
Sưu tầm
CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO 6
CHỦ ĐỀ ĐOẠN THẲNG, GÓC
Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020
NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIN TOÁN 6 Website: tailieumontoan.com
PHẦN: HÌNH HỌC
Chương I. ĐOẠN THẲNG
§ 1. Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng
Kiến thc cơ bn:
1. V trí của điểm và đường thng (h.1)
- Điểm
A
thuộc đường thng
a
, kí hiu
Aa
- Điểm
B
không thuộc đưng thng
a
, kí hiu
Ba
.
2. Ba điểm thng hàng khi chúng có cùng thuc mt
đường thẳng. Ba điểm không thng hàng khi chúng
không cùng thuc bất kì đường thng nào.
3. Trong ba điểm thng hàng, có một điểm và ch
một điểm nm giữa hai điểm còn li. Trong hình 2,
điểm
M
nm gia hai điểm
A
B
Nâng cao
1. Nếu có một điểm nm giữa hai điểm khác thì ba điểm đó thẳng hàng.
2. Quan h ba điểm thẳng hàng còn được m rng thành nhiu
( )
4, 5,...
điểm thng hàng.
Thí d 1:
Trên đường thng
a
ly
4
điểm
A
,
B
,
C
,
theo th t đó. Lấy điểm
Ma
. Hãy gi tên:
a) Tt c các b
3
điểm không thng hàng;
b) Tt c các b
3
điểm thng hàng;
c) Tt c các đim nm giữa điểm khác.
Gii (h.3)
a) Các b ba điểm không thng hàng là:
( )
,,M AB
;
( )
,,M AC
;
( )
,,M AD
;
( )
,,M BC
;
( )
,,M BD
;
( )
,,MCD
b) Các b ba điểm thng hàng là:
( )
,,ABC
;
( )
,,ABD
;
( )
,,AC D
;
( )
,,BCD
c)
B
nm gia
A
C
;
B
nm gia
A
D
;
C
nm gia
A
D
;
C
nm gia
B
D
.
Nhn xét:
a
Hình 3
M
C
B
D
A
Hình 2
M
D
A
a
Hình 1
B
A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT hoặc zalo: 039.373.2038 -1-
NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIN TOÁN 6 Website: tailieumontoan.com
Có bao nhiêu b
3
điểm thng hàng thì có bấy nhiêu trường hp một điểm nm giữa hai điểm
khác.
Thí d 2:
V
4
điểm
M
,
N
,
P
,
Q
thẳng hàng sao cho đồng thi tha mãn
4
điều kin sau:
M
không nm gia
N
P
(1)
N
không nm gia
M
P
(2)
P
không nm gia
N
Q
(3)
Q
không nm gia
N
P
(4)
Bng lp lun hãy chng t rng:
a) Điểm
P
nm gia
M
N
b) Điểm
N
nm gia
P
Q
.
Gii: (h.4)
a) Xét
3
điểm thng hàng
M
,
N
,
P
thì:
M
không nm gia
N
P
(1) và
N
không nm gia
M
P
(2) vy
P
nm gia
M
N
.
b)
P
không nm gia
N
Q
(3) và
Q
không nm gia
N
P
(4) vy
N
nm gia
P
Q
.
BÀI TP
1. Trong hình 5 hai đường thng
m
n
ba điểm chưa đặt n. y điền các ch
A
,
B
,
C
vào đúng vị trí ca nó biết:
a) Điểm
A
không thuộc đưng thng
m
cũng không thuộc đường thng
;n
b) Điểm
B
không thuộc đưng thng
m
;
c) điểm
C
không thuộc đưng thng
n
.
2. V các đưng thng
p
các đim
A
,
B
trên
p
.
a) Nêu cách v điểm
C
thng hàng vi 2
điểm
A
,
B
;
b) Nêu cách v điểm
không thng hàng với 2 điểm
A
,
B
.
3. y v
5
điểm
C
,
D
,
E
,
F
,
G
không thẳng hàng nhưng ba điểm
C
,
D
,
E
, thng; ba
điểm
E
,
F
,
G
thng hàng.
4. V theo các cách din đt sau:
n
m
Hình 5
Hình 4
P
N
Q
M
Liên hệ tài liệu word toán SĐT hoặc zalo: 039.373.2038 -2-
NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIN TOÁN 6 Website: tailieumontoan.com
a) Điểm
I
nm gia hai điểm
A
B
; điểm
B
nm gia
I
K
;
b) Hai điểm
O
,
P
không nằm cùng phía đối vi
Q
; hai điểm
O
R
nm khác
phía đối vi
Q
nhưng
P
không nm gia
O
R
.
5. Cho ba điểm
A
,
B
,
C
; mỗi điểm
A
,
B
đều không nm gia hai điểm còn li. Hãy nêu
điều kiện để:
a)
C
nm gia
A
B
;
b)
C
không nm gia
A
B
.
6. Trái đất quay quanh Mt Tri: Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất. Mt Tri chiếu
sáng tới Trái Đất và Mặt Trăng. Khi ba thiên thể này thng hàng thì xy ra nht thc
hoc nguyt thc (là hiện tượng mt tri hoc mặt trăng đang sáng bỗng nhiên b che lp
và tối đi). Hỏi:
a) Khi xy ra nht thc thì Mặt Trăng ở v trí nào?
b) Khi xy ra nguyt thực thì Trái Đất v trí
nào?
7. Xem hình 6 ri cho biết: Có bao nhiêu trường hp
một điểm nm gia hai điểm khác?
8. Theo hình 6, ta có th trồng đưc
9
cây thành
8
hàng, mi hàng
3
y. Hãy v đ trng
9
câu
thành:
a)
9
hàng, mi hàng
3
y;
b)
10
hàng, mi hàng
3
y.
§ 2. Đường thẳng đi qua hai điểm
Kiến thức cơ bản:
1. Có một đường thng và ch một đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
(h.7).
2. Ba cách đặt tên đường thng:
- Dùng mt ch cái in thường, ví d
a
- Dùng hai ch cái in thưng, ví d
xy
- Dùng hai ch cái in hoa, ví d
AB
3. V trí của hai đường thng phân bit:
- Hoặc không có điểm chung nào (gọi là hai đường thng song song. Ví d hai đường
thng
a
,
b
trong hình 8.
Hình 7
A
B
O
Hình 6
F
E
N
M
C
A
B
D
Liên hệ tài liệu word toán SĐT hoặc zalo: 039.373.2038 -3-
NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIN TOÁN 6 Website: tailieumontoan.com
- Hoc ch có một điểm chung nào (gọi là hai đưng thng ct nhau). Ví d hai
đường thng
m
n
trong hình 9.
Nâng cao:
1. Mun chng minh hai hay nhiều đường thng trùng nhau ta ch cn chng t
chúng có
2
điểm chung.
2. Ba (hay nhiều) đường thẳng cùng đi qua một điểm gi là ba (hay nhiều) đường
thẳng đồng quy. Mun chng minh nhiều đưng thẳng đồng quy ta có th xác đnh
giao điểm của hai đường thẳng nào đó rồi chứng minh các đường thng còn li nếu
đều đi qua giao điểm này.
Thí d 3:
Cho trước
12
điểm trong đó không
3
điểm nào thng hàng, V các đưng thng
đi qua các cặp điểm.
a) Hi v được bao nhiêu đường thng?
b) Nếu thay
12
điểm bng
n
điểm (
n
;
2n
) thì v được bao nhiêu đường
thng?
Gii:
a) Chn mt trong s
12
điểm đã cho rồi nối điểm đó với
11
điểm còn li ta được
11
đường thẳng. Làm như vậy vi tt c
12
điểm ta đưc
11.12
đường thẳng. Nhưng
như thế thì mỗi đường thẳng đã được tính
2
lần (vì đường thng
AB
với đưng
thng
BA
ch là một) do đó thực s ch
11.12 66
2=
(đường thng).
b) Cũng lập luận như trên, với
n
điểm thì s đưng thng v được là
( )
1
2
nn
.
Nhn xét:
- Vi
n
là s điểm cho trước thì công thc
( )
1
2
nn
giúp ta tính được s đưng
thẳng đi qua tất c các cặp điểm.
a
b
Hình 8
n
m
Hình 9
O
Liên hệ tài liệu word toán SĐT hoặc zalo: 039.373.2038 -4-