<+
Tính cht: Vi ba s a, b và c, ta có:
Nếu
ab>
thì
ac bc+>+
Nếu
ab<
thì
ac bc+<+
Nếu
ab
thì
ac bc+≥+
Nếu
ab
thì
ac bc+≤+
Khi cng cùng mt s vào c hai vế ca mt bt đng thc ta được bt đng thc mi cùng chiu
vi bất đẳng thức đã cho.
Ví d 3. So sánh
2004 ( 777) +−
2005 ( 777) +−
mà không tính giá tr tng biu thc.
Gii
Ta có
2004 2005 >−
nên khi cng c hai vế ca bất đẳng thc này vi -777, ta được
2004 ( 777) 2005 ( 777) +− > +−
Ví d 4. Da vào th t gia
2
và 3 hãy so sánh
22+
và 5.
Gii
Ta có
23<
nên khi cng c hai vế ca bất đẳng thc này vi 2, ta được
225+<
B. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Ví d 1. Mi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
. ( 2) 3 2a +≥
. 6 2.( 3)b−=
. 4 ( 8) 15 ( 8)c+− < +−
2
. 1 1dx+≥
Gii
a. Khẳng định
( 2) 3 2 +≥
là sai.
b. Khẳng định
6 2.( 3)−=
là đúng.
c. Khẳng định
4 ( 8) 15 ( 8)+− < +−
là đúng.
d. Khẳng định
2
11x
+≥
là đúng vì:
22
0, 1 1, x xx x ∀⇔ +
Ví d 2. Cho
ab<
, hãy so sánh:
a.
1a+
1b+
b.
2a
2b
Gii
a. Ta có:
11ab a b< +< +
b. Ta có:
22ab a b<−<
Ví d 3. Hãy so sánh a và b nếu:
a.
55ab−≥
b.
15 15ab+≤ +
Gii
a.Ta có:
5 5 55 55a b a b ab−+−+
b. Ta có:
15 15 15 15 15 15a b a b ab+≤++−≤+−⇔
PHIU BÀI LUYN
Bài 1: Mi khẳng định sau đúng hay sai?
a)
5 ( 8) 3
b)
(3)(7) (5)(4)  
c)
2
(7) 9 (10)(4) 
c)
211xx
Bài 2: Cho
ab
hãy so sánh
a)
3a
3b
b)
2a
2b
c)
a
1b
d)
2a
1b
Bài 3: So sánh
;ab
nếu:
a)
44ab
b)
55ab
c)
99ab
c)
17 17ab 
Bài 4: Sp xếp các s sau t lớn đến bé và biu din trên trc s:
a)
7; 8; 1; 5; 0, 3,8;−−
b)
31
; ;0; 2; 5;1
52
.
Bài 5: Cho
89x
. Chng minh
3 20.x
Bài 6: Cho
5 15.x
Chng minh
2 8.x
Bài 7: So sánh x và 0 trong mi trưng hp sau:
a)
8 8;x ≤−
b)
22
x xx 
Bài 8: Cho
ab
. Chng minh
2 4 6 .... 18 20 108.ab
T luyn:
Bài 1: Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
3.(2) 6−>
b)
11
55
55
<− +
c)
4 3 7;−+≤
d)
2
10x −≤
Bài 2: So sánh x và y trong mi trưng hp sau:
a)
55
;
33
xy−≤−
b)
55xy >−
Bài 3: Cho
ab
hãy so sánh
a)
26a
26b
b)
4a
4b
c)
a
4b
d)
6a
3b
TRC NGHIM
Hãy chn ch mt ch cái đứng trưc câu tr lời đúng ( trừ câu 2)
Câu 1: S a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu
A.
ab
B.
ab
C.
ab
D.
ab
Câu 2: Khi cng cùng mt s vào c 2 vế ca mt bt đng thc ta đưc mt bt đng thc mi
………………vi bất đẳng thức đã cho.
Câu 3: Biết bn An nặng hơn bạn huy Huy, nếu gi trọng lượng ca bn An là a(kg), trọng lượng bn
Huy là b. Khi đó ta có:
A.
ab
B.
ab
C.
ab
D.
ab
Câu 4: Các bất đẳng thức sau đúng hay sai?
Ni dung
Đ
S
A.
3 53
B.
4 7 13 7 
C.
3 2. 1
D.
2
2 2a
Câu 5: Mt bn giải bài toán như sau:
Cng -2006 vào cả hai vế ca bất đẳng thc
2005 2006
ta suy ra
2005 2006 
2006 2006
phương án điền vào ô trng là:
A.
‘’
B.
‘’
C.
‘’
D.
‘’
Câu 6: Cho bất đẳng thc
2007 2006 2006 
. Khi đó
2007 2006
gi là
A. Đẳng thc B. Biu thc C.Vế trái D. Vế phi.
Câu 7: Phương án nào là bất đẳng thc
A.
2ab
B.
2ab
C.
2ab
2a+b D.
2:ab
Câu 8: Cho hình v , coi a,b,c là khi lưng ca các vt nặng.khi đó ta biểu din:
A.
abc
B.
bca
C.
bca
b +c=a D. Tt c các tng hợp đều sai
a
c
b
LI GII PHIU BÀI LUYN
Bài 1: a) Đúng vì
5 ( 8) 3 3
b) Đúng vì
(3)(7) 21 (5)(4) 20  
c) Đúng vì
2
( 7) 9 40 ( 10) ( 4) 40 
d) Đúng vì
2
0xx
2
1011x 
(
x
)(cùng cng vi mt s)
Bài 2: HD:Ta có
ab
a)
3 < 3ab
(cùng cng vi 3)
b)
22ab
(cùng cng vi
2
c)
1 < 1ab
(cùng cng vi 1).
Vy
11 1aa b ab 
(tính cht bc cu)
d) Tương tự có:
2 11aab
Bài 3: HD: a)
44a b ab
(cùng cng vi 4)
b)
55a b ab
( cùng cng vi
5
c)
99a b ab
(cùng cng vi
9
)
d)
17 17a b ab 
(cùng cng vi 17)
Bài 4: HD:
a) Th t sp xếp: 8; 3; 0; -1; -5; -7; -8 (t biu din)
b) Th t sp xếp:
13
5 ; 2 ;1; 0; ;
25
−−
Bài 5: HD:
8 9 8 11 11 9 3 20xx x 
Bài 6: HD:
5 15 5 7 15 7 2 8xx x  
Bài 7: HD: a)
( )
8 8 88 8 8 0xx x ≤− + +
b)
2 22 22 222 0xxxxxxxxxxxx  
Bài 8: HD: Tính tng:
20 2
2 4 6 .... 18 20 : 20 2 : 2 1 11.10 110
2




108 108 110 108ab ab ab
  
.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========