Toán 6 – H c Kì 2 – Nguy n Văn Quy n – 0938.59.6698 – s u t m và biên so n ư
CHUYÊN Đ 6 – PHÂN S
A. LÝ THUY T.
1. Khái ni m v phân s .
Ng i ta g i ườ v i a, b Z, b 0 là m t phân s , a là t s (t ), b là m u s
(m u) c a phân s .
Ví d : là nh ng phân s .
Chú ý: m i s nguyên a có th vi t d i d ng phân s là ế ướ
2. Phân s b ng nhau.
Hai phân s và g i là b ng nhau n u a.d = b.c (tích chéo b ng nhau) ế
Ví d : vì
3. Tính ch t c b n c a phân s . ơ
N u ta nhân c t và m u c a m t phân s v i cùng m t s nguyên khác ế
0 thì ta đc m t phân s m i b ng phân s đã cho.ượ
v i m Z và m 0.
N u ta chia c t và m u c a m t phân s cho cùng m t c chung c a ế ướ
chúng ta đc m t phân s m i b ng phân s đã cho.ượ
v i n C (a,b). Ư
4. Rút g n phân s .
Mu n rút g n phân s , ta chia c t và m u c a phân s đó cho m t c ướ
chung khác 1 và – 1 c a chúng.
5. Phân s t i gi n.
Phân s t i gi n (hay phân s không rút g n đc n a) là phân s mà t ượ
và m u ch có c chung là 1 và -1. ướ
6. Quy đng m u nhi u phân s .
Mu n quy đng m u nhi u phân s v i m u d ng ta là nh sau : ươ ư
B c 1: Tìm m t b i chung c a các m u (th ng là BCNN) đ là m u ướ ườ
chung.
Toán 6 – H c Kì 2 – Nguy n Văn Quy n – 0938.59.6698 – s u t m và biên so n ư
B c 2: Tìm th a s ph c a m i m u (b ng cách chia m u chung cho ướ
t ng m u).
B c 3: Nhân t và m u c a m i phân s v i th a s ph t ng ng.ướ ươ
7. So sánh phân s .
7.1. So sánh hai phân s cùng m u.
Trong hai phân s có cùng m t m u d ng, phân s nào có t s l n h n ươ ơ
thì phân s đó l n h n. ơ
Ví d : vì
7.2. So sánh hai phân s không cùng m u.
Mu n so sánh hai phân s không cùng m u, ta vi t chúng d i d ng hai ế ướ
phân s có cùng m u d ng r i so sánh các t s v i nhau : Phân s nào ươ
có t s l n h n thì phân s đó l n h n. ơ ơ
7.3. M t s l u ý quan tr ng. ư
-Phân s có t và m u là hai s nguyên cùng d u thì l n h n 0. ơ
Ví d : ho c
Phân s l n h n 0 đc g i là phân s d ng. ơ ượ ươ
-Phân s có t và m u là hai s nguyên khác d u thì nh h n 0. ơ
Ví d :
Phân s nh h n 0 g i là phân s âm. ơ
8. Phép c ng phân s .
8.1. C ng hai phân s cùng m u.
Mu n c ng hai phân s cùng m u, ta c ng các t và gi nguyên m u.
Ví d :
8.2. C ng hai phân s khác m u.
Mu n c ng hai phân s không cùng m u, ta vi t chúng d i d ng hai phân ế ướ
s cùng m u r i c ng các t v i nhau và gi nguyên m u chung.
Ví d :
8.3. Tính ch t c b n c a phép c ng phân s ơ
Toán 6 – H c Kì 2 – Nguy n Văn Quy n – 0938.59.6698 – s u t m và biên so n ư
-Tính ch t giao hoán:
-Tính ch t k t h p: ế
-C ng v i s ):
Ví d : ;
9. Phép tr phân s
9.1. S đi
Hai s g i là đi nhau n u t ng c a ch ng b ng 0. Kí hi u s đi c a phân ế
s là .
Ví d : s đi c a là ; s đi c a là
9.2. Quy t c tr hai phân s
Mu n tr m t phân s cho m t phân s , ta c ng s b tr v i s đi c a s
tr .
Ví d :
10. Phép nhân phân s
10.1. Quy t c nhân hai phân s
-Mu n nhân hai phân s , ta nhân các t s v i nhau và nhân các m u
v i nhau.
-Mu n nhân m t s nguyên v i m t phân s (ho c m t phân s v i
m t s nguyên), ta nhân s nguyên v i t c a phân s và gi nguyên m u.
Ví d :
10.2. Tính ch t c b n c a phép nhân phân s ơ
-Tính ch t giao hoán:
-Tính ch t k t h p: ế
-Nhân v i s 1:
-Tính ch t phân ph i c a phép nhân đi v i phép c ng:
11. Phép chia phân s :
Toán 6 – H c Kì 2 – Nguy n Văn Quy n – 0938.59.6698 – s u t m và biên so n ư
11.1. S ngh ch đo
Hai s g i là ngh ch đo c a nhau n u tích c a chúng b ng 1. ế
Ví d : S ngh ch đo c a là 7; s ngh ch đo c a là
11.2. Quy t c chia hai phân s
Mu n chia m t phân s hay m t s nguyên cho m t phân s , ta nhân s b
chia v i s ngh ch đo c a s chia.
;
Ví d :
12. H n s . S th p phân. Ph n trăm
12.1. H n s
-N u phân s d ng l n h n 1, ta có th vi t nó d i d ng h n s ế ươ ơ ế ướ
b ng cách: chia t cho m u, th ng tìm đc là ph n nguyên c a h n s , s ươ ượ
t là t c a phân s kèm theo, còn m u v n là m u đã cho. ư
Ví d :
-Mu n vi t m t h n s d i d ng m t phân s , ta nhân ph n nguyên ế ướ
v i m u r i c ng v i t , k t qu tìm đc là t c a phân s , còn m u v n ế ượ
là m u đã cho.
Ví d :
-Khi vi t m t phân s âm d i d ng h n s , ta ch c n vi t s đi c a ế ướ ế
nó d i d ng h n s r i đt d u “-“ tr c k t qu nh n đcướ ướ ế ượ
12.2. S th p phân
-Phân s th p phân là là phân s mà m u là lũy th a c a 10.
Ví d :
-S th p phân g m hai ph n:
Ph n s nguyên vi t bên trái d u ph y; ế
Ph n th p phân vi t bên ph i d u ph y. ế
Ví d :
12.3. Ph n trăm
Nh ng phân s có m u là 100 còn đc vi t d i d ng ph n trăm v i ượ ế ướ
kí hi u %.
Ví d :
13. Tìm giá tr phân s c a m t s cho tr c ướ
Toán 6 – H c Kì 2 – Nguy n Văn Quy n – 0938.59.6698 – s u t m và biên so n ư
Mu n tìm c a s b cho tr c, ta tính ướ
Ví d : c a là:
14. Tìm m t s bi t giá tr m t phân s c a nó ế
Mu n tìm m t s bi t c a nó b ng a, ta tính ế
Ví d : Tìm m t s bi t c a nó b ng 7,2. ế
S c n tìm là:
15. Tìm t s c a hai s
15.1. T s c a hai s
Th ng trong phép chia s a cho s b () g i là t s c a a và b. ươ
Kí hi u là a : b ho c
Ví d : T s c a và là:
15.2. T s ph n trăm
Mu n tìm t s ph n trăm c a hai s a và b, ta nhân a v i 100 r i chia cho b
và vi t kí hi u % vào k t qu : ế ế
Ví d : T s ph n trăm c a 2kg và 40kg là:
15.3. T l xích
T l xích T c a m t b n v (ho c m t b n đ) là t s kho ng ccsh a gi a
hai đi m trên b n v (ho c b n đ) và kho ng cách b gi a hai đi m t ng ươ
ng th c t : (a, b có cùng đn v đo). ế ơ
16. Bi u đ ph n trăm
Đ nêu b t và so sánh m t cách tr c quan các giá tr ph n trăm c a cùng m t
đi l ng, ng i ta dùng bi u đ ph n trăm. Bi u đ ph n trăm th ng ượ ườ ườ
đc d ng d i d ng c t, ô vuông và hình qu t. ượ ướ
B. BÀI T P.
D NG 1: QUY ĐNG PHÂN S
Bài toán 1: Quy đng các phân s sau.