Chuyên đề ôn thi đại học - Chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
lượt xem 46
download
Tài liệu tham khảo về ôn thi môn toán học giúp các bạn ôn thi môn toán tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề ôn thi đại học - Chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Chuyên ôn thi i h c 2010 CHUYÊN PHƯƠNG PHÁP TO TRONG M T PH NG A – Ư NG TH NG: 1. Lý thuy t: - Nh c l i phương trình ư ng th ng - Nh c l i các khái ni m cơ b n trong tam giác, hình bình hành, hình ch nh t, hình thoi, hình vuông. 2. Bài t p: D ng 1: Vi t phương trình ư ng th ng Phương pháp: B1: Xác nh 1 i m i qua B2: Xác nh 1 i m i qua khác ho c vtpt ho c vtcp c a ư ng th ng. B3: ADCT vi t PT ư ng th ng. Các ví d : VD1: L p phương trình các c nh c a tam giác ABC bi t B(−4;−5) và hai ư ng cao có phương trình 5x+3y−4=0 và 3x+8y+13=0. áp s : 8x−3y+17=0; 3x−5y−13=0; 5x+2y−1=0. VD2: Vi t phương trình ư ng trung tr c c a các c nh c a tam giác ABC bi t t a trung i m c a các c nh là M(−1;1);N(1;9) và P(9;1). áp s : x−y+2=0;x−1=0;x+4y−13=0. VD3: Cho M(2;1), N(5;3) và P(3;−4) là trung i m c a các c nh c a tam giác ABC. L p phương trình các c nh c a tam giác ABC. áp s : 2x−3y−18=0;7x−2y−12=0;5x+y−28=0 VD4: Cho hình vuông ABCD có nh A(−4;5) và m t ư ng chéo t trên d:7x−y+8=0. L p phương trình các c nh và ư ng chéo th 2 c a hình vuông. áp s : AB:3x−4y+32=0; AD: 4x+3y+1=0; BC: 3x−4y+7=0; CD:4x+3y−24=0; AI: x+7y−31=0 D ng 2: Tìm to i m, kho ng cách, hình có tính ch t vuông, cân, u VD5: Trong mp Oxy cho ư ng th ng ∆ : x + 3 y + 2 = 0 và hai i m A ( −1;3) ; B (1; 2 ) . a) Tìm to i m A’ i x ng v i i m A qua ∆ . b) Tìm i m P ∈ ∆ : PA + PB nh nh t. áp s : A ' ( −3;3) VD6 (Kh i A-2006) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho các ư ng th ng : d 1 : x + y + 3 = 0, d2 : x − y − 4 = 0 d3 : x − 2 y = 0 i m M n m trên ư ng th ng d 3 sao cho kho ng cách t M n ư ng Tìm to th ng d1 b ng hai l n kho ng cách t M n ư ng th ng d 2 . áp s : M 1 ( −22; −11) , M 2 ( 2;1) GV: Hoàng Ng c Quang – TTGDTX H Tùng M u – L c Yên.Yên Bái Trang 1
- Chuyên ôn thi i h c 2010 VD7 (Kh i B-2003) Trong m t ph ng v i h to êcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC 2 có AB = AC , BAC = 900 . Bi t M (1;−1) là trung i m c a c nh BC và G ;0 là tr ng tâm 3 tam giác ABC. Tìm to các nh A, B, C. áp s : A(0; 2), Täa ®é cña B, C l (4;0), (-2;-2) VD8 (Kh i B-2007) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho i m A(2;2) và các ư ng th ng: d 1 : x + y − 2 = 0 và d 2 : x + y − 8 = 0 các i m B và C l n lư t thu c d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân t i A. Tìm to áp s : B(-1;3), C(3;5) Ho c B(3;-1), C(5;3) VD9 (D b I kh i B-2006) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC cân t i B, v i A (1; −1) , C ( 3;5) . nh B n m trên ư ng th ng d : x − 2 y = 0 . Vi t phương trình các ư ng th ng AB, BC . VD10 (Kh i B-2009) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC cân t i A có nh A ( −1; 4 ) và các nh B, C thu c ư ng th ng ∆ : x − y − 4 = 0 . Xác nh t a các i m B và C, bi t di n tích tam giác ABC b ng 18. 11 3 3 5 3 5 11 3 á p s : B ; , C ; − ho c B ; − , C ; 2 2 2 2 2 2 2 2 Bài t p t luy n 1. (Kh i B-2004) Trong m t ph ng v i h to Oxy cho hai i m A(1;1) và B(4;-3) .Tìm i m C thu c ư ng th ng x − 2 y − 1 = 0 sao cho kho ng cách t C n ư ng th ng AB b ng 6. 43 27 S: C1 (7;3), C2 − ; − 11 11 2. (Kh i D-2004) Trong m t ph ng v i h to Oxy cho tam giác ABC có các nh A(-1;0); B(4;0); C(0; m) v i m ≠ 0 .Tìm to tr ng tâm G c a tam giác ABC theo m. Xác nh m tam giác GAB vuông t i G. ( )( ) S: G1 1; 6 , G2 1; − 6 3. (D b II kh i A-2004) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho i m A ( 0; 2 ) và ư ng th ng d : x − 2 y + 2 = 0 . Tìm trên d hai i m B, C sao cho tam giác ABC vuông B và AB = 2BC. 4. (D b II kh i D-2004) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho i m A ( 2;3) và hai ư ng th ng d1 : x + y + 5 = 0 và d 2 : x + 2 y − 7 = 0 . Tìm t a các i m B trên d1 và C trên d2 sao cho tam giác có tr ng tâm là G ( 2;0 ) 5. (D b I kh i D-2007) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho i m A ( 2;1) . L y i m B thu c Ox có hoành không âm và i m C thu c Oy có tung không âm sao cho tam giác ABC vuông t i A. Tìm B, C sao cho di n tích tam giác ABC l n nh t. D ng 3: Bài toán trong tam giác LO I 1: Xác nh các y u t trong tam giác khi bi t trư c t a c a m t nh và phương trình c a hai ư ng có cùng tính ch t (hai ư ng trung tuy n, hai ư ng cao, hai ư ng phân giác, trong) i qua hai nh còn l i GV: Hoàng Ng c Quang – TTGDTX H Tùng M u – L c Yên.Yên Bái Trang 2
- Chuyên ôn thi i h c 2010 VD11: Cho tam giác ABC, có nh A(2;2) và hai ư ng cao l n lư t có phương trình 9 x − 3 y − 4 = 0 ; x + y − 2 = 0 . L p phương trình c a các ư ng th ng AB, BC và CA. áp s : AB: x − y = 0 AC: x + 3 y − 8 = 0 BC: 7 x + 5 y − 8 = 0 VD12: Cho tam giác ABC có A(2;−11) và các ư ng phân giác trong c a các góc B và C l n lư t có phương trình x − 2 y + 1 = 0 ; x + y + 3 = 0 . L p phương trình c a các ư ng th ng BC áp s : 4 x − y + 3 = 0 LO I 2: Xác nh các y u t trong tam giác khi bi t trư c t a c a m t nh và phương trình c a hai ư ng khác tính ch t ( ư ng trung tuy n và ư ng cao, ư ng cao và ư ng phân giác, ư ng trung tuy n và ư ng phân giác trong). VD13: Xác nh A c a tam giác ABC, bi t C ( 4; −1) và ư ng cao, trung tuy n k nh t a nh B l n lư t có phương trình 2 x − 3 y + 12 = 0; 2 x + 3 y = 0 t áp s : A ( 8; −7 ) VD 14: Trong m t ph ng v i h to nh A ( −1;3) , ư ng cao Oxy, cho tam giác ABC bi t BH : x − y = 0 , ư ng phân giác trong c a góc C n m trên ư ng th ng d : x + 3 y = 0 . Vi t phương trình các c nh c a tam giác ABC. áp s : AC : x + y − 2 = 0 BC : x − 7 y − 18 = 0 AB : 3 x − y + 6 = 0 LO I 3: Xác nh các y u t trong tam giác khi bi t trư c t a c a m t s i m c bi t nào ó c a tam giác (ch ng h n: Chân ư ng trung tuy n, chân ư ng cao, chân ư ng phân giác trong…) VD 15: Cho tam giác ABC có c ba