Chuyên đề Tam thức bậc hai
lượt xem 141
download
Mời các bạn tham khảo tài liệu chuyên đề tam thức bậc hai, là tổng hợp kiến thức lý thuyết, công thức toán học về tam thức bậc 2, giúp các bạn nắm được các nội dung kiến thức cần thiết để áp dụng vào giải bài tập thật tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Tam thức bậc hai
- DS 10 vpham Chuyên đề: TAM THỨC BẬC HAI I. Lí thuyết f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) Kí hiệu: x1, x2 là nghiệm của f(x) = 0 1. Định lí thuận về dấu của tam thức bậc hai: trong trái, ngoài cùng • Δ < 0 af(x) > 0 với ∀x ∈ R b • Δ = 0 af(x) > 0 với ∀x ≠ − hoặc af(x) ≥ 0 với ∀x ∈ R 2a x < x 1 af ( x ) > 0 ⇔ • Δ>0 x > x 2 af ( x ) < 0 ⇔ x 1 < x < x 2 2. Định lí đảo về dấu của tam thức bậc hai a. Nội dung: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Nếu có số α thoả mãn af(α) < 0 thì f(x) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và x1 < α < x2. b. Hệ quả: ∆ > 0 S • af (α) < 0 ⇔ af (α) > 0 α < x 1 < x 2 khi 2 > α x 1 < α < x 2 • ⇒ α ∉ [x1 ; x 2 ] : • af (α) = 0 ⇔ α là nghiệm của f(x) ∆ > 0 x < x < α khi S < α 1 2 2 II. Dạng bài tập 1. So sánh nghiệm của tam thức với một số cho trước. • x 1 < α < x 2 ⇔ af (α) < 0 ∆ > 0 • α < x 1 < x 2 ⇔ af (α) > 0 S −α >0 2 ∆ > 0 • x 1 < x 2 < α ⇔ af (α) > 0 S −α 0 • α ∉ [x1 ; x 2 ] ⇔ af (α) > 0 2. So sánh nghiệm của tam thức với hai số cho trước α < β • • • af (α) < 0 af (α) < 0 af (α) > 0 x1 < α < β < x 2 ⇔ x1 < α < x 2 < β ⇔ α < x1 < β < x 2 ⇔ af (β) < 0 af (β) > 0 af (β) < 0 • Phương trình có hai nghiệm phân biệt và chỉ có một nghiệm thuộc khoảng (α;β) khi f(α).f(β) < 0 ∆ > 0 af (α) > 0 • Phương trình có hai nghiệm phân biệt và α < x 1 < x 2 < β ⇔ af (β) > 0 S −α >0 2 S −β < 0 2 3. Tìm điều kiện để tam thức bậc hai không đổi dấu trên R, trên một miền cho trước. a > 0 a < 0 • f ( x ) > 0, ∀x ∈ R ⇔ • f ( x ) < 0, ∀x ∈ R ⇔ ∆ < 0 ∆ < 0 a > 0 a < 0 • f ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ • f ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ ∆≤0 ∆ ≤ 0 4. Chứng minh phương trình bậc hai có nghiệm. • Nếu có α sao cho af(α) < 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. 1
- DS 10 vpham • Nếu có hai số α, β sao cho f(α).f(β) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm. • Nếu có hai số α, β sao cho f(α).f(β) < 0 và a ≠ 0 thì phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt. 5. Giải và biện luận phương trình, bất phương trình bậc hai. Lập bảng xét dấu Kết m a Δ f(α) S/2 - α f(β) S/2 - β luận III.Luyện tập 1. So sánh 1 với nghiệm của phương trình 2x2 – 18x + 17 = 0 [TD10BD70] 2. So sánh – 2 với nghiệm của phương trình f(x) = (m2 + 1)x2 – 5(m2 + 1)x – m2 + m – 1 = 0 [TD11BD70] 3. Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm a. mx2 + (m – 1)x + 3 – 4m = 0 và thoả mãn x1 < 2 < x2 [VD1TTM19] b. (m + 1)x2 – (m – 3)x + m + 1 = 0 và thoả mãn -1 < x1 ≤ x2 c. (m + 1)x2 + mx + 3 = 0 và thoả mãn x1 < - 2 < 1 < x2 [VD-TTM27] d. x2 – 2mx + m = 0 và thoả mãn x1, x2 ∈ (-1;3) m e. x2 – 2x – 3m = 0 và thoả mãn ≤ x1 < 1 < x 2 2 4. Tìm m sao cho a. f(x) = 2x2 – 2(m + 1)x + 2m + 1 > 0 ∀x ∈ R b. f(x) = (m – 1)x2 – (m – 1)x + 1 – 2m ≤ 0 ∀x ∈ R [VD1TTM17] 5. Tìm m để bất phương trình f(x) = mx2 – (2m – 1)x + m + 1 < 0 vô nghiệm. [VD2TTM17] x2 + x + 4 6. Định m để 2 ≤ 2 với ∀x ∈ R [VD3TTM19] x − mx + 4 7. Tìm m để phương trình sau có nghiệm a. (x2 + 2x)2 – 4m(x2 + 2x) + 3m + 1 = 0 [VD1TTM23] b. x4 + mx3 + 2mx2 + mx + 1 = 0 [VD!TTM31] 8. Tìm m để phương trình (m + 1)x2 – 3mx + 4m = 0 có duy nhất một nghiệm lớn hơn 1. [VD3TTM25] 9. Tìm m sao cho f(x) = (m + 2)x2 – 2(m + 3)x – m + 3 > 0 với ∀x ∈ (−∞ ;1) [VD1TTM34] 10. CMR phương trình f(x) = m(x2 – 9) + x(x – 5) = 0 luôn có nghiệm. [VD-TTM38] 1 1 11. Giải và biện luận phương trình = (1) [TD13BD71] x + 2mx 2 8x − 6m − 3 3x 2 − mx + 5 12. Với giá trị nào của m thì: 1 < ≤ 6; ∀x ∈ R [TD15BD74] 2x 2 − x + 1 13. Tim m để x 2 − 2mx − m + 2 ≥ 0; ∀x ∉ (−1;2] [TD21BD77] 2
- DS 10 vpham 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề dấu của tam thức bậc hai
12 p | 1563 | 323
-
Chuyên đề Toán lớp 9: Tam thức bậc hai - phương trình quy về bậc hai
3 p | 1349 | 221
-
Mẹo phân tích nhanh 1 phân thức trong tích phân
2 p | 653 | 138
-
Ứng dụng các định lý tam thức bậc hai giai hpt
5 p | 554 | 123
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 21: Vùng Đồng bằng sông Hồng (tt)
57 p | 594 | 60
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Lá thư nhầm địa chỉ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 319 | 26
-
Đề cương ôn tập HK I Toán 9 năm 2010-2011
8 p | 203 | 23
-
Bài 7: Quan hệ từ - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 371 | 9
-
Giai đoạn phát triển từ 1 - 2 tuổi
4 p | 103 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Tổ chức dạy ôn thi theo chuyên đề: Phương trình bậc hai – hệ thức Vi Ét cho học sinh lớp 9 tại trường THCS
30 p | 45 | 4
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 88 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán năm 2022 - Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Lần 1)
1 p | 62 | 3
-
Chuyên đề phương trình bậc 2 và ứng dụng hệ thức vi-ét
101 p | 19 | 3
-
Đề KS chuyên đề lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 153
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng
20 p | 5 | 2
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh
30 p | 12 | 1
-
Chuyên đề Khai phóng năng lực Toán 9
139 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn