
Sưu tầm
CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO 6
SỐ TỰ NHIÊN, SỐ NGUYÊN
Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020
BÀI TP NÂNG CAO & MT S CHUYÊN Đ TOÁN 6 Website: tailieumontoan.com
Chương I . ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1. Tập hợp. Tập hợp con
Kiến thc cơ bn
1. Tp hp là mt khái nim cơ bn ca toán học. Để viết mt tp hợp, thường có hai
cách:
- Lit kê các phn t ca tp hp.
- Ch ra các tính chất đặc trưng cho các phần t ca tp hợp đó
2. Mt tp hp có th có mt phn t, có nhiu phn t, có vô s phn tử, cũng có thể
không có phn t nào, gi là tp rng, ký hiu
.
3. Nếu mi phn t ca tp hp A đu thuc tp hp B thì tp hp A là tp hp con ca
tp hp B. Ký hiu
AB
.
Nâng cao :
1. Mi tp hợp đều là tp hp con ca chính nó.
2. Quy ước
A∅⊂
vi mi A.
3. Nếu
AB
BA
thì
AB=
Thí d 1: Cho hai tp hp :
{6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10}A=
{x;9;7;l0;y}B=
a) Viết tp hp A bng cách ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t ca nó.
b) Điền kí hiu
;∈∉
vào các ô trống để có cách viết đúng :
;
;
yB
c) Tìm x và y để
AB=
.
Gii :
a)
{x |5 < x < 11}A=
b)
9A
;
xA
;
yB
c)
6; 8AB x y= ⇔= =
hoc
8; 6xy= =
Nhn xét : Vì th t lit kê các phn t không quan trng nên câu c ta có 2 đáp số.
Thí d 2 : Cho
;A MM N⊂⊂
. Chng t rng
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 -1-
BÀI TP NÂNG CAO & MT S CHUYÊN Đ TOÁN 6 Website: tailieumontoan.com
Gii :
AM
nên vi mi
xA
thì
xN
(1)
MN
nên vi mi
xM
thì
xN
(2)
T (1) và (2) suy ra vi mi
xA
thì
xN
, do đó
Nhn xét : Quan h
gia hai tp hp có tính cht bc cu.
BÀI TP
1. Các tp hợp A và B được cho bởi sơ đồ hình bên.
a) Viết các tp hp A và B bng cách lit kê các phn t ca nó.
b) Điền ch A hoc B vào ô trống để có cách viết đúng.
4
;
4
;
m
c) Viết tp hp H nhng phn t thuc ít nht mt trong hai tp hợp đó.
2. Cho dãy s
1 ; 5 ; 9 ; 13 ; ...
a) Nêu quy lut ca dãy s trên.
b) Viết các tp hp B các phn t là 8 s hạng đầu tiên của dãy đó.
3. a) Viết tp hp M các ch cái ca ch “GANG”
b) Vi tt c các phn t ca tp hp M hãy viết thành mt ch thuc loi danh t.
4. Cho tp hp
{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... ; 20}D=
a) Viết tp hp D bng cách ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t ca nó.
b) Tp hp D có bao nhiêu phn t.
c) Viết tp hp E các phn t là s chn ca D (s chn là s chia hết cho 2).
Tp hp E có bao nhiêu phn t ?
d) Viết tp hp F các phn t là s l ca tp hp D (s l là s không chia hết cho 2). Tp
hp F có bao nhiêu phn t ?
5. Cho
{a , b}A=
;
{1 ; 2 ; 3}B=
. Viết tp hp có ba phn t trong đó một phn t
thuc tp hp A ; hai phn t thuc tp hp B.
6. Cho H là tp hp 3 s l đầu tiên ; K là tp hp 6 s t nhiên đầu tiên.
a) Viết tp hp L các phn t thuc K mà không thuc H.
b) Chng t rng
HK
.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 -2-
BÀI TP NÂNG CAO & MT S CHUYÊN Đ TOÁN 6 Website: tailieumontoan.com
c) Tp hp M sao cho
;H MM K⊂⊂
.