góc u nh n. Vi t phương trình ư ng th ng ch a c nh AC c a tam giác, bi t t a các chân ư ng cao h t các nh A, B, C l n lư t là A1 ( −1; −2 ) ; B ( 2; 2 ) ; C ( −1; 2 ) . áp s : 2 x + y − 6 = 0 D ng 4: Bài toán s d ng tính ch t hình ch nh t, hình vuông, hình thoi, hình bình hành VD17 (Kh i A-2005) Trong m t ph ng v i h to Oxy cho hai ư ng th ng d1 : x − y = 0 và d 2 : 2 x + y − 1 = 0 .Tìm to các nh hình vuông ABCD, bi t r ng nh A thu c d1, nh C thu c d2 và các nh B, D thu c tr c hoành. áp s : A(1;1), B(0;0), C(1;-1), D(2;0) Ho c A(1;1), B(2;0), C(1;-1), D(0;0) VD18 (Kh i A-2009) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho hình ch nh t ABCD có i m I ( 6; 2 ) là giao i m c a hai ư ng chéo AC và BD. i m M (1;5 ) thu c ư ng th ng AB và trung i m E c a c nh CD thu c ư ng th ng ∆ : x + y − 5 = 0 . Vi t phương trình ư ng th ng AB. áp s : AB : y − 5 = 0 ho c AB : x − 4 y + 19 = 0 VD19 (Kh i B-2002) Trong m t ph ng v i h to êcac vuông góc Oxy cho hình ch nh t 1 ABCD có tâm I ;0 , phương trình ư ng th ng AB là x − 2 y + 2 = 0 và AB = 2 AD . Tìm 2 to các nh A, B, C, D bi t r ng nh A có hoành âm. áp s : A(−2;0), B(2; 2), C (3;0), D (−1; −2) GV: Hoàng Ng c Quang – TTGDTX H Tùng M u – L c Yên.Yên Bái Trang 3
- Chuyên ôn thi i h c 2010 Bài t p t luy n 1. (D b I kh i D-2003) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC có nh A(1; 0) và hai ư ng th ng l n lư t ch a các ư ng cao v t B và C có phương trình tương ng là x − 2 y + 1 = 0 và 3 x + y − 1 = 0 . L p phương trình các c nh c a tam giác ABC 2. Trong m t ph ng v i h to nh A ( 4; 4 ) , trung tuy n Oxy cho tam giác ABC bi t BB1 : 2 x + 3 y − 10 = 0 và ư ng phân giác trong c a góc C n m trên ư ng th ng ( ) d : x − 1 + 2 y = 0 . Vi t phương trình các c nh c a tam giác ABC áp s : BC : y = 0 AC : x − y = 0 AB : 4 x + y − 20 = 0 3. (Kh i B-2008) Trong m t ph ng v i h to Oxy, hãy xác nh to nh C c a tam giác ABC bi t r ng hình chi u vuông góc c a C trên ư ng th ng AB là i m H(-1;-1) , ư ng phân giác trong c a góc A có phương trình x − y + 2 = 0 và ư ng cao k t B có phương trình S: C ( −10 / 3;3 / 4 ) 4x + 3y − 1 = 0 4. (Kh i D-2009) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC có M ( 2; 0 ) là trung i m c a c nh AB. ư ng trung tuy n và ư ng cao qua nh A l n lư t có phương trình là 7 x − 2 y − 3 = 0 và 6 x − y − 4 = 0 . Vi t phương trình ư ng th ng AC. 5. Cho tam giác ABC có A ( −1;3) , ư ng cao BH n m trên ư ng th ng y = x , phân giác trong góc C n m trên ư ng th ng x + 3 y + 2 = 0 . Vi t phương trình ư ng th ng BC. áp s : x − 7 y − 18 = 0 6. Xác nh B c a tam giác ABC, bi t C ( 4;3) và các ư ng phân giác trong, trung nh t a nh A l n lư t có phương trình 2 x + y − 5 = 0; 4x + 13y − 10 = 0 . tuy n k t áp s : B ( −12;1) 7. ( D b II kh i A-2007) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC có tr ng tâm G ( −2;0 ) . Bi t phương trình các c nh AB và AC l n lư t là 4 x + y + 14 = 0 và 2 x + y − 2 = 0 . Tìm t a A, B, C ? 