TOÁN – Nguy n Văn Quy n – 0938596698 – s u t m và biên so n ư
CHUYÊN Đ 3: DÂY C A ĐNG TRÒN ƯỜ
A. Lý thuy tế
1. So sánh đ dài c a đng kính và dây ườ
Đnh lý 1: Trong các dây c a đng tròn, dây l n nh t là đng kính. ườ ườ
2. Quan h vuông góc gi a đng kính và dây. ườ
Đnh lý 2: Trong m t đng tròn, đng kính vuông góc v i m t dây thì đi ườ ườ
qua trung đi m c a dây y.
t i I
B
A
I
O
Đnh lý 3: Trong m t đng tròn, đng kính đi qua trung đi m c a m t dây ườ ườ
không đi qua tâm thì vuông góc v i dây y.
I là trung đi m c a AB,
B. Bài t p
Bài 1: Cho đng tròn (O) đng kính AB. CD là dây cùng c a đng tròn (O) và ườ ườ ườ
CD vuông góc v i AB. Ch ng minh r ng và
Bài 2: Cho đng tròn (O) đng kính AB, dây CD không c t đng kính AB. G iườ ườ ườ
M, N l n l t là chân đng vuông góc k t A và B đn CD. Ch ng minh r ng : ượ ườ ế
Bài 3: Cho AB là dây c a đng tròn (O; R) ườ , C là đi m thu c đng tròn (O). ườ
a) Tính đ dài AB theo R
b) Tính BC theo R , trong tr ng h p đ dài đo n th ng AC l n nh t.ườ
Bài 4: Cho đng tròn và ba dây cung AB, AC, A. G i M, N l n l t là hình chi uườ ượ ế
c a B trên các đng th ng AC, AD. Ch ng minh r ng ườ .
Bài 5: Cho đng tròn V hai dây AB và CD vuông góc v i nhau. Ch ng minh ườ
r ng
TOÁN – Nguy n Văn Quy n – 0938596698 – s u t m và biên so n ư
Bài 6: Cho đng tròn và dây AB không đi qua tâm. G i M là trung đi m c a AB. ườ
Qua M v dây CD không trùng v i AB. Ch ng minh đu m M không là trung đi m
c a CD.
Bài 7: Cho đng tròn (O) đng kính AB. G i M là m t đi m n m gi a A và B. ườ ườ
Qua M v dây CD vuông góc v i AB. L y đi m E đi x ng v i A qua M.
a) T giác ACED là hình gì? Vì sao?
b) Gi s Tính CD
Bài 8: Cho đng tròn và hai dây AB, CD b ng nhau và vuông góc v i nhau t i I. ườ
Gi s . Tính kho ng cách t O đn m i dây. ế
Bài 9: Cho đng tròn . V hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB l n ườ
l t l y các đi m M, N sao cho ượ . V dây CD đi qua M, N (M gi a C và N)
a) Ch ng minh
b) Gi s . Tính OM theo R sao cho
Bài 10: Cho đng tròn (O; R) đng kính AB. G i M, N l n l t là trung đi m ườ ườ ượ
c a OA, OB. Qua M, N l n l t v các dây CD, EF song song v i nhau (C và E ượ
cùng n m trên m t n a đng tròn đng kính AB) ườ ườ
a) Ch ng minh t giác CDEF là hình ch nh t
b) Gi s CD và EF cùng t o v i AB m t góc nh n . Tính di n tích hình ch nh t
CDEF
Bài 11: Cho đng tròn (O) và m t dây CD. T O k tia vuông góc v i CD t i M, ườ
c t (O) t i H. Tính bán kính R c a (O) bi t ế .
Bài 12: Cho đng tròn có đng kính CD. V dây MN qua trung đi m I c a OC ườ ườ
sao cho góc NIO b ng . Tính MN
Bài 13: Cho đng tròn (O) đng kính AB=13cm, dây CD có đ dài 12cm vuông ườ ườ
góc v i AB t i H.
a) Tính HA, HB
b) G i M, N theo th t là hình chi u c a H trên AC, BC. Tính di n tích t giác ế
CMHN.
Bài 14: Cho đng tròn (O), dây AB=24cm, dây AC=20cm, ườ và O n m trong góc .
G i M là trung đi m c a AC. Kho ng cách t M đn AB=8cm. ế
a) Ch ng minh tam giác ABC cân
b) Tính bán kính c a đng tròn ườ
TOÁN – Nguy n Văn Quy n – 0938596698 – s u t m và biên so n ư
Bài 15: Cho tam giác ABC, tr c tâm H, n i ti p đng tròn (O) đng kính AD. ế ườ ườ
a) Ch ng minh BHCD là hình bình hành
b) K đng kính OI vuông góc v i BC t i I. Ch ng minh ba đi m I, H, D th ng ườ
hàng.
c) Ch ng minh
Bài 16: Cho tam giác ABC nh n n i ti p đng tròn (O). Đi m M thu c cung BC ế ườ
không ch a A. G i D, E l n l t đi x ng v i M qua AB, AC. Tìm v trí c a M đ ượ
đ dài đo n th ng DE l n nh t
Bài 17: Cho đi m A n m trên đng tròn (O) có CB là đng kính, . V dây AD ườ ườ
vuông góc v i BC t i H. Ch ng minh:
a) Tam giác ABC vuông t i A
b) H là trung đi m c a AD, và BC là tia phân giác góc
a)