- Hi tp M có ít nht my phn t ? Có nhiu nht bao nhiêu phn t ?
- Có bao nhiêu tp hp M có 4 phn t thỏa mãn các điều kin trên ?
7. Dùng du
;⊂=
để th hin mi quan h gia các tp sau
P là tp hp các s t nhiên
x
3 10x+≤
.
Q là tp hp các s t nhiên
x
.3 5x=
.
R là tp hp các s t nhiên
x
.3 0x=
.
S là tp hp các s t nhiên
x
.3 24x<
.
8. Cho tp hp
{5;6;7;8}K=
. Viết các tp hp con ca K sao cho các phn t ca nó phi
có ít nht mt s l, mt s chn.
9. Tp hp M có 4 tp hp con có 1 phn t. Hi tp M có my tp hp con có 3 phn t ?
§2. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Kiến thc cơ bn :
1. Tp hp các s t nhiên kí hiu là
={0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ...}
2. Tp hp các s t nhiên khác 0 kí hiu
*
={1 ; 2 ; 3 ; ...}
3. Để ghi s t nhiên trong h thp phân, ta dùng 10 kí hiu (gi là 10 ch s) là :
0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9
Trong h La mã dùng 7 kí hiu là :
I V X L C D M
1 5 10 50 100 500 1000
Nâng cao :
S Ký hiu Các biu din thp phân
Có 2 ch s
ab
=
10 . ab+
Có 3 ch s
abc
=
100 . 10 .a bc++
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 -3-
BÀI TP NÂNG CAO & MT S CHUYÊN Đ TOÁN 6 Website: tailieumontoan.com
Có 4 ch s
abcd
=
1000 . 100 . 10 .a b cd+ ++
(ch s
( )
0a
Thí d 3: Ph ng Ngang là mt trong nhng ph c ca Hà Nội. Các nhà được đánh số
liên tc, dãy l
1 ; 3 ; 5 ; ...
ti
61 ;
y chn
2;4;6;...
ti 64.
a) Bên só nhà chn, trong mt phòng gác nh, ch tch H Chí Minh đã khi tho bn
quyền tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Vit Nam dân ch cộng hòa. Ngôi nhà căn
phòng đó là nhà thứ 24 k t đầu ph (s 2). Hi ngôi nhà này có s nào ?
b) Bên s nhà l, ch s nào chưa được dùng ? ch s nào được dùng nhiu nht ?
c) Phi dùng tt c bao nhiêu ch s để viết s nhà ca ph y ?
Gii:
a) Ngôi nhà đó có s
2 . 24 48=
b) Bên s nhà l, ch s 0 không dùng hàng đơn vị cũng như hàng chục.
Ch s 8 không dùng hàng đơn vị, còn hàng chục thì chưa dùng tới.
Vy ch s 0 và ch s 8 chưa được dùng đến. Ch s 1 dùng ti 7 ln hàng đơn vị (nhiu
nht so vi các ch s khác), dùng ti 5 ln hàng chc (không kém so vi các ch s
khác). Vy ch s 1 đưc dùng nhiu nht (12 ln).
c) Tạm chưa tính nhà 64 thì dãy phố y có 62 nhà t
1 ; 3 ; 5 ; ...
ti
62
. Trong dãy s y
có 9 s có mt ch s
62 9 53−=
s có hai ch s.
S ch s cn dùng là :
9.1 53.2 9.106 115+= =
.
Nhn xét : Công thc tính s ch s cần dùng để ghi chép các s t nhiên liên tiếp :
Gi s các s có 1 ch s
1
a
.
Gi s các s có 2 ch s
2
a
.
…….
S các s có n ch s
n
a
, thì s ch s cn dùng S là:
12
. 1 . 2 ... .
n
Sa a an= + ++
BÀI TP
10. Viết tp hp 4 ch s t nhiên liên tiếp lớn hơn 94 nhưng không quá 100.
11. Viết tp hp các ch s t nhiên có 2 ch s sao cho trong mi s:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 -4-