8. D b I kh i D-2004: Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC vuông A. 7 Bi t A ( −1; 4 ) , B (1; −4 ) , ư ng th ng BC i qua i m K ; 2 . Tìm t a nh C. 3 9. D b II kh i B-2006: Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC có nh A ( 2;1) , ư ng cao qua nh B có phương trình là x − 3 y − 7 = 0 và ư ng trung tuy n qua nh C có phương trình là x + y + 1 = 0 . Xác nh t a các nh B và C c a tam giác. 10. D b I kh i B-2008: Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC v i AB = 5 , C ( −1; −1) , ư ng th ng AB có phương trình x + 2 y − 3 = 0 và tr ng tâm c a tam giác ABC thu c ư ng th ng x + y − 2 = 0 . Hãy tìm t a nh A và B. 11. D b I kh i A-2008: Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC v i ư ng nh B và ư ng phân giác t ng c a góc A l n lư t có phương trình là cao k t 3 x + 4 y + 10 = 0 và x − y + 1 = 0 ; i m M ( 0; 2 ) thu c ư ng th ng AB ng th i cách C m t kho ng b ng 2 . Tìm t a các nh c a tam giác ABC. 12. (D b II kh i B-2005) Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác cân ABC nh A, 4 1 có tr ng tâm G ; , phương trình ư ng th ng BC là x − 2 y − 4 = 0 và phương trình ư ng 3 3 th ng BG là 7 x − 4 y − 8 = 0 . Tìm t a nh A. GV: Hoàng Ng c Quang – TTGDTX H Tùng M u – L c Yên.Yên Bái Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Hệ phương trình căn thức - mũ và lôgarít
1 p | 1145 | 618
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - NHẬN DẠNG VÀ GIẢI NHANH BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
8 p | 663 | 223
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa - Nitơ và Photpho
8 p | 515 | 115
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa - Axit cacboxylic
11 p | 463 | 96
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa: Este
12 p | 514 | 92
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa - Rượu
9 p | 311 | 66
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Lý: Thuyết tương đối hẹp - Vũ Đình Hoàng
14 p | 571 | 63
-
Đáp án chuyên đề ôn thi Đại học: Crom và các hợp chất của crom
6 p | 338 | 62
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa: Ankin
8 p | 168 | 45
-
Đáp án chuyên đề ôn thi Đại học: Chuyên đề 3 - Sự điện li
14 p | 176 | 37
-
Chuyên đề ôn thi Đại học Sinh: Đột biến gen
13 p | 207 | 36
-
Đáp án chuyên đề ôn thi Đại học: Chuyên đề 3 - Phản ứng oxi hoá - khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
14 p | 223 | 29
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán năm 2013: Phương trình bất phương trình vô tỉ - ThS. Hoàng Huy Sơn
17 p | 185 | 26
-
Chuyên đề ôn thi Đại học Sinh: Đột biến lệch bội
7 p | 139 | 21
-
Chuyên đề ôn thi Đại học Sinh: Đột biến đa bội thể
7 p | 167 | 16
-
Chuyên đề ôn thi Đại học Sinh: Hóa thạch và sự phân chia thời gian địa chất
7 p | 137 | 14
-
Chuyên đề ôn thi Đại học Sinh: Đột biến nhân tạo
7 p | 106 | 13
-
Chuyên đề ôn thi đại học và cao đẳng môn: Ngữ văn - Trường THPT Lê Xoay
6 p | 125 